Chuyên đề bồi dưỡng HS Giải toán trên máy tính CASIO
______________________________________________________________________________________________
Bài tập về số và phương trình
Bài tập 1: a/ Cho A =
{
k
99...9
. Tính tổng các chữ số của A
2
.
b/ Áp dụng với k = 2009.
Bài 2: Tìm các số tự nhiên x
1
, x
2
, x
3
, x
4
, x
5
, x
6
, x
7
, x
8
thỏa mãn:
( )
2
1 2 3 4 5 6 7 8 6 8
x x x x x x x x x x=
.
Bài tập 3: Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số tự nhiên có dạng
1x2y3z4
chia hết cho 7.
Bài tập 4:
Tìm số hạng nhỏ nhất trong tất cả các số hạng của dãy số
n
2
2003
u n
n
= +
.
Bài tập 5: Tìm các chữ số a, b, c, d để ta có:
a5.bcd
= 7850.
Bài tập 6:
Tính giá trị gần đúng của biểu thức: M = a
4
+ b
4
+ c
4
nếu a + mb + c = 3, ab = - 2,
b
2
+ c
2
= 1.
Bài tập 7: a/ Tìm tất cả các số có 10 chữ số có chữ số tận cùng bằng 4 và là
lũy thừa bậc 5 của một số tự nhiên.
b/ Tìm tất cả các số có 10 chữ số có chữ số đầu tiên bằng 9 và là lũy thừa bậc 5 của
một số tự nhiên.
Bài tập 8: a/ Tìm số có 3 chữ số là lũy thừa bậc 3 của tổng 3 chữ số của nó.
b/ Tìm số có 4 chữ số là lũy thừa bậc 4 của tổng 4 chữ số của nó.
Bài tập 9: Tìm các chữ số a, b, c, d, e, f trong mỗi phép tính sau, biết rằng hai
chữ số a, b kém nhau 1 đơn vị:
a/
ab5.cdef
= 2712960.
b/
a0b.cdef
= 600400.
c/
ab5c.abc
= 761436.
Bài tập 10: Tìm tất cả các số nguyên dương (m, n) có 3 chữ số thỏa mãn 2
điều kiện sau:
a/ Hai chữ số của m cũng là hai chữ số của n ở vị trí tương ứng, chữ số còn lại
của m nhỏ hơn chữ số tương ứng của n đúng 1 đơn vị.
b/ Cả 2 số m và n là số chính phương.
Bài tập 11: Tìm các số tự nhiên n (1010
≤
n
≤
2010) sao cho:
a
n
=
20203 21n+
cũng là số tự nhiên.
Bài tập 12: Giải phương trình x
2
- 2003
[ ]
x
+ 2002 = 0.
Bài tập 13: Tìm tất cả các số tự nhiên x sao cho tích các chữ số của nó bằng
x
2
– 2005x + 116880.
______________________________________________________________________________________________
Trường THCS Chất Lượng Cao Mai Sơn Sơn La – GV: Bùi Đức Thụ