Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Thi thử 11 HK1 hóa 11 CB-ĐM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.16 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT ĐĂK MIL
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA
Thời gian làm bài: 100 phút;
(74 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 129
Câu 1: Để điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là
A. dung dịch NaNO
3
và dung dịch HCl đặc. B. NaNO
3
tinh thể và dung dịch HCl đặc.
C. dung dịch NaNO
3
và dung dịch H
2
SO
4
đặc. D. NaNO
3
tinh thể và dung dịch H
2
SO
4
đặc.
Câu 2: Với dung dịch axit yếu HF 0,01M thì nồng độ mol của ion
H
+
có giá trị nào sau đây?
A. bằng 0,01M B. nhỏ hơn 0,01M C. lớn hơn 0,01M D. không xác định được.


Câu 3: Cacbon và silic đều có điểm giống nhau là :
A. Có tính khử mạnh B. Có tính khử và tính oxi hoá
C. Có tính oxi hoá mạnh D. Có tính phi kim mạnh
Câu 4: Khi cho 200ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150ml dung dịch H
3
PO
4
2M. Muối tạo thành là
A. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
B. Na
3
PO
4
C. NaH
2
PO
4
D. Na
2
HPO
4
Câu 5: Cho 5,94 gam hỗn hợp K
2

CO
3
và Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
dư thì thu được 7,74 gam hỗn
hợp các muối khan K
2
SO
4
và Na
2
SO
4
. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu là:
A. 4,27 gam Na
2
CO
3
và 3,82 gam K
2
CO
3
. B. 3,02 gam Na
2

CO
3
và 2,25 gam K
2
CO
3
.
C. 3,81 gam Na
2
CO
3
và 2,67 gam K
2
CO
3
. D. 3,18 gam Na
2
CO
3
và 2,76 gam K
2
CO
3
.
Câu 6: Khái niệm nào sau đây đúng khi nói về hợp chất hữu cơ
A. là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO
2
, muối cacbonat, xianua, cacbua …).
B. là hợp chất của cacbon với hiđro và oxi. C. là hợp chất của cacbon. D. là hợp chất của cacbon và hiđro.
Câu 8: Cho phương trình: Mg + HNO

3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O. Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là.
A. 3,8,3,1,2. B. 3,8, 3,2,4. C. 3,8, 3,2,6 D. 3,10,3,2,5.
Câu 9: Cho 15 gam Fe và Cu tác dụng dd HNO
3
đậm đặc, nguội tạo ra 0,2mol NO
2
. Tính khối lượng của Cu
có trong hỗn hợp.
A. 3,2g. B. 6,4g. C. 14g. D. 12,4g.
Câu 11: Hòa tan 0,98 gam H
2
SO
4
vào nước để được 500 ml dung dịch. pH của dung dịch là:
A. 1,35. B. 1,2. C. 1,3. D. 1,4.
Câu 12: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa các dung dịch: Fe(NO
3
)
3
+ KOH là:
A. Fe
2+
+ 3OH

-
→ Fe(OH)
3
. B. Fe
2+
+ 2OH
-
→ Fe(OH)
2
.
C. Fe(NO
3
)
3
+ 3KOH → Fe(OH)
3
+ 3H
2
O. D. Fe
3+
+ 3OH
-
→ Fe(OH)
3
.
Câu 13: Chọn phát biểu sai về hợp chất hữu cơ trong số các phát biểu sau:
A. Thường kém bền nhiệt B. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị
C. Phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn theo 1 hướng nhất định D. Thường dễ cháy
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn hổn hợp CaCO
3

và MgCO
3
thì thu được 9,6 gam chất rắn và 4,48 lít khí CO
2
(đktc). Khối lượng của hổn hợp ban đầu là:
A. Kết quả khác. B. 14,8 gam. C. 9,2 gam. D. 18,4 gam.
Câu 16: Cho các chất có công thức phân tử sau: CH
4
, C
3
H
6
, C
6
H
12
O
6
, C
2
H
4
O
2
, C
6
H
6
, C
3

H
8
, C
3
H
6
O
3
. Số chất có
cùng công thức đơn giản CH
2
O là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 17: Phương trình nhiệt phân muối Cu(NO
3
)
2
là:
A. 2Cu(NO
3
)
2
→ 2CuO + 4NO
2
+ O
2
. B. Cu(NO
3
)
2

→ Cu(NO
2
)
2
+ O
2
.
C. Cu(NO
3
)
2
→ CuO + 2NO
2
. D. Cu(NO
3
)
2
→ Cu + 2NO
2
+ O
2
.
Câu 18: Nồng độ mol/l của ion Na
+
trong 1 lít dung dịch có hòa tan 0,5 mol NaCl là:
A. 0,50 B. 0,25 C. Không tính được D. 1,00
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1,5g hợp chất hữu cơ X thu được 1,76g CO
2
; 0,9g H
2

O và 0,224lit N
2
(đktc). Biết
tỉ khối hơi của A so với H
2
là 37,5. Tìm công thức phân tử X?
A. C
2
H
7
ON
2
. B. C
2
H
5
O
2
N C. C
2
H
7
O
2
N D. C
2
H
5
N
Câu 20: Hòa tan 40 gam CuSO

4
vào nước để được 500 ml dung dịch. Nồng độ mol/l của ion Cu
2+
là:
A. 1,5M. B. 1,5M. C. 2,0M. D. 0,5M.
Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây, muối sinh ra thể tích O
2
nhỏ nhất (trong
cùng điều kiện) là
A. AgNO
3
. B. KNO
3
. C. Fe(NO
3
)
3
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 22: Cho CH
4
, CCl
4
, CH
3
COOH, Na
2

CO
3
, Al
4
C
3
. Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Trang 1/4 - Mã đề thi 129
Câu 23: Tính chất hóa học của NH
3
là.
A. Tính bazơ yếu, tính khử. B. Tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
C. Tính bazơ mạnh, tính khử. D. Tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
Câu 24: Cặp dung dịch nào sau đây, khi trộn khơng có phản ứng trao đổi ion?
A. KNO
3
+ NaCl. B. Na
2
CO
3
+ HCl.
C. CH
3
COONa + H
2
SO
4
. D. BaCl
2

+ K
2
SO
4
.
Câu 25: Trong tự nhiên P khơng tồn tại ở trạng thái tự do, là vì:
A. P có nhiều dạng thù hình B. P hoạt động hóa học mạnh
C. P khơng tan trong nước D. P dễ cháy
Câu 26: Cho phương trình phản ứng sau: BaCO
3
+ 2HCl = BaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O.
Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là:
A. CO
3
2-
+ 2H
+
= H
2
CO
3
. B. CO
3
2-

+ 2HCl = CO
2
+ H
2
O + 2Cl
-
.
C. CO
3
2-
+ 2H
+
= CO
2
+ H
2
O. D. BaCO
3
+ 2H
+
= Ba
2+
+ CO
2
+ H
2
O.
Câu 27: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hố xanh?
A. NH
4

Cl B. MgSO
4
C. K
2
CO
3
D. Fe(NO
3
)
3
Câu 28: Nồng độ của ion H
+
trong 0,5 lít dung dịch có hòa tan 6,3 gam HNO
3
là:
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,5
Câu 29: Cho 150ml dung dịch NaOH.2M tác dụng với 100ml dung dịch H
3
PO
4
.2M. Muối tạo thành là :
A. Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
B. Na

3
PO
4
C. NaH
2
PO
4
D. Na
2
HPO
4
Câu 30: Nung 100 gam đá vơi chứa 75% CaCO
3
(phần còn lại là tạp chất trơ) một thời gian thu được chất rắn
nặng 73,6 gam. Hiệu suất của phản ứng phân huỷ CaCO
3

A. 75%. B. 65%. C. 50%. D. 80%.
Câu 31: Người ta sản xuất khí N
2
trong cơng nghiệp bằng cách nào sau đây
A. nhiệt phân dung dịch NH
4
NO
2
bão hồ. B. dùng photpho để đốt cháy hết O
2
trong khơng khí.
C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. D. cho khơng khí qua bột Cu nung nóng.
Câu 33: Chọn câu phát biểu sai

A. HNO
3
khơng có tính oxi hóa B. HNO
3
tác dụng với hầu hết kim loại.
C. HNO
3
có tính chất axit mạnh. D. HNO
3
tạo thành khi trời mưa có sấm sét
Câu 34: Những ion nào có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch
A. Ca
2+
;NH
4
+
; NO
3
-
; CO
3
2-
B. Cu
2+
; K
+
; Cl
-
; OH
-

C. Ba
2+
,
Na
+
; OH
-
; SO
4
2-
D. Fe
2+
; Al
3+
; NO
3
-
; SO
4
2-
Câu 35: Cho 4,48 lít hổn hợp khí gồm CO và CO
2
với tỉ lệ mol 1:1 đi qua CuO nung nóng thì k.lượng Cu sinh
ra là:
A. 16 gam. B. 6,4 gam. C. 8 gam. D. 12,8 gam.
Câu 36: Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. H
2
CO
3

, CuSO
4
, NaCl B. H
3
PO
4
, MgSO
4
, KCl
C. NaOH, HCl, Na
2
SO
4
D. KOH, CH
3
COOH, H
2
S
Câu 37: Trộn 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,02M và H
2
SO
4
0,01M với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,03M và Ca(OH)
2
0,01M thì thu được dung dịch X. pH của dung dịch X là:
A. 2,34 B. 2,45 C. Kết quả khác. D. 2,4
Câu 38: Cho phản ứng Cu với dung dịch HNO
3
lỗng tạo khí NO có phương trình rút gọn là :

A. 3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
 3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O B. Cu + 6H
+
+ 2NO
3
-
 Cu
2+
+ 2NO + 3H
2
O
C. 3Cu + 4H
+
+ 2NO
3
-
 3Cu
2+
+ 2NO + 2H
2
O D. 3Cu + 8H
+

+ 8NO
3
-
 3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
Câu 39: Trong cùng một dung dịch tồn tại đồng thời các ion:
A. Ca
2+
, CO
3
2–
. B. Ag
+
, Cl
-
. C. Fe
3+
, OH
-
. D. Ag
+
, NO
3

.
Câu 41: Một hợp chất hữu cơ X có 60%C; 13,33%H; 26,67%O. Hỏi X có cơng thức đơn giản nhất là:
A. C

3
H
8
O B. CH
2
O. C. CH
4
O D. C
2
H
6
O.
Câu 42: Dung dịch nào dưới đây có pH>7 ?
A. NaNO
3
. B. NaHCO
3
. C. NaHSO
4
. D. NH
4
Cl.
Câu 43: Phản ứng: S
2-
+ 2H
+
→ H
2
S có phương trình phân tử là:
A. Ag

2
S + 2HCl → 2AgCl + H
2
S B. Na
2
S + 2HCl → 2NaCl + H
2
S
C. Na
2
S + HCl → NaCl + H
2
S D. PbS + H
2
SO
4
→ PbSO
4
+ H
2
S
Câu 44: Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,01M với 0,98 gam axit H
2
SO
4
thì được dung dịch có pH là
A. Kết qủa khác. B. 13,04. C. 0,96. D. 0,56.
Câu 45: Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,05M thu được dung dịch X.

pH của dung dịch X là
Trang 2/4 - Mã đề thi 129
A. Kết quả khác. B. 13. C. 1. D. 12,5.
Câu 46: Dẫn 22,4 lit khí NH
3
(đktc) tác dụng vừa đủ với 36,5gam HCl thu được khối lượng muối là.
A. 5,35gam. B. 58,9gam. C. 36,5gam. D. 53,5gam.
Câu 47: Hòa tan m(g) Fe vào dung dịch HNO
3
loãng thì thu được 0,896 lit NO duy nhất.( đkc). Giá trị của m
là :
A. 0,56g B. 4,48g C. 2,24g D. 1,12g
Câu 48: Dẫn 5,6 lit khí CO
2
(đktc) vào dd NaOH 0,5M. Thể tích dd NaOH cần để thu được muối trung hòa
(V1) và muối axit (V2) lần lượt là
A. 2 lit và 3,5 lit B. 2 lit và 1,5 lit C. 0,5 lit và 1 lit D. 1 lit và 0,5 lit
Câu 49: Phản ứng giữa FeCO
3
với dung dịch HNO
3
loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu
trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm
A. CO, NO. B. CO
2
, N
2
. C. CO
2
, NO. D. CO

2
, NO
2
.
Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O. Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên
tối giản) của các chất tham gia phản ứng là:
A. 46. B. 38. C. 13. D. 64.
Câu 51: Dung dịch X làm quì tím hoá xanh, dung dịch Y làm quì hoá đỏ. Trộn lẫn X và Y thấy xuất hiện kết
tủa. X, Y là cặp chất nào trong số các cặp chất sau:
A. KOH và FeCl
3
. B. K
2
CO
3
và Ba(NO
3
)
2
. C. NaOH và K

2
SO
4
. D. BaCl
2
và H
2
SO
4
.
Câu 52: Những chất nào là chất điện li:
A. NaCl, Pb(NO
3
)
2
. B. Muối, rượu etylic C. NaCl, đường D. AgCl, NH
4
NO
3
Câu 53: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HNO
3
và Cu(OH)
2
là :
A. H
+
+ OH
-
→ H
2

O B. 2HNO
3
+ Cu(OH)
2
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
C. 2H
+
+ Cu(OH)
2
→ Cu
2+
+ 2H
2
O D. 2H
+
+2NO
3
-
+Cu(OH)
2
→Cu
2+
+2NO
3

-
+2H
2
O
Câu 54: Ở điều kiện thường, nitơ là một chất trơ, vì:
A. Phân tử nitơ gồm có hai nguyên tử B. Phân tử có liên kết ba N≡N rất bền
C. Nitơ có độ âm điện nhỏ D. Nitơ là một chất khí
Câu 55: Chất nào là điện li mạnh?
A. NH
4
NO
3
. B. CH
3
COOH. C. H
2
S. D. HNO
2
.
Câu 56: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HNO
3
dư thấy thoát ra 0,04 mol khí NO
(sản phẩm khử duy nhất). Số mol Fe, Mg trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,03 mol và 0,02 mol. B. 0,02 mol và 0,03 mol.
C. 0,01 mol và 0,01 mol. D. 0,03 mol và 0,03 mol.
Câu 57: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. H
+
+ Cl
-

+Na
+
+OH
-
→ Na
+
+ Cl
-
+H
2
O B. NaOH + HCl→ NaCl+ H
2
O
C. H
+
+OH
-
→ H
2
O D. 2H
+
+2OH
-
→H
2
O
Câu 58: Thêm 10ml dung dịch NaOH 0.1M vào 20ml dung dịch NH
4
Cl.0,1M và vài giọt quỳ tím, đun nhẹ.
Dung dịch thu được có màu gì ?

A. Không màu B. Tím C. Xanh D. Đỏ
Câu 59: Phương trình ion thu gọn của phản ứng nào dưới đây có dạng: HCO
3
-
+ H
+
→ H
2
O + CO
2
A. KHCO
3
+ Na
2
SO
4
B. NaHCO
3
+ NaOH C. NaHCO
3
+ HF D. KHCO
3
+ NaHSO
4
Câu 60: Cho các chất: C
2
H
2
, CHF
3

, CH
5
N, Al
4
C
3
, HCN, CH
3
COONa, (NH
2
)
2
CO, CO, (NH
4
)
2
CO
3
, CaC
2
. Có
bao nhiêu chất hữu cơ
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
3
H
6
và C

4
H
10
thu được 4,4 gam CO
2
và 2,52 gam
H
2
O. Hỏi m có giá trị là bao nhiêu?
A. 14,8 gam B. 1,20 gam C. 1,48 gam D. 2,48 gam
Câu 62: Trộn dung dịch chứa 0,3 mol KOH với dung dịch chứa 0,2mol H
3
PO
4
. Sản phẩm của phản ứng có
những muối nào?
A. K
2
HPO
4
. B. K
3
PO
4
và K
2
HPO
4
. C. K
3

PO
4
. D. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
.
Câu 63: Cặp dung dịch không có phản ứng xảy ra là:
A. Na
2
SO
4
và BaCl
2
B. CH
3
COOK và HCl. C. NaNO
3
và KCl. D. K
2
CO
3
và HCl.
Câu 64: Các ion trong dãy nào sau đây cùng tồn tại trong cùng một dung dịch:
Trang 3/4 - Mã đề thi 129
A.

2 2
4 4
, , , , .Ag NH Cu Cl SO
+ + + − −
B.
2 2
4 4
, , , , .K NH Ba Cl SO
+ + + − −
C.
2 2
4 4
, , , , .K NH Cu Cl SO
+ + + − −
D.
2 2
4 4
, , , , .K NH Cu OH SO
+ + + − −
Câu 65: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
A. NH
4
NO
2

t
0
N
2
+ 2H

2
O B. NH
4
Cl
t
0
NH
3
+ HCl
C. NH
4
NO
3

t
0
NH
3
+ HNO
3
D. NH
4
HCO
3

t
0
NH
3
+ H

2
O + CO
2
Câu 66: Hòa tan 18,25 g HCl vào nước để thu được 500 ml dung dịch axit HCl, pH của dung dịch axit HCl là:
A. 0. B. 2 C. 1 D. 1,5
Câu 67: Khí CO không phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. CuO, ZnO, Al
2
O
3
B. CaO, Na
2
O, Al
2
O
3
C. H
2
, H
2
O, Al
2
O
3
D. CaO, ZnO, O
2
Câu 68: Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử?
A. NH
3
+ H

2
O  NH
4
+
+ OH
-
B. 8NH
3
+ 3Cl
2
→ N
2
+ 6NH
4
Cl
C. Fe
2+
+ 2NH
3
+ 2H
2
O → Fe(OH)
2
+ 2NH
4
+
D. 2NH
3
+ H
2

SO
4
→ (NH
4
)
2
SO
4
Câu 69: Một dung dịch có [H
+
] = 1,0. 10
-9
. Môi trường của dung dịch này là:
A. Không xác định được B. Axit
C. Kiềm D. Trung tính
Câu 70: Một dung dịch có [H
+
] = 2,5.10
-10
. Môi trường của dung dịch là
A. không xác định. B. bazơ. C. trung tính. D. axit.
Câu 71: Hòa tan 1,8g một kim loại M vào dung dịch HNO
3
ta thu được 0,56lit khí N
2
O (đkc). Kim loại X là :
A. Zn B. Al C. Fe D. Mg
Câu 72: Cần thêm bao nhiêu lần thể tích nước V
2
khi pha loãng V

1
lit dung dịch X có pH=2 thành dung dịch
mới có pH = 3?
A. V
2
=1/10V
1
B. V
1
=9V
2
C. V
2
=10V
1
D. V
2
= 9V
1
Câu 73: Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)
2
vào dung dịch chứa x gam HCl. Dung dịch thu được sau phản
ứng có môi trường
A. trung tính. B. axit.
C. bazơ. D. không xác định được.
Câu 74: Công thức của phân ure là.
A. (NH
4
)
2

CO
3
. B. (NH
2
)
2
CO
3
. C. NH
2
CO. D. (NH
2
)
2
CO
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Ghi chú: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề thi 129

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×