Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi & đáp án thi HKII lớp 10 Môn Hóa 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.3 KB, 3 trang )

Mã ký hiệu
Đ12H-08-KTHKIIL10
Đề thi học kì II - Lớp 10-NC
Năm học 2008-2009
Môn thi: hoá học
Thòi gian làm bài : 60 phút
( Đề này gồm 2 phần: trắc nghiệm 20 câu, tự luận 3 câu, tổng 2 trang)
I-phần trắc nghiệm.( 4 điểm)
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Khí sunfurơ là chất có:
A- Tính khử mạnh B. Tính ôxi hoá mạnh.
C. Vừa có tính ôxi hoá, vừa có tính khử D. tính oxihóa yếu
Câu 2: Tính khử của các chất giảm dần theo thứ tự sau:
A - H
2
S > SO
2
> S C - SO
2
> H
2
S > S
B - H
2
S > S > SO
2
D - SO
2
> S > H
2
S.


Câu 3: Để làm khô khí SO
2
có lẫn hơi H
2
O ngời ta dùng.
A - H
2
SO
4
đ B - CuO C - KOH đặc. D CaO
Câu 4: Dãy kim loại phản ứng đợc với dung dịch H
2
SO
4-
loãng là:
A - Cu, Zn, Na C - K, Mg, Al, Fe, Zn.
B - Ag, Ba, Fe, Sn D - Au, Pt, Al
Câu 5: Cặp kim loại nào dới đâythụ động trong H
2
SO
4
đặc ?
A - Zn, Al B - Zn, Fe C - Al, Fe D - Cu, Fe
Câu 6: Thuốc thử thích hợp để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ bị mất nhãn gồm:
Na
2
CO
3
, NaOH, Na
2

SO
4
, HCl là :
A - quỳ tím B - dung dịch AgNO
3
C -dung dịch BaCl
2
D - dung dịch H
2
SO
4
Câu 7: Từ FeS
2
, H
2
O, không khí (ĐK đủ) có thể điều chế đợc dãy chất nào?
A - H
2
SO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
, Fe. B - H
2

SO
4
, Fe(OH)
3
.
C - H
2
SO
4
, Fe(OH)
2
. D - FeSO
4
, Fe(OH)
3
.
Câu 8: Khi nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam KClO
3
theo phơng trình phản ứng :
2KClO
3


0
2
,tMnO
2KCl + 3O
2
. Thể tích khí ôxi thu đợc (ĐKTC) là:
A - 4,48 lít B - 6,72 lít C - 2,24 lít D - 8,96 lít

Câu 9: Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO
4
, KClO
3
, NaNO
3
, H
2
O
2
(có số mol
bằng nhau), lợng oxi thu đợc nhiều nhất từ:
A - KMnO
4
B - NaNO
2
C - KClO
3
D - H
2
O
2
Câu 10: Cho hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian ozon bị phân huỷ hết (2O
3

3O
2
) thì thể tích khí tăng lên so với ban đầu là 2 lít, thể tích ozon trong hỗn hợp đầu là:
A. 6 lit O
3

B. 2 lit O
3
C. 4 lit O
3
D. 3 lit O
3
Câu 11: Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2,8 gam bột Fe và 0,8 gam bột S; Lấy sản phẩm thu đ-
ợc cho vào 20ml dung dịch HCl vừa đủ thu đợc một hỗn hợp khí bay ra (giả sử h/s mất
phản ứng là 100%).Khối lợng các khí và nồng độ mol/l của dung dịch HCl cần dùng là:
A . 1,2 g ; 0,5 M B . 1,8 g ; 0,25 M
C. 0,9 g ; 0,5M D. 0,9 g ; 5M
Câu 12: Từ bột Fe, S, dung dịch HCl có thể có mấy cách để điều chế đợc H
2
S.
A - 1 B - 2 C - 3 D - 4
Câu 13: Trộn 100ml dung dịch H
2
SO
4
20% (d = 1,14) với 400g dung dịch BaCl
2
5,2%.
Khối lợng chất kết tủa và chất còn d là:
A. 46,6g và BaCl
2
d C. 23,3g và H
2
SO
4
d

B. 46,6g và H
2
SO
4
d D. 23,3g và BaCl
2
d
Câu 14: Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dung dịch H
2
SO
4
loãng d. Sau phản
ứng thu đợc 4,48l khí (đktc) phần không tan cho vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì giải
phóng ra 2,24l khí (đktc).
A. Mg B. Pb C. Cu D. Ag
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 4,8g kim loại R trong H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc 1,68 lít SO
2

(đktc). Lợng SO
2
thu đợc cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH d thu đợc muối
A.Kim loại R và khối lợng muối A thu đợc là:

A. Zn và 13g B. Fe và 11,2g C. Cu và 9,45g D. Ag và 10,8g
Câu 16: Trong công nghiệp, amoniac đợc tổng hợp theo phản ứng sau :
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k), H
o
298
= 92,00 kJ
Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac cần
A. giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng.
B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng.
C. duy trì nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng.
D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng.
Câu 17: Cho phản ứng : H
2
(k) + I
2
(k) 2HI (k)
ở 430
o
C, hệ đạt cân bằng với : [HI] = 0,786 M ; [H
2
] = [I
2
] = 0,107 M.
Tại 430

o
C, hằng số cân bằng K có giá trị bằng
A. 68,65 B. 100,00 C. 34,325 D. 53.96
Câu 18:Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng ( giả thiết SO2 là
sản phẩm khử duy nhất ). Sau khi phản ứng sảy ra hoàn toàn, thu đợc:
A.0,03 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,06 mol FeSO
4
. B. 0,05 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,02mol Fe d.
C. 0,02 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol FeSO
4
. D. 0,12 mol FeSO
4

.
Câu 19: Cho phơng trình hoá học.
SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
SO
4
.
Hệ số các chất trong phản ứng lần lợt là:
A. 5,2,2,1,2,2 B. 5,1,2,1,2,2 C. 5,2,2,1,2,1 D. 5,2,2,1,1,1
Câu 20: Trong các phản ứng điều chế oxi sau đây, phản ứng nào không dùng để điều chế
oxi trong phòng thí nghiệm :
A . 2KClO
3


2
MnOxt
2KCl + 3O

2
B . 2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
C . 2H
2
O

2
:MnOxt
2H
2
+ O
2
D. Cu(NO
3
)
2


0
t
CuO + 2NO

2
+ O
2
II-phần tự luận.( 6 điểm)
Câu 1: Cho các chất H
2
S, SO
2
, HNO
3
, H
2
SO
4
.
a) Viết công thức cấu tạo?
b) Chất nào có tính oxihoá, tính khử? Giải thích?
Câu 2: Cân bằng ptp bằng phơng pháp thăng bằng electron.
a) Cu + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
b) Fe
3
O

4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O
Câu 3: Hoà tan 5,6 gam hỗn hợp (Cu, Ag) bằng H
2
SO
4
đ/n d thu đợc 0,896 lít khí (ở đktc)
a) Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
b) Cho khí ở trên và 0,1 mol không khí vào bình kín có một ít V
2
O
5
làm xúc tác.
Nung bình ở 500
0
C , ở trạng thái cân bằng thu đợc hỗn hợp khí có tỉ khối so với H
2
bằng 21,76 . Tính số mol các chất ở trạng thái cân bằng?
Hết .
Mã ký hiệu

HD12H-08-KTHKIIL10
Hớng dẫn chấm Đề thi học kì II - Lớp 10-NC
Năm học 2008-2009
Môn thi: hoá học
Thòi gian làm bài : 60 phút
I Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu thứ đáp án điểm (đ) Câu thứ đáp án điểm
Câu 1
C
0,2 đ Câu 11 D 0,2 đ
Câu 2 B 0,2 đ Câu 12 B 0,2 đ
Câu 3 A 0,2 đ Câu 13 C 0,2 đ
Câu 4 C 0,2 đ Câu 14 C 0,2 đ
Câu 5 C 0,2 đ Câu 15 C 0,2 đ
Câu 6 A 0,2 đ Câu 16 C 0,2 đ
Câu 7 A 0,2 đ Câu 17 D 0,2 đ
Câu 8 B 0,2 đ Câu 18 A 0,2 đ
Câu 9 C 0,2 đ Câu 19 A 0,2 đ
Câu 10 C 0,2 đ Câu 20 D 0,2 đ
II- Phần tự luận ( 6 điểm).
Câu 1: (2,25 điểm)
a) Viết đúng 4 công thức cấu tạo( Hoặc dạng quy tắc bát tử hoặc
dạng đảm bảo số oxihoá- hoá trị)
(1CTCT đúng
0,25 đ)
4CTCT :
0,25*4=1đ
b) H
2
S có tính khử vì S có số oxihoá thấp nhất -2 0,25 đ

SO2 vừa khử vừa oxihoá vì S có số oxihoá trung gian +4 0,25 đ
HNO3 có tính oxihoá vì N có số oxihoá cao nhất, NO3- có tính oxihoas
mạnh.
0,25 đ
H2SO4 đặc nóng có tính oxihoá vì S có số oxihoá cao nhất, SO42- có tính
oxihoá mạnh.
0,25 đ
* Lu ý : Nếu HS trả lời tính oxihoá của H+ trong axit, Viết ptp minh hoạ
thì cho tổng điểm ý này là:
0,25 điểm
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Cu + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O

3*
2*






+

+
+
++
eCuCu
NeN
2
3
20
25
3Cu + 8HNO
3
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO +4H
2
O
(Mỗi quá trình
viết đúng 0,25
đ,cân bằng
đúng 0,25 đ)
b)Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3

)
3
+ NO
2
+ H
2
O
1*
1*






+
+
+
+
++
eFeFe
NeN
133
3
3
8
45
Fe
3
O

4
+10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+5 H
2
O
(Mỗi quá trình
viết đúng 0,25
đ,cân bằng
đúng 0,25 đ)
Câu 3: (2,25 điểm)
2ptp:
Cu +2 H
2
SO
4
CuSO
4
+SO
2
+ 2H
2
O
2Ag +2 H

2
SO
4
Ag
2
SO
4
+SO
2
+ 2H
2
O
(Mỗi ptp đúng
0,25 điểm)
0.5 đ
Gọi số mol Cu là x mol, Ag là y mol
thiết lập hệ ptp 0,25 đ
64x + 108y=5,6
x+ y/2=0,896/22,4=0,04
x=0,02 y=0,04
m
Cu
= 0,02* 64=1.28(g)
m
Ag
= 0,04*108=4.32(g)
0.25 đ
b) ptp:
2 SO
2

+ O
2


COV
0
52
500,
2 SO
3
Ban đầu số mol oxi =0,1*20/100=0,02(mol)
Số mol nitơ= 0,1*80/100=0,08(mol)
Số mol SO
2
=0.896/22.4=0.04(mol)
Gọi số mol SO
2
phản ứng là x mol, số mol oxi là 0.5x, số mol SO
3
sinh ra là x
mol.
0.25 đ
Hỗn hợp sau phản ứng là: (0.04-x) mol SO
2
, (0.02-0.5x)mol O
2
, x mol SO
3
, 0.08
mol N

2
.
0.25 đ
d
hh/H2


M
=21.76*2=43.52(g)
08.0)5.002.0()04.0(
28*08.08032)5.002.0(64)04.0(
+++
+++
xxx
xxx
=43.52

x=0.03 mol
0.25đ
Vậy 0.01 mol SO
2
, 0.005mol O
2
, 0.03 mol SO
3
, 0.08 mol N
2
. 0.5 đ

×