Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KT 1T Tu truog

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.74 KB, 6 trang )

Họ tên................................... KIỂM TRA 1TIẾT
Câu 1. Suất điện động được sinh ra trong dây dẫn bởi chuyển động của nó trong từ trường không phụ thuộc
vào
A. Đường kính của sợi dây B. Từ thông
C. Định hướng của dây D. Chiều dài của sợi dây
Câu 2. Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08T.
Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 giây, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong
thời gian
A. 1mV B. 0,04 mV C. 0,5mV D. 8V
Câu 3. Công thức tính góc giới hạn i
gh
phản xạ toàn phần
A. Sin i
gh
=
1
n
B. i
gh
=
2
n
n
C. Sin i
gh
=
1
2
n
n
D. Sin i


gh
=
2
1
n
n
Câu 4. Một dòng điện có cường độ thay đổi từ 0 đến 10A trong khoảng thời gian 5s chạy qua cuộn dây có độ
tự cảm bằng 1 H. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây bằng
A. 1/2V B. 1/5V C. 1V D. 2V
Câu 5. Một khung dây dẫn có 200 vòng. Diện tích giới hạn bởi mỗi vòng dây 100cm
2
. Khung đặt trong từ đều
có các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng của khung. Cảm ứng từ 0,2T. Từ thông qua khung dây có
giá trị
A. 4 Wb B. 40Wb C. 0,4 Wb D. 0,2Wb
Câu 6. Một ống dây có tự cảm 0,01H. Cho dòng điện có 5A đi qua ống dây. Năng lượng từ trường trong ống
dây có giá trị nào sau đây
A. 0,2J B. 0,4J C. 0,125J D. 0,04J
Câu 7. Đơn vị của tự cảm là Herry, với 1H bằng
A. 1J/A
2 B.
1V/A C. 1j.A
2 D.
1V.A
Câu 8. Các dòng điện Fu-cô chỉ xuất hiện trong
A. Các chất dẫn điện B. Các cuộn dây C. Các vật liệu sắt từ D. Các chất điện môi
Câu 9. Chọn câu phát biểu không đúng
A. Đơn vị từ thông là Wb B. Từ thông qua một mặt kín luôn bằng không
C. Từ thông là 1 đại lượng có hướng D. Từ thông có thể dương, âm hoặc bằng không
Câu 10. Một ống dây gồm 100 vòng. Từ trường trong ống dây là từ trường đều là 0,01T. Vectơ cảm ứng từ

song song trục ống dây. Diện tích tiết diện ống dây là 60cm
2
A. 60Wb B. 0,6Wb C. 0,006Wb D. 40Wb
Câu 11. Có một dòng điện I chạy qua ống dây. Năng lượng từ trường của ống dây không phụ thuộc vào:
A. Giá trị của dòng I B. Điện trở của ống dây
C. Số vòng trong ống dây D. Có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây
Câu 12. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n
1
sang môi trường chiết suất n
2
điều kiện đầy đủ để
xảy ra phản xạ toàn phần
A. n
1
>n
2
và i>i
gh
B n
1
<n
2
và i<i
gh
C
.
n
1
>n
2

và i<i
gh
D
.
n
1
<n
2
và i>i
gh
BÀI TẬP
Câu 1(2đ) Một ống dây hình trụ gồm 2000 vòng dây, diên tích mỗi vòng 200cm
2
.Ống dây có R=3,2

hai đầu
nối đoản mạch và được đặt trong từ trường đều:
B
ur
song song với trục của hình trụ và độ lớn tăng đều 0,08T/s.
Tính công suất toả nhiệt trong ống dây.
Câu 2 (2đ) Một cây gậy dài 2m cắm thẳng đứng ở đáy hồ. Gậy nhô lên khỏi mặt nước 0,5m. Ánh sáng Mặt trời
chiếu xuống hồ theo phương với pháp tuyến của mặt nước góc 60
0
.Tính chiều dài bóng của cây gậy in trên đáy
hồ.Chọn n=4/3
Họ tên................................... KIỂM TRA 1TIẾT
Câu 1. Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vòng, tiết diện ngang là S,
chiều dài l.
A. 10

-7
l
SN
2
B. 4π.10
-7
.
l
SN
2
C. 4π.10
-7
.
S
lN
2
D. 10
-7
l
NS
Câu 2. Một ống dây có tự cảm 0,01H. Cho dòng điện có 5A đi qua ống dây. Năng lượng từ trường trong ống
dây có giá trị nào sau đây
A. 0,02J B. 0,04J C. 0,4J D. 0,2J
Câu 3. Công thức tính góc giới hạn i
gh
phản xạ toàn phần
A. Sin i
gh
=
2

1
n
n
B. Sin i
gh
=
1
n
C. Sin i
gh
=
1
2
n
n
D. i
gh
=
2
n
n
Câu 4. Một dòng điện có cường độ thay đổi từ 0 đến 10A trong khoảng thời gian 5s chạy qua cuộn dây có độ
tự cảm bằng 1 H. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây bằng
A. 2V B. 1V C. 1/2V D. 1/5V
Câu 5. Một khung dây dẫn có 200 vòng. Diện tích giới hạn bởi mỗi vòng dây 100cm
2
. Khung đặt trong từ đều
có các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng của khung. Cảm ứng từ 0,2T. Từ thông qua khung dây có
giá trị
A. 0,2Wb B. 4 Wb C. 40Wb D. 0,4 Wb

Câu 6. Đơn vị của tự cảm là Herry, với 1H bằng
A. 1J/A
2
B. 1V.A C. 1j.A
2
D. 1V/A
Câu 7. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n
1
sang môi trường chiết suất n
2
điều kiện đầy đủ để xảy
ra phản xạ toàn phần
A. n
1
>n
2
và i<i
gh
B. n
1
<n
2
và i>i
gh
C. n
1
>n
2
và i>i
gh

D. n
1
<n
2
và i<i
gh
Câu 8. Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08T.
Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 giây, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong
thời gian
A. 1mV B. 0,04 mV C. 8V D. 0,5mV
Câu 9. Một ống dây gồm 100 vòng. Từ trường trong ống dây là từ trường đều là 0,01T. Vectơ cảm ứng từ
song song trục ống dây. Diện tích tiết diện ống dây là 60cm
2
A. 0,006Wb B. 40Wb C. 60Wb D. 0,6Wb
Câu 10. Suất điện động được sinh ra trong dây dẫn bởi chuyển động của nó trong từ trường không phụ thuộc
vào
A. Đường kính của sợi dây B. Định hướng của dây
C. Chiều dài của sợi dây D. Từ thông
Câu 11. Các dòng điện Fu-cô chỉ xuất hiện trong
A. Các chất dẫn điện B. Các vật liệu sắt từ C. Các chất điện môi D. Các cuộn dây
Câu 12. Có một dòng điện I chạy qua ống dây. Năng lượng từ trường của ống dây không phụ thuộc vào:
A. Số vòng trong ống dây B. Điện trở của ống dây
C. Giá trị của dòng I D. Có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây
BÀI TẬP
Câu 1:(2đ) Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,02s
cường độ dòng điện tăng từ I
1
=2A đến I
2
= 4A, suất điện động tự cảm trong ống dây là 10V.Hỏi hệ số tự cảm

của ống dây và độ biến thiên năng lượng từ trường của ống dây?
Câu 2: (2đ) Khảo sát đường đi của tia sáng từ môi trường (1) có chiết suất n
1
=
3
2
đến mặt phân cách của môi
trường (2) có chiết suất n
2
=
4
3
. Biết góc tới trong các trường hợp
a/ i=30
0
b/ i=70
0
Họ tên................................... KIỂM TRA 1TIẾT
Câu 1. Các dòng điện Fu-cô chỉ xuất hiện trong
A. Các chất dẫn điện B. Các vật liệu sắt từ C. Các cuộn dây D. Các chất điện môi
Câu 2. Một ống dây gồm 100 vòng. Từ trường trong ống dây là từ trường đều là 0,01T. Vectơ cảm ứng từ
song song trục ống dây. Diện tích tiết diện ống dây là 60cm
2
A. 0,6Wb B. 40Wb C. 60Wb D. 0,006Wb
Câu 3. Công thức nào sau đây dùng để tính năng lượng từ trường của ống dây ?
A. W =
2
1
Li B. W =
2

1
Li
2
C. W =
2
1
iL
2
D. W =
2
1
Li
2

Câu 4. Một ống dây có tự cảm 0,01H. Cho dòng điện có 5A đi qua ống dây. Năng lượng từ trường trong ống
dây có giá trị nào sau đây
A. 0,02J B. 0,04J C. 0,2J D. 0,4J
Câu 5. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n
1
sang môi trường chiết suất n
2
điều kiện đầy đủ để xảy
ra phản xạ toàn phần
A. n
1
>n
2
và i<i
gh
B. n

1
>n
2
và i>i
gh
C. n
1
<n
2
và i>i
gh
D. n
1
<n
2
và i<i
gh
Câu 6. Một khung dây dẫn có 200 vòng. Diện tích giới hạn bởi mỗi vòng dây 100cm
2
. Khung đặt trong từ đều
có các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng của khung. Cảm ứng từ 0,2T. Từ thông qua khung dây có
giá trị
A. 4 Wb B. 0,4 Wb C. 40Wb D. 0,2Wb
Câu 7. Suất điện động được sinh ra trong dây dẫn bởi chuyển động của nó trong từ trường không phụ thuộc
vào
A. Định hướng của dây B. Đường kính của sợi dây
C. Chiều dài của sợi dây D. Từ thông
Câu 8. Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08T.
Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 giây, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong
thời gian

A. 1mV B. 8V C. 0,5mV D. 0,04 mV
Câu 9. Công thức tính góc giới hạn i
gh
phản xạ toàn phần
A. Sin i
gh
=
1
2
n
n
B. i
gh
=
2
n
n
C. Sin i
gh
=
2
1
n
n
D. Sin i
gh
=
1
n
Câu 10. Có một dòng điện I chạy qua ống dây. Năng lượng từ trường của ống dây không phụ thuộc vào:

A. Điện trở của ống dây B. Có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây
C. Giá trị của dòng I D. Số vòng trong ống dây
Câu 11. Chọn câu phát biểu không đúng
A. Từ thông là 1 đại lượng có hướng B. Đơn vị từ thông là Wb
C. Từ thông qua một mặt kín luôn bằng không D. Từ thông có thể dương, âm hoặc bằng không
Câu 12. Một dòng điện có cường độ thay đổi từ 0 đến 10A trong khoảng thời gian 5s chạy qua cuộn dây có
độ tự cảm bằng 1 H. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây bằng
A. 2V B. 1V C. 1/2V D. 1/5V
BÀI TẬP
Câu 1(2đ) Một ống dây hình trụ gồm 2000 vòng dây, diên tích mỗi vòng 200cm
2
.Ống dây có R=3,2

hai đầu
nối đoản mạch và được đặt trong từ trường đều:
B
ur
song song với trục của hình trụ và độ lớn tăng đều 0,08T/s.
Tính công suất toả nhiệt trong ống dây.
Câu 2 (2đ) Một cây gậy dài 2m cắm thẳng đứng ở đáy hồ. Gậy nhô lên khỏi mặt nước 0,5m. Ánh sáng Mặt
trời chiếu xuống hồ theo phương với pháp tuyến của mặt nước góc 60
0
.Tính chiều dài bóng của cây gậy in trên
đáy hồ.Chọn n=4/3
Họ tên................................... KIỂM TRA 1TIẾT
Câu 1. Một ống dây gồm 100 vòng. Từ trường trong ống dây là từ trường đều là 0,01T. Vectơ cảm ứng từ
song song trục ống dây. Diện tích tiết diện ống dây là 60cm
2
A. 0,6Wb B. 60Wb C. 0,006Wb D. 40Wb
Câu 2. Chọn câu phát biểu không đúng

A. Từ thông là 1 đại lượng có hướng B. Từ thông có thể dương, âm hoặc bằng không
C. Đơn vị từ thông là Wb D. Từ thông qua một mặt kín luôn bằng không
Câu 3. Suất điện động được sinh ra trong dây dẫn bởi chuyển động của nó trong từ trường không phụ thuộc
vào
A. Đường kính của sợi dây B. Chiều dài của sợi dây
C. Định hướng của dây D. Từ thông
Câu 4. Có một dòng điện I chạy qua ống dây. Năng lượng từ trường của ống dây không phụ thuộc vào:
A. Giá trị của dòng I B. Số vòng trong ống dây
C. Điện trở của ống dây D. Có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây
Câu 5. Một khung dây dẫn có 200 vòng. Diện tích giới hạn bởi mỗi vòng dây 100cm
2
. Khung đặt trong từ đều
có các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng của khung. Cảm ứng từ 0,2T. Từ thông qua khung dây có
giá trị
A. 0,4 Wb B. 0,2Wb C. 40Wb D. 4 Wb
Câu 6. Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08T.
Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 giây, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong
thời gian
A. 0,04 mV B. 0,5mV C. 1mV D. 8V
Câu 7. Một dòng điện có cường độ thay đổi từ 0 đến 10A trong khoảng thời gian 5s chạy qua cuộn dây có độ
tự cảm bằng 1 H. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây bằng
A. 2V B. 1V C. 1/2V D. 1/5V
Câu 8. Một ống dây có tự cảm 0,01H. Cho dòng điện có 5A đi qua ống dây. Năng lượng từ trường trong ống
dây có giá trị nào sau đây
A. 0,02J B. 0,04J C. 0,2J D. 0,4J
Câu 9. Đơn vị của tự cảm là Herry, với 1H bằng
A. 1V.A B. 1V/A C. 1J/A
2
D.
1j.A

2
Câu 10. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n
1
sang môi trường chiết suất n
2
điều kiện đầy đủ để
xảy ra phản xạ toàn phần
A. n
1
<n
2
và i<i
gh
B. n
1
>n
2
và i>i
gh C.
n
1
>n
2
và i<i
gh D.
n
1
<n
2
và i>i

gh
Câu 11. Các dòng điện Fu-cô chỉ xuất hiện trong
A. Các chất điện môi B. Các cuộn dây C. Các vật liệu sắt từ D. Các chất dẫn điện
Câu 12. Công thức tính góc giới hạn i
gh
phản xạ toàn phần
A. Sin i
gh
=
1
2
n
n
B. Sin i
gh
=
2
1
n
n
C. Sin i
gh
=
1
n
D. i
gh
=
2
n

n
BÀI TẬP
Câu 1:(2đ) Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,02s
cường độ dòng điện tăng từ I
1
=2A đến I
2
= 4A, suất điện động tự cảm trong ống dây là 10V.Hỏi hệ số tự cảm
của ống dây và độ biến thiên năng lượng từ trường của ống dây?
Câu 2: (2đ) Khảo sát đường đi của tia sáng từ môi trường (1) có chiết suất n
1
=
3
2
đến mặt phân cách của môi
trường (2) có chiết suất n
2
=
4
3
. Biết góc tới trong các trường hợp
a/ i=30
0
b/ i=70
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×