Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Thiết kế qui trình công nghệ gia công chi tiết chạc các đăng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.37 KB, 36 trang )

Đồ án tốt nghiệp

Lời nói đầu.
Hiện nay, công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nớc là mục tiêu hàng đầu
của Đảng và nhà nớc,trong đó ngành cơ khí nói chung và ngành chế tạo máy
nói riêng giữ vai trò quan trọng trong việc giải quyết những vấn đề cụ thể thờng gặp trong sản xuất,sửa chữa và sử dụng.
Trong khi sinh viên là một lớp lao động kế cận của đất nớc.Để đánh giá
năng lực của mỗi sinh viên thì đồ án tốt nghiệp là một chơng trình tổng hợp về
chuyên môn đã đợc đào tạo.Đối với ngành cơ khí chế tạo thì đồ án tốt nghiệp
có vị trí rất quan trọng đối với ngời cán bộ kỹ thuật về thiết kế,chế tạo các loại
máy và trang bị cơ khí nhằm phục vụ các ngành kinh tế nh công nghiệp ,nông
nghiệp giao thông vận tải,điện lực
Mục đích của đồ án là tạo cho ngời công nhân,cán bộ kĩ thuật nắm vững
và vận dụng có hiệu quả các phơng pháp thiết kế,xây dựng và quản lý các quá
trình chế tạo các sản phẩm cơ khí,cũng nh về kỹ thuật sản xuất và tổ chức sản
xuất nhằm đạt đợc chỉ tiêu kinh tế,kỹ thuật theo yêu cầu trong điều kiện và qui
mô sản xuất cụ thể đạt đợc hiệu quả kinh tế,kỹ thuật,sản xuất và sử dụng cao
nhất.
Là một sinh viên của ngành chế tạo máy đợc đào tạo tại Trờng Cao
Đẳng Công Nghiệp Hà Nội,sau khi hoàn thành thời gian học tập và rèn luyện
tại trờng,để đánh giá kết quả học tập của mình,em đợc nhà trờng giao nhiệm
vụ thực hiện thiết kế đồ án tốt nghiệp với đề tài:"Thiết kế qui trình công nghệ
gia công chi tiết chạc các đăng" đợc em trình bầy sau đây.
Với sự hớng dẫn tận tình của thầy Nguyễn Xuân Chung và các thầy cô
trong khoa cơ khí,em đã hoàn thành đề tài của mìnhvì thời gian có hạn và tầm
nhận thức còn nhiều hạn chế,kinh nghiệm thực tế cha nhiều lên trong quá trình
thiết kế không tránh khỏi những sai sót.Em xin chân thành cảm ơn những ý
kiến đóng góp của các thầy cô cùng các bạn.

Sinhviên .


Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
-1


Đồ án tốt nghiệp

Nguyễn Văn Dũng.

Chơng I. phân tích chi tiết gia công .
I. phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi
tiết.
-Dựa vào bản vẽ lắp của chi tiết và bản vẽ chi tiết ta thấy đợc điều kiện làm
việc của chi tiết.Chạc các đăng là một bộ phận của khớp nối trong bộ rtuyền
các đăng.Nó lắp ráp với cơ cấu trục các đăng tạo thành khớp nối,để truyền
chuyển động giữa hai trục có thể thẳng tâm hoặc lệch tâm.
-Bề mặt A dùng để lắp với đầu nối chứa trục nhờ tám rãnh xẻ hở bằng tám bu
lông đai ốc chữ T.
-Mặt lỗ 120 lắp có độ hở với một chi tiết trục khác để tăng độ cứng vững cho
khớp nối khi làm việc.
-Các mặt lỗ 80 dùng để đóng ổ bi khi khớp nối làm việc.
ii. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết.
Nhìn chung các bề mặt của chạc các đăng tơng đối phức tạp và chi tiết đòi hỏi
cần phải có các yêu cầu sau:
Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
-2


Đồ án tốt nghiệp
- Sau nguyên công đúc phôi ta cần ủ chi tiết rồi mới gia công vì vật liệu là
thép 45.

- Bề mặt A lắp ráp với đầu nồi ta cần gia công đạt kích thớc trong phạm vi
dung sai cho phép và đạt Rz 20.
- Độ không song song giữa hai lỗ lắp ổ bi nhỏ hơn hoặc bằng 0,015mm
- Độ không vuông góc giữa hai đờng tâm lỗ 80 và 120 nhỏ hơn hoặc
bằng 0,015 mm.
- Độ xuyên tâm giữa hai đờng tâm lỗ 80 và 120 nhỏ hơn hoặc bằng
0,005 mm.
- Mặt lỗ 120, 230 gia công đạt kích thớc trong phạm vi dung sai cho
phép và đạt Rz 20.
- Các bề mặt còn lai gia công đạt Rz 40 và nằm trong phạm vi dung sai.
- Do chạc các đăng làm việc trong môi trờng va đập nên sau khi gia công
xong ta đem nhiệt luyện, sau đó mài thô và mài tinh các lỗ lắp ổ bi.
Chơng II xác định dạng sản xuất và phơng pháp chế tạo
phôi.
I. xác định dạng sản xuất:
1) Số lợng chi tiết cần sản xuất trong năm.
Theo công thức.
N = N1 . m. (1+


).
100

Trong đó :

Ta có :

N : Số chi tiết cần sản xuất trong năm.
N1: Số chi tiết đợc sản xuất trong năm.
Số chi tiết trong một cụm máy.

:Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự chữ (5-7%).
N1 = 200 (chiếc).
m=1
=5

Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
-3


Đồ án tốt nghiệp
N = 200 . 1 (1+

5
).
100

N = 210 (chiếc).
2) Xác định khối lợng của chi tiết.
Theo công thức :
Q = V.Y (Kg).
Trong đó :
Q : Trọng lọng chi tiết.
V : Thể tích của chi tiết.
Y : Trọng lợng riêng của vật liệu.với gang xám
Y =(6.8-1.4) dm3.
Sử dụng phần mềm MECHANICAL DESKTOP 2004 tính toán ta đợc
các thông số:

File: F:\dung12\doantotnghiep\dung\model2.dwg
Mass properties for component: PART1_1

Computed on Tuesday August 17 2004 at 13:39:36
Input units: Metric (mm, kg)
Output units: Metric (mm, kg)
Coordinate system: Center of Gravity (CG)
Summary:
Mass
28.87 kg
Volume
3682578.75 mm3
Surface area
269431.47 mm2
Centroid
X
0.00 mm
Y
0.00 mm
Z
0.00 mm
Mass moments of inertia
X
181889.16 kg mm2
Y
224298.59 kg mm2
Z
199137.45 kg mm2
Mass products of inertia
XY
-32.76 kg mm2
XZ
-0.47 kg mm2

YZ
-0.82 kg mm2
Radii of gyration
X
79.37 mm
Y
88.14 mm
Z
83.05 mm

Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
-4


Đồ án tốt nghiệp
Principal mass moments and axes about CG
I
181889.13 kg mm2
Axis
X
1.00 mm
Y
-0.00 mm
Z
-0.00 mm
J
224298.62 kg mm2
Axis
X
0.00 mm

Y
1.00 mm
Z
0.00 mm

K
Axis
X
Y
Z

199137.45 kg mm2
0.00 mm
-0.00 mm
1.00 mm

Tra bảng 2 (TKĐACNCTM).

Q = (28,87) kg.

Dạng sản xuất loạt vừa.
II. PHƯƠNG pháp chế tạo phôi
+ Phôi rèn tự do: áp dụng cho sản xuất loạt nhỏ và đơn chiếc,giá thành rẻ.
+Phôi hàn : Đợc chế tạo thành tấm rồi hàn lại với nhau .Phơng pháp này dút
ngắn đợc thời gian chuẩn bị phôi nhơng không khử đợc ứng suất d.
+Phôi dập :Dùng cho các chi tiết nhỏ hình thù không phức tạp nh chi tíêt dạng
càng, dạng trục chữ thập.Các chi tiết đơn giản thì dập không có ba via
còn các chi tiết phức tạp thì dập sẽ có ba via.Do vậy phơng pháp này áp
dụng cho những chi tiết đơn giản và nhỏ.
+Phôi đúc:Đợc sử dụng rộng rãi,phôi đúc có hình dáng phức tạp, có thể đạt đợc

kích thớc từ nhỏ đến lớn mà các phơng pháp khác không thể đạt đợc.
Qua các phơng pháp chế tạo phôi nêu trên, dựa vào yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ
ta chọn phơng pháp chế tạo phôi bằng phơng pháp đúc.
*Các phơng pháp đúc:
-Đúc khuôn cát mẫu gỗ làm khuôn bằng tay.Phơng pháp này cho độ
chính xác thấp đòi hỏi bậc thợ cao thích hợp với dạng sản xuất đơn
chiếc và nhỏ.

Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
-5


Đồ án tốt nghiệp
-Dùng mẫu khuôn cát,mẫu kim loại, làm khuôn bằng máy.Phơng pháp
này đạt độ chính xác và năng xuất cao lợng d gia công cắt gọt nhỏ, thích
dùng hợp cho sản xuấthàng loạt và khối.
phơng pháp này thích hợp cho sản xuất hàng loạt và khối.
-Phong pháp đúc bằng áp lực dùng cho các chi tiết hộp nhỏ.
-Đúc áp lực: Dùng cho các chi tiết hộp nhỏ.
+Qua những phơng pháp đúc trên ta chọn phơng pháp
đúc bằng khuôn cát, dùng mẫu kim loại làm khuôn bằng máy thì sẽ cho
năng xuất cao và đạt hiệu quả kinh tế.
ii. thiết kế bản vẽ chi tiết lồng phôi.
+ Tính lợng d bề mặt A.
Theo công thức :
Zmin = RZi-1 + Ti-1+ i-1 + i-1 .
Trong đó : Zmin : Lợng d chung gian nhỏ nhất.
RZi-1 : Độ nhám bề mặt.
Ti-1 : Chiều sâu lớp h hỏng bề mặt.
i-1 : Sai số chuẩn (sai số gá đặt ).

i-1 : Biên dạng sai lệch vị trí không gian.
Tra bảng 10 : (TKĐACNCTM). Có RZi-1 = 250 Ti-1 = 350 .
Tra bảng 14 :

i-1 = Pc + Pcm .
Pcm = chọn bằng 1500 à m.
Pc =0,7.649 =454.3 à m. với k = 0,7 bảng 15.

i = 150 à m.
=>Zmin = 250 + 350 + 454.3 + 150+1500 = 2704.3 à m
Chọn Zmin = 3500 à m = 3.5mm.
+Tra lợng d cho các bề mặt D, C, đắy E và các mặt lỗ tháo dầu,thăm
dầu, các mặt lỗ bậc ứ 32sâu 12 và ứ 16.
+Tra bảng (3-94) STCNCTM:
-Mặt E có kích thớc 260< d <500 có ZE = 3.5mm.
-Mặt D có kích thớc 120< d <260 có ZD = 3mm.
Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
-6


Đồ án tốt nghiệp
-Mặt C có kích thớc 120 < d <260 có ZC = 3mm.
-Mặt lỗ ứ 120 có Zlỗ =2.5mm.
-Các lỗ tháo dầu thăm dầu mặt để khoan 4 lỗ bậc có
Z = 2.5mm.

Chơng iii.Thiết kế quy trình công
nghệ gia công chi tiết.
i. xác định đờng nối công nghệ gia công chi tết.
- Mặt đắy cần phẳng để làm chuẩn tinh lên chọn phơng pháp phay thô và

phay tinh.
- Dùng 2trong 4 lỗ ở mặt đắy làm chuẩn định vị lên cần khoan khoét doa
2 lỗ bậc đó còn lại hai lỗ chỉ cần kkhoan khoét.
- Mặt A cần phẳng để lắp ghép với lắp (Ra 3.2) lên cần phay thô và phay
tinh.
- Hai mặt bên C // với nhau và vuông góc với mặt A lên cần phay thô và
phay.
- Mặt D cần vuông góc với mặt A lên cần phay thô và phay tinh.
- Các lỗ 120 yêu cầu đạt Ra 1.6, đờng tâm lỗ vuông góc với mặt B và
hai đờng tâm vuông góc với nhau.
Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
-7


Đồ án tốt nghiệp
- Hai lỗ ở mặt bên C phải dồng tâm với nhau lên cần khoét doa.
- Các lỗ suốt 9.5 10 12không cần độ chính xác cao lên chỉ cần khoan
- Các lỗ vít M10x1de20cần khoan và ta rô.
- Lỗ tháo và thăm dầu chỉ cần khoan ta rô.
ii . tiến trình công nghệ.
+Nguyên công I : Phay thô và tinh mặt đắy đạt chiều dầy 20mm.
+Nguyên công II : Phay thô và tinh mặt A.
+Nguyên công III :-Khảo mặt 4lỗ bậc 32 sâu 10 và 16.
-Khoan 2lỗ 15.8và 2lỗ 16.
-Khoan rộng 4lỗ 31 sâu 10.
-Khoét 4lỗ 32 sâu 10.
-Doa 2lỗ 15.8 thành 16.
+Nguyên công IV : Khoan ta rô các lỗ vít M10x1 de20x6 lỗ.
+Nguyên công V - Khoan ta rô lỗ tháo dầu M20x1.
+Nguyên công VI :Khoả mặt đầu lỗ thăm dầu.

Khoan thủng lỗ 12.
Khoan rộng và ta rô lỗ tháo dầu M20x1 sâu 25.
+Nguyên công IV : Khoan các lỗ 9.5 10 12.
+Nguyên công V :-Phay các mặy bên C và mặt D.
-Khoét doa các lỗ 120.
+Nguyên côngVI : Khoan ta rô các lỗ vít M10x1 de20x6 lỗ.
- Khoan ta rô lỗ tháo dầu M20x1.
+Nguyên côngVIII :Khoả mặt đầu lỗ thăm dầu.
Khoan thủng lỗ 12.
Khoan rộng và ta rô lỗ tháo dầu M20x1 sâu 25.
+Nguyên công IX : Kiểm tra.
- Kiểm tra đồng tâm của 2 lỗ 120.
- Kiểm tra độ // giữa hai mặt bên C và độ của C và A
- Kiểm tra độ của mặt D và A.
iii. thiết kế nguyên công.
1. +Nguyên công I : Phay mặt đắy hộp E.
+Định vị kẹp chặt: Chọn mặt trong đắy hạn chế 3 bậc tự do.
- Quay quoanh OX.
Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
-8


Đồ án tốt nghiệp
- Quay quoanh OY.
- Tịnh tiến OZ.
+ Chọn mặt đầu của đắy hạn chế 2 bậc tự do.
- Quay quoanh OZ.
- Tịnhtiến OX
+ Chọn mặt thành bên của đắy hạn chế 1 bậc tự do.
- Tịnh tiến OZ.

+Lực kẹp nh kình vẽ.
+Sơ đồ cắt gọt : -Phay thô 1 lần với chều sâu cắt t = 3mm.
-Phay tinh 1 lần với chiề sâu cắt t = 0.5mm.
+Kích thớc công nghệ: Đảm bảo độ // tơng đối của mặt đắy với mặt
trongcủa đắy và có độ dầy là 24mm.
+Chọn mắy phay đứng 6H12 có N = 7KW.
+Chọn dao phay mặt đầu có gắn hợp kim cứng BK6.
+Chọn đồ gá chuyên dùng.
+Dụng cụ do thớc căp 1/20.
2. +Nguyên công II : Gia công 4 lỗ bậc 32 sâu 10 và 4lỗ 16.
+Định vị kẹp chặt: Chọn mặt trong đắy hạn chế 3 bậc tự do.
- Quay quoanh OX.
- Quay quoanh OY.
- Tịnh tiến OZ.
+ Chọn mặt đầu của đắy hạn chế 2 bậc tự do.
- Quay quoanh OZ.
- Tịnhtiến OX
+ Chọn mặt thành bên của đắy hạn chế 1 bậc tự do.
- Tịnh tiến OZ.
+Lực kẹp nh kình vẽ.
+Sơ đồ cắt gọt : -Khoả mặt đầu để khoan 4lỗ bậc 32 sâu 10 4lỗ
16.
-Khoan 2lỗ chéo nhau 15.8 còn 2lỗ kia khoan 16
-Khoan rộng 4lỗ 15.8và 16 thành 31 sâu 10.
-Khoét 4lỗ 31thành 32 sâu 10.
-Doa 2lỗ 15.8 thành 16.
+Kích thớc công nghệ :2 lỗ chéo nhau 16sau doa cần ddatj độ bang
Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
-9



Đồ án tốt nghiệp
cao và có đờng tâm cùng với mặt đắy để giúp định vị cho các nguyên
công sau.
+Chọn máy khoan cần ngang có N = 4.5 KW có khả năng di chuyển
toạ độ.
+Chọn đồ gá chuyên dùng .
+Chọn dao phay mặt đầu có gắn hợp kim cứng BK6 và dao khoan ,doa
tiêu chuẩn.
+Dụngkiểm tra thớc kặp 1/20.
3. +Nguyên công III :Phay mặt A.
+Định vị kẹp chặt:-Mặt đáy hạn chế 3 bậc do.
-Quay quoanh OX.
-Quay quoanh OY.
-Tịnh tiến OZ.
-Hai lỗ 16 hạn chế 3 bậc dùng 2 chốt trụ ngắn và
chám.
-Quay quoanh OZ.
-Tịnh tiến OX.
-Tịnh tiến OY.
-Kẹp chặt nh hình vẽ.
+Sơ đồ cắt gọt : -Phay thô 1 lần với chều sâu cắt t = 3mm.
-Phay tinh 1 lần với chiề sâu cắt t = 0.5mm.
+Kích thớc công nghệ: Đảm bảo độ cao của miệng là 14và chiều cao
hộp là 260.Độ bang bề mặt Ra 3.2
+ Chọn mắy phay đứng 6H12 có N = 7KW.
+Chọn dao phay mặt đầu có gắn hợp kim cứng BK6.
+Chọn đồ gá chuyên dùng.
+Dụng cụ do chuyên dùng.
4.+Nguyên công IV: Khoan các lỗ 9.5 10 12.

+Định vị kẹp chặt:-Mặt đáy hạn chế 3 bậc do.
-Quay quoanh OX.
-Quay quoanh OY.
-Tịnh tiến OZ.
-Hai lỗ 16 hạn chế 3 bậc dùng 2 chốt trụ ngắn và
Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
- 10


Đồ án tốt nghiệp
chám.
-Quay quoanh OZ.
-Tịnh tiến OX.
-Tịnh tiến OY.
+Định vị kẹp chặt thân trên với thân dới.Mặt phẳng lắp ghép với
thân dới hạn chế 3 bậc tự,do quay quoanh OX,OY,tịnh tiến
OZ,mặt thành bên và mặt đầu của thân trên hạn chế 3 bậc quay
quoanh OZ,tịnh tiến OXvàOYrồi kẹp chặt thân trên với thân dới.
-Khoan 2lỗ 9.5 chéo nhau,tháo kẹp chặt giữa thân trên và thân dới
ra rồi dùng pu lông đai ốc ghép chặt lắp với thân lại với nhau.
- Gia công lốt các lỗ 10 và 12.
+Kích thớc công nghệ : Đảm bảo kích thớc các lỗ về mặt vị trí của
bản vẽ đa ra.
+Chọn máy khoan cần ngang có N = 4.5 KW có khả năng di chuyển
toạ độ.
+Chọn đồ gá chuyên dùng .
+Chọn dao phay mặt đầu có gắn hợp kim cứng BK6 và dao khoan ,doa
tiêu chuẩn.
+Dụngkiểm tra thớc kặp 1/20.
5. +Nguyên công V:-Phay hai mặt bên C và mặt D.

+Định vị kẹp chặt:-Mặt đáy hạn chế 3 bậc do.
-Quay quoanh OX.
-Quay quoanh OY.
-Tịnh tiến OZ.
-Hai lỗ 16 hạn chế 3 bậc dùng 2 chốt trụ ngắn và
chám.
-Quay quoanh OZ.
-Tịnh tiến OX.
-Tịnh tiến OY.
+Định vị kẹp chặt thân trên với thân dới.Mặt phẳng lắp ghép với
thân dới hạn chế 3 bậc tự,do quay quoanh OX,OY,tịnh tiến
OZ,hai pulông 9.5 hạn chế 3bậc tự do.quay quoanh OZ tịnh tiến
OX,OY.
+Sơ đồ cắt gọt : -Phay thô 1 lần với chều sâu cắt t = 3mm.
Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
- 11


Đồ án tốt nghiệp
-Phay tinh 1 lần với chiề sâu cắt t = 0.5mm.
+Kích thớc công nghê.
-Đảm bảo độ // của hai mặt bên C với nhau.
-Đảm bảo độ của C với A.
-Đảm bảo độ của D với A.
-Kích thớc về vị trí hình học nh hình vẽ.
+Chọn máy phay giờng 6632 N = 10 Kw.
+Chọn dao phay mặt đầu có gắn hợp kim cứng BK6.
+Đồ gá chuyên dùng.
+Dụng cụ kiểm tra:Thớc kặp 1/50 đồng hồ so.
6. +Nguyên côngVI:-Koét doa các lỗ 120.

+Định vị kẹp chặt:-Mặt đáy hạn chế 3 bậc do.
-Quay quoanh OX.
-Quay quoanh OY.
-Tịnh tiến OZ.
-Hai lỗ 16 hạn chế 3 bậc dùng 2 chốt trụ ngắn và
chám.
-Quay quoanh OZ.
-Tịnh tiến OX.
-Tịnh tiến OY.
+Định vị kẹp chặt thân trên với thân dới.Mặt phẳng lắp ghép với
thân dới hạn chế 3 bậc tự,do quay quoanh OX,OY,tịnh tiến
OZ, hai pulông 9.5 hạn chế 3bậc tự do.quay quoanh OZ tịnh tiến
OX,OY.
+Sơ đò cắt gọt: -Khoét 2 lỗ 119.8 ở 2 mặt bên C.
-Doa 2 lỗ 120 ở 2 mặt bên C.
-Khoét lỗ lỗ 119.8 ở 2 mặt đầu D.
-Doa lỗ 120 ở mặt đầu D.
+Kích thớc công nghê.Độ đồng tâm của 2lỗ 120 ở 2 mặt bên C và
đờng tâm lỗ 120 với mặt B.
Độ đồng phẳng của 2 đờng,độ bang của các lỗ 120 Ra=1,6.
Kích thớc về mặt vị trí hình học nh băn vẽ.
+Chọn máy phay ngang 6H12 N = 7KW.
+Đồ gá chuyên dùng .
Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
- 12


Đồ án tốt nghiệp
+Dụng cụ kiểm tra thớc cặp,ban me đo lỗ đồng hồ so.
7. +Nguyên công VII:-Khoan ta rô các lỗ vít M10x1de20.

- Khoan ta rô các lỗ tháo dầu M20x1
+Định vị kẹp chặt:-Mặt đáy hạn chế 3 bậc do.
-Quay quoanh OX.
-Quay quoanh OY.
-Tịnh tiến OZ.
-Hai lỗ 16 hạn chế 3 bậc dùng 2 chốt trụ ngắn và
chám.
-Quay quoanh OZ.
-Tịnh tiến OX.
-Tịnh tiến OY.
+Định vị kẹp chặt thân trên với thân dới.Mặt phẳng lắp ghép với
thân dới hạn chế 3 bậc tự,do quay quoanh OX,OY,tịnh tiến
OZ, hai pulông 9.5 hạn chế 3bậc tự do.quay quoanh OZ tịnh tiến
OX,OY.
+ Sơ đồ cắt gọt: -Khoan các lỗ 8.5và 18.3.
-Ta rô các lỗ vít M10x1 de20và M20x1de25.
+Kích thớc công nghệ:Theo yêu cầu của bản vẽ.
+Chọn máy khoan ngang .
+Đồ gá chuyên dùng.
+Chọn dao khoan 8.5và 18.3 vàdao ta rô M10x1và M20x1tiêu
chuẩn.
8. +Nguyên công VIII: Gia công lỗ thăm dầu .
+Định vị kẹp chặt:-Mặt đáy hạn chế 3 bậc do.
-Quay quoanh OX.
-Quay quoanh OY.
-Tịnh tiến OZ.
-Hai lỗ 16 hạn chế 3 bậc dùng 2 chốt trụ ngắn và
chám.
-Quay quoanh OZ.
-Tịnh tiến OX.

-Tịnh tiến OY.
Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
- 13


Đồ án tốt nghiệp
+Định vị kẹp chặt thân trên với thân dới.Mặt phẳng lắp ghép với
thân dới hạn chế 3 bậc tự,do quay quoanh OX,OY,tịnh tiến
OZ, hai pulông 9.5 hạn chế 3bậc tự do.quay quoanh OZ tịnh tiến
OX,OY.
+ Sơ đồ cắt gọt: -Khoả mặt.
-Khoan thủng lỗ 12.
-Khoan rộng lỗ 12 thành lỗ 18.3 sâu 25.
-Ta rô lỗ vít M20 x1 sâu 25.
+Kích thớc công nghệ: Theo yêu cầu của bản vẽ.
+Chọn máy khoan có đầu xoay.có N = 4.5 KW
+Chọn dao khoan 12, 18.5 và dao ta rô M20x1 tiêu chuẩn.
+Dụng cụ kiểm tra chuyên dùng.
+Nguyên côngIX:Kiểm tra.
-Kiểm tra độ đồng tâm của 2 lỗ 120 ở 2 mặt bênC.
-Kiểm tra độ giữa 2 mặt bên C với A.
-Kiểm tra độ giữa 2 mặt D với B.
-Kiểm tra độ đồng phẳng giữa 2 đờng tâm.
-Kiểm tra độ bóng các bề mặt yêu cầu.

Chơng IV: tính toán chế độ cắt.
1. +Nguyên công I :Phay mặt đắy E.
A. Phay thô mặt E.
+Chọn mắy và dụng cụ cắt.
- Chọn mắy phay đứng 6H12 có N = 7KW.

- Chọn dao phay mặt đầu có gắn hợp kim cứng BK6 có D = 300mm và
có Z = 8 răng.
+Tính ché độ cắt:
- Phay thô với t = 3mm.
- Tra bảng (5-33) STCNCTM Tập 2. Chọn S0 = 0.2mm/s.
- Vì bề rộng phay > 30mm => S cần giảm 30%.
=> SZ = 0.2 0.06 =0.14mm.
Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
- 14


Đồ án tốt nghiệp
=> SV = 0.14 . 8 =1.12mm/vg.
+Vận tốc cắt:
Theo công thức:

V =

CV .D qv
KV
T m .t Xv .S Yv .B Uv .Z Pv

+Trong đó: Cm, xv ,yv ,uv , qv , pv là các hệ số và số mũ cho trong bảng
(5 39STCNCTM.
-T là chu kì bền của dao bảng (5 40).
-Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt phụ thuộc vào các
diều kiện cắt cụ thể.
KV = Kmv . Knv . Kuv
- Kmv là hệ số phụ thuộc vào chất lợng vật liệu.
- Knv là hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt của phôi.

- Kuv là hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt.
+Tra bảng (5 39): (STCNCTM) CV qV

xV

yV

uV

445 0.2 0.15 0.35 0.2

pV m .
0

0.32

+Tra bảng (5 40): (STCNCTM) T = 300.
+Tra bảng (5 1): (STCNCTM) KV = 190

nv

HB

+ Tra bảng (5 2): (STCNCTM) có nv = 1.25
+Với gang xám HB = 190 . => K = 1.
+Tra bảng (5 5):(STCNCTM) (bề mặt phôi không vỏ cứng) Knv = 1
+Tra bảng (5 6): (STCNCTM) Kuv = 1.

=> VTính =


445.300.0 , 2
.1 = 107(m / p)
300 0,32 .3 0,15.0,2 0,35.2910, 2 .8 0

Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
- 15


Đồ án tốt nghiệp
=> ntính =

V .1000
107.1000
=
= 114(vg / p )
.D
3.14.300

+Theo thuyết minh máy chọn
=>

Vthực =

.n.D
=
1000

nmáy =118 (vg/p).

3.14.118.300

= 111(mm / p ).
1000

=> S = Sv .n = 1,12 . 118 = 132(mm/s).
+Chọn Smáy = 118 (mm/p).
+Nghiệm công suất máy.
Theo công thức

PZ =

N=

C P .t Xp S Vp B Up Z
KP
..D qp .n Wp

Pz.V
102.60

.

+Trong đó: -Z là số răng dao phay.
-n là số vòng quảy trục chính.
-CP và các số mũ tra trong bảng (5 41).
-Kmp tra bảng (5-9)với gang và thép.
+Tra bảng (5 - 41)

CP

xP yP uP qP wP


54.5 0.9 0.74 1

+Bảng (5 9):

KP = Kmp = HB

1
np

190

0

nP =

1
0.55

+ => KP = 1 .
=>

PZ =

=>

N=

54,5.3 0 ,9 .0,14 0, 74 2911.8
.1 = 265,3( Kg ).

3001.118 0

265,3.118
= 5,4 < 7.0,8 = 5,6( Kw).
102.60

=> Máy làm việc an toàn.
Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
- 16

.


Đồ án tốt nghiệp
B. Phay tinh mặt E với t = 0,5mm.
+ Tra bảng (5 -37)STCNCTM chọn S0 =0,6mm/s.

+Vận tốc cắt:
Theo công thức:

CV .D qv
V = m Xv Yv Uv Pv K V
T .t .S .B .Z

+Tra bảng (5 39): (STCNCTM) CV qV

xV

yV


uV

445 0.2 0.15 0.35 0.2

pV m .
0

0.32

+Tra bảng (5 40): (STCNCTM) T = 300.
+Tra bảng (5 1): (STCNCTM) KV = 190
HB

nv

+ Tra bảng (5 2): (STCNCTM) có nv = 1.25
+Với gang xám HB = 190 . => K = 1.
+Tra bảng (5 5):(STCNCTM) (bề mặt phôi không vỏ cứng) Knv = 1
+Tra bảng (5 6): (STCNCTM) Kuv = 1.

=> VTính

ntính =

=

445.300.0, 2
.1 = 95,7(m / p )
300 0,32.0,5 0,15.0,2 0 ,35.2910, 2 .8 0


V .1000
95,7.1000
=
= 103(vg / p )
.D
3.14.300

+Theo thuyết minh máy chọn
=>

Vthực =

.n.D
=
1000

nmáy = 95 (vg/p).

3.14.95.300
= 89(mm / p ).
1000

=> Smáy = 95 . 0,6 = 57 (mm/p).
+Chọn Smáy = 50 (mm/p).
Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
- 17


Đồ án tốt nghiệp


+Tính thời gian nguyên công.
-Theo công thức :
T =

-Trong đó

L + L1 + L2
SP

L : chiều dài phôi.
L1: khoảng chạy tới
L2: khoảng chạy quá lấy =5mm.

+Thời gian phay thô T01.
-Ta có

L1 = t.( D t ) + (0,5 ữ 3)

=> L1 = 3.(300 3) + (0,5 ữ 3) = 32mm
=> T01 =

475 + 32 + 5
= 4,3( p ).
118

+Thời gian phay tinh T02.
=> L1 = 0,5.(300 0,5) + (0,5 ữ 3) = 13mm
=> T02 =

475 + 13 + 5

= 9,9( p ).
50

+Thời gian các nguyên công:
T = T01 + T02 = 4,3 + 9,9 = 14,2 (p).
2
P tinh 6H12 BK6
T kặp
95
50
0,5mm
1
P thô
118
118
3mm
1/20
STT
Máy Dụngcụ Dụng cụ n(vg/p) S(mm) t(mm)
Thông số cắt
cắt
đo

2. +Nguyên công II:
+Gia công 4lỗ bậc ứ 32 sâu 10 và ứ 16.
A. Khảo mặt 4 vị trí để gia công.
-Chọn máy khoan cần 2A55 N = 4,5Kw.
Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
- 18



Đồ án tốt nghiệp
-Chọn dao phay mặt đầu có hợp kim cứng D =10 4răng.
+chọn chế độ cắt phay thô t = 2,5mm.
- + Vì bề rộng phay > 30mm => S cần giảm 30%.
=> SZ = 0.2 0.06 =0.14mm.
=> SV = 0.14 . 4 =0.56(mm/vg).
+Tra bảng (5 39): (STCNCTM) CV qV xV yV uV
445 0.2 0.15 0.35 0.2

pV m .
0

0.32

+Tra bảng (5 40): (STCNCTM) T = 180.
+Tra bảng (5 1): (STCNCTM) Kmv = 190
HB

nv

+ Tra bảng (5 2): (STCNCTM) có nv = 1.25
+Với gang xám HB = 190 . => Kmv = 1.
+Tra bảng (5 5):(STCNCTM) (bề mặt phôi không vỏ cứng) Knv = 1
+Tra bảng (5 6): (STCNCTM) Kuv = 1.
=> KV = Kmv . Knv . Kuv = 1.

=> VTính

=


445.110.0 , 2
.1 = 113,7( m / p)
180 0 ,32 .2,5 0 ,15.0,14 0,35 .40 0, 2 .4 0

=> ntính =

V .1000
113,7.1000
=
= 329(vg / p )
.D
3.14.110

+Theo thuyết minh máy chọn
.n.D
=
1000

nmáy =300 (vg/p).
3.14.300.110
= 103,6(mm / p ).
1000

=>

Vthực =

=>


S = Sv .n = 0,56 . 300 = 168(mm/s).

Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
- 19


Đồ án tốt nghiệp
s
+Chọn Smáy = 150 (mm/p).
+Nghiệm công suất máy.
Theo công thức

PZ =

N=

C P .t Xp S Vp B Up Z
KP
..D qp .n Wp

+Tra bảng (5 - 41)

CP

Pz.V
102.60

.

xP yP uP qP wP


54.5 0.9 0.74 1

+Bảng (5 9):

KP = Kmp = HB

1
np

190

0

nP =

1
0.55

+ => KP = 1 .
=>

PZ =

=>

N=

54,5.2,5 0,9 .0,14 0, 74 401.4
.1 = 42,2( Kg ).

1101.300 0

.

42,2.103,6
= 0,9 < 4,5.0,8 = 3,6( Kw).
102.60

=> Máy làm việc an toàn.
B. +Khoan 2lỗ ứ 15.8 và 2lỗ ứ 16.
+Chọn dao khoan P18 có ứ =16.
+Tính chế độ cắt cho lỗ ứ 16.
-Chiều sâu cắt t = D/2 =8mm.
-Lợng chạy dao

-

S=

7,34.D 0,81
HB 0,75

0 ,81
.
=> S = 7,34.16
= 1,34(mm / vg ).
0 , 75

190


Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
- 20


Đồ án tốt nghiệp

-

S = STính .K . KLS

-Trong đó KLS là hệ số điều chỉnh độ sâu.
-Vì L/D < 3 => KLS = 0,9
-

=> S = 1,34 . 1 . 0,9 =1,2 (mm/vg).

+Vận tốc cắt:
Theo công thức:

V =

CV .D Zv
K V (m / p )
T m .t Xv .S Yv .

+Tra bảng (5 28): (STCNCTM) CV zv
17,1 0.25

xV
0


yV

0.4 0.125

+Tra bảng (5 30): (STCNCTM) T = 60.
+Tra bảng (5 3):CĐCGCCK. Kmv = 1,
+Tra bảng (6 3):CĐCGCCK. KLv = 1 ,
+Tra bảng (7 1):CĐCGCCK. Knv = 1,
+Tra bảng (8 1):CĐCGCCK. KUv = 1,
=>KV = 1.
=>

V =

=> ntính =

17,1.16
.1 = 22,4(m / p )
60 .8 0.1,2 0, 4
0,125

V .1000
22,4.1000
=
= 446(vg / p)
.D
3.14.16

+Theo thuyết minh máy chọn


nmáy =375 (vg/p).

Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
- 21

m.


Đồ án tốt nghiệp

+Lực cắt mô men xoắn.
-Theo công thức : P0 = C P .D Pz .S Yp .K mp ( Kg ).
+Tra bảng (7 - 3): (CĐCGCCK) CP ZP

xP

42 1,20

yP

0

0,75

+Bảng (12 1)(13 1):CĐCGCCK.
Kmp = HB
190

np


với nP = 0,6

=> Kmp = 1
=> P0 = 4,2.161, 2.1,2 0,75.1 = 1341( Kg ).
+Với P0 =2500(Kg)của máy 2A55 thì thảo mãn.
+Mô men xoắn đợc tính theo công thức.
M = C m .D Zm .S Ym .K m ( Kgm).

+Tra bảng (7 - 3): (CĐCGCCK) Cm
0,021

zm

xm

ym

2

0

0,8

Km = 1
=> M = 0,021.162.1,20,8.1 = 6,2( Kgm).
=> Công xuất cắt gọt
Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
- 22



Đồ án tốt nghiệp

N=

M .n 6,2.375
=
= 2,4( Kw).
975
975

+So với N = 4,5Kw => máy làm việc an toàn.
=>Máy làm việc an toàn khi khoan lỗ ứ 15.8
C. Khoan rộng 2lỗ ứ 15.8 và ứ 16 thành ứ 31 sâu 10.
+Chiều sâu cắt:
t=

Dd
2

+Tính khoan rộngcho lỗ ứ 15.8
=> t =
-Lọng chạy dao

S=

31 15,8
= 7,6(mm).
2


7,34.D 0,81
7,34 .310,81
=
= 2,3(mm / vg ).
HB 0,75
HB 0,75

-Theo thuyết minh máy chọn S = 2,2(mm/vg).
-Tính chế độ cắt khi khoan rộng.
+Vận tốc cắt:
Theo công thức:

V =

CV .D Zv
K V (m / p )
T m .t Xv .S Yv .

+Tra bảng (3 - 3): (CĐCGCCH)

CV

zv

23,4 0.25
+Tra bảng (4 - 3):(CĐCGCCK) T = 110.
+Tra bảng (5 3):CĐCGCCK. Kmv = 1,
+Tra bảng (6 3):CĐCGCCK. KLv = 1 ,
+Tra bảng (7 1):CĐCGCCK. Knv = 1,
+Tra bảng (8 1):CĐCGCCK. KUv = 1,

Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
- 23

xV
1

yV

m.

0.4 0.125


Đồ án tốt nghiệp
=>KV = 1.
=>

V =

23,4.310, 25
.1 = 23(m / p)
110 0,125.7,61.2,2 0,1

=> ntính =

V .1000
23.1000
=
= 236(vg / p)
.D

3.14.31

+Theo thuyết minh máy chọn

nmáy = 225 (vg/p).

+Lực cắt mô men xoắn.
-Theo công thức : P0 = C P .D Pz .S Yp .K mp ( Kg ).

+Tra bảng (7 - 3): (CĐCGCCK) CP

zP

xP

yP

1

1,2

0,4

23,5
+Bảng (12 1)(13 1):CĐCGCCK.
Kmp = HB
190

np


với nP = 0,6

=> Kmp = 1
=> P0 = 23,5.311.2,2 0, 4.1 = 998( Kg ).
+Với P0 =2500(Kg)của máy 2A55 thì thảo mãn.
+Mô men xoắn đợc tính theo công thức.

Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
- 24


Đồ án tốt nghiệp
M = C m .D Zm .S Ym .K m ( Kgm).

+Tra bảng (7 - 3): (CĐCGCCK) Cm
0,085

zm

xm

ym

1

0,8

0,75

Km = 1

=> M = 0,085.311.2,20,75.1 = 5( Kgm).
=> Công xuất cắt gọt.
N=

M .n 5.225
=
= 1,2( Kw).
975
975

+So với N = 4,5Kw => máy làm việc an toàn.
=>Máy làm việc an toàn khi khoan rộng lỗ ứ 16.
+Khoét 4lỗ ứ 32 sâu 10.
t=

32 31
= 0,5(mm).
2

+Theo công thức độ bền dao.(bớc tiến).
+Theo bảng(1 3) CS =0,15 . 320,6 =1,2(mm/vg).
+Theo máy chọn S =1,15(mm/vg).
+Tính vận tốc cắt khi khoét;
Theo công thức:

CV .D Zv
V = m Xv Yv K V (m / p )
T .t .S .

+Tra bảng (3 - 3): (CĐCGCCH)


CV

zv

xV

18,8

0.2

0,1

+Tra bảng (4 - 3):(CĐCGCCK) T = 50.
Sinh viên : Nguyễn Văn Dũng Lớp CTM3-K3
- 25

yV

m.

0.4 0.125


×