Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

DA NANG - LE QUY DON - HOA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.31 KB, 14 trang )

Sở Giáo Dục & Đào Tạo KỲ THI OLIMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
T.P. ĐÀ-NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2006
  
Trường THPT Chuyên Đề Thi Đề Nghị Môn: HOÁ Khối: 10
LÊ-QUÍ-ĐÔN (Thời gian làm
bài 180 phút)
G.V. Phạm - Sĩ - Lựu
Số mật mã:
Số mật mã:
(Đề này gồm có 3 trang)
CÂU I (4 điểm)
I.1. Viết công thức cấu tạo Lewis, nêu trạng thái lai hóa và vẽ dạng hình học của các phân
tử sau: (a) B
2
H
6
(b) XeO
3
(c) Al
2
Cl
6

Giải thích vì sao có Al
2
Cl
6
mà không có phân tử B
2
F
6


?
I.2.
I.2.1. Trình bày cấu tạo của các ion sau: O
+
2
, O

2
2
theo thuyết MO (cấu hình electron,
công thức cấu tạo). Nhận xét về từ tính của mỗi ion trên.
I.2.2. So sánh và giải thích ngắn gọn độ phân cực (momen lưỡng cực) của các chất sau:
NH
3
, NF
3
, BF
3
.
I.3. Hòa tan 2,00 gam muối CrCl
3
.6H
2
0 vào nước, sau đó thêm lượng dư dung dịch AgNO
3
và lọc nhanh kết tủa AgCl cân được 2,1525 gam. Cho biết muối crom nói trên tồn tại
dưới dạng phức chất.
I.3.1. Hãy xác định công thức của phức chất đó.
I.3.2. Hãy xác định cấu trúc (trạng thái lai hóa, dạng hình học) và nêu từ tính của phức
chất trên.

CÂU II (4 điểm)
II.1.Uran là một nguyên tố phóng xạ tự nhiên.
II.1.1.Một trong các hạt nhân dưới đây được hình thành từ dãy phóng xạ bắt đầu bằng
U
238
92
. Hỏi hạt nhân đó là hạt nhân nào?
236
U,
234
U,
228
Ac,
224
Ra,
224
Rn,
220
Ra,
215
Po,
212
Pb,
221
Pb. Vì sao?
II.1.2. Tìm số hạt
α

β
được phóng ra từ dãy phóng xạ bắt đầu bằng

U
238
92
để tạo
thành nguyên tố X. Biết rằng nguyên tử của nguyên tố X có bộ 4 số lượng tử của
electron cuối cùng là n=6, l=1, m=0 và s=+1/2; Tỷ lệ giữa số hạt không mang
điện và số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử X là 1,5122.
II.2. Cho phản ứng:
2
1
N
2
(k) +
2
3
H
2
(k)  NH
3
(k) có hằng số cân bằng ở 400
0
C là 1,3.10
-2
và ở 500
0
C là 3,8.10
-3
. Hãy tính ΔH
0
của phản ứng trên.

II.3. Xét phản ứng: CaCO
3
(r)  CaO (r) + CO
2
(k).
∆H
0
298K
(Kcal/mol) = 42,4. ∆S
0
298K
(cal/mol.K)= 38,4.
Trong điều kiện áp suất của khí quyển thì ở nhiệt độ nào đá vôi bắt đầu bị nhiệt phân.
1
Sở Giáo Dục & Đào Tạo KỲ THI OLIMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
T.P. ĐÀ-NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2006
  
Trường THPT Chuyên Đề Thi Đề Nghị Môn: HOÁ Khối: 10
LÊ-QUÍ-ĐÔN (Thời gian làm
bài 180 phút)
G.V. Phạm - Sĩ - Lựu
Số mật mã:
Số mật mã:
CÂU III (4 điểm)
III.1. Hoàn thành các phương trình phản ứng (a, b) dạng ion thu gọn và (c, d) dạng phân tử:
(a).
? + ? + HCO
3
-
→ BaCO

3
↓+ ? + H
2
O. (b). H
3
O
+
+ MgCO
3
→ Mg
2-
+ HCO
3
-
+ ... (c). NaHS +
CuCl
2
→ CuS↓ + ? + ? (d).
NH
4
HSO
4
+ Ba(OH)
2
→ .....
III.2. Dung dịch A chứa hỗn hợp MgCl
2
10
4


M và FeCl
3
10
4

M. Tìm trị số pH
thích hợp để tách Fe
3+
ra khỏi dung dịch A dưới dạng kết tủa hidroxit.
Cho biết tích số hòa tan: K
S
(Mg(OH)
2
) = 1,12.10
11

và K
S
(Fe(OH)
3
) = 3,162.10
38


III.3. Dung dịch A gồm có H
2
SO
4
0,05 M; HCl 0,18 M; CH
3

COOH 0,02 M. Thêm NaOH
vào dung dịch A đến nồng độ của NaOH đã thêm vào là 0,23 M thì dừng thu được
dung dịch A
1
.
III.3.1. Tính nồng độ các chất trong dung dịch A
1
.
III.3.2. Tính pH của dung dịch A
1
.
III.3.3. Tính độ điện ly của CH
3
COOH trong dung dịch A
1
.
Cho: Ka(HSO

4
)= 10
-2
; Ka(CH
3
COOH) = 10
-4,75
CÂU IV (4 điểm)
IV.1. Thêm NaOH dư vào dung dịch Cr
2
(SO
4

)
3
. Thêm tiếp H
2
O
2
đến dư được hỗn hợp
A.
IV.1.1. Có hiện tượng gì xãy ra? Viết phương trình dạng ion.
IV.1.2. Thêm H
2
SO
4
đặc vào hỗn hợp A thấy xuất hiện màu tím xanh của H
3
CrO
8
. Hãy
viết phương trình phản ứng dạng ion.
IV.2. Lượng 0,18 gam một đơn chất R tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
đặc
thu được khí A. Thu toàn bộ khí A vào dung dịch nước vôi dư thì nhận được 5,1 gam
kết tủa. Xác định đơn chất R.
IV.3. Cho biết: các cặp oxi-hóa khử Cu
2+
/Cu, I


3
/3I

và Cu+/Cu có thế khử chuẩn lần
lượt là E
0
1
= 0,34v và E
0
2
= 0,55v; E
0
3
= 0,52v và tích số hòa tan của CuI là K
S
= 10
12

IV.3.1. Thiết lập sơ đồ pin sao cho khi pin hoạt động xãy ra phản ứng:
2Cu
2+
+ 5I
-
 2CuI↓ + I

3

2
Sở Giáo Dục & Đào Tạo KỲ THI OLIMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
T.P. ĐÀ-NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2006

  
Trường THPT Chuyên Đề Thi Đề Nghị Môn: HOÁ Khối: 10
LÊ-QUÍ-ĐÔN (Thời gian làm
bài 180 phút)
G.V. Phạm - Sĩ - Lựu
Số mật mã:
Số mật mã:
IV.3.2. Tính suất điện động của pin.
CÂU V (4 điểm)
Chất X ở dạng tinh thể màu trắng có các tính chất sau: •Đốt X ở
nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. •Hòa tan X
vào nước được dung dịch A, cho khí SO
2
đi từ từ qua dung dịch A thấy xuất hiện màu nâu.
Nếu tiếp tục cho SO
2
qua thì màu nâu biến mất thu được dung dịch B; thêm một ít HNO
3
vào
dung dịch B , sau đó thêm dư dung dịch AgNO
3
thấy tạo thành kết tủa màu vàng.
•Hòa tan X vào nước, thêm
một ít dung dịch H
2
SO
4
loãng và KI thấy xuất hiện màu nâu và màu nâu bị biến mất khi
thêm Na
2

S
2
O
3
.
V.1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra dạng ion.
V.2. Để xác định công thức phân tử của X người ta hòa tan hoàn toàn 0,1 g X vào nước thêm
dư KI và vài ml H
2
SO
4
loãng, lúc đó đã có màu nâu, chuẩn độ bằng Na
2
S
2
O
3
0,1 M tới
mất màu tốn hết 37,4 ml dung dịch Na
2
S
2
O
3
. Tìm công thức phân tử của X.
3
Sở Giáo Dục & Đào Tạo KỲ THI OLIMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
T.P. ĐÀ-NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2006
  
Trường THPT Chuyên Đề Thi Đề Nghị Môn: HOÁ Khối: 10

LÊ-QUÍ-ĐÔN (Thời gian làm
bài 180 phút)
G.V. Phạm - Sĩ - Lựu
Số mật mã:
Số mật mã:
CÂU I (4 điểm)
I.1. Viết công thức cấu tạo Lewis, nêu trạng thái lai hóa và vẽ dạng hình học của các phân
tử sau: (a) B
2
H
6
(b) XeO
3
(c) Al
2
Cl
6

Giải thích vì sao có Al
2
Cl
6
mà không có phân tử B
2
F
6
?
I.2.
I.2.1. Trình bày cấu tạo của các ion sau: O
+

2
, O

2
2
theo thuyết MO (cấu hình electron,
công thức cấu tạo). Nhận xét về từ tính của mỗi ion trên.
I.2.2. So sánh và giải thích ngắn gọn độ phân cực (momen lưỡng cực) của các chất sau:
NH
3
, NF
3
, BF
3
.
I.3. Hòa tan 2,00 gam muối CrCl
3
.6H
2
0 vào nước, sau đó thêm lượng dư dung dịch AgNO
3
và lọc nhanh kết tủa AgCl cân được 2,1525 gam. Cho biết muối crom nói trên tồn tại
dưới dạng phức chất.
I.3.1. Hãy xác định công thức của phức chất đó.
I.3.2. Hãy xác định cấu trúc (trạng thái lai hóa, dạng hình học) và nêu từ tính của phức
chất trên.
Câu
I
Nội dung Điểm
(4,0đ)

4
S Giỏo Dc & o To K THI OLIMPIC TRUYN THNG 30/4
T.P. -NNG LN TH XII - NM 2006

Trng THPT Chuyờn Thi Ngh Mụn: HO Khi: 10
Lấ-QU-ễN (Thi gian lm
bi 180 phỳt)
G.V. Phm - S - Lu
S mt mó:
S mt mó:
I.1.

Xe
O
O
O
Xe lai hóa sp
3
phân tử
dạng tháp tam giác

B
B
H
H
H
H
H
H
B lai hóa sp

3
, phân tử B
2
H
6
gòm
2 tứ diện lệch có 1 cạnh chung,
liên kết BHB là liên kết 3 tâm và
chỉ có 2 electron, 1 electron của
H và 1 electron của B.
(b) (0,25 im) (a) (0,25 im)

Al
Cl
Cl
Al
Cl
Cl
Cl
Cl
Al lai hóa sp
3
, phân tử Al
2
Cl
6
gòm 2 tứ diện lệch
có 1 cạnh chung, có 2 liên kết cho nhận được
tạo thành do cặp e không liên kết của Cl và
obitan trống của Al.Trong Al

2
Cl
6
nguyên tử Al
đạt được cấu trúc bát tử vững bền.
(c) (0,25 im) (0,25 im)
(1)
I.2.
I.2.1.
O
+
2
: (
)
lk
s
2
(
*
s

)
2

)(
lk
z

2


)(
lk
x

2
=
)(
lk
y

2

)(
*
x

1
=
)(
*
y


OO
O

2
2
: (
)

lk
s
2
(
*
s

)
2

)(
lk
z

2

)(
lk
x

2
=
)(
lk
y

2

)(
*

x

2
=
)(
*
y

2

OO
2
O
+
2
cú electron c thõn nờn thun t. O

2
2
khụng cú electron c thõn nờn
ngch t.
0,25
0,25
0,25
5
Cú phõn t Al
2
Cl
6
vỡ nguyờn t Al t

cu trỳc bỏt t vng bn.
Khụng cú phõn t B
2
F
6
vỡ: phõn t BF
3

bn do cú liờn kt pi khụng nh ch
c to thnh gia obitan trng ca B
vi cp electron khụng liờn kt ca F v
kớch thc ca nguyờn t B bộ so vi
nguyờn t F nờn tng tỏc y gia 6
nguyờn t F ln lm cho phõn t B
2
F
6

tr nờn kộm bn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×