Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 39 Xicloankan (ban cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.87 KB, 3 trang )

TIẾT 39 XICLOANKAN
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
 Công thức chung, đồng đẳng, đồng phân, tên gọi và đặc điểm cấu tạo phân tử của xicloankan.
 So sánh sự giống và khác nhau về cấu tạo, tính chất của xicloankan với ankan.
 Hs hiểu được vì sao cùng là H.C no nhưng xicloankan lại có một số tính chất khác ankan
(phản ứng cộng mở vòng đối với xicloankan có vòng 3, 4 cạnh).
2. Về kỹ năng
 Viết CTCT của xicloankan, gọi tên các chất.
 Viết được các phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học của xicloankan.
II. Chuẩn bò
 Hs ôn lại kiến thức bài ankan.
 Gv bảng 5.2 SGK.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. Ổn đònh
2. Kiểm tra bài cũ : trình bày tính chất hóa học của ankan.
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
* Hoạt động 1:
- Gv cho Hs nghiên cứu CTPT, CTCT ở bảng
5.2 sgk → rút ra khái niệm về xicloankan.
- Hs từ khái niệm hãy rút ra công thức chung
của xicloankan có dạng như thế nào?
- Gv hướng dẫn Hs gọi tên một số xicloankan.

- Hs nhận xét rút ra qui tắc gọi tên monoxiclo
ankan.
I. Cấu tạo
- Xicloankan là những hiđrô cacbon no mạch
vòng.
- Xicloankan có 1 vòng (đơn vòng) gọi là mono


xicloankan
- Công thức chung là: C
n
H
2n
( n

3 )
- Danh pháp
* Đối với xicloankan đơn vòng không nhánh
- Gọi tên: Xiclo + tên ankan mạch không nhánh
- Ví dụ:
xiclopropan
CH
2
CH
2
H
2
C
hay
xiclobutan
H
2
C
CH
2
H
2
C

CH
2
hay
xiclopentan
H
2
C
CH
2
CH
2
H
2
C
CH
2
hay
* Đối với xicloankan có nhánh
** Quy tắc gọi tên:
- Chọn mạch chính là mạch vòng.
- Gv cho một số ví dụ Hs gọi tên.
* Hoạt động 2:
- Gv thông báo cho Hs biết một số tính chất vật
lý của xicloankan (nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng
chảy, màu sắc …).
* Hoạt động 3:
- Hs nhắc lại tính chất hóa học của ankan.
- Gv hướng dẫn Hs viết PTPƯ thế của Cl
2
, Br

2
- Gv hướng dẫn Hs viết phương trình phản ứng
cộng của xiclopropan và xiclobutan.
- Hs nhận xét và rút ra được sự giống và khác
nhau giữa ankan và xicloankan.
- Gv chú ý cho Hs khi sục xiclopropan vào
dung dòch Brom thì dd brom sẽ mất màu.
- Đánh số sao cho các số chỉ vò trí các mạch
nhánh là nhỏ nhất.
- Gọi tên: Số chỉ vò trí – tên nhánh – Xiclo
+ tên mạch chính + an
- Vd:
CH
3
CH
3

CH
3
CH
3
CH
3
1,2 – đimetylbutan 1,1,2 – trimetylpropan
- Tính chất vật lý
+ Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng dần theo
chiều tăng của M.
+ Đều không màu không tan trong nước nhưng
tan trong dung môi hưu cơ.
II. Tính chất hóa học

1. Phản ứng thế
as
+ HCl
+ Cl
2
xiclohexan
Cl
Cloxiclohexan
+ Br
2
t
0
Br
+ HBr
xiclopentan
bromxiclopentan
2. Phản ứng cộng mở vòng
a. Phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan và
xiclobutan
+ H
2

t
0
CH
3
CH
2
CH
3

, Ni
xiclopropan propan
+ H
2

t
0
CH
3
CH
2
CH
2
, Ni
xiclobutan butan
CH
3
b. Xiclopropan còn tác dụng được với Br
2
hoặc
axit
+ Br
2
t
0
xiclopropan
1,3 - đibrompropan
(dd)
Br CH
2

CH
2
CH
2
Br
+ HBr
xiclopropan
1- brompropan
CH
2
CH
2
Br
CH
3
* Lưu ý: Các xicloankan vòng 5, 6 cạnh trở lên
không tham gia phản ứng cộng mở vòng.
3. Phản ứng tách (đehiđro hóa)
- Gv hướng dẫn Hs viết phương trình phản ứng
tách của xicloankan.
- Gv hướng dẫn Hs viết phương trình phản ứng
oxi hóa của xicloankan.
- Hs so sánh tỉ lệ:
2 2 2
CO H O O
n ; n ; n
⇒ Hs có nhận
xét gì về tỉ lệ này.
* Hoạt động 4:
- Gv giới thiệu PP điều chế xicloankan.

- Hs viết PTPƯ.
* Hoạt động 5:
- Hs cho biết ứng dụng của xicloankan.
t
0
, xt
CH
3
CH
3
+ 3H
2
metylxiclohexan toluen (metylbenzen)

* Lưu ý: Các xiloankan khác cũng bò tách hiđro
giống như các ankan.
4. Phản ứng oxi hóa
- PTTQ:
0
n 2n 2 2 2
3n
C H + O nCO + nH O
2
t
→
- Vd: 2C
3
H
6
+ 9O

2

0
t
→
6CO
2
+ 6H
2
O
III. Điều chế : Ngoài việc tách trực tiếp từ quá
trình chưng cất dầu mỏ, xicloankan còn được điều
chế từ ankan.
- Thí dụ :

t
0
, xt
CH
3
+ H
2
CH
3
[CH
2
]
4
CH
3

heptan
metylxiclohexan
IV. Ứng dụng : Ngoài việc dùng làm nhiên liệu
như ankan, xicloankan còn được dùng làm dung
môi, làm nguyên liệu điều chế các chất khác.
- Thí dụ:

t
0
, xt
+ 3H
2
xiclohexan hexan (benzen)
IV. Củng cố – rút kinh nghiệm
4. Củng cố :
 Hs học bài, chuẩn bò bài thực hành số 3.
 Hs trả lời câu hỏi sau: Nêu sự giống và khác nhau giữa ankan và xicloankan.
5. Rút kinh nghiệm .
…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….….

×