Tải bản đầy đủ (.doc) (185 trang)

giao an toan 5 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (854.86 KB, 185 trang )

Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.
Tn: 1
Thứ hai ngày12 tháng 08 năm 2015.

Giá o án lớp 5

Ngày soạn: 05.08.2015.

Toán
Tiết 1.

¤n tËp : kh¸i niƯm vỊ ph©n sè

I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số.
- Ơn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
II. Chuẩn bò:
Các tấm bìa (giấy) cắt vẽ hình như phần bài học SGK để thể hiện các phân số
2 5 3 40
; ; ;
3 10 4 100
III. Các hoạt động dạy- học:

Ho¹t ®éng d¹y

Ho¹t ®éng häc

- GV giới thiệu bài: Ở lớp 4, các em đã
- HS nghe GV giới thiệu bài để xác định
được học chương phân số. Tiết học đầu tiên nhiệm vụ của tiết học.


của chương trình tốn lớp 5 chúng ta sẽ cùng
nhau Ơn tập: Khái niệm về phân số.
2.1. Hướng dẫn ơn tập khái niệm ban
đầu về phân số:
- GV treo miếng bìa thứ nhất (biểu diễn
2
HS
quan
sát

trả
lời:
Đã

màu
băng
2
3
phân số )
3
giấy.
và hỏi: Đã tơ màu mấy phần băng giấy ?
- GV u cầu HS giải thích.

- HS nêu: Băng giấy được chia thành 3
phần bằng nhau, đã tơ màu 2 phần như thế.
2
Vậy đã tơ màu băng giấy.
3
- HS viết và đọc:

2
GV cho HS đọc viết phân số .
2
3
đọc là hai phần ba.
3
- GV tiến hành tương tự với các hình còn
- HS quan sát các hình, tìm phân số thể
lại.
hiện phần được tơ màu của mỗi hình, sau đó
đọc và viết các phân số đó.
- HS đọc lại các phân số trên.
- GV viết lên bảng cả bốn phân số:
Giá o viên: Đinh Quố c Nguyễn


Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.
Giá o án lớp 5
2 5 3 40
; ; ;
.
3 10 4 100
Sau đó u cầu HS đọc.
2.2. Hướng dẫn ơn tập cách viết thương
hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên
dưới dạng phân số:
a) Viết thương hai số tự nhiên dưới dạng
phân số:
- GV viết lên bảng các phép chia sau
1 : 3; 4 : 10; 9 : 2.

- GV nêu u cầu: Em hãy viết thương của
- 3 HS lên bảng thực hiện u cầu, HS cả
các phép chia trên dưới dạng phân số.
lớp làm vào giấy nháp.
1
4
9
1 : 3 = ; 4 : 10 = ; 9 : 2 =
3
10
2
- GV cho HS nhận xét bài bạn làm trên
- HS đọc và nhận xét bài làm của bạn.
bảng.
- GV kết luận đúng/sai và sửa bài nếu sai.
1
1
- GV hỏi: có thể coi là thương của phép
- HS: Phân số
có thể coi là thương của
3
3
chia nào ?
phép chia 1 : 3.
- GV hỏi tương tự với hai phép chia còn
- HS lần lượt nêu:
4
lại.
là thương của phép chia 4 : 10
10

9
là thương của phép chia 9 : 2
2
- GV u cầu HS mở SGK và đọc Chú ý 1.
- 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm
trong SGK.
- GV hỏi thêm: Khi dùng phân số để viết
- HS nêu: Phân số chỉ kết quả của phép
kết quả của phép chia một số tự nhiên cho chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên
một số tự nhiên khác 0 thì phân số đó có dạng khác 0 có tử số là số bị chia và mẫu số là số
như thế nào ?
chia của phép chia đó.
b) Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân
số:
- HS viết lên bảng các số tự nhiên 5, 12,
- Một số HS lên bảng viết, HS dưới lớp
2001,... và nêu u cầu: Hãy viết mỗi số tự viết vào giấy nháp.
nhiên trên thành phân số có mẫu số là 1.
5
12
2001
5 = ; 12 =
; 2001 =
; ...
1
1
1
- HS nhận xét bài làm của HS, sau đó hỏi:
- HS: Ta lấy tử số chính là số tự nhiên đó
Khi muốn viết một số tự nhiên thành phân số và mẫu số là 1.


Giá o viên: Đinh Quố c Nguyễn


Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.
có mẫu số là 1 ta làm như thế nào?
- GV hỏi HS khá, giỏi: Vì sao mỗi số tự
nhiên có thể viết thành phân số có tử số chính
là số đó và mẫu số là 1. Giải thích bằng ví dụ

Giá o án lớp 5

- HS nêu:
Ví dụ: 5 =

5
5
. Ta có 5 = 5 : 1 =
1
1

- GV kết luận: Mọi số tự nhiên đều có thể
viết thành phân số có mẫu số là 1.
- GV nêu vấn đề: Hãy tìm cách viết 1 thành
- Một số HS lên bảng viết phân số của
phân số.
mình.
3
12
32

Ví dụ: 1 = ; 1 =
; 1=
;…
3
12
32
- GV hỏi: 1 có thể viết thành phân số như
- HS nêu: 1 có thể viết thành phân số có tử
thế nào ?
số và mẫu số bằng nhau.
- GV có thể hỏi HS khá, giỏi: Em hãy giải
3
1
=
HS
nêu:

dụ:
;
thích vì sao 1 có thể viết thành phân số có tử
3
số và mẫu số bằng nhau. Giải thích bằng ví
3
3
dụ.
Ta có = 3 : 3 = 1 . Vậy 1 = .
3
3
- GV nêu vấn đề: Hãy tìm cách viết 0 thành
- Một số HS lên bảng viết phân số của

các phân số.
mình, HS cả lớp viết vào giấy nháp.
0
0
0
Ví dụ: 0 = ; 0 =
; 0=
; ...
5
15
352
- GV hỏi: 0 có thể viết thành phân số như
- HS nêu: 0 có thể viết thành phấn số có tử
thế nào ?
bằng số 0 và mẫu số khác 0.
2.3. Luyện tập - Thực hành:
Bài 1: GV cho HS làm miệng
- HS trình bày, nhận xét.
Bài 2: GV cho HS làm vào vở.
- HS thực hiện bài 2
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- GV u cầu HS nhận xét bài làm của bạn
3
75
9
3 : 5 = ; 75 : 100 =
; 9 : 17 =
trên bảng, sau đó cho điểm HS
5

100
17
Bài 3:
- GV tổ chức cho HS làm bài 3 tương tự
- HS làm bài:
như cách tổ chức làm Bài 2.
32
105
1000
32 =
; 105 =
; 1000 =
1
1
1
Bài 4:
- GV u cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 ý,
HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.

Giá o viên: Đinh Quố c Nguyễn


Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.
Giá o án lớp 5
6
0
a) 1 =
b) 0 =
6

5
- GV u cầu HS nhận xét bài làm của bạn
- HS nhận xét đúng/sai (nếu sai thì sửa lại
trên bảng.
cho đúng).
2.4. GV tổng kết tiết học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài: Ơn tập: Tính
chất cơ bản của phân số.

*****

Giá o viên: Đinh Quố c Nguyễn


Tn: 1

Thứ ba ngày13 tháng 08 năm 2015.

Ngà
y soạnTiểu
: 05.08.2015.
Trường
học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.

Tiết 2.

Giá o án lớp 5

Toán
¤n tËp : tÝnh chÊt c¬ b¶n cđa ph©n sè


I. Mục tiêu:
Giúp HS:
Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các
phân số (trường hợp đơn giản)
II. Chuẩn bò :
Bảng nhóm .
III. Các hoạt động dạy- học:

Ho¹t ®éng d¹y

Ho¹t ®éng häc

1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
1) Đọc các phân số sau:
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi và nhận xét.
57 92 63
,
,
85 100 27
2) Viết số thích hợp vào ơ trống:
15
1= , 0 =
12
2.1. Giới thiệu bài: Vừa rồi, chúng ta đã Ơn
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.
tập: Khái niệm về phân số. Tiết học hơm nay,
cơ cùng các em sẽ Ơn tập: Tính chất cơ bản

của phân số.
2.2. Hướng dẫn ơn tập tính chất cơ bản
của phân số
Ví dụ 1:
- GV viết bài tập sau lên bảng:
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
vào giấy nháp. Ví dụ:
5 5 × .. ...
5 5 × 4 20
=
=
=
=
6 6 × .. ...
6 6 × 4 24
Sau đó, u cầu HS tìm số thích hợp để điền
vào ơ trống.
- GV nhận xét bài làm của HS trên bảng, sau
đó gọi một số HS dưới lớp đọc bài của mình.
- GV hỏi: Khi nhân cả tử số và mẫu số của một
- HS: Khi nhân cả tử số và mẫu số của một
phân số với một số tự nhiên khác 0 ta được gì? phân số với một số tự nhiên khác 0 ta được một
phân số bằng phân số đã cho.
Ví dụ 2:
- GV viết bài tập sau lên bảng:
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
o viên:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
vào giấyGiá

nháp.
Ví dụ:Đinh Quố c Nguyễn
20 20 : ... ...
20 20 : 4 5
=
=
=
=
24 24 : .. ...
24 24 : 4 6


Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.

Giá o án lớp 5

*****

Giá o viên: Đinh Quố c Nguyễn


Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.

Giá o án lớp 5

Thứ tư ngày14 tháng 08 năm 2015.

Tn: 1
Ngày soạn: 05.08.2015.


Toán
Ôn tËp : So s¸nh hai ph©n sè

Tiết 3.
I. Muc tiêu:
Giúp HS:
- Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự .
II. Chuẩn bò :
II. Các hoạt động dạy - học

Ho¹t ®éng d¹y

Ho¹t ®éng häc

1. ỉn ®Þnh:
- Kiểm tra bài cũ:
1) Rút gọn các phân số sau:
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi và nhận xét.
18 45 12
,
,
36 90 48
2) Qui đồng mẫu số các phân số sau:
1 5
8
, và
9 6
54

2.1. Giới thiệu bài: Để sắp xếp được các
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết
phân số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc ngược học.
lại. Hơm nay, cả lớp sẽ cùng cơ ơn lại bài: So
sánh 2 phân số.
2.2. Hướng dẫn ơn tập cách so sánh hai
phân số
a) So sánh hai phân số cùng mẫu số
- HS so sánh và nêu:
2
- GV viết lên bảng hai phân số sau: và
2 5 5 2
7
< ; >
7 7 7 7
5
, sau đó u cầu HS so sánh hai phân số
7
trên.
- GV hỏi: Khi so sánh các phân số cùng
- HS: Khi so sánh các phân số cùng mẫu số,
mẫu số ta làm như thế nào?
ta so sánh tử số của các phân số đó. Phân số
nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn,
phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé
hơn.
b) So sánh các phân số khác mẫu số
Giáhiện
o viên:
Đinhmẫu

Quốsố
c Nguyễn
- HS thực
quy đồng
hai phân
3
5
- GV viết lên bảng hai phân số
và , số rồi so sánh.
4
7
Quy đồng mẫu số hai phân số ta có:


Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.

Giá o án lớp 5

*****

Giá o viên: Đinh Quố c Nguyễn


Tn: 1

Thứ năm ngày15 tháng 08 năm 2015.

Ngà
y soạnTiểu
: 05.08.2015.

Trường
học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.

Toán

Tiết 4.

Giá o án lớp 5

¤n tËp : So s¸nh hai ph©n sè (tt)

I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết so sánh phân số với đơn vò, so sánh hai phân số có cùng tử số.
II. Chuẩn bò:
Bảng nhóm
II. Các hoạt động dạy – học:

Ho¹t ®éng d¹y

Ho¹t ®éng häc

1.Ổn định:

- Kiểm tra bài cũ:
1) So sánh các phân số sau:
19
19 25
25


;

8
10 40
15
2)
87
88 3005
3006

;

88
87 3006
3005
2.1. Giới thiệu bài: Hơm nay, lớp cùng cơ
tiếp tục ơn tập: So sánh hai phân số.
2.2. Hướng dẫn ơn tập
Bài 1
- GV u cầu HS tự so sánh và điền dấu so
sánh.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- HS hỏi: Thế nào là phân số lớn hơn 1,
phân số bằng 1, phân số bé hơn 1?

- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi và nhận xét.

- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết

học.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- HS nhận xét bạn làm bài đúng/sai. Nếu
sai thì sửa lại cho đúng.
- HS nêu:
+ Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số lớn
hơn mẫu số.
+ Phân số bằng 1 là phân số có tử số và
mẫu số bằng nhau.
+ Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số bé
hơn mẫu số.

* GV có thể mở rộng thêm:
- GV nêu u cầu: Khơng cần quy đồng
- HS nêu:
5 8
5
8
5 8
< 1; > 1 ⇒ <
mẫu số, hãy so sánh hai phân số sau: ;
6 7
6
7
6 7
Giá
o
viên:
Đinh

Quố c Nguyễn
Bài 2
- GV viết lên bảng các phân số:
- HS tiến hành so sánh, các em có thể tiến
hành theo 2 cách:
2
2


Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.

Giá o án lớp 5

*****

Giá o viên: Đinh Quố c Nguyễn


Thứ sáu ngày 16 tháng 08 năm 2015.

Tn: 1
Ngày soạn: 05.08.2015.

Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm To¸n
Mỹ - Đồ n g Nai.

Giá o án lớp 5

Ph©n sè thËp ph©n


TiÕt: 5

I. Mục tiêu:
Giúp HS:
Biết đọc,viết phân số thập phân.Biết rằng có một số phân so ácó thể viết thành phân
số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
II. Chuẩn bò :
Phiếu bài tập.
II. Các hoạt động dạy - học:

Ho¹t ®éng d¹y

Ho¹t ®éng häc

Ổn định:
- Kiểm tra bài cũ:
1) Chọn cách so sánh thuận tiện nhất để
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi
so sánh các phân số sau:
và nhận xét.
3
5
5
10
5
7
a) và ; b) và
; c) và
4
6

8
13
7
6
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2.1. Giới thiệu bài: Phân số thập phân
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.
là phân số như thế nào? Để hiểu về nó,
hơm nay cơ cùng cả lớp nghiên cứu bài:
Phân số thập phân.
2.2. Giới thiệu phân số thập phân
- GV viết lên bảng các phân số
- HS đọc các phân số trên.
3a 5 17
;
;
; ... và u cầu HS đọc.
10 100 1000
- GV hỏi: Em có nhận xét gì về mẫu số
- HS nêu theo ý hiểu của mình. Ví dụ:
của các phân số trên?
+ Các phân số có mẫu số là 10, 100,...
+ Mẫu số của các phân số này đều chia hết cho
10...
- GV giới thiệu: Các phân số có mẫu số
- HS nghe và nhắc lại.
là 10, 100. 1000,... được gọi là các phân
số thập phân.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
3

- GV viết lên bảng phân số
và nêu vào giấy nháp. HS có thể tìm:
5
3 3× 2 6
u cầu: Hãy tìm một phân số thập phân
=
=
5 5 × 2 10
3
bằng phân số .
5
- Em làm thế nào để tìm được phân số
- HS nêu cách làm của mình. Ví dụ: Ta nhận
thấy 5 x 2 = 10, vậy ta nhân cả tử số và mẫu số
6
3
thập phân
bằng với phân số đã cho?
3
6
10
5
của phân số
với 2 thì được phân số

Giá
5 o viên: Đinh Quố c Nguyễn
10
phân số thập phân và bằng phân số đã cho.
- GV u cầu tương tự với các phân số

- HS tiến hành tìm các phân số thập phân bằng


Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.

Giá o án lớp 5

*****

Giá o viên: Đinh Quố c Nguyễn


Thứ hai ngày 19 tháng 08 năm 2015.

Tn 2
Ngày soạn: 05.08.2015.

To¸n
Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ
- Đồ n g Nai.

Lun tËp

TiÕt 6.

Giá o án lớp 5

I.Mục tiêu:
- Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.

II. Chuẩn bò :
- GV : Phiếu bài tập. HS : bảng con.
III. Các hoạt động dạy-học:

Ho¹t ®éng d¹y

Ho¹t ®éng häc

1. Ổn định:
Kiểm tra bài cũ:
1) Viết các phân số sau thành phân số thập
- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
phân:
dõi và nhận xét.
9
6
48
a)
;
b)
;
c)
20
125
200
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: Hơm nay, cả lớp cùng
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.
cơ luyện tập về phân số thập phân và tìm giá trị

phân số của 1 số cho trước.
2.2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
- GV vẽ tia số lên bảng, gọi 1 HS lên bảng
- HS làm bài.
làm bài, u cầu các HS khác vẽ tia số vào vở
và điền các phân số thập phân.
- GV nhận xét.
- HS sửa bài.
Bài 2
- GV u cầu: HS đọc đề và làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
11 11 × 5 55
15 15 × 25 375
31 31× 2 62
=
=
=
=
=
=
2 2 × 5 10
4 4 × 25 100
5 5 × 2 10
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
- GV u cầu HS đọc đề bài.
- GV u cầu HS làm bài.
6
6× 4

24
=
=
25 25 × 4 100

- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
500
500 : 10
50
18
18 : 2
9
=
=
=
=
1000 1000 : 10 100
200 200 : 2 100

- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
- NhậnGiá
xétobài
của bạn
và Quố
tự kiểm
tra bài của
viên:
Đinh
c Nguyễn

bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
mình.
- GV u cầu HS trình bày Bài giải vào vở
- HS làm bài vào vở bài tập, sau đó đổi chéo


Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.

Giá o án lớp 5

*****

Giá o viên: Đinh Quố c Nguyễn


Thứ ba ngày 20 tháng 08 năm 2015.

Tn 2.
Ngày soạn: 05.08.2015.

Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ
- Đồ n g Nai.
To¸n

TiÕt 7.

Giá o án lớp 5

Ôn tËp: PhÐp céng vµ phÐp trõ hai ph©n sè


I. Mục tiêu:
Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số.
II. Chuẩn bò:
GV : Bảng nhóm. HS : bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học:

Ho¹t ®éng d¹y

Ho¹t ®éng häc

1. Ổn định:
- Kiểm tra bài cũ:
1) Viết các phân số sau thành phân số thập
- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
phân:
dõi và nhận xét.
15
7
14
a)
;
b) ;
c)
2
4
20
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: Hơm nay, các em cùng
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.

nhau ơn tập về phép cộng và phép trừ hai phân
số.
2.2. Hướng dẫn ơn tập phép cộng, phép
trừ hai phân số
- GV viết lên bảng hai phép tính:
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài ra
giấy nháp.
3 5 10 3
+ ;

3 5 3+ 5 8
7 7 15 15
+ =
=
7 7
7
7
- GV u cầu HS thực hiện tính.
10 3 10 − 3 7
− =
=
15 15
15
15
- GV hỏi: Khi muốn cộng (hoặc trừ) hai phân
- 2 HS lần lượt trả lời (Nội dung như trong
số cùng mẫu số ta làm như thế nào?
SGK 10 phần a).
- GV nhận xét câu trả lời của HS.
- GV viết tiếp lên bảng hai phép tính:

- 2 HS lên bảng thực hiện tính, HS cả lớp
làm bài vào giấy nháp.
7 3 7 7
+ ; − và u cầu HS tính.
7 3 70 27 70 + 27 97
9 10 8 9
+ =
+
=
=
9 10 90 90
90
90
7 7 63 56 63 − 56 7
− =

=
=
8 9 72 72
72
72
- GV hỏi: Khi muốn cộng (hoặc trừ) hai phân
- 2 HS nêu trước lớp (Nội dung phần b trong
số khác mẫu số ta làm như thế nào?
SGK 10)
- GV nhận xét câu trả lời của HS.
- HS khác
lạiĐinh
cách cộng
hai phân

Giá onhắc
viên:
Quố c(trừ)
Nguyễn
số cùng mẫu, khác mẫu.
2.3. Luyện tập – Thực hành


Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.

Giá o án lớp 5

*****

Giá o viên: Đinh Quố c Nguyễn


Tn 2 .

Thứ tư ngày 21 tháng 08 năm 2015.

Ngà
y soạnTiểu
: 05.08.2015.
Trường
học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.

To¸n

TiÕt 8.


Giá o án lớp 5

Ôn tËp: PhÐp nh©n vµ phÐp chia hai ph©n sè

I. Mục tiêu
Giúp HS:
- Biết thực hiện các phép nhân và phép chia hai phân số.
II. Chuẩn bò:
- Bảng nhóm, bảng con.
II. Các hoạt động dạy- học:

Ho¹t ®éng d¹y
1. Ổn định:
- Kiểm tra bài cũ:
1) Tính:
1
5 6
a) 4 + ;
b) 3 + −
3
7 7
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy học bài mới:

Ho¹t ®éng häc

- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi và nhận xét.


2.1. Giới thiệu bài: Vừa rồi chúng ta đã ơn
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết
tập phép cộng và phép trè 2 phân số. Hơm học.
nay, các em tiếp tục ơn tập: Phép nhân và
phép chia 2 phân số.i
2.2. Hướng dẫn ơn tập về cách thực hiện
phép nhân và phép chia 2 phân số
a) Phép nhân hai phân số:
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
2 5
- GV viết lên bảng phép nhân × và u vào vở bài tập.
7 9
2 5 2 × 5 10
cầu HS thực hiện phép tính.
× =
=
7 9 7 × 9 63
- GV u cầu HS nhận xét bài làm của bạn
- HS nhận xét đúng/sai(nếu sai thì sửa lại
trên bảng.
cho đúng)
- GV hỏi: Khi muốn nhân hai phân số với
- HS: Muốn nhân hai phân số với nhau ta
nhau ta làm như thế nào?
lấy tử số nhân tử số, mẫu số nhân mẫu số.
b) Phép chia hai phân số
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào
4 3
- GV viết lên bảng phép chia : và u giấy nháp.
5 8

4 3 4 8 4 × 8 32
cầu HS thực hiện tính.
: = × =
=
5 8 5 3 5 × 3 15
- GV u cầu HS nhận xét bài làm của bạn
- HS nhận xét đúng/sai. Nếu sai thì sửa lại
trên bảng.
cho đúng.
Giá o viên: Đinh Quố c Nguyễn
- GV hỏi: Khi muốn thực hiện phép chia
- HS: Muốn chia một phân số cho một phân
một phân số cho phân số ta làm như thế nào? số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số
thứ hai đảo ngược.


Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.

Giá o án lớp 5

*****

Thứ năm ngày 22 tháng 08 năm 2015.

Tn: 2
Ngày soạn: 05.08.2015.

To¸n
Hçn sè


TiÕt 9.
I. Mục tiêu:
Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số
II. Chuẩn bò:
Các hình vẽ như trong SGK vẽ vào giấy khổ to, hoặc bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:

Ho¹t ®éng d¹y

Ho¹t ®éng häc

1.Ổn định:
- Kiểm tra bài cũ:
1) Tính:
6 7
a) × ;
5 10

4
b) × 8
7

- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi và nhận xét.

Giá o viên: Đinh Quố c Nguyễn


Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.
3 2

3
: ;
4:
11 5
7

Giá o án lớp 5

2.Dạy học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: Hơm nay, cơ cùng cả
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.
lớp tìm hiểu về “Hỗn số”.
2.2. Giới thiệu bước đầu về hỗn số
- GV treo tranh như phần bài học cho HS
- HS trao đổi với nhau, sau đó một số em
quan sát và nêu vấn đề: Cơ (thầy) cho bạn An trình bày cách viết của mình trước lớp.
Ví dụ: Cơ (thầy) đã cho bạn AN:
3
2 cái bánh và
cái bánh. Hãy tìm cách viết số
3
4

2 cái bánh và cái bánh.
4
bánh mà cơ (thầy) đã cho bạn An. Các em có
thể dùng số, dùng phép tính.
3

2 cái bánh + cái bánh.

4
3
(2 + ) cái bánh.

4
3
3

2
2 cái bánh...

4
4
- GV nhận xét sơ lược về các cách mà HS đưa ra, sau đó giới thiệu:

Trong cuộc sống và trong tốn học, để biểu diễn số bánh cơ (thầy) đã cho bạn An, người
ta dùng hỗn số.
3
3

Có 2 cái bánh và cái bánh ta viết gọn thành 2 cái bánh.
4
4
3
3
3

Có 2 và hay 2 + viết thành 2 .
4
4

4
3
2 gọi là hỗn số, đọc là hai và ba phần ta (hoặc có thể đọc gọn là “hai, ba phần tư”).

4
3
3
2 có phần ngun là 2, phần phân số là .

4
4
- Một số HS nối tiếp nhau đọc và nêu rõ từng
3
- GV viết to hỗn số 2 lên bảng, chỉ rõ
3
4
phần của hỗn số 2 .
4
phần ngun, phần phân số, sau đó u cầu HS
đọc hỗn số.
- HS viết vào giấy nháp và rút ra cách viết:
3
- GV u cầu HS viết hỗn số 2 .
Bao giờ cũng viết phần ngun trước, viết phần
4
phân số sau.

Giá o viên: Đinh Quố c Nguyễn



Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.
Giá o án lớp
3
3
- GV hỏi: Em có nhận xét gì về phân số
- HS: < 1 .
4
4
và 1?
- GV nêu: Phần phân số của hỗn số bao giờ
cũng bé hơn đơn vị.
2.3. Luyện tập – Thực hành
Bài 1
1
- GV treo tranh 1 hình tròn và
hình tròn
2
- 1 HS lên bảng viết và đọc hỗn số:
được tơ màu và nêu u cầu: Em hãy viết hỗn
số chỉ phần hình tròn được tơ màu.
và một phần hai.
- Vì sao em viết đã tơ màu 1

1
hình tròn?
2

- Vì đã tơ màu 1 hình tròn, tơ thêm

5


1

1
một
2

1
hình tròn
2

1
hình tròn.
2
- HS viết và đọc các hỗn số:
1
a) 2 đọc là hai và một phần tư.
4
4
b) 2 đọc là hai và bốn phần năm.
5
2
c) 3 đọc là ba và hai phần ba.
3

nữa, như vậy đã tơ màu 1
- GV treo các hình còn lại của bài, u cầu
HS tự viết và đọc các hỗn số được biểu diễn ở
mỗi hình.
- GV cho HS tiếp nối nhau đọc các hỗn số

trên trước lớp.

Bài 2
- GV vẽ hai tia số như trong SGK lên bảng,
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
u cầu HS cả lớp làm bài, sau đó đi giúp đỡ vào vở.
các HS kém.
- GV nhận xét bài của HS trên bảng lớp, sau
đó cho HS đọc các phân số và các hỗn số trên
từng tia số.
Củng cố – Dặn dò
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS chuẩn bị
bài sau: Hỗn số (tt).

Giá o viên: Đinh Quố c Nguyễn


Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.

Giá o án lớp 5

*****

Giá o viên: Đinh Quố c Nguyễn


Thứ sáu ngày 23 tháng 08 năm 2015.

Tn: 2
Ngày soạn: 05.08.2015.


Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm To¸n
Mỹ - Đồ n g Nai.

Giá o án lớp 5

Hçn sè (TT)

TiÕt 10.

I. MỤC TIÊU:
Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia hai phân số để làm các bài tập.
II. Chuẩn bò:
5
Các tấm bìa (giấy) cắt vẽ hình như phần bài học SGK thể hiện hỗn số 2 .
8
III. Các hoạt đôïng dạy - học:

Ho¹t ®éng d¹y

Ho¹t ®éng häc

1.Ổn định:
- Kiểm tra bài cũ:
1) Đọc các hỗn số sau:
3 4
9
1
6 ; 8 ; 4 ; 16

5 7 10
3
2) Viết các hỗn số sau:
- Ba và bốn phần năm.
- Sáu và hai phần chín.
- Mười bốn và một phần bảy.

- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi và nhận xét.

2. Dạy học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: Hơm nay, chúng ta
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết
vẫn tiếp tục học về “Hỗn số” (tt).
học.
2.2. Hướng dẫn chuyển hỗn số thành
phần số
- GV dán hình vẽ như phần bài học của
- HS quan sát hình.
SGK lên bảng.

- GV u cầu: Em hãy đọc hỗn số chỉ số
5
2
HS
nêu:
Đã

màu
hình vng.

phần hình vng đã được tơ màu.
8
- GV u cầu tiếp: Hãy đọc phân số chỉ số
- HS nêu: Tơ màu 2 hình vng tức là đã
hình vng đã được tơ màu (Gợi ý: Mỗi hình
5

màu
16
phần.

màu
thêm
hình
vng được chia thành 8 phần bằng
8
nhau).
vng tức là tơ màu thêm 5 phần. Đã tơ màu
21
16 + 5 = 21 phần. Vậy có
hình vng
Giá o viên: Đinh Quố
8 c Nguyễn
được tơ màu.
PhầnHãy
ngun
Mẫu số - HS trao đổi Tử
số nhau để tìm cách giải
- GV nêu vấn đề:
tìm cách giải thích

với


Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.

Giá o án lớp 5

*****

Tuần 3.

Thứ hai ngày 26 tháng 08 năm 2015.

Ngày soạn: 05.08.2015.

Toán

TiÕt 11.
Lun tËp
I. Mục tiêu
Giúp HS:
- Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số .
II. Chuẩn bò :
GV: Bảng nhóm. HS : Bảng con.
III.Các hoạt động dạy -học:

Ho¹t ®éng d¹y
1.Ổn định:
- Kiểm tra bài cũ:
1) Tính:

5 1 13 2
6 :2 − ×
8 4 4 10
- GV nhận xét và cho điểm HS.

Ho¹t ®éng häc
- 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi và nhận xét.

2. Dạy - học bài mới

Giá o viên: Đinh Quố c Nguyễn


Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.
Giá o án lớp 5
2.1. Giới thiệu bài: Vừa rồi chúng ta đã
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết
được tìm hiểu rất kĩ về “Hỗn số”. Hơm nay học.
cả lớp sẽ luyện tập về hỗn số.
2.2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
- GV u cầu HS tự làm bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- GV chữa bài, hỏi 2 HS lên làm bài trên
- 2 HS vừa lên bảng làm bài lần lượt trả lời.
bảng: Em hãy nêu cách chuyển từ hỗn số HS cả lớp theo dõi để nhận xét.
thành phân số.
- GV nhận xét và cho điểm HS.

Bài 2
- GV u cầu HS đọc đề bài tốn.
- HS đọc thầm.
- HS tìm cách so sánh.
9
9
- GV viết lên bảng: 3 ...2 , u cầu HS
- Một số HS trình bày cách so sánh của
10 10
suy nghĩa và tìm cách so sánh hai hỗn số trên. mình trước lớp. Ví dụ;
• Chuyển cả hai hỗn số về phân số rồi
so sánh:
9 39
9 29
3 =
; 2 =
10 10
10 10
39 29
9
9
> , vậy 3 > 2
10 10
10
10
• So sánh từng phần của hai hỗn số: Ta
9
9
có phần ngun 3 > 2 nên 3 > 2
10

10
- HS theo dõi nhận xét của GV, sau đó tự
làm tiếp các phần còn lại của bài.
Ta có:

- GV nhận xét.

Bài 3
- GV gọi HS đọc đề bài và nêu u cầu của
- HS nêu: Bài tập u cầu chúng ta chuyển
bài.
các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép
tính.
- GV u cầu HS làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
- HS nhận xét đúng/sai (nếu sai thì sửa lại
bảng.
cho đúng).
- GV hỏi HS về cách thực hiện phép cộng
- 2 HS lần lượt trả lời, cả lớp theo dõi và
(phép trừ) hai phân số cùng mẫu số, khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
mẫu số.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Giá o viên: Đinh Quố c Nguyễn


Trường Tiểu học Sô n g Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồ n g Nai.


Giá o án lớp 5

3. Củng cố – Dặn dò
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS chuẩn bị
bài sau: Luyện tập chung.

*****

Tuần 3.

Ngày soạn: 05.08.2015.

Thứ ba ngày 27 tháng 08 năm 2015.

Toán

TiÕt 12.
Lun tËp chung
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
Biết chuyển:
- Phân số thành phân số thập phân.
- Hỗn số thành phân số
- Số đo từ đơn vò bé ra đơn vò lớn, số đo có hai tên đơn vò đo thành số đo có một
tên đơn vò đo.
II. Chuẩn bò :
GV : bảng nhóm ; HS : bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:

Ho¹t ®éng d¹y


Ho¹t ®éng häc

1. Ổn định:
- Kiểm tra bài cũ:
Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
thực hiện phép tính:
dõi và nhận xét.
35
1
1 7
−2 ;
a)
b) 9 : 2
7
3
8 9
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy - học bài mới :
Giá o viên: Đinh Quố c Nguyễn


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×