Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

giao an cn 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.25 KB, 10 trang )

I) Mục tiêu
- Vai trò của các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng ngày
- Mục tiêu dinh dỡng của cơ thể
- Giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế thực phẩm trong cùng 1 nhóm để
đảm bảo ngon miệng, đủ chất, thích hợp theo mùa.
II) Chuẩn bị
G : Tháp dinh dỡng
H: Su tầm tranh hoa quả
III) Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (5)
Giải thích câu nói Ăn để sống
(?) Nguồn gốc dinh dỡng từ đâu
H: Con ngời cần duy trì cuộc sống và làm
việc
- Ăn đầy đủ các chất dinh dỡng nuôi cơ thể
H: Chất dinh dỡng từ thức ăn
Hoạt động 2: Bài mới (30)
(?) Con ngời cần ăn những chất dinh dỡng nào
G: Bổ sung ngoài ra cần nớc, chất xơ. vận
chuyển chất dinh dỡng trong cơ thể
(?) quan sát tranh chất đạm có trong thực phẩm
nào?
(?) Trong thực đơn hàng ngày nên sử dụng chất
đạm ntn hợp lý
G: Bổ sung 50/50 đạm động vật, thực vật.
G: Phân tích chức năng: tham gia vào chức năng
tạo hình, nguyên liệu chính để phát triển cơ
thể
(?) Chất bột đờng có trong thực phẩm nào?
(?) Chức năng của chất này


G: Bổ sung
- Nguồn cung cấp năng lợng chủ yếu, rẻ
tiền. 1/2 năng lợng trong khẩu phần ăn
hàng ngày do chất đờng cung cấp
1 Kg gạo = 1/5 Kg thịt về năng lợng
(?) Quan sát tranh cho biết chất béo có trong
thực phẩm nào?
I) Vai trò của các chất dinh dỡng
H:
- Đạm, đờng bột, béo, vitamin, cht
khoáng
1)Chất đạm ( Prôtêin)
+ Ngun cung cp :
- động vật : Tht , cỏ, trng , sa
- Từ thực vật : lac, cỏc loi u .
H: vừa đạm có trong thực vật, động vật
+ Chức năng của đạm :
( HS đọc SGK)
- Phát triển chiều cao, trí tuệ
- Tỏi to t bo mi tế bào
- Cung cấp năng lợng, tng kh nng
khỏng cho c th .
2)Chất đ ờng bột ( Gluxit)
+ Ngun cung cp :
- Các loại lơng thực, cây ăn quả, hoa
quả ngọt
Chức năng:
Tun 19
Tit : 37
Chơng III: Nấu ăn trong gia đình

Cơ sở của ăn uống hợp lý
Ngi dy: Nguyn Q Chỏnh
Ngy son : 1/1/2009
Ngy dy : 5/1/ 2009
- Yêu cầu kể tên
G: Bổ sung cung cấp năng lợng quan trọng
1 g lipít = 2 g gluxit về Q
- Cung cấp năng lợng là chủ yếu cho
cơ thể
- Chuyển hóa th nh cỏc cht dinh
dng khỏc .
3)Chất béo ( Lipit)
Nguồn gốc
- Từ mỡ động vật : m, b
- Từ thực vật : lc ,mố
Chức năng:
- Cung cấp năng lợng tớch tr di da,
giỳp bo v c th .
- Chuyn húa mt s a xit amin cho
c th .
Hoạt động 3: Củng cố (5)
(?) Vai trò chung của các chất dinh dỡng
G: Cần ăn uống đầy đủ các loại thức ăn để đảm
bảo đủ chất dinh dỡng
H: Cung cấp năng lợng quan trọng, phát
triển cơ thể và phát triển trí tuệ
Hoạt động 4: Về nhà ( 5)
- Tìm hiểu nguồn gốc và chức năng của 3
chất dinh dỡng đã học
- Tìm hiểu các chất dinh dỡng còn lại

(?) Tại sao ăn nhiều cơm, ít thức ăn mà cơ thể
vẫn khỏe mạnh và béo
Học vai trò các chất dinh dỡng
- Nguồn gốc và chức năng của các chất
dinh dỡng ( từng loại )
I) Mục tiêu
Tun 19
Tit : 38
Cơ sở của ăn uống hợp lý
Ngi dy: Nguyn Q Chỏnh
Ngy son : 4 /1/2009
Ngy dy : 7 /1/ 2009
- Vai trò của các chất vitamin và chất khoáng
- Kỹ năng chọn thực phẩm chứa nhiều vitamin và chất khoáng
II) Chuẩn bị
G : Tranh ảnh hoa quả và thức ăn
H: Su tầm tranh bảng nhóm
III) Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (7)
1. Nêu nguồn gốc và chức năng của chất đạm?
Vai trò chung của các chất dinh dỡng
2.Trình bày nguồn gốc và chức năng của chất
đờng bột
H: Trả lời
H: Trả lời
Hoạt động 2: Bài mới (30)
(?) Còn chất dinh dỡng nào khác
- Kể tên các vitamin
(?) Vitamin A có trong thc phẩm nào?

G: Bổ sung: Gan cá, lòng đỏ trứng, dầu cá,
chuối, táo, cam, khoai tây
(?) Vai trò của vitamin A đối với cơ thể?
(?) Vitamin B có trong thc phẩm nào?
G: Bổ sung: Giỏ đỗ, nấm, rau muống, đỗ, đậu
(?): Tác dụng của vitamin B
G: Bổ sung
- Các vitamin khác tơng tự
(?) Chất khoáng gồm những chất gì?
- Yêu cầu quan sát tranh cho biết chất
khoáng ở trong thức ăn nào?
G: Bổ sung
(?) Nớc có đợc coi là chất dinh dỡng không?
- Vai trò của nớc
(?) Chất xơ có trong thực phẩm nào?
4) Sinh t (vitamin)
Gm cỏc nhúm sinh t A, B, C, D, E, PP,
K
* Vitamin A:
- Hoa quả đỏ: cà chua, cà rốt, gấc, đu
đủ
H:
- Tăng trởng, bảo vệ mắt, răng đều, da
dẻ, xơng nở, bắp nở.
- Tăng sức đề kháng
* Vitamin B
- Cám gạo, men bia, tim gan,
H:
- Giúp đỡ, điều hòa thần kinh
- Ngăn ngừa bệnh phù, giúp tiêu hóa.

5)Chất khoáng :
H: Phốt pho, iốt, canxi, sắt
+ Ngun cung cp :
-Canxi v pht phỏt : Cỏ mũi hp, sa ,
u ...
- It : rong bin, cỏ, tụm ...
- St : Gan , trng , rau , qu
+ Vai trò: Phát triển xơng, răng, đông
máu
6)N ớc:
- Chuyển hóa và trao đổi chất
7) Chất xơ:
H: Rau xanh, hoa quả, ngũ cốc
Hoạt động 3: Củng cố (5)
- Mỗi chất dinh dỡng có những đặc điểm,
chức năng khác nhau
- Sự phối hợp dinh dỡng giúp ta?
H: ghi
- Tạo tế bào mới
- Cung cấp năng lợng để lao động
- Bổ sung hao hụt hàng ngày
- Điều hòa mọi hoạt động sinh lý
Hoạt động 4: Về nhà ( 5)
- Học thuộc các chất dinh dỡng, vitamin, muối khoáng, nớc
******************************************************************
I) Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc giá trị dinh dỡng của 4 nhóm thức ăn, nhu cầu dinh dỡng của cơ thể
- Từ đó điều chỉnh thức ăn cho đảm bảo dinh dỡng
- Liên hệ thực tế trong gia đình
II) Chuẩn bị

G : Chuẩn bị bảng phụ, tranh phân nhóm thức ăn
H: Bảng nhóm, bút dạ
Tun 20
Tit : 39
Cơ sở của ăn uống hợp lý
Ngi dy: Nguyn Q Chỏnh
Ngy son : 8 /1/2009
Ngy dy : 12 /1/ 2009
III) Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (5)
1. Có mấy nhóm thức ăn giá trị dinh d-
ỡng của từng nhóm
H: Trả lời
Hoạt động 2: Bài mới (28)
G: Các chất dinh dỡng rất cần cho cơ thể
song nếu thừa hoặc thiếu đều gây
hậu quả xấu.
(?) Quan sát tranh cho biết thiếu đạm
ngời phát triển bình thờng không
G: Phân tích; Thừa đạm thận h do làm
việc nhiều
(?): Ăn ít cảm thấy nh thế nào?
(?) Trong lớp có bạn nào béo quá? Vì
sao?
(?) Sâu răng vì sao?
(?) Thiếu chất béo con ngời ntn?
G: Bổ sung
- Khả năng chống đỡ bệnh kém
- Khả năng làm việc ít hiệu quả

1) Nhu cầu dinh d ỡng của cơ thể
1. Chất đạm
a. Thiếu đạm
- Chậm lớn, bủng beo, trí tuệ kém phát triển
b. Thừa đạm
2. Chất bột đ ờng
a. Thiếu: Mệt mỏi, ốm yếu
b. Thừa
3. Chất béo
a. Thiếu
- Không đủ năng lợng, không làm việc
- Khả năng chống đỡ bệnh tật kém
b. Thừa
- Tăng trọng nhanh, bụng to, tim to
Hoạt động 3: Củng cố (3)
- Cơ thể luôn đòi hỏi phải có đủ chất dinh dỡng để nuôi sống và phát triển. Mọi sự thừa
thiếu đều có hại cho sức khỏe
Hoạt động 4: Về nhà ( 5)
- Học phần ghi nhớ SGK
- Quan sát tháp dinh dỡng để thấy đợc khẩu phần ăn đầy đủ của 1 ngời trong tháng. Điều
chỉnh bữa ăn cho hợp lý
- Chuẩn bị bài vệ sinh an toàn thực phẩm
******************************************************************
I) Mục tiêu
- H/S nắm đợc thế nào là vệ sinh an toàn thực phẩm
- Biện pháp giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm
- Cách lựa chọn thực phẩm phù hợp để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm . Có ý thức giữ gìn
vệ sinh an toàn thực phẩm
II) Chuẩn bị
G&H: T liệu sách báo, thực tế vệ sinh an toàn thực phẩm, phóng to hình 3.14, 3.15, 3.16

Tun 20
Tit : 39
Cơ sở của ăn uống hợp lý
Ngi dy: Nguyn Quang Chỏnh
Ngy son : 8 /1/2009
Ngy dy : 12 /1/ 2009
Tun 20
Tit : 40
Vệ sinh an toàn thực phẩm
Ngi dy: Nguyn Q Chỏnh
Ngy son : 10 /1/2009
Ngy dy : 14 /1/ 2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×