Nguyen Van Ha-Truc Thai Junior School Trucninh District Nam dinh province
Stress
Tập hợp các quy tắc tìm trọng âm từ
I/ Các từ hai vần th ờng th ờng ta nhấn vào vần đầu.
mother, father, window, season, reason, pardon, accent/dấu nhấn, absent
II/ Các từ hai vần có tiếp đầu ngữ hoặc tiếp vị ngữ thì ta nhấn vào vần gốc.
postal, polar, servant, learned, wooden, reader, southern, hostess, sixfold/gấp sáu lần,
handful/một nắm đầy, childhood, Indian, building, blackish/hơi đen, artist, endless/vô tận,
doglike/giống nh chó, monthly, movement, slowness, actor, famous, frienship, sixty,
seaward/về phía biển, windy, alone, about, above, abroad, across, again, ago, along, away,
because, before, become, behind, beside, beyond/ở đằng kia, begin, below, behave, depress/
giảm sút, depose/cách chức, hạ xuống, decamp/dỡ trại, dislike, insane/mất trí, infirm/không
mạnh, yếu, impure/không sạch, rebuild, recut, rejoin, retake, rewrite, today, tonight, toward,
translate, unknown, unkind, unsaid, unchain/mở xiên, unlock/mở khoá, untie/cởi dây .
( trừ các tiếp vị ngữ là ESE và TEEN: Chinese, sixteen .)
III/ Một số động từ hai vần nhất là các động từ có tận cùng là các vần
( xem bảng dới đây) thì trọng âm rơi vào vần sau:
ade,
ide,
ode,
ude,
ceive,
duce,
ect,
ent,
form,
mit,
nounce,
port,
pose,
press, scribe,
solve,
volve,
voke,
y
invade/ xâm chiếm, evade/ thoát, pervade/vào tận
civide/phân chia, decide/quyết định, provide/cung cấp
explode/nổ, erode/xói lở, carode/ăn mòn
coclude/kết thúc, include/gồm có, exclude/trục xuất
receive/thu nhận, deceive/phỉnh gạt, perceive/nhận thấy
produce, reduce, seduce/quyến rũ
reflect/phản chiếu, direct/hớng dẫn, eject/tống ra
accent/nhấn mạnh, absent, terment/lên men
inform/đa tin, reform/cải cách, deform/làm hỏng
transmit/truyền,đa, permit/cho phép, commit/giao, uỷ
pronounce/đọc, announce/đa tin, denounce/tố giác
transport/chuyên chở, import, export
compose/xếp đặt, expose/trình bày, suppose/giả thiết
express/diễn tả, impress/in vào, compress/ ép
describe/miêu tả, inscribe/ghi vào, prescribe/cho toa thuốc
dissolve/hoà tan, resolve/ phân tích,giải quyết, absolve/xá tội
evolve/tiến hoá, revolve/biến chuyển, involve/lôi quấn vào
convoke/ triệu tập, provoke/khiêu khích, evoke/gợi lại
deny/chối cãi, rely/tin tởng, defy/thách đố,
nhng trừ: very, envy/ghen ghét.
1
Nguyen Van Ha-Truc Thai Junior School Trucninh District Nam dinh province
IV/ Những từ nhiều vần tận cùng bằng(xem bảng) thì nhấn vần liền tr ớc.
Vần / /
-tion, sion,
cian, xion,
cient, tient
Invention, transmission, reflexion, electrician, efficient/có hiệu
lực,impatient/bất nhẫn,occasion..
Ety Society, variety, impiety/sự bất hiếu
Ity Gravity/trọng lực, quantity, câpciy/khả năng
Ic Atomic/nguyên tử, supersonic/siêu thanh, automatic
Trừ: politic,lunatic/ngời điên,catholic/công giáo, athmetic/số học
Ical Practical, mechanical, technical
Arous Barbarous/dã man, oviparous/đẻ ra trứng, viviparous/đẻ ra con
Erous Dangerous, prosperous/thịnh vợng, numerous/nhiều
Orous Dolorous/, carnivorous/sống bằng thịt, nernivorous/sống bằng cỏ
Ular Regular, particular/đặc biệt, popular
Ulous Fabulous/hoang đờng, ridiculous/đáng cời, creculous/dễ tin
Ative Negative, interrogative, relative
2p.a + ive Collective/tập hợp, possessive, descriptive/mô tả
Itude Altitude/cao độ, solitude/sự cô đơn, similitude/sự tơng tự
p.a + l + n.a Italian, experience, obvious/rõ ràng
p.a + E + n.a Advantagous/ có lợi, instantanous/tức thì,.
p.a + U + n.a Discontinuous, impetuóu/hung hăng, affluent/nhánh sông
V/Một số từ có tiếp vị ngữ Hylạp nhấn vần liền tr ớc
Archy,ist monarchy/chính thể quân chủ- monarchist
Cracy democracy/chế độ dân chủ- autocracy/chế độ độc tài
graphy,er photography- photographer
logy, ist Geology/địa chất học geologist
Meter harometer/phong vũ biểu, thermometer/hàn thử biểu
Metry geometry/hình học, trigonometry/lợng giác học
Nomy,er,ist astronomy/thiên văn học- astronomer, economy- economist
Pathy sympathy/thiện cảm, antipathy/ác cảm
phony,ist telephony/điện thoại, telephonist/điện thoại viên
vv
VI/ Một số tiếp vị ngữ là tiếng Latinh và tiếng Pháp nhấn ngay trên tiếp vị ngữ( các từ
tiếng Pháp th ờng nhấn vần cuối)
Ade lemonade/nớc chanh, alustrade/bao lơn, escapade/sự tẩu thoát
Ee Refugee/ngời tỵ nạn, absentee/ngời vắng , adoptee/con nuôi
Eer Engineer, volunteer/ngời tình nguyện, pioneer/ngời tiên phong
Ese Vietnamese, Japanese, Chinese
Esque Picturesque/đẹp,hay, buriesque/hài hớc,
Ette Cigarette, statuette, chemisette/ sơ mi cộc tay
2
Nguyen Van Ha-Truc Thai Junior School Trucninh District Nam dinh province
Ental Accidental/ngẫu nhiên, experimental/thí nghiệm, continental/lục địa
entary Suplementary/phụ thêm, elementary/sơ cấp, complementary/bổ túc
oo, oon Bamboo, taboo/điều cấm, musquetoon/súng trờng
VII/ Một số tiếp vị ngữ Ăng-lô Xăc-xông không thay đổi dấu nhấn cũ
Dom Beggar/ngời ăn xin, --- beggardom/bọn ăn xin
Ed Flower------ flowered/có bông hoa
Er Travel--- traveler
Ful Beauty------ beautiful
Hood Father-----fatherhood/địa vị ngời cha
Ing Begin-----beginning
Less Mother----motherless/không có mẹ
Ly Happy------happily
ness Busy--------business/sự bận rộn
ship Leader-------leadership/sự lãnh đạo
some Quarrel/cãi cọ----- quarrelsome/hay cãi cọ
3