Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 11 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.35 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THCS SỐ 2 MƯỜNG KIM
TỔ KHẢO THÍ

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn : Công nghệ 7
( Ngày kiểm tra: 14/3 (7C); 21/3(7B); 23/3(7A) )

Câu 1: (2 điểm)
Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta ?
Câu 2: (1,5 điểm)
Em hãy phân biệt thức ăn giàu protêin, thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô
xanh ?
Câu 3: (3 điểm)
Hãy kể một số phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh, gluxit ở địa phương
em ?
Câu 4: (3,5 điểm)
Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi ? Tại sao phải chế biến và dự chữ
thức ăn cho vật nuôi ?

TỔ KHẢO THÍ


TRƯỜNG THCS SỐ 2 MƯỜNG KIM

HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn : Công nghệ 7

TỔ KHẢO THÍ

Câu



Nội dung

* Chăn nuôi có vai trò
- Cung cấp thực phẩm cho con người.
Câu 1 - Cung cấp sức kéo
( 2đ' ) - Cung cấp phân bón cho cây trồng.
- Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.

Điểm
0,5 đ’
0,5 đ’
0,5 đ’
0,5 đ’

+ Thức ăn có hàm lượng Protêin > 14% thuộc loại thức ăn giàu Protêin.
Câu 2 + Thức ăn có hàm lượng Gluxit > 50% thuộc loại thức ăn giàu Gluxit.
( 1,5đ' ) + Thức ăn có hàm lượng xơ > 30% thuộc loại thức ăn thô.

0,5 đ’
0,5 đ’
0,5 đ’

- Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn.
- Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng các loại cỏ, rau xanh cho
Câu 3 vật nuôi.
( 3đ') - Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như : Rơm, dạ, thân cây
ngô, lạc, đỗ…

1 đ’


* Chế biến thức ăn:
- Làm tăng mùi vị, tăng ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn được
nhiều, dễ tiêu hoá, giảm khối lượng, giảm độ thô cứng và khử bỏ chất
độc hại.
* Dự trữ thức ăn:
Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật
Câu 4
( 3,5đ' ) nuôi.
* Vai trò của thức ăn:
+ Tạo ra năng lượng cho cơ thể để làm việc như: Cày, kéo, cưỡi và các
hoạt động khác của cơ thể.
+ Cung cấp các chất dinh dưỡng lớn lên và tạo ra các sản phẩm chăn
nuôi như: Thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con.
+ Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra, lông,
móng, sừng.
TỔ KHẢO THÍ

1 đ’
1 đ’

1đ’

1đ’

0,5 đ’
0,5 đ’
0,5 đ’



Họ và tên:………………………….
Lớp: 7...
Điểm

KIỂM TRA 1 TIẾT (TPPCT 45. ĐỀ 1)
Môn : Công nghệ 7 – Thời gian 45 phút
Lời phê của thầy giáo:

Đề ra:
Câu 1: a) Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép
đôi giao phối như thế nào?
b) Kích thước, khoảng cách giữa hai xương háng của gà mái tốt, đẻ trứng to
là bao nhiêu?
Câu 2: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
Câu 3: Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá như thế nào?
Câu 4: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Trong các
phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi thì phương pháp nào hay dùng ở nước ta?
Bài làm:


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(TPPCT 45. ĐỀ 1)

Câu

Nội dung

Điểm
1


1

a, Là phương pháp chọn ghép đôi giao phối hai cá
thể thuần chủng
b, Khoảng 4cm đến 6cm

1

Giống vật nuôi có ảnh hưởng quyết định đến năng
2

suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Muốn chăn
nuôi đạt hiệu quả phải chọn giống vật nuôi phù
hợp…

2

Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng axítamin,
lipít được cơ thể hấp thụ dưới dạng glixêrin và axít
3

béo, Gluxít được hấp thụ dưới dạng đường đơn.
Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng ion

3

khoáng còn nước và các vitamin được cơ thể hấp
thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
- Chế biến thức ăn để tăng mùi vị, ngon miệng, dễ
tiêu hoá.

- Giảm khối lượng, độ khô cứng trong thức ăn, khử
4

độc
- Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu
hỏng luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi.
Làm khô - ủ xanh.

3


KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN CÔNG NGHỆ 7
Thiết lập ma trận hai chiều:
Mức độ
Chủ đề

Nhận biết
TNKQ TNTL

Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi 1 đ

Vận dụng

Thông hiểu
TNKQ

TNTL

TNKQ


Tổng

TNTL






Sự sinh trưởng và phát dục của vật



nuôi
Chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi
Vai trò, nhiệm vụ của ngành chăn
nuôi











Họ và tên: ...............................


KIỂM TRA 1 TIẾT

Lớp :.....................

MÔN CÔNG NGHỆ 7

I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau:
Câu1. Yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi là:
A. di truyền.
B. thức ăn.
C. chăm sóc.
D. cả 3 yếu tố trên
Câu 2. Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ :
A. chất khóang.
B. động vật
C. thực vật
Câu 3. Giống vật nuôi quyết định đến
A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .
B.lượng thịt.
C. lượng mỡ.
D.lượng sữa
Câu 4. Qua đường tiêu hóa của vật nuôi prôtêin được hấp thụ dưới dạng
a. Glyxêrin
b. Axít béo
c. Đường đơn
d. Axít amin
Câu 5. Thức ăn giàu gluxit nhất là
A. rau muống
B.khoai lang củ

C. ngô bắp hạt
D. rơm lúa
Câu 6: Hoàn thành câu sau cho đúng nội dung đã học:
Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng các......................... ...... Lipit được hấp thụ dưới dạng các
....................... ... ....... .... . .. Các vitamin được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Nêu vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi?
Câu 2: ( 2 điểm )Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Ví dụ?
Câu 3: (3 điểm) Trình bày mục đích và các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi? Ở gia đình hoặc
địa phương em dự trữ thức ăn vật nuôi bằng cách nào?
BÀI LÀM
......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................


Đáp án:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5

Câu 6
A
B
A
D
C
Axit amin, gry xê rin và a xit béo
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2đ)
- Nghành chăn nuôi có vai trò là : Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các
nghành sản xuất khác.
- Nhiệm vụ của nghành chăn nuôi là : Phát triển toàn diện, đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật
vào sản xuất, tăng cường đầu tư cho nghiên cứu.
Câu 2: (2đ) HS nêu được:
- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể. Ví dụ:
- Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. Ví dụ:
Câu 3: ( 3điểm) HS nêu được:
- Mục đích chế biến thức ăn vật nuôi: làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn
được nhiều, dễ tiêu hóa, làm giảm bớt khối lượng, làm giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc hại.
- Các phương pháp chế biến thức ăn:
+ Phương pháp cắt ngắn: dùng cho thức ăn thô, xanh, nghền nhỏ đối với thức ăn hạt, xử lí nhiệt đối
với thức ăn có chất độc hại, khó tiêu..
+ Các loại thức ăn giàu tinh bột dùng phương pháp đường hóa hoặc ủ lên men.
+ Kiềm hóa đối với thức ăn nhiều xơ...
- HS liên hệ tại gia đình.


TRƯỜNG THCS BA LÒNG
Lớp 7:………


BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN CÔNG NGHỆ 7
Năm học: 2011 - 2012
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………….Ngày làm bài:…4/2012.ngày trả bài:…/4/2012
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo:
bằng số
bằng chữ

Đề chẳn:
Câu 1: (2,5 điểm) Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi ?
Câu 2: (2,5 điểm) Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa như thế nào?
Câu 3: (2,5 điểm) Chọn phối là gì? Cho vi dụ minh họa?
Câu 4: (2,5 điểm) Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi ? Trong các
phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi thì phương pháp nào hay sử dụng ở nước ta?
Bài làm:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Tên chủ đề
( bài )

Nhận biết
TN

Thông hiểu
TN

Vận dụng
TN

Cộng


1, - Giống
vật nuôi.

- sự sinh
trưởng và
phát dục
của vậ nuôi
Số điểm

- Vai trò của giống
vật nuôi
- Khái niệm sự sinh
trưởng và phát dục.

- Lấy được ví dụ.

Số điểm:1,5

Số điểm: 1

2- Vắc xin
phòng trị
bệnh cho
vật nuôi.
- Thức ăn
của vật
nuôi.
Số điểm

- trình bày được Vắc
xin là gì
- Trình bày được sự
sinh trưởng và phát

dục của vậ nuôi

- hiểu được ý
nghĩa

- Trình bày được
điều kiện vệ sinh
trong chăn nuôi.
- Nêu được ví dụ

Số điểm:1

Số điểm: 0,5

Số điểm:1

3. – Chọn
tạo giống
- Chuồng
nuôi và vệ
sinh trong
chăn nuôi

- Nêu được chọn phối
là gì

- Trình bày được quá
trình tiêu hóa thức
ăn.
- Trình bày được

điều kiện vệ sinh
trong chăn nuôi.

Số điểm

Số điểm: 1

Số điểm:1,5

4.- Chế biến
và dự trử
thức ăn cho
vật nuôi
- - Thức ăn
của vật
nuôi.
Số điểm

Nêu được các biện
pháp chế biến và dự
trử thức ăn.

Liên hệ bản thân về
biện pháp bỏa vệ
rừng.

Số điểm:1,5

Số điểm: 1


Tổng điểm

Hướng dẫn chấm điểm
Đề chẵn :
Câu 1 : -Giống vật nuôi quyết định đến năng xuất chăn nuôi.

- Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Số điểm
2,5

Số điểm
2,5

Số điểm
2,5

Số điểm
2,5

10 điểm



×