Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Ngân hàng đề TNKQ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164 KB, 20 trang )

PHẦN HÌNH HỌC
ĐỀ 17
1/ Tam giác nào sau đây vuông nếu biết độ dài 3 cạnh là:
a/ 12cm; 9cm; 15cm b/ 11cm; 60cn; 61cm c/ 8cm; 15cm; 17cm d/ Cả a,b,c đúng
2/ Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 7cm; AC = 24cm, đường cao AH. Độ dài đoạn AH làm tròn đến
chữ số thập phân thứ hai là:
a/ 6,72cm b/ 6,27cm c/ 7,62cm d/ 7,26cm
3/ Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12cm; BC = 20cm. Câu nào sau đây đúng:
a/ sin
µ
3
C
5
=
b/ sin
µ
4
C
3
=
c/ cotg
µ
4
B
5
=
d/ Cả a,b,c sai
4/ Cho sin
3
5
α =


, tg
α
là bao nhiêu:
a/
4
5
b/
3
4
c/
4
3
d/
5
4
5/ Cho biết sin
α


0,4568. Vây số đo góc
α
làm tròn đến phút là:
a/ 27
0
13’ b/ 27
0
10’ c/ 27
0
11’ d/ 27
0

23’
Trả lời câu 6, 7 và 8 với đề toán sau:
Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = 12cm,
·
ACB
= 60
0
, kẻ đường cao AH.
6/ Độ dài đường thẳng AB, AC lần lượt là:
a/ 12 3 cm, 6cm b/ 6 3 cm, 6cm c/ 6cm; 6 3 cm d/ Đáp án khác
7/ Độ dài đoạn AH là:
a/ 3 3 cm b/ 3 3 cm c/ 2 3 cm d/ 6 3 cm
8/ Câu nào sau đây sai?
a/ SinC = cosB d/ tgC = cotgB c/ cotgB = 3 d/ tgC =
3
2
9/ Tính cos27
0
32’ là tròn hai chữ số thập phân:
a/ 0,82 b/ 0,89 c/ 0,38 d/ 0,29
10/ Câu nào đúng, câu nào sai?
(I) sin
2
30
0
+ cos
2
30
0
= 1; (II) tg28

0
=
0
0
sin28
sin62
a/ (I) đúng, (II) đúng b/ (I) đúng, (II) sai c/ (I) sai, (II) đúng d/ (I) ,(II) sai
ĐỀ 18
1/ Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 20cm, BC = 29cm, ta có tgB =
a/
20
21
b/
20
29
c/
21
20
d/
21
29
2/ Kết quả nào sau đây sai?
a/ sin60
0
= cos30
0
b/ tg45
0
= cotg45
0

c/ Sin75
0
= cos15
0
d/Không câu sai
3/ Cho tam giác ABC vuông tại A, AB:AC = 5:12, BC = 39. Độ dài các cạnh AB và AC là
a/ 15cm,36cm b/ 10cm;24cm c/ 6cm;14,4cm d/ 5cm;12cm
4/ Cho tam giác ABC vuông tại A,
·
ACB
=50
0
, AC = 20cm. Độ dài cạnh BC là:
a/ 30,27cm b/ 31,11cm c/ 30,66cm d/ 31,33cm
5/ Cho biết tg
α
=1, vậy cotg
α
là:
a/ 1 b/ 0,5 c/ 0,75 d/ 0,667
6/ Tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 15cm. Câu nào sai?
a/ BC = 17cm b/ cosB =
8
17
c/ tgC =
15
18
d/ Cả a,b,c đúng
7/ Độ dài x,y trong hình 1 là bao nhiêu:
a/

30 2;10 3
b/ 10 3;30 2
c/ 10 2;30 3 d/ Đáp án khác
8/ Tìm chiều cao OM trong hình 2, biết OA = 80m,

α
= 24
0
15’; AB = 1,5m:
a/ 33,54 b/ 36,54
c/ 37,54 d/ 38,54
9/ Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 24mm,
·
ABC
=60
0
, đường cao AH. Độ dài đoạn AH là:
a/ 12mm b/ 6 3 mm c/ 12 3 mm d/ Đáp án khác
10/ Cho biết cos
2
2
α = , vậy sin
α
bằng
a/ 1 b/
2
2
c/
3
2

d/
1
2
ĐỀ 19
1/ Độ dài x trong hình (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là:
a/ 20,62cm b/ 20,87cm
c/ 21,45cm d/ 21,32cm
2/ Cho biết sin
α

0,667. Vậy
α
bằng:
a/ 41
0
50’ b/ 42
0
15’
c/ 43
0
25’ d/ 44
0
18’
3/ Tam giác ABC cân tại A, AB = AC = 6cm,
·
BAC
=120
0
. Vậy độ dài đoạn thẳng BC là:
a/ 3 3 cm b/ 4 3 cm c/ 5 3 cm d/ 6 3 cm

Trả lời câu 4,5,6 với đề toán sau: “ Cho tam giác ABC có AB = 75cm, AC = 85cm, BC = 40cm”
4/ Tam giác ABC có dạng đặc biệt nào:
a/ Vuông tại A b/ Vuông tại B c/ Vuông tại C d/ TG thường
5/ Kẻ đường cao BH. Độ dài đoạn thẳng BH là:
a/ 34,765cm b/ 35,184cm c/ 35,294cm d/ 36,012cm
6/ Số đo góc C là bao nhiêu:
a/ 61
0
56’ b/ 62
0
57’ c/ 63
0
12’ d/ 64
0
27’
7/ Kết quả của phép tính sin
2
40
0
+ cos
2
40
0
là:
a/ 0,643 b/ 1,409 c/ 1,876 d/ 1
8/ Ta giác ABC vuông tại A, AB = 3a; AC = 4a. Kẻ phân giác AD của
·
BAC
(D thuộc BC). Độ dài BD là:
a/

12a
7
b/
15a
7
c/
5a
7
d/
4a
7

9/ Cái thang dài 2,5mét dựng vào tường và khoảng cách an toàn khi góc tạo bỡi thang và mặt đất là 60
0
. vậy
chân thang cách tường là bao nhiêu mét:
a/ 1,174m b/ 1,215m
c/ 1,305m d/ 1,502m
10/ Với góc nhọn
α
tuỳ ý, câu nào sai, câu nào đúng?
a/ sin
2
α
+ cos
2
α
= 1 b/ tg
α
.cotg

α
= 1
c/ 1 + tg
2
α
=
2
1
cos α
d/ Cả a,b,c đúng.
Chương II: ĐƯỜNG TRÒN
ĐỀ 20
1/ Cho đường tròn (O;15cm) và dây cungAB=24cm. Khoảng cách từ dây AB đến O là:
a/12cm b/ 9cm c/ 8cm d/ 6cm
2/ Cho đoạn thẳng OI=8cm, vẽ các đường tròn (O;10cm) và (I;2cm). Hai đường tròn (O) và (I)có vò trí như thế
nào đối với nhau ?
a/ (O) và (I) cắt nhau b/ (O) và (I) tiếp xúc ngoài c/ (O) và (I) tiếp xúc trong
d/ (O) đựng (I)
3/ Cho đường tròn (O;6cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là d, điều kiện để đường thẳng a là cát
tuyến của dường tròn (O) là:
a/d < 6cm b/ d = 6cm c/
d 6cm

d/
d 6cm

4/ Gọi d là khoảng cách hai tâm đường tròn (O;R) và (I;r); (R > r >0)? Điều kiện nào thì hai đường tròn (O)
và (I) ở ngoài nhau :
a/ d < R-r b/ d > R+r c/ d = R+r d/ d= R-r
5/ bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6cm là:

a/ 3 cm b/ 2 3 cm c/ 3 3 cm d/ 6 3 cm
Trả lời câu 6,7 và 8 với toán sau :
“Cho đoạn thẳng OI=29cm, vẽ đường tròn (O;R) và (I;r) (giả sử R > r >0) ”
6/ Điều kiện nào sau đây thì hai đường tròn (O) và(I) cắt nhau?
a/ R+r > 29cm b/ R-r < 29cm c/ cả a và b d/ hoặc a, hoặc b
7/ Trong trường hợp hai đường tròn (O) và (I) cắt nhau tại A và B, cho biết R=21cm. Giá trò r là bao nhiêu thì
OA là tiếp tuyến của đường tròn (I)?
a/ r=16cm b/ r=18cm c/ r=19cm d/ r=20cm
8/ Vơí điều kiện ở câu 7. Độ dài đoạn thẳng AB là :
a/
20
21
21
cm b/
28
28
29
cm c/
20
20
21
cm d/
28
29
29
cm
9/ Tam giác có độ dài ba cạnh là 7cm, 24cm, 25cm có bán kính đường tròn ngoại là :
a/ 12,5cm b/ 10cm c/ 10,5cm d/ 16,5cm
10/ Hình tròn tâm O, bán kính 3cm gồm toàn bộ các điểm cách O cố đònh một khoảng d, với :
a/ d = 3cm b d < 3cm c/

d 3

cm d/
d 3

cm
ĐỀ 21
1/ Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O), (B, C là hai tiếp điểm). Câu nào
sau đây sai:
a/ AB = AC b/ AO là trung trực của BC c/
·
·
BAO CAO=
d/

ABC đều
2/ Cho (O; 8cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là OH. Tính OH để a và (O) có điểm chung:
a/ OH = 8 (cm) b/ OH

8 (cm) c/ OH

8(cm) d/ OH < 8(cm)
3/ Cho (O;6cm) và (O;8cm) và (I;R). Điều kiện cho R để (I) tiếp xúc với cả hai đường tròn trên:
a/ R = 1cm b/ R = 7cm c/ a, b đúng d/ a, b sai.
4/ Đường tròn (O;4cm) nội tiếp tam giác đều. Độ dài cạnh tam giác đều là bao nhiêu:
a/ 2 3 cm b/ 4 3 cm c/ 6 3 cm d/ 8 3 cm
5/ Tam giác ABC nội tiếp (O), biết  = 65
0
;
µ

B
=50
0
. Gọi I, K, L là trung điểm của AB, AC, BC. Khi đó:
a/ OI < OL < OK b/ OL < OK < OI c/ OK < OI < OL d/ Cả a,b,c sai
6/ Tam giác ABC cân tại A có
·
BAC
= 45
0
và BC = 6cm nội tiếp (O; R), khi đó R bằng:
a/
2
cm b/ 2
2
cm c/ 3
2
cm d/ 4
2
cm
Trả lời câu 7, 8, 9 với đề toán sau: “ Cho hình thang vuông ABCD (
µ
µ
A D=
= 90
0
), AB = 19cm, AD =
12cm, CD = 24cm”
7/ Độ dài cạnh BC là:
a/ 13cm b/ 15cm c/ 16cm d/ 17cm

8/ Số đo góc C làm tròn đến phút là:
a/ 66
0
33’ b/ 67
0
23’ c/ 69
0
23’ d/ 70
0
10’
9/ Bán kính đường tròn tâm D, tiếp xúc với BC là:
a/ 20
1
13
cm b/ 22
2
13
cm c/ 21
2
13
cm d/ Kết quả khác
10/ Cho (O; R) và hai bán kính OA, OB vuông góc với nhau, các tiếp tuyến tại A, B của (O) cắt nhau tại S.
Câu nào sai:
a/ OASB là hình vuông b/ SA = SB = R c/
·
SAB
= 45
0
d/ Cả a,b,c đúng
ĐỀ 23

1/ Gọi d là khoảng cách hai tâm của (O;R) và (I; r) biết ( R > r > 0 ) là:
a/ d > R + r b/ d < R – r c/ d = R + r d/ d = R – r
2/ Cho (O;8cm) và I với OI = 10cm. Giá trò nào của R thì (I;R) tiếp xúc với (O)
a/ 2cm b/ 18cm c/ 2cm hoặc 18cm d/ Đáp án khác
3/ Cho tam giác ABC nội tiếp (O;5cm). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là bao nhiêu:
a/ 5 3 cm b/ 5cm c/ 10 3 cm d/ 10cm
4/ Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15cm; AC = 20cm.Vẽ (A; R).Giá trò R để BC là tiếp tuyến của (A)
a/ R = 12cm b/ R = 15cm c/ R = 10cm d/ R = 17,5cm
5/ Cho (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A và B. Biết khoảng cách hai tâm hai đường tròn là: 14cm. Độ dài
dây chung là:
a/ 12cm b/ 14cm c/ 24cm d/ 28cm
6/ Cho (O; 4cm) và hai dây AB, AC sao cho AB = AC và
·
BAC
= 45
0
.Độ dài dây BC là:
a/ 4
2
cm b/ 6cm c/ 4 3 cm d/ 8cm
Chương III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
ĐỀ 24
1/ Trên (O) lấy thứ tự 4 điểm A, B,C, D sao cho sđ
»
BC
=60
0
, sđ
»
CD

= 130
0
, cách xếp nào đúng:
a/ AB>BC>CD>DA b/ AB>BC>DA>CD c/ CD>AB>DA>BC d/CD>AB>BC>DA
2/ Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết
µ
µ
0 0
A 70 ,C 40= =
, câu nào sai:
a/ sđ
»
AB
= 80
0
b/
»
»
AC BC=
c/
·
·
AOC BOC=
d/ Cả a,b,c đúng
3/ Diện tích hình vành khăn giới hạn bỡi (O;10cm) và (O ; 6cm) là:
a/ 64
π
(cm
2
) b/ 60

π
(cm
2
) c/ 72
π
(cm
2
) d/ Đáp án khác
4/ Cho (O;4cm) và cung AB có sđ
»
AB
= 80
0
. Độ dài cung AB là (
π
= 3,14)
a/ 4,85cm b/ 5,58cm c/ 5,85cm d/ 6,58cm
5/ Trên (O) lấy cung AB có sđ
»
AB
= 60
0
, trên cung AB lớn lấy C, D (C thuộc cung AD) sao cho sđ
»
CD
= 150
0
,
AD cắt BC tại I, AC cắt BD tại K. số đo các góc
·

·
CID;CKD
là:
a/ 75
0
; 30
0
b/ 150
0
; 60
0
c/ 105
0
; 45
0
d/ 75
0
; 60
0
Trả lời câu 6,7,8 với bài toán sau: “Cho tam giác ABC (AB < AC) nhọn nội tiếp đường tròn (O;R) với
các đường cao AD; BE; CF, trực tâm H”.
6/ Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn:
a/ BFEC b/ AEDB c/ CEHD d/ Cả a,b,c đúng]
7/ Cho sđ
»
AB
= 90
0
, sđ
»

AC
= 120
0
, Góc EFD có số đo là bao nhiêu:
a/ 60
0
b/ 90
0
c/ 45
0
d/ 105
0
8/ Độ dài đoạn thẳng BC (tính theo R) là:
a/ R 3 b/
R( 3 1)
2
+
c/
R( 2 6)
2
+
d/
R( 3 2)
2
+
9/ Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh A có diện tích là:
a/ 5
π
(cm
2

) b/ 10
π
(cm
2
) c/ 16
π
(cm
2
) d/ 25
π
(cm
2
)
10/ Cung AB của (O;R) có số đo là 120
0
. Vậy diện tích hình quạt OAB tính theo R là:
a/
2
R
3
π
b/
2
2 R
3
π
c/
2
3
R

2
π
d/
2
5
R
3
π
ĐỀ 25
1/ Hình 1, biết
»
»
sđAC
sđAB
=
2
1
, số đo của góc
α
bằng bao nhiêu:
a/ 40
0
b/ 30
0
c/ 60
0
d/ 50
0
2/ Diện tích hình tròn là 25
π

(cm
2
). Vậy chu vi hình tròn là:
a/ 10
π
(cm) b/ 8
π
(cm)
c/ 6
π
(cm) d/ 5
π
(cm)
3/ Cho (O; R) và dây AB = R. Trên cung nhỏ AB lấy điểm M . Khi đó:
·
AMB
bằng:
a/ 60
0
b/ 90
0
c/ 150
0
d/ 120
0
4/ Trên (O; R) lấy hai điểm A, B biết số đo cung lớn AB là 270
0
. Độ dài dây AB tính theo R là:
a/ R b/ R
2

c/ R 3 d/
R 3
2
5/ Câu nào sau đây chỉ số đo của 4 góc nội tiếp:
a/ 60
0
; 105
0
; 120
0
; 85
0
b/ 75
0
; 85
0
; 105
0
; 95
0
c/ 80
0
; 90
0
; 110
0
; 90
0
d/ 68
0

;92
0
;112
0
;98
0
6/ Một hình tròn có chu vi là 37,68cm thì diện tích với (
3,14π ≈
) là:
a/ 113,04cm
2
b/ 112,64cm
2
c/ 110,74cm
2
d/ 108,74cm
2
7/ Cho (O; 5cm) và dây AB = 5 3 cm. Độ dài cung nhỏ AB với (
3,14π ≈
) là:
a/ 10,74cm b/ 11,36cm c/ 10,47cm d/ 11,63cm
ĐỀ 26
1/ Cho hình tròn (O; R) hai bán kính OA, OB sao cho
·
AOB
=120
0
. Số đo cung lớn AB là:
a/ 120
0

b/ 210
0
c/ 240
0
d/ Đáp án khác
2/ Cho (O) và hai dây AB, AC sao cho
·
BAC
= 50
0
. Khi đó sđ
»
BC
nhỏ là:
a/ 100
0
b/ 260
0
c/ 130
0
d/ 50
0
3/ Hình vẽ, biết
·
»
0
ASB 25 ;sđAB=
=80
0
. Số đo cung CD là:

a/ 50
0
b/ 30
0
c/ 45
0
d/ 25
0
4/ Một hình quạt tròn của đường tròn (O;R) có diện tích là:
2
R
3
π
(đvdt).
Độ dài cung tròn là:
a/
R
3
π
b/
2 R
3
π
c/
3 R
2
π
d/ Kết quả khác.
5/ Trên (O) đặt liên tiếp các điểm A,B,C,D sao cho sđ
»

AB
:
»
»
»
sđBC:sđCD:sđDA
= 4:3:2:1. AC cắt BD tại I. Số
đo
·
AIB
là:
a/ 54
0
b/ 60
0
c/ 100
0
d/ 108
0
ĐỀ 27
1/ Với điều kiện nào sau đây thì tứ giác ABCD nội tiếp được:
a/
·
·
0 0
DAB 120 ;BCD 60= =
b/
·
·
DAC DBC=

c/
·
·
ADC ABC+
=180
0
d/Một trong ba ĐK
2/ Bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 8 lần lượt là:
a/ 4
2
cm, 4cm b/ 8
2
cm, 4cm c/ 6
2
cm,6cm d/ 4
2
cm,6cm
Chương IV: HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
1/ Diện tích mặt cầu bán kính 5cm là:
a/ 628cm
2
b/ 314cm
2
c/ 942cm
2
d/ 471cm
2
2/ Diện tích xung quanh của hình trụ là 452,16mm
2
, chiều cao hình trụ là 12mm. Vậy bán kính đường tròn

đáy là:
a/ 2cm b/ 3cm c/ 4cm d/ 6cm
3/ Một hình nón có diện tích xung quanh là 37,68cm
2
, bán kính đường tròn đáy là 3cm. Độ dài đường sinh là:
a/ 3cm b/ 4cm c/ 5cm d/ 6cm
4/ Hình chữ nhật ABCD, AB = 10cm, AD = 12cm, quay một vòng quanh cạnh AB, thể tích hình sinh ra là:
a/ 4521,6cm
3
b/ 4641,6cm
3
c/ 4812,6cm
3
d/ 4920,6cm
3
5/ Một hình cầu có thể tích là 7134,56dm
3
. Vậy bán kính hình cầu là:
a/ 15dm b/ 13dm c/ 12dm d/ 10dm
6/ Diện tích xung quanh của hình 1 là:
a/ 2586,13cm
2
b/ 2865,31cm
2
c/ 2658,13cm
2
d/ 2568,31cm
2
7/ Thể tích của hình 2 là:
a/ 14130cm

3
b/ 7065cm
3
c/ 9420cm
2
d/ Kết quả khác
8/ Hình trụ có thể tích là 2826cm
3
,chiều cao hình trụ là 25cm,diện tích đáy là:
a/ 131,04cm
2
b/ 113,04cm
2
c/ 134,01cm
2
d/ 143,10cm
2
9/ Hình nón có diện tích đáy là 113,04cm
2
, chiều cao là 8cm, độ dài đường sinh là bao nhiêu:
a/ 5cm b/ 6cm d/ 8cm d/ 10cm
10/ Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5cm, AC = 12cm. Quay một vòng quanh cạnh AC. Diện tích xung
quanh hình phát sinh là:
a/ 188,40cm
2
b/ 392,50cm
2
c/ 204,10cm
2
d/ 489,84cm

2
ĐỀ 29:
1/ Hình trụ có thể tích là 200cm
3
, diện tích đáy là 100cm
2
, chiều cao bằng:
a/ 1cm b/ 2cm c/ 3cm d/ 4cm
2/ Diện tích mặt cầu là 314dm
2
, bán kính là:
a/ 5dm d/ 4dm c/ 3dm d/ 2dm
3/ Hình nón có chu vi đáy là 50,24cm, chiều cao là 6cm. Độ dài đường sinh là:
a/ 9cm b/ 10,5cm c/ 10cm d/ 12cm
4/ Tam giác ABC vuông tại A, AB = 18cm, AC = 24cm. Quay một vòng quanh cạnh AB. Diện tích toàn phần
của hình sinh ra là:
a/ 2034,72cm
2
b/ 1356,48cm
2
c/ 4069,44cm
2
d/ 2260,8cm
2
5/ Cho nửa đường tròn đường kính AB = 20mm, quay một vòng quanh cạnh AB. Tính thể tích hình phát sinh
a/ 4293,18mm
3
b/ 4186,67mm
3
c/ 4412,20mm

3
d/ 4520,18mm
3
6/ Một hình cầu có thể tích là 113,04cm
3
, vậy diện tích mặt cầu là:
a/ 200,96cm
2
b/ 226,08mm
2
c/ 150,72cm
2
d/ 113,04cm
2
7/ Hình trụ có đường kính đường tròn đáy là 30cm, chiều cao 10cm thì diện tích toàn phần là:
a/ 2099cm
2
b/ 2221,11cm
2
c/ 2355cm
2
d/ 2831,67cm
2
8/ Hình nón có bán kính đường tròn đáy là 3cm, chiều cao là 4cm. Diện tích xung quanh là:
a/ 37,68cm
2
b/ 62,80cm
2
c/ 47,10cm
2

d/ KQ khác.
Chương I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
ĐỀ 1
1/ Kết quả của phép tính:
( )
2
2 27 3 12 2 3− + −
là:
a/
2 2 2+
b/ 2 3− c/ 2 3+ d/ 2 4 3−
2/ Biểu thức
2 4x−
có nghóa khi :
a/
1
x
2

b/
1
x
2

c/ x<
1
2
d/ x >
1
2

3/ Các sắp xếp nào sau đây đúng :
a/2 6 >
4 2
>3 3 b/ 3 3 2 6 4 2> > c/ 4 2 3 3 2 6> > d/
4 2 2 6 3 3> >
4/ Căn bậc ba của -216là:
a/ -6 b/ 6 c/ -36 d/ Không tính được
* Trả lời các câu hỏi 5 và 6 với biểu thức sau
2
x 6x 9
A x 3
x 3
− +
= − +

5/ Biểu thức rút gọn của biểu thức A khi x< 3 là :
a/ 3-x b/ x-2 c/ 2-x d/ x-3
6/ giá trò của biểu thức A khi x= 4 là :
a/ -7 b/ -6 c/ 7 d/ 6
7/ Phương trình
2
x 1 2+ =
có nghiệm là:
a/ x=1 hoặc x= -1 b/
x 2=
hoặc
x 2= −
c/ x 3= hoặc x 3= −
d/ Vô nghiệm
8/ Với điều kiện nào thì

2
a a= −
:
a/ a= o b/ a

0 c/
a 0

d/ đẳng thức không thể xảy ra
9/ Câu nào đúng? Câu nào sai? (I) A.B A. B=
(II)
A A B
B
B
=
(với B > 0)
a/ (I) đúng, (II) sai b/ (I) sai ,(II) đúng c/ (I) đúng ,(II) đúng d/ (I) sai, (II) sai
10/ Nghiệm gần đúng của phương trình x
2
= 150 là ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba ) :
a/ 12,247 b/ 12,681 c/ 12,405 d/ 12,717
ĐỀ II:
1/ Kết quả của phép tính
( )
( )
2
2
3 2 2 4− − − +
là :
a/ 0 b/1 c/2 d/ -1

2/ Phương trình
x 4 0+ =
có nghiệm là:
a/ x = 4 b/ x = -4 c/ x = 4 hay x = -4 d/ vô nghiệm
*Trả lời các câu hỏi 3,4,5 với biểu thức sau:
x x x 1
A
x x 1
− −
= +

3/ Điều kiện để biểu thức A có nghóa:
a/
x 0≠

x 1≠
b/ x > 0 c/ x > 0 và
x 1≠
d/ x >1
4/ Biểu thức rút gọn của biểu thức A là:
a/
2 x
b/ 2 c/
2 x 2+
d/
x 1+
5/ Tìm x để giá trò của biểu thức A là 2
a/ x = 0 b/ x = 1 c/ x = 1 hay x = -1 d/ vô nghiệm
6/ Kết quả của phép tính
( ) ( )

2 2
25 16
1 3 1 3

− +
là:
a/
9 3
2

b/
9 3 1
2

c/
9 3
2
+
d/
9 3 1
2
+
7/ Biểu thức viết dưới dạng bình phương một hiệu là:
a/
( )
2
6 6−
b/
( )
2

3 2 6−
c/
( )
2
3 3 2 2−
d/
( )
2
3 2 2 3−
8/ Các kết nào sau đây đúng :
a/ 64 36 64 36+ = + b/ 5 2 2 5<
c/
25 49 15
:
36 81 14
=
d/ không có câu nào đúng
9/ Phương trình
3 x 2 8
3
x 1
+
=
+
có nghiệm :
a/ x = 4 b/ x = -4 c/ x = 4 hay x = -4 d/ vô nghiệm
10/ Để thực hiện phép tính
2 3 2 3− − +
, bạn Hân thực hiện như sau :
Đặt

A 2 3 2 3= − − +
Ta có
(
)
(
)
2 2
2
A 2 3 2 2 3. 2 3 2 3= − − − + + +
(1)
= 2 3 2 4 3 2 3− − − + + (2)
= 4 – 2 = 2 (3)
Vậy A =
2
(4)
Bạn Hân đã thực hiện sai ở phần nào :
a/ (1) b/ (1) và (2) c/ (4)
d/ Hân thực hiện không sai

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×