Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Quy trình công nghệ chế tạo chi tiết giá đỡ (có file cad)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.01 KB, 37 trang )

§å ¸n C«ng NghÖ ChÕ T¹o M¸y

Lời nói đầu
Môn học công nghệ chế tạo máy đống vai trò rất quan trọng trong
chương trình đào tạo kỹ sư và cán bộ kỷ thuật về thiết kế và chế tạo má, các
thiết bị phục vụ các ngành công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải…
Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy kỳ 9 là một trong các đồ án có
tầm quan trọng nhất đối với một sinh viên khoa cơ khí. Đồ án giúp cho sinh
viên hiểu những kiến thức đã học không những môn học công nghệ chế tạo
máy mà các môn khác như: máy công cụ, dụng cụ cắt… Đồ án còn giúp cho
sinh viên được hiểu dần về thiết kế và tính toán một quy trinh công nghệ
chế tạo một chi tiết cụ thể.
Được sự giúp đỡ và hướng dẩn tận tình của thầy Nguyễn Xuân Quỳnh
trong bộ môn công nghệ chế tạo máy, đến nay đồ án môn học của em đã
hoàn thành. Tuy nhiên, việc thiết kế đồ án không tránh khỏi những sai sót,
em rất mong được sự chỉ bảo của các thầy và các bạn.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Xuân Quỳnh đã giúp đỡ em
hoàn thành công việc được giao.
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2006.

Sinh viên: Nguyễn Đình Tứ

NguyÔn §×nh Tø

1

Líp CTM5-K47




Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

Thuyết minh đồ án môn học
công nghệ chế tạo máy
I-Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết

Dựa vào bản vẽ chi tiết ta thấy giá đỡ là chi tiết dạng hộp. Do giá đỡ là
loại chi tiết quan trọng trong một sản phẩm có lắp trục. Giá đỡ làm nhiệm
vụ đỡ trục của máy và xác định vị trí tơng đối của trục trong không gian
nhằm thực hiện một nhiệm vụ động học nào đó. Sau khi gia công xong giá
đỡ sẽ đợc lắp vòng bi để lắp và làm nhiệm vụ đỡ trục
Trên giá đỡ có nhiều mặt phải gia công với độ chính xác khác nhau và
cũng có nhiều bề mặt không phải gia công. Bề mặt làm việc chủ yếu là lỗ
trụ 32
Cần gia công mặt phẳng C và các lỗ 32, 11 chính xác để làm chuẩn
tinh gia công.
Chi tiết làm việc trong điều kiện rung động và tải trọng thay đổi do vậy
gia công các bề mặt cần đảm bảo dộ chính xác vị trí tơng quan giữa các bề
mặt, nhằm giảm dung động trong quá trình làm việc.
Đối với nhiệm vụ gia công mặt phẳng bắt vít của giá đỡ cần phải gia
công chính xác để đảm bảo khi lắp ghép tránh sai số lớn về kích th ớc giữa
các bề mặt.
Vật liệu sử dụng là : GX 21-40 , có các thành phần hoá học sau :
C = 3 ữ 3,7
Si = 1,2 ữ2,5
Mn = 0,25 ữ 1,00
S < 0,12
P =0,05 ữ 1,00

[]bk = 210 MPa
[]bu = 400 Mpa
II. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết

Từ bản vẽ chi tiết ta thấy :
- Mặt trên của giá đỡ có đủ độ cứng vững để khi gia công không bị biến
dạng có thể dùng chế độ cắt cao, đạt năng suất cao
- Các bề mặt làm chuẩn có đủ diện tích nhất định để cho phép thực hiện
nhiều nguyên công khi dùng bề mặt đó làm chuẩn và đảm bảo thực hiện
quá trình gá đặt nhanh .
Chi tiết giá đỡ đợc chế tạo bằng phơng pháp đúc. Kết cấu tơng đối đơn
giản , tuy nhiên khi gia công các lỗ vít, lỗ định vị và lỗ làm việc chính
32 cần phải gia công cho chính xác đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật nh
bản vẽ.
Nguyễn Đình Tứ

2

Lớp CTM5-K47


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

Các bề mặt cần gia công là :
1. Gia công mặt trên với độ bóng cao để bắt vít với bề mặt khác .
2. Gia công bề mặt phẳng C với độ bóng cao để làm chuẩn tinh cho
nguyên công sau.
3. Gia công lỗ 32, 2 lỗ 11 làm chuẩn tinh cho nguyên công sau
trong đó lỗ 32 là lỗ chính cần khoét + doa đảm bảo độ chính xác
và độ bóng.

4. Khoét thô lỗ 65, khoan + doa lỗ 25 và khoan 3 lỗ trên mặt A
trớc khi taro.
5. Phay các bề mặt còn lại
IIi-xác định dạng sản xuất
Muốn xác định dạng sản xuất trớc hết ta phải biết sản lợng hàng năm của
chi tiết gia công . Sản lợng hàng năm đợc xác định theo công thức sau :
N = N1.m (1+

+
)
100

Trong đó:
N- Số chi tiết đợc sản xuất trong một năm
N1- Số sản phẩm đợc sản xuất trong một năm (5000 chi tiết/năm)
m- Số chi tiết trong một sản phẩm
- Phế phẩm trong xởng đúc =(3-:-6) %
- Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ =(5-:-7)%
Ta có:
N = N1.m (1+

+
4+6
) = 5000.1(1+
) = 5500 (chi tiết/năm)
100
100

Trọng lợng của chi tiết đợc xác định theo công thức
Q = V.

(kg)
Trong đó
Q - Trọng lợng chi tiết
- Trọng lợng riêng của vật liệu gang xám = 6,8-:-7,4 Kg/dm 3
V - Thể tích của chi tiết
V = V Đ+ V G + VT
VĐ- Thể tích đế chi tiết
VG-Thể tích gân chi tiết
VT - Thể tích phần bậc để bắt vít
Theo tính toán bằng Solidworks với mô hình 3D ta có:
V=349479.47 mm 3 0,34947947dm 3
Vậy
Q = V. = 0, 349479.47.7,2 = 2,52 (kg)
Dựa vào bảng 2.6 (TKĐACNCTM) ta có dạng sản xuất là dạng sản xuất
hàng loạt vừa.

Nguyễn Đình Tứ

3

Lớp CTM5-K47


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

IV- Xác định phơng pháp chế tạo phôi và thiết kế bản
vẽ chi tiết lồng phôi
1.Xác định phơng pháp chế tạo phôi:
Kết cấu của chi tiết không phức tạp nhng vật liệu của chi tiết là gang xám
21x40 nên ta dùng phơng pháp đúc, ứng với sản xuất hàng loạt vừa nên ta

chọn phơng pháp đúc trong khuôn kim loại. Sau khi đúc cần có nguyên
công làm sạch và cắt ba via.

T

Nguyễn Đình Tứ

P

4

Lớp CTM5-K47


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

2.Bản vẽ lồng phôi

* Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo độ song song giữa tâm của lỗ 32 với tâm lỗ 25
- Đảm bảo độ vuông góc giữa tâm của lỗ 32 với mặt C.
- Đảm bảo độ vuông góc giữa 2 mặt A &D với tâm của lỗ 25.
- Đảm bảo độ chính xác của khoảng cách giữa tâm lỗ 65 với tâm lỗ
25.
V.thứ tự các nguyên công
1- Xác định đờng lối công nghệ
Do sản xuất hàng loạt lớn nên ta chọn phơng pháp gia công nhiều vị trí, gia
công tuần tự. Dùng máy vạn năng kết hợp với đồ gá chuyên dùng .
2- Chọn phơng pháp gia công


Nguyễn Đình Tứ

5

Lớp CTM5-K47


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

- Gia công mặt phẳng trên bằng phơng pháp phay dùng dao phay mặt đầu ,
đầu tiên là phay thô sau đó là phay tinh.
- Gia công mặt phẳng đáy bằng phơng pháp phay dùng dao phay mặt đầu,
đầu tiên là phay thô sau đó là phay tinh.
- Gia công 2 lỗ 11 đạt R z= 40 bằng phơng pháp khoan, và doa và 1 lỗ 8
lắp chốt định vị gia công đạt R z = 40 bằng phơng pháp khoan và doa.
- Gia công lỗ chính 32H7 với cấp chính xác Ra=2,5 bằng phơng pháp
khoét và doa.
- Gia công lỗ chính 25H7 với cấp chính xác Ra=2,5 bằng phơng pháp
khoét và doa tinh.
- Gia công 3 lỗ M8 cách đều trên mặt B bằng phơng pháp khoan và taro.
- Gia công mặt phẳng D bắt vít với độ nhám Ra=2,5 bằng phơng pháp phay
thực hiện trên máy phay đứng với dao phay ngón đầu tiên là phay thô sau
đó phay tinh.
- Phay mặt phẳng bên bằng dao phay mặt đầu, thực hiện trên máy phay
ngang với Rz=20, thực hiện phay thô.
Lập tiến trình công nghệ
Trình tự các nguyên công để gia công nửa trên của giá đỡ có thể tiến hành
nh sau
Thứ tự
I

II
III
IV
V
VI
VII
VIII

Tên nguyên công
Đúc chi tiết trong khuôn kim loại
ủ chi tiết
Phay mặt phẳng đáy (mặt phẳng chuẩn)
Phay mặt phẳng trên
Khoan + khoét + doa 2 lỗ 11, khoan lỗ 8, 6
Khoét + doa 32 và khoét lỗ 65
Khoét + doa 25
Phay mặt phẳng

IX

Phay mặt bên.

X

Khoan + ta rô 3 lỗ M8

XI

Kiểm tra độ song song giữa lỗ 32H7 và lỗ 25H7


3. Nguyên công III : Phay mặt phẳng chuẩn .
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, vì là mặt còn thô nên ta
dùng 3 chốt tỳ khía nhám định vị 3 bậc tự do, hai bậc ở mặt bên và 1 bậc ở
cạnh nhờ 3 chốt tỳ tỳ lên các mặt bên ngoài.
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống
vuông góc với mặt định vị.

Nguyễn Đình Tứ

6

Lớp CTM5-K47


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công III
*Chọn máy : máy phay nằm ngang 6H12. Công suất máy N m = 7 KW
*Chọn dao : Dao phay mặt đầu răng chắp, đờng kính dao D = 160,
B = 45, d = 50, số răng Z=16 răng .
* Lợng d gia công: Tra bảng 3.95 ( Sổ tay CNCTM tập 1 )lợng d gia
công của vật đúc bằng gang cấp chính xác II đợc đúc trong khuôn kim loại
đối với mặt bên là 4,0 mm
* Chế độ cắt :
Chế độ cắt khi phay thô :
*Chiều sâu cắt t =3,5 mm .
Lợng chạy dao răng S z=0,18 mm/răng (Bảng 5-34 SổTayCNCTMII )
Lợng chạy dao vòng S 0= 0,18. 16= 2,88 mm/vòng.
Tốc độ cắt V b=180 m/ph (Bảng 5-127 SổTayCNCTMII ) .
Số vòng quay của trục chính là:

nt =

1000.Vt 1000.180
=
= 358.28vg / ph
.D
3,14.160

Ta chọn số vòng quay theo máy n m=600 vòng/phút.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.nt 3,14.160.600
=
= 301,44m / ph
1000
1000

Ta có Sph=1,8.600=1080mm/ph, chọn theo máy ta có S ph=1000mm/ph
Công suất cắt N o=6,6 KW (Bảng 5-175 SổTayCNCTM ) .
No< Nm.=10.0,75=7,5 KW
Công suất cắt N o=1,2 KW (Bảng 5-175 SổTayCNCTM ) .
Với máy đã chọn đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .
Nguyễn Đình Tứ

7

Lớp CTM5-K47



Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

Chế độ cắt khi phay tinh .
* Chiều sâu cắt t = 0,5 mm lợng chạy dao vòng S 0=1 mm/vòng (Bảng 537 SổTayCNCTMII ) .
Lợng chạy dao răng S z = So/z =1/16 =0,0625 mm/răng
Tốc độ cắt V b=228 m/ph (Bảng 5-127 SổTayCNCTMII ) .
Số vòng quay của trục chính là:
n=

1000.V 1000.228
=
= 453,82vg / ph
.D
3,14.160

Ta chọn số vòng quay theo máy n m= 475 vg/ph.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:

Vtt =

.D.n 3,14.160.475
=
= 238,64m / ph
1000
1000

Ta có Sph=1.475=475mm/ph, chọn theo máy ta có S ph=500mm/ph
Từ các kết quả trên ta có : công suất cắt cần thiết là N = 3,8KW
No< Nm.=10.0,75=7,5 KW
Với máy đã chọn đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .

Bảng thông số chế độ cắt :
Phay tinh 238,64
475
0,5
500
Phay thô 301,44
600
3,5
1000
Bớc CN
V(m/phút) n(v/phút) t(mm)
S(mm/ph)
3. Nguyên công IV : Phay mặt phẳng trên .
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc ở mặt phẳng đáy, hai bậc ở mặt bên và 1 bậc ở cạnh nhờ 3 chốt tỳ tỳ lên
các mặt bên ngoài của nắp .
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống vuông
góc với mặt phẳng đáy (hình vẽ).

W

Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công IV
Nguyễn Đình Tứ

8

Lớp CTM5-K47


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy


*Chọn máy : máy phay đứng 6H12. Công suất máy N m = 10 KW
*Chọn dao : Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng, đờng
kính dao D = 100, B = 39, d = 32, số răng Z=10 răng(theo Bảng 4-94 Sổ tay
CNCTM tập I).
* Lợng d gia công: Tra bảng 3.95 (STCNCTMI ) lợng d gia công của vật
đúc bằng gang cấp chính xác II đợc đúc trong khuôn kim loại đối với mặt dới là 3,5 mm
* Chế độ cắt : tính chế độ cắt theo 2 bớc phay thô và phay tinh.
Chế độ cắt khi phay thô :
Chiều sâu cắt t =3,0 mm .
Lợng chạy dao răng S z=0,18mm/răng (Bảng 5-34 và 5-125
SổTayCNCTM II) .
Lợng chạy dao vòng S 0= 0,18. 10= 1,8 mm/vòng.
Tốc độ cắt V b=181 m/ph (Bảng 5-127 SổTayCNCTMII ) .
Số vòng quay của trục chính là:
nt =

1000.Vt 1000.181
=
= 576,43vg / ph
.D
3,14.100

Ta chọn số vòng quay theo máy n m= 600 vòng/phút.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.nt 3,14.100.600
=
= 188,4m / ph

1000
1000

Ta có Sph=1,8.600=1080mm/ph, chọn theo máy ta có S ph=1000mm/ph.
Công suất cắt N o=3,8 KW (Bảng 5-130 SổTayCNCTM ).
No< Nm.=10.0,75=7,5 KW
Với máy đã chọn đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .
Chế độ cắt khi phay tinh .
Cả 2 dao cùng gia công với chiều sâu cắt t = 0,5 mm l ợng chạy dao vòng
S0=1 mm/vòng (Bảng 5-37 SổTayCNCTM tập 2 ) .
Lợng chạy dao răng S z = So/z =1/10 =0,1 mm/răng
Tốc độ cắt V b= 260 m/ph (Bảng 5-127 SổTayCNCTM ) .
Số vòng quay của trục chính là:
n=

1000.V 1000.260
=
= 828,03vg / ph
.D
3,14.100

Ta chọn số vòng quay theo máy n m=750 vg/ph.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:

Vtt =

.D.n 3,14.100.750
=
= 235,5m / ph
1000

1000

Ta có Sph=1.750=750mm/ph, chọn theo máy ta có S ph=800mm/ph .
Nguyễn Đình Tứ

9

Lớp CTM5-K47


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

Từ các kết quả trên ta có công suất cắt N 0 = 2,3 Kw (Bảng 5-130 Sổ tay
CNCTM tập 2 )
No< Nm.=10.0,75=7,5 KW
Với máy đã chọn đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .
Bảng thông số chế độ cắt nguyên công IV:
Phay tinh
235,5
750
0,5
800
Phay thô
188,4
600
3,0
1000
Bớc CN
V(m/phút) n(v/phút)
t(mm)

S(mm/ph)
5. Nguyên công III: Khoan , khoét, doa 2 lỗ định vị 11; khoan lỗ
chốt 8 .
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng trên B
vừa gia công, 3 bậc với chốt cầu tỳ và 2 mặt bên.
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống
vuông góc với mặt phẳng bắt vít( mặt D).
* Chọn máy : Máy khoan cần 2H53 .Công suất máy N m = 2,8KW
* Chọn dao : Mũi khoan thép gió , mũi khoét thép gió .
+ Mũi khoan ruột gà thép gió đuôi trụ kiểu III có các kích thớc cơ bản nh sau : d
= 8 mm ; L =117 mm ; l = 75 mm .
+ Mũi khoét chuôi côn thép gió có các kích thớc cơ bản sau đây : D =10 ; L =
160 mm ; l = 80 mm
+ Mũi doa chuôi côn thép gió với D = 11; L=140 ; l=30

Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công III

Nguyễn Đình Tứ

10

Lớp CTM5-K47


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

Chế độ cắt :Vì ta phải thực hiện cả khoan và khoét và doa trong một
nguyên công nên khi gia công ta thực hiện theo 3 bớc : Bớc 1 khoan lỗ
8 , bớc 2 khoét lỗ 10, bớc 3 doa lỗ 11. Chế độ cắt gia công lỗ 11
đợc tính ở dới .

Tra chế độ cắt khi khoan lỗ 8 :
+ Mũi khoan ruột gà thép gió 8
Chiều sâu cắt: t = 4 mm.
Lợng chạy dao tra bảng 5.89[2] có: S = 0,13 mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5.90[2]) có: V b = 35 mm/phút.
Tốc độ tính toán: Vt = V b.k1.k2
Hệ số điều chỉnh k1 phụ thuộc chu kỳ bền của mũi khoan, k1=1,0.
Hệ số điều chỉnh k2 phụ thuộc chiều sâu mũi khoan(bảng 5.87[2]),
k2=1,0.
Vt = 35.1.1 = 35 m/phút.
Tốc độ trục chính:
nt =

1000.Vt 1000.35
=
= 1429vg / ph
.D
3,14.7,8

Chọn tốc độ máy: n m= 1585 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vtt =

.D.nt 3,14.7,8.1585
=
= 38,8m / ph .
1000
1000

Bảng thông số chế độ cắt :

38,8
1585
Khoan 8
Bớc CN
V(m/phút) n(v/phút)

4
t(mm)

0,13
S(mm/vg)

206,05
S(mm/ph)

6.Nguyên công IV : Phay mặt phẳng bắt vít D.
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng đáy C đã
gia công, 2 bậc với chốt trụ lồng vào lỗ 11, 1 bậc với chốt trám lồng vào
lỗ 11 còn lại.
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống
vuông góc với mặt phẳng trên A.

n

Nguyễn Đình Tứ

11

Lớp CTM5-K47



Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công IV
* Chọn máy : Máy phay ngang 6H82.Công suất máy N m = 7KW
* Chọn dao : dao phay ngón đuôi côn, thép gió với D=56, L=200, l=75,
Z=5( số răng dao phay kiểu 2), côn mooc 5 0
* Lợng d gia công : Tra bảng 3.95 ( Sổ tay CNCTM tập I )lợng d gia
công của vật đúc bằng gang cấp chính xác II đợc đúc trong khuôn kim loại
đối với mặt bên ngoài là 4,0 mm
* Chế độ cắt : với Ra=2,5 ta thực hiện phay thô và phay tinh
Chế độ cắt khi phay thô :
* Chiều sâu cắt t =3,5 mm .
Lợng chạy dao răng S z=0,1 mm/răng (Bảng 5-148 SổTayCNCTMII )
Lợng chạy dao vòng S 0= 0,1. 5= 0,5 mm/vòng.
Tốc độ cắt V b=72 m/ph (Bảng 5-161 SổTayCNCTMII ) .
Số vòng quay của trục chính là:
nt =

1000.Vt 1000.72
=
= 409,46vg / ph
.D
3,14.56

Ta chọn số vòng quay theo máy n m=475 vòng/phút.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.nt 3,14.56.475

=
= 83,52m / ph
1000
1000

lợng chạy dao phút S ph=0,5.475=237,5mm/ph, ta chọn theo máy có
Sph=235mm/ph
Công suất cắt N o=2,2 KW (Bảng 5-152 SổTayCNCTM ) .
No< Nm.=10.0,75=7,5 KW
Với máy đã chọn đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .
Chế độ cắt khi phay tinh .
Chiều sâu cắt t = 0,5 mm
lợng chạy dao vòng S 0=0,35 mm/vòng (Bảng 5-37 SổTayCNCTM ) .
Lợng chạy dao răng S z = So/z =0,35/5 =0,07 mm/răng
Tốc độ cắt V b=57 m/ph (Bảng 5-148 SổTayCNCTM ) .
Số vòng quay của trục chính là:
n=

1000.V 1000.57
=
= 324,15vg / ph
.D
3,14.56

Ta chọn số vòng quay theo máy n m= 375 vg/ph.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
12
Nguyễn Đình Tứ
Lớp CTM5-K47



Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Vtt =

.D.n 3,14.56.375
=
= 65,94m / ph
1000
1000

lợng chạy dao phút S ph=1,9.375=712,7mm/ph, ta chọn theo máy có
Sph=750mm/ph
Từ các kết quả trên ta có : công suất cắt cần thiết là N = 3,8KW
No< Nm.=10.0,75=7,5 KW
Với máy đã chọn đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .
Bảng thông số chế độ cắt :
Phay tinh
65,94
475
1
750
Phay thô
83,52
375
3,5
235
Bớc CN
V(m/phút) n(v/phút) t(mm)
S(mm/ph)
7. Nguyên công V: Khoét lỗ 65, Khoét + doa lỗ chính 32H7 & phay

mặt phẳng trên lỗ bằng dao khoét .
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng đáy C đã
gia công, 2 bậc với chốt trụ lồng vào lỗ 11, 1 bậc với chốt trám lồng vào
lỗ 11 còn lại.
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống
vuông góc với mặt phẳng A.
* Lợng d gia công: theo bảng 3-95 (STCNCTMI) ta có: lợng d gia công
của vật đúc bằng gang cấp chính xác II đợc đúc trong khuôn kim loại, lỗ
65: t=3,5mm ; lỗ 32 : t=3,0mm ; mặt phẳng trên lỗ 32: t=3,0

n
S

Nguyễn Đình Tứ

13

Lớp CTM5-K47


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên côngV
*Chọn máy: Máy doa khoan đứng K135, công suất N=6 kW ; Phạm vi
tốc độ trục chính: 422000 v/ph
*Chọn dao : Khoét thô lỗ 65: chọn mũi khoét lắp mảnh hợp kim cứng
chuôi lắp tra bảng 4-47(STCNCTMI) có :D=65 , L=40-65, l=85-210, = 50;
= 80; = 100 ;0 = 40 ; 01 = 30 ; f = 1 mm
Khoét thô lỗ 32: Mũi khoét gắn mảnh hợp kim cứng chuôi côn tra
bảng 4.47 và 4.48 (sổ tay CNCTM tập 1) có: D = 30,7; L = 180; l = 90;

d = 20; các thông số hình học = 50; = 80; = 10 0 ;0 = 40 ; 01 = 30 ;
f = 1 mm .
Mũi doa máy có gắn các mảnh hợp kim cứng chuôi côn tra bảng 4.49
( sổ tay CNCTM tập 1 ) có: Khi doa thô với D=31,7 ; L = 140 ; l = 18
khi doa tinh có : D=32; L=140 ; l= 18
Khi phay mặt phẳng trên lỗ 32 bằng dao khoét mặt đầu: ta có
D=50 ; L = 180; l = 90; d = 20; các thông số hình học = 5 0; = 8 0; =
100 ;0 = 40 ; 01 = 30 ; f = 1 mm
Chế độ cắt :
Khi khoét thô 65: chiều sâu cắt t=3,5mm
Lợng chạy dao S=1,4mm/vòng( bảng 5-107 STCNCTMI)
Tốc độ cắt V b=68m/ph( Bảng 5-109 STCNCTMI)
Vtt=Vb.1.1=68mm/ph
Số vòng quay tính toán của trục chính:
1000.vt 1000.68
=
= 333,17 vòng/phút
.d
3,14.65
.n .d 3,14.338.65
= 68,98 m/ph
tốc độ cắt thực tế: v t = t =
1000
1000

nt =

Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: n m = 338 vòng/phút
và lợng chạy dao S =1,4 mm/vòng.
*Khi khoét thô 30,7: chiều sâu cắt t=2,35mm

Lợng chạy dao S=0,8mm/vòng( bảng 5-107 STCNCTMI)
Tốc độ cắt V b=86m/ph( Bảng 5-109 STCNCTMI)
Vtt=Vb.1.1=86mm/ph
Số vòng quay tính toán của trục chính:
nt =

1000.vt
1000.86
=
= 892,13 vòng/phút
.d
3,14.30,7

Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: n m = 995 vòng/phút
và lợng chạy dao S =0,82 mm/vòng.
tốc độ cắt thực tế: v t =

.nt .d 3,14.995.30,7
=
= 95,91 m/ph
1000
1000

Xác định chế độ cắt cho Doa .
Nguyễn Đình Tứ

14

Lớp CTM5-K47



Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

-Khi doa thô: Chiều sâu cắt t = 0,5 mm,
Lợng chạy dao S =1,0ữ1,3mm/vòng ; tốc độ cắt V b =(60-80) mm/phút
( B5-116 STCNCTMI) Vtt=(60-80).1.1=(60-80) mm/ph
Ta xác định số vòng quay tính toán của trục chính n t vào công thức:
nt =

1000.vt 1000.60
=
= 602,78 vòng/phút
.d
3,14.31,7

Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: n m=696 vòng/phút
và lợng chạy dao S = 1,05 mm/vòng.
tốc độ cắt thực tế: v t =

.nt .d 3,14.696.31,7
=
= 69,27 m/ph
1000
1000

-Khi doa tinh: Chiều sâu cắt t = 0,15 mm,
Lợng chạy dao S =1,0ữ1,3mm/vòng ; tốc độ cắt V b =(60-80) mm/phút
( B5-116 STCNCTMI) Vtt=(60-80).1.1=(60-80) mm/ph
Ta xác định số vòng quay tính toán của trục chính n t vào công thức:
nt =


1000.vt 1000.80
=
= 796,17 vòng/phút
.d
3,14.32

Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: n m=696 vòng/phút
và lợng chạy dao S = 1,05 mm/vòng.
tốc độ cắt thực tế: v t =

.nt .d 3,14.696.32
=
= 69,93 m/ph
1000
1000

Xác định chế độ cắt khi khoét mặt phẳng trên lỗ 32
chiều sâu cắt t=3,0mm
Lợng chạy dao S=1,2mm/vòng( bảng 5-107 STCNCTMI)
Tốc độ cắt V b=68m/ph( Bảng 5-109 STCNCTMI)
Vtt=Vb.1.1=68mm/ph
Số vòng quay tính toán của trục chính:
nt =

1000.vt 1000.68
=
= 433,12 vòng/phút
.d
3,14.50


Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: n m = 482 vòng/phút
và lợng chạy dao S =1,4 mm/vòng.
tốc độ cắt thực tế: v t =

.nt .d 3,14.482.50
=
= 75,67 m/ph
1000
1000

Khoét mphẳng
75,67
69,93
Doa tinh 32
69,27
Doa thô 32
95,91
Khoét 32
68,98
Khoét 65
Bớc CN
V(m/phút)
Nguyễn Đình Tứ

482
696
696
995
338

n(v/phút)
15

3
0,15
0,5
2,35
3,5
t(mm)

1,4
1,05
1,05
0,82
1,4
S(mm/vg)

674,8
730,8
730,8
815,9
473,2
S(mm/ph)

Lớp CTM5-K47


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

8. Nguyên công VI: Kiểm tra độ vuông góc 32 với mặt đáy C

9. Nguyên công VII: Khoét, doa lỗ 25
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng đáy C đã
gia công, 2 bậc với chốt trụ lồng vào lỗ 11, 1 bậc với chốt trám lồng vào
lỗ 11 còn lại.
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống
vuông góc với mặt phẳng A.
* Lợng d gia công: theo bảng 3-95 (STCNCTMI) ta có: lợng d gia công
của vật đúc bằng gang cấp chính xác II đợc đúc trong khuôn kim loại ta có
t=2,5mm ;
*Chọn máy: Máy doa khoan đứng K135, công suất N=6 kW ; Phạm vi
tốc độ trục chính: 422000 v/ph

Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên côngVII
*Chọn dao : Khoét thô lỗ 24: chọn mũi khoét lắp mảnh hợp kim cứng
chuôi côn tra bảng 4-47(STCNCTMI) có :D=24 , L=180, l=85-210, = 50;
= 80; = 100 ;0 = 40 ; 01 = 30 ; f = 1 mm
Mũi doa máy có gắn các mảnh hợp kim cứng chuôi côn tra bảng 4.49
( sổ tay CNCTM tập 1 ) có: với D=25 ; L = 140 ; l = 18
*Chế độ cắt:
Khi khoét 24: chiều sâu cắt t=2,0mm
Nguyễn Đình Tứ

16

Lớp CTM5-K47


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

Lợng chạy dao S=0,8mm/vòng( bảng 5-107 STCNCTMI)

Tốc độ cắt V b=86m/ph( Bảng 5-109 STCNCTMI)
Vtt=Vb.1.1=86mm/ph
Số vòng quay tính toán của trục chính:
nt =

1000.vt 1000.86
=
= 1141,18 vòng/phút
.d
3,14.24

Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: n m=1390 vòng/phút
và lợng chạy dao S =0,82 mm/vòng.
tốc độ cắt thực tế: v t =

.nt .d 3,14.1390.24
=
= 104,75 m/ph
1000
1000

Xác định chế độ cắt cho Doa .

-Khi doa: Chiều sâu cắt t = 0,5 mm,
Lợng chạy dao S =1,0ữ1,3mm/vòng ; tốc độ cắt V b =(60-80) mm/phút
( B5-116 STCNCTMI) Vtt=(60-80).1.1=(60-80) mm/ph
Ta xác định số vòng quay tính toán của trục chính n t vào công thức:
nt =

1000.vt 1000.60

=
= 602,78 vòng/phút
.d
3,14.31,7

Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: n m=696 vòng/phút
và lợng chạy dao S = 1,05 mm/vòng.
tốc độ cắt thực tế: v t =
Doa 25
Khoét 24
Bớc CN

.nt .d 3,14.696.25
=
= 54,64 m/ph
1000
1000

54,64
104,75
V(m/phút)

696
1390
n(v/phút)

0,5
2
t(mm)


1,05
0,82
S(mm/vg)

730,8
1139,8
S(mm/ph)

10. Nguyên công VIII: Kiểm tra độ song song giữa 32H7 với 25H7
11. Nguyên công IX: Khoan 3 lỗ 6,8:

Nguyễn Đình Tứ

17

Lớp CTM5-K47


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng trên B
vừa gia công, 3 bậc với chốt cầu tỳ và 2 mặt bên

Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công IX

* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống
vuông góc với mặt phẳng trên A .
* Chọn máy : Máy khoan cần 2H53 .Công suất máy N m = 2,8KW
Số cấp tốc độ trục chính n=25-2500vg/ph
Chọn dao: Mũi khoan ruột gà thép gió đuôi trụ kiểu III có các kích

thớc cơ bản nh sau : d = 6,8mm ; L =109mm, l=69mm .
Chế độ cắt :
Chiều sâu cắt: t = 3,4 mm.
Lợng chạy dao tra bảng 5.89[2] có: S = 0,16mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5.90[2]) có: V b = 45 mm/phút.
Tốc độ tính toán: Vt = V b.k1.k2
Hệ số điều chỉnh k1 phụ thuộc chu kỳ bền của mũi khoan, k1=1,0.
Hệ số điều chỉnh k2 phụ thuộc chiều sâu mũi khoan(bảng 5.87[2]),
k2=1,0.
Vt = 45.1.1 = 45 m/phút.
Tốc độ trục chính:
Nguyễn Đình Tứ

18

Lớp CTM5-K47


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

nt =

1000.Vt 1000.45
=
= 2107,53vg / ph
.D
3,14.6,8

Chọn tốc độ máy: n m= 2100 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:

Vtt =

.D.nt 3,14.6,8.2100
=
= 44,84m / ph .
1000
1000

Bảng thông số chế độ cắt :
44,84
2100
Khoan 6,8
Bớc CN
V(m/phút) n(v/phút)

3,4
t(mm)

0,16
S(mm/vg)

336
S(mm/ph)

12. Nguyên công X: Taro 3 lỗ M8
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng trên B
vừa gia công, 3 bậc với chốt cầu tỳ và 2 mặt bên.
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống
vuông góc với mặt phẳng trên A .


* Chọn máy : Máy khoan cần 2H53 .Công suất máy N m = 2,8KW
Số cấp tốc độ trục chính n=25-2500vg/ph
Chọn dao : d=8, L=80; l=24 ; l 1=9; d1=10; l2=15
19
Nguyễn Đình Tứ
Lớp CTM5-K47


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

(theo B4-135STCNCTMI)
Tra chế độ cắt :
Tốc độ cắt V b=10 m/ph( theo Bảng 5-188 STCNCTMI) với ren có M<10,
và bớc ren p=1,5
Hệ số điều chỉnh cho vận tốc cắt phụ thuộc vào vật liệu gia công k=1,1
Vt=10.1,1=11 m/ph

tốc độ trục chính
nt =

1000.Vt 1000.11
=
= 437,89vg / ph
.D
3,14.8

Chọn tốc độ máy: n m= 475 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vtt =


.D.nt 3,14.8.475
=
= 11,932m / ph
1000
1000

Taro M8
Bớc CN

11,932
V(m/phút)

475
n(v/phút)

0,6
t(mm)

0,16
S(mm/vg)

76
S(mm/ph)

Vi-Tính lợng d và chế độ cắt cho cho nguyên công
gia công mặt phẳng trên A
1-Tính lợng d khi gia công mặt phẳng A
Độ chính xác phôi cấp 2 khối lợng phôi 2,52 kg ,vật liệu Gang xám
GX21-40. Gia công bề mặt B với kích thớc cần đạt là 106 0,2, với


Ra=2,5 , quy trình công nghệ chia làm hai bớc: phay thô và phay
tinh trên một lần gá đặt. Chi tiết đợc định vị mặt phẳng đáy hạn chế 3
bậc tự do, ba chốt tỳ cố định khống chế 3 bậc tự do.
Công thức tính lợng d cho bề mặt phẳng :
Zmin = Rza + Ti +i+i
Trong đó :
RZa : Chiều cao nhấp nhô tế vi do bớc công nghệ sát trớc để lại.
Ta : Chiều sâu lớp h hỏng bề mặt do bớc công nghệ sát trớc để lại.
i : Sai lệch về vị trí không gian do bớc công nghệ sát trớc để lại (
độ cong vênh, độ lệch tâm, độ không song song )
i : Sai số gá đặt chi tiết ở bớc công nghệ đang thực hiện.
Theo bảng 10 Thiết kế Đồ án công nghệ Chế tạo Máy, ta có:
Rz = 250 àm
Ti = 350 àm
Sai lệch vị trí không gian tổng cộng đợc xác định theo công thức sau:
2
phôi = c2 + cm
Nguyễn Đình Tứ

20

Lớp CTM5-K47


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

trong đó cm= =0,4mm=400àm
c=k.L với L: chiều dài chi tiết, ta có L =106mm

theo bảng 3-67(HDTK Đ/ACTCTM) ta có k=3,4(àm/mm)

c =3,4.106=360,4 àm.
phôi =

400 2 + 360,4 2 = 538,41àm

Sai lệch không gian còn lại sau khi phay thô là:
1=0,05phôi=0,05.538,41=26,92àm
Sai số gá đặt chi tiết i ở bớc nguyên công đang thực hiện đợc xác định
bằng tổng véctơ sai số chuẩn c và sai số kẹp chặt, nếu không xét đến sai số
đồ gá:
i = c2 + k2 + dg2
Trong đó:
c : sai số chuẩn( khi gốc kích thớc không trùng với chuẩn định vị)
ta có c=0
dg: sai số đồ gá, dg=0
k: sại số kẹp chặt (Bảng 24) k = 90 àm
i =k =90àm.
Sai số gá đặt sau khi phay thô là i=0,05.90=4,5àm
Bây giờ ta có thể xác định lợng d nhỏ nhất của phay thô:
Zmin =250 + 350 +538,41+90=1228,41àm
Đối với gang thì khi phay thô có thể bỏ qua Ta và chỉ còn Rz, sau phay
thô ta có Rz=50àm
Lợng d nhỏ nhất của phay tinh là:
Zmin =50+26,92+4,5=81,42àm
Các kích thớc tính toán :
Ghi kích thớc chi tiết ( KT nhỏ nhất) vào hàng cuối cùng. Còn các
kích thớc khác thì lấy kích thớc của nguyên công trớc cộng với lợng d tính
toán nhỏ nhất .
Kích thớc phôi khi phay tinh :
105,8+0,081=105,88 mm

Kích thớc phôi khi phay thô :
105,88+1,228=107,11 mm
Dung sai của các bớc :Ta có
Dung sai phôi ph =400àm
Dung sai phay thô: 1 =130àm
Dung sai phay tinh : 2 =60àm
Kích thớc giới hạn lớn nhất:
Phay tinh : d 3=105,8+0,06=105,86 mm
Nguyễn Đình Tứ

21

Lớp CTM5-K47


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

Phay thô : d 4=105,88+0,130=106,01 mm
Kích thớc phôi : d 1=107,11+0,4=107,51mm
Lợng d giới hạn:
Khi phay tinh
2Zmax = 106,01-105,86=0,15 mm = 150 àm
2Zmin=105,88-105,8=0,08 mm = 80 àm
2Zmax= 107,51-106,01=1,5 mm=1500 àm
2Zmin = 107,11-105,88= 1,23 mm = 1230àm
Kiểm tra lại kết quả tính toán :
Sau khi phay tinh :
2Zmax 2Zmin = 150-80=70 àm
Khi phay thô:


1 - 2 = 130-60 = 70 àm

Sau khi phay thô :
2Zmax 2Zmin = 1500-1230 = 270 àm
ph - 1 =400-130=270 àm

Ta có thể lập đợc bảng tính toán lợng d nh sau:
Bớc

RZa
àm
Phôi
250
Phaythô 50
Phaytinh 10

Ti
àm
350
50
25

a
b
àm
àm
538,41
26,92 90
4,5


Zmt
àm

dt
àm
107,11
1128,41 105,88
81,42
105,8


àm
400
130
60

Dmax
mm
107,4
106,03
105,86

Dmin
mm
108
105,9
105,8

2Zmin 2Zmax
àm

àm
1230
80

1500
150

VII-Tính chế độ cắt cho nguyên công gia công lỗ 11+0,15

Chọn máy : Máy khoan cần 2H53, công suất 2,6 KW ; Phạm vi tốc
độ trục chính: 252500 v/ph .
Bớc 1 : Khoan 2 lỗ 8
Ta có : a) Chiều sâu cắt t = 4 mm
b) Lợng chạy dao S = 0,2 mm/vòng ( Bảng 5-25 STCNCTMII)
c) Tốc độ cắt V đợc tính theo công thức :
V=

C v .D q
T m .S y

Kv

Trong đó : Các hệ số và số mũ tra bảng
Cv = 14,7; q=0,25 ; m=0,125 ; y=0,55 (5-28 SổTayCNCTM II)
Tuổi thọ của mũi khoan thép gió P18 T =35 phút (sổ tay CNCTM tập II )
Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến các điều kiện cắt thực tế:
kV = knv.kMV.kuv.klv
kMV : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công
kuv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt
Nguyễn Đình Tứ


22

Lớp CTM5-K47


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

klv : Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoét
Tra bảng 5.15.4 ( sổ tay CNCTM tập 2 ) k MV = (190/200) 1,3 = 0,94
Tra bảng 5.6 ( sổ tay CNCTM tập 2 ) k uv = 1
Tra bảng 5.31 ( sổ tay CNCTM tập 2 ) k lv = 1
Tra bảng 5.5 ( sổ tay CNCTM tập 2 ) k nv = 0,85
kV = 0,94.0,85.1.1 = 0,8
14,7.8 0, 25
0,8 = 30,73 m/phút
35 0,125.0,2 0,55
1000.30,73
1000.V
n = 3,14.D = 3,14.8 = 1223,3 vòng/phút

Tốc độ cắt: V =

Chọn n =1230 vòng/phút
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.n 3,14.8.1230
=
= 30,89m / ph

1000
1000

d) Mô men xoắn M x và lực chiều trục P 0
Mx = 10.C M.D q.S y.kP
P0 = 10. CP.Dq.Sy.kP
Tra bảng 5.32 có: C M = 0,021 ; q = 2,0 ; y = 0,8
CP = 42,7 ; q = 1; y = 0,8
Tra bảng 5.9 có k P = 1
Mx = 10. 0,021.8 2.0,20,8 .1 = 3,71 Nm
P0 =10.42,7.8.0,2 0,8 .1 = 942,63 N
e) Công suất cắt
Ne = Mx.n/9750 = 3,71.980/9750 = 0,37 kW
Bớc 2: khoét 2 lỗ 10
Ta có : a) Chiều sâu cắt t = 1 mm
b) Lợng chạy dao S = 0,7 mm/vòng ( bảng 5.26 sổ tay CNCTM tập 2)
c) Tốc độ cắt V đợc tính theo công thức

Cv . D q
V = m x y Kv
T .t .S

Trong đó :-Các hệ số và số mũ tra bảng 5-29 SổTayCNCTM II
Cv = 18,8 ; q=0,2 ; m=0,125 ; y=0,4; x = 0,1
Tuổi thọ của mũi khoét thép gió P18 T =30 phút (sổ tay CNCTM tập 2 )
Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến các điều kiện cắt thực tế:
kV = knv.kMV.kuv.klv
kMV : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công
kuv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt
Nguyễn Đình Tứ


23

Lớp CTM5-K47


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

klv : Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoét
Tra bảng 5.15.4 ( sổ tay CNCTM tập 2 ) k MV = (190/200) 1,3 = 0,94
Tra bảng 5.6 ( sổ tay CNCTM tập 2 ) k uv = 1
Tra bảng 5.31 ( sổ tay CNCTM tập 2 ) k lv = 1
Tra bảng 5.5 ( sổ tay CNCTM tập 2 ) k nv = 0,85
kV = 0,94.0,85.1.1=0,8
18,8.10 0, 2
0,8 = 17,97 m/phút
30 0,12510,1.0,7 0, 4
1000.17,97
1000.V
n = 3,14.D = 3,14.10 = 572,3 vòng/phút

Tốc độ cắt: V =

Chọn n = 575 vòng/phút
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.n 3,14.10.575
=
= 18,06m / ph

1000
1000

d) Mô men xoắn M x và lực chiều trục P 0
Mx = 10.C M.D q.t x.S y.kP
P0 = 10. CP.Dq.t x.Sy.kP
Tra bảng 5.32 có: C P = 23,5 ; q = 0; x =1,2; y = 0,4
CM = 0,085 ; q = 0 ; x = 0,75 ; y = 0,8
Tra bảng 5.9 có k P = 1
Mx = 10. 0,085 . 1 0,75 . 0,70,8.1 = 0,64 N.m
P0 = 10.23,5.1 1,2.0,70,4 .1= 203,75 N
e) Công suất cắt
Ne = Mx.n/9750 = 0,64.575/9750 = 0,04 kW
Bớc 3: Doa 2 lỗ 11
a) Chiều sâu cắt t = 0,5 mm
b) Lợng chạy dao S =2,4 mm/vòng tra bảng 5.27 (sổ tay CNCTM tập 2)
c) Tốc độ cắt V:

V=

CV D q
kV
T mt x S y

CVvà các số mũ tra bảng 5.29 ( sổ tay CNCTM tập 2 )
CV = 15,6 ; q =0,2 ; m =0,3 ; x = 0,1 ; y = 0,5
Chu kỳ bền T tra bảng 5.30 ( sổ tay CNCTM tập 2 ) T = 60 phút
Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến các điều kiện cắt thực tế:
kV = knv.kMV.kuv.klv
kMV : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công

Nguyễn Đình Tứ

24

Lớp CTM5-K47


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

kuv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt
klv : Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoét
Tra bảng 5.15.4 ( sổ tay CNCTM tập 2 ) k MV = (190/200) 1,3 = 0,94
Tra bảng 5.6 ( sổ tay CNCTM tập 2 ) k uv = 1
Tra bảng 5.31 ( sổ tay CNCTM tập 2 ) k lv = 1
Tra bảng 5.5 ( sổ tay CNCTM tập 2 ) k nv = 0,85
kV =0,94.0,85.1 = 0,8
15,6.110, 2
Tốc độ cắt: V = 0,3 0,1 0,5 0,8 = 4,00 m/phút
60 0,5 .2,4
1000.4,00
1000.V
n = 3,14.D =
=115,81 vòng/phút
3,14.11

Chọn n = 120 vòng/phút
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.n 3,14.11.120

=
= 4,14m / ph
1000
1000

d)Mô men xoắn M x
Mx = 0,005. C P.D.t x.(SZ)y.Z (Nm)
Tra bảng 5.23: C P = 92 ; x = 1 ; y = 0,75
Mx = 0,005.92.11.(2,4/10) 0,75.0,5.10 =8,68 Nm
e) Công suất cắt
Ne = Mx.n/9750 = 8,68.120/9750 = 0,11 KW
Các thông số chế độ cắt gia công lỗ
Doa
4,14
120
0,5
2,4
288
Khoét
18,06
575
1
0,7
402,5
Khoan
30,89
1230
4
0,2
196

Bớc CN
V(m/phút) n(v/phút) t(mm)
S(mm/vg) S(mm/ph)
Viii. Tính thời gian gia công cơ bản cho tất cả các
nguyên công.
Thời gian nguyên công đợc xác định theo công thức :
Tct = To + Tp + Tpv + Ttn
Trong đó:
Tct : thời gian từng chiếc (thời gian nguyên công ).
To : thời gian cơ bản(thời gian cần thiết để biến đổi trực tiếp hình
dạng, kích thớc, tính chất cơ lý của chi tiết).
Tp : thời gian phụ(thời gian cần thiết để ngời công nhân gá, tháo chi
tiết, mở máy, mài dao, điều chỉnh máy. . .), Tp = 0,1To.
Tpv : thời gian phục vụ chỗ làm việc gồm: thời gian phục vụ kỹ
thuật, mài dao, điều chỉnh máy . . ., Tpv = 0,11To.
Nguyễn Đình Tứ

25

Lớp CTM5-K47


×