Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

T30 - H9.CII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.09 KB, 5 trang )

Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
Ngày soạn : 09 / 12 / 08
Tiết : 30 §7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN

I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
HS nắm được ba vò trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của hai đường tròn tiếp xúc
nhau (tiếp điểm nằm trên đường nối tâm), tính chất của hai đường tròn cắt nhau (hai giao
điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm).
2. Kó năng
HS biết vận dụng tính chất hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau vào các bài tập tính toán
và chứng minh .
3. Thái độ
Rèn tính cẩn thận chính xác trong phát biểu, vẽ hình và tính toán.
II) CHUẨN BỊ CỦA GV & HS :
1. Chuẩn bò của GV :
– SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi đònh lí, câu hỏi, đề bài tập. Thước thẳng, com pa , phấn màu,
ê ke. Một đường tròn bằng dây thép để minh họa các vò trí tương đối của nó với đường tròn
đã vẽ sẵn trên bảng.
– Phương án tổ chức dạy học : Nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm .
2. Chuẩn bò của HS :
– Ôn tập đònh lí sự xác đònh đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn. Đầy đủ dụng cụ
học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước kẻ, compa, ê ke.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra só số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (6 ph)
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
a) Nêu đònh lí về sự xác đònh đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.
b) Cho góc xOy khác góc bẹt. Tâm của đường tròn tiếp xúc với hai cạnh của góc xAy
nằm trên đường nào ?


c) Hãy vẽ ba đường tròn tiếp xúc với hai cạnh Ax và Ay (chỉ dùng thước và com pa)
HS : a) ……………………… b) ……………………… c) ………………………
3. Giảng bài mới :

Giới thiệu bài : (1ph)
– GV đặt vấn đề : Trên cùng một mặt phẳng hai đường tròn (O) và (O’) không trùng nhau, đó
là hai đường tròn phân biệt. Hai đường tròn phân biệt có những vò trí tương đối nào ? Đó là
nội dung bài học hôm nay : Vò trí tương đối của hai đường tròn

Tiến trình bài dạy :
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t30-h9-cii--13706295944055/yry1369380481.doc
Trang - 1 -
O
3
O
2
O
1
y
x
A
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔÏNG HỌC SINH NỘI DUNG
12’
HOẠT ĐỘNG 1
GV cho HS trả lời :
Vì sao hai đường tròn phân
biệt không thể có quá hai
điểm chung ?
GV vẽ một đường tròn (O)

cố đònh trên bảng, cầm
đường tròn (O’) bằng dây
thép (sơn trắng) dòch chuyển
để HS thấy xuất hiện lần
lượt ba vò trí tương đối của
hai đường tròn : Hai đường
tròn ở ngoài nhau, hai đường
tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc
trong, cắt nhau, đựng nhau.
GV cho HS đọc phần 1
SGK(Tr.118).
GV treo bảng phụ vẽ hình
các vò trí tương đối của hai
đường tròn.
Yêu cầu đại diện của ba
nhóm lên bảng ghi các vò trí
của hai đường tròn ứng vơí
từng hình vẽ và ghi số điểm
chung
a) …………………………………………………
Hai đường tròn có ………………….
B
A
O'
O
HS trả lời SGK(Tr.117)
Theo đònh lí sự xác đònh
đường tròn, qua ba điểm
không thẳng hàng, ta vẽ
được một và chỉ một đường

tròn. Do đó nếu đường tròn
có từ ba điểm chung trở lên
thì chúng trùng nhau. Vậy
hai đường tròn phân biệt
không thể có quá 2 điểm
chung.
HS quan sát và nghe GV
trình bày.
HS cả lớp đọc mục 1
SGK(Tr.118) theo yêu cầu
của GV.
HS quan sát hình vẽ trên
bảng phụ.
Đại diện của ba nhóm lên
bảng điền các vò trí của hai
đường tròn ứng với từng hình
vẽ.
b) …………………………………………………
Hai đường tròn có …………………
…………………… ……………………

1. Ba vò trí tương đối của hai
đường tròn
c) …………………………………………………
Hai đường tròn có …………………
…………………… …………………

/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t30-h9-cii--13706295944055/yry1369380481.doc
Trang - 2 -


O' O'O'
O'
O'
O
A
O'
O
A
O'
O
O'
O
O
O'
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
HOẠT ĐỘNG 2
GV vẽ đường tròn (O) và
(O’) có O ≠ O’
D F
E
C
O'O
GV giới thiệu : Đường thẳng
OO’là đường nối tâm, đoạn
thẳng OO’ gọi là đoạn nối
tâm. Đường nối tâm OO’ cắt
(O) tại C và D, cắt (O’) ở E
và F.
Hỏi : Tại sao đường nối tâm
OO’ lại là trục đối xứng của

hình gồm cả hai đường tròn
đó ?
GV yêu cầu HS làm
SGK(Tr.118). Gọi một HS
đứng tại chỗ trả lời.
GV ghi bảng :
(O) cắt (O’) tại A và B, OO’
cắt AB tại I.
OO' AB
IA IB
tại I⊥



=

GV cho HS phát biểu nội
dung tính chất trên.
GV cho HS quan sát hình 86
SGK(Tr.118) và dự đoán về
vò trí của điểm A đối với
HS quan sát hình vẽ.
HS chú ý lắng nghe GV giới
thiệu .
………………………………………………………
HS : Đường kính CD là trục
đối xứng của (O), đường kính
EF là trục đối xứng của (O’)
nên đường nối tâmOO’ là
trục đối xứng của hình gồm

cả hai đường tròn đó.
HS làm
Một HS đứng tại chỗ trả lời :
a) Có OA = OB = R
O’A = O’B = R’
⇒ OO’ là đường trung trực
của đoạn thẳng AB. Hoặc có
OO’ là trục đối xứng của
hình gồm hai đường tròn .
⇒ A và B đối xứng với nhau
qua OO’.
⇒ OO’ là đường trung trực
của đoạn AB.
HS ghi vào vở.
………………………………………………………
HS : Nếu hai đường tròn cắt
nhau thì hai giao điểm đối
xứng nhau qua đường nối
tâm hay đường nối tâm là
đường trung trực của dây
chung.
b) HS : Vì A là điểm chung
duy nhâùt của hai đường tròn
nên A phải nằm trên trục đối
2. Tính chất đường nối tâm
I
B
O'O
A
(O) cắt (O’) tại A và B, OO’

cắt AB tại I.
OO' AB
IA IB
tại I⊥



=

/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t30-h9-cii--13706295944055/yry1369380481.doc
Trang - 3 -
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
5’
HOẠT ĐỘNG 3
Củng cố, hướng dẫn giải bài
tập :
Nêu các vò trí tương đối của
hai đường tròn và số điểm
chung tương ứng.
Phát biểu đònh lí về đường
nối tâm.
Bài tập 33 SGK(Tr.119) (GV
treo bảng phụ vẽ hình 89 và
đề bài tập 33 lên bảng)
HS trả lời các câu hỏi.
……………………………………………………….
HS quan sát hình vẽ và nêu
c/m :
……………………………………………………….
D

C
O'
O
A
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo : ( 2 ph )
 Nắm vững ba vò trí tương đối của hai đường tròn, tính chất đường nối tâm.
 Làm các bài tập :34 SGK(Tr.119). Bài 64, 67 SBT(Tr.137-138)
 Đọc trước §8 SGK(Tr.119).
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t30-h9-cii--13706295944055/yry1369380481.doc
Trang - 4 -
Trửụứng THCS Nguyeón Hueọ Naờm hoùc : 2008 - 2009

/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t30-h9-cii--13706295944055/yry1369380481.doc
Trang - 5 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×