Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Tiêt1-15vaatj lý8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.57 KB, 30 trang )

Ngày soạn:
Ngày giảng : Tiết 1 Chơng 1.Cơ học
Chuyển động cơ học
I .Mục tiêu : Nêu đợc những ví dụ về chuyển động cơ học trong thực tế ,đời sống
Nêu đợc ví dụ về tính tơng đối của chuyển động và đứng yên .Xác định đợc trạng thái
của vật so với vật làm móc .Nêu đợc ví dụ chuyển động thẳng ,công ,tròn đều .
II .Chuẩn bị .Hình vẻ 1.1,1.3 sgk
III .Hoạt động trên lớp .
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài củ .Kiểm tra sự chuẩn bị học tập của học sinh
3.Bài mới .
Bổ trợ của giáo viên Hoạt động của hs Bảng
Hoạt động 1.Tổ chức tình huống
học tập
Cho hs quan sát h1.1 sgk
Hớng dẩn hs đọc thông tin sgk
Hoạt động 2.Tìm hiêu làm thế
nào vật chuyển động hay đứng yên
Cho hs nghiên cứu C1
Hớng dẩn hs thảo luận C1
Gọi hs trả lời C1
Gọi hs nhận xét bổ sung
Vậy chuyển động cơ học là gì?
Thông baó hs về chuyển động cơ
học là gì
Cho hs nghiên cứu C2,3
Hớng dẩn hs trả lời C2,3
Gọi hs trả lời C2,3
Gọi hs nhận xét . Bổ sung
Hoạt động 3.Tìm hiểu tính tơng
đối của chuyển động


Cho hs quan sát h1.2
Hớng dẩn trả lời C4,5,6,7
Gọi hs trả lời C4,5,6,7
Quan sát h1.1sgk
Nghiên cứu thông
tin sgk
Suy nghỉ
Nghiên cứu C1
Thảo luận nhóm
Trả lờiC1
Nhận xét
Suynghỉ
Thảo luận nhóm
Đọc định nghĩa
sgk
Nghiên cứu C2,3
Thảo luận nhóm
Trả lời C2,3
Nhận xét
Quan sát h1.2sgk
Nghiên cứu
C4,5,6,7
Thảo luận nhóm
Trả lời C4,5,6,7
I.Làm thế nào để biết một
vật chuyển động hay đứng
yên .
C1 .Để biết một vật chuyển
động hay đứng yên phải
dựa vào vị trí vật làm mốc

Định nghĩa chuyển động cơ
học sgk
C2.Tùy thuộc hs
C3.Vật không thay đổi vị trí
Ngời ngồi trên thuyền khi
thuyền trôi theo dòng nớc
II.Tính t ơng đối của
chuyển động và đứng yên
C4.So với nhà ga hành
khách chuyển động vì vị
thay đổi
Sau mổi câu hỏi gọi hs nhận xét
.Bổ sung
Từ ví dụ trên cho ta thấy chuyển
động đứng yên phụ nthuộc yếu tố
gì ?
Gọi hs nhận xét .Bổ sung
Gọi hs trả lời C8
Gọi hs nhận xét.Bổ sung
Hoạt động 4.Tìm hiểu một số
chuyển động thờng gặp
Cho hs quan sát h1.3 a,b,c
Cho hs nghiên cứu C9
Gọi hs trả lời C9
Gọi hs nhận xét .Bổ sung
Hoạt động 5.Vận dụng
Cho hs nghiên cứu C10,11
Hớng dẩn trả lời C10,11
Gọi hs trả lòi C10,11
Gọi hs nhận xét .Bổ sung


Nhận xét
Suy nghỉ
Trả lời
Nhận xét .
Trả lời C8
Nhận xét
Quan sát h1.3sgk
a,b.c
Nghiên cứu C9
Thảo luận nhóm
Trả lời C9
Nhận xét
Nghiên cứu
C10,11
Thảo luận nhóm
Trả lời C10,11
Nhận xét
C5.Ngời đứng yên vì ngời
và tàu không thay đổi vị trí
C6.1Đối với vật này
2.Đứng yên
C7.Tự lấy ví dụ
Sự phụ thuộc chuyển động
và đứng yên vào vật chọn
làm mốc
-Ta nói chuyển động đứng
mang tính tơng đối
C8.
III.Một số chuyển động

th ờng gặp
C9
IV.Vận dụng .
C10
C11
4.Củng cố. Gọi hs đọc ghi nhớ sgk
-Hớng dẩn giải bài tập 1.1,1.2 sbt
5.H ớng dẩn dặn dò .Ra bài tập 1.3,1.4,1.5 sbt
-Dặn dò bài mới
Ngày soạn
Ngay giảng.
Tiết 2 . Vận tốc

I .Mục tiêu .Từ ví dụ so sánh quảng đờng chuyển động trong 1 giây của mổi chuyển
động .Để rút ra cách nhận biết nhanh chậm cuả mổi chuyển động . Nắm vững công
thức v=
s
t
.ý nghĩa của khái niệm vận tốc .Đơn vị hợp pháp của vận tốc .Vận côngthức
để tính quảng đờng ,thời gian trong chuyển động
II .Chuẩn bị .Đồng hồ bấm giây ,tranh vẻ tốc kế
III . Hoạt động trên lớp .
1. ổ n định tổ chức
2.Kiểm tra bài củ .Chuyển động cơ học là gì ?Vì sao nói chuyển động và đứng
yên mang tính tơng đối
3. Bài mới .
Bổ trợ của giáo viên Hoạt động của hs Bảng
Hoạt động 1.Tổ chức tạo tình
huống học tập
Cho hs quan sát h2.1 sgk và đọc

thông tin sgk
Hoạt động 2.Tìm hiểu vận tốc là gì
Giới thiệu bảng 2.1 sgk
Cho hs nghiên cứu C1,,2,.3
Hớng dẩn trả lời C1,2
Gọi hs trr lời C1,2
Gọi hs nhận xét .Bổ sung
Từ C1,2 gọi hs trả lời C3
Gọi hs nhận xét bổ sung
Hoạt động 3. Tìm hiểu công thức .
Thông báo công thức
Quan sát h2.1
Đọc thông tin sgk
Suy nghỉ
Quan sát bảng
2.1
Nghiên cứu C1,2
Thảo luận C1,2
Trả lời C1,2
Nhận xét
Trả lời C3
Nhận xét
Đọc thông tin sgk
Ghi chép
I.Vận tốc là gì .
C1.Cùng chạy một
quảng đờng bạn nào ít
thời gian hơn thì bạn đó
nhanh hơn
C2.ghi kết quả bảng 2.1

C3 .1.Nhanh
2.Chậm
3.Quảng đờng đi
đợc
4.Đơn vị
II .Công thức tính
vận tốc
Gọi s quảng đờng
T thời gian
V Vận tốc
Hoạt động 4.Tìm hiểu đơn vị vận
tốc
Cho hs nghiên cứu C4
Hớng dẩn trả lời C4
Gọi hs trả lời C4
Gọi hs nhận xét .Bổ sung
Cho hs nghiên cứu C5
Hớng dẩn trả lời C5
Gọi hs trả lời C5
Gọi hs nhận xét ,Bổ sung
Cho hs nghiên cứu C6,7,8
Hớng dẩn hs trả lời C6,7,8
Gọi hs trả lời C6,7,8
Gọi hs nhận xét. Bổ sung

Nghiên cứu c4
Thảo luận C4
Trả lời C4
Nhận xét
Nghiên cứu C5

Thảo luận C5
Trả lời C5
Nhận xét
Trả lời C6,7,8

Nhận xét
Ta có :v=
s
t
III .Đơn vị vận tốc
C4 .Đièn vào bảng
2.2sgk
C5.trong 1giờ ô tô đi đ-
ợc 36 km
-Xe đạp 10,8km
-Mổi giây tàu đi đợc
10m
Ô tô :v=
36000
10 /
3600
m s=
Xe đạp :v=
10800
3 /
3600
m s=
Vậy:ôtô=Tàu hỏa
Xe đạp chậm nhất
C6

C7
C8
. 4 . Củng cố .Hớng dẩn bài tập 2.1 sbt
-Gọi hs dọc ghi nhớ sgk
5.Hớng dẩn dặn dò .Ra bài tập về nhà 2.2,3,4,5 sbt
-Dặn dò bài mới
Ngày soạn
Ngay giảng.
Tiết 3.Chuyển động đều
Chuyển động không đều
I.Mục tiêu . Phát biểu đợc chuyển động đều ,chuyển động không đều .Nêu đợc ví dụ
về chuyển động đều ,không đều . Xác định đợc đặc trng của chuyển động là vận tốc
thay đổi theo thời gian .Vận dụng tính đợc vận tốc tb trên mổi đoạn đờng . Mô tả đợc thí
nghiệm h3.1 sgk
II .Chuẩn bị .Mổi nhóm hs một máng nghiêng ,một đồng hồ có kim giây
III. Hoạt động trên lớp .
1.ổn định tổ chức .
2.Kiểm tra bài củ .Độ lớn của vận tốc là gì ?Nêu công thức tính vận tốc .
3.Bài mới .

Bổ trợ của giáo viên Hoạt động của hs Bảng
Hoạt động 1. Tổ chức tạo tình
huống học tập
Cung cấp cho hs dấu hiệu chuyển
động đều ,không đều
Hớng dẩn rút ra định nghĩa
chuyển động đều ,không đều
Hoạt động 2.Tìm hiểu chuyển
động đều ,không đều
Cho hs quan sát thí nghiệm h3.1

sgk
Hớng dẩn hs làm thí nghiệm
h3.1sgk theo câu C1
Gọi hs trả lời C 1
(Chú ý hs yếu kém)
Gọi hs nhận xét .Bổ sung
Cho hs nghiên cứu C2
Hớng dẩn trả lời C2
Gọi hs trả lời C2
Rút ra định nghĩa
chuyển động đều
chuyển động
không đều
Quan sát h3.1 sgk
Làm thí nghiệm
theo C1
Ghi kết quả thí
nghiệm vào bảng
3.1 sgk
Trả lời C1
Nhận xét
Nghiên cứu C2
sgk
Thảo luận C2
Trả lời C2
I..Định nghĩa
Thí nghiệm
C1.Chuyển động trên
máng nghiêng .
-Trong thờ gian 3s bánh

xe đi đợc quảng đờng
AB,BC,CD khác nhau là
chuyển động không đều
-Trên quảng đờng DE,
E F là chuyển động đều
C2. a. Chuyển động đều
(Chú ý hs yếu kém)
Gọi hs nhận xét .Bổ sung
Hoạt đông 3.Tìm hiểu vận tốc
trung bình của chuyển động
không đều
Cho hs nghiên cứu thông tin sgk
Thông báo cho hs biết trên các
quảng đờng AB,BC,CD mổi giây
đi đợc bao nhiêu mét gọi là gì ?
Cho hs nghiên cứu C3
Hớng dẩn trả lời C3
Gọi hs trả lời C3
Gọi hs nhận xét .Bổ sung
Hoạt đông 4.Vận dụng .
Cho hs nghiên cứu C4,5,6,7
Hớng dẩn hs trả lời C4,5,6,7
Gọi hs trả lời C4,5,6,7
(Chú ý hs yếu kém)
Trong mổi câu hỏi gọi hs :nhận
xét .Bổ sung


Nhận xét
Nghiên cứu thông

tin sgk
Trả lời
Nghiên cứu C3
Thảo luận C3
Trả lời C3
Nhận xét
Nghiên cứu
C4,5,6,7
Thảo luận
C4,5,6,7
Trả lời
Nhận xét
b.b,c,d là chuyển
động không đều

II .Vận tôc trung bình
của chuyển động không
đều
Trên quảng đờng
AB,BC,CD mổi giây đi
đợc số km gọi là vận tốc
trung bình của quảng đ-
ờng đó
C3.V
AB
=0,017m/s
V
BC
=0,05m/s
V

CD
=0,08m/s
III.Vận dụng .
C4 .Quảng đờng HN-HP
là chuyển động không
đều V
tb
=50km/h
C5. V
tb1
=
120
30
=4m/s
V
tb2
=
60
24
=2,5m/s
V
tb
=
120 60
3,7 /
30 24
m s
+
=
+


C6. S=V
tb
.t=30.5=150km
C7.Hs tự đo thời gian, cự
li 60m và tính V
tb
4.Củng cố -.Hớng dẩn bài tập 2.1 sbt
-Gọi hs đọc ghi nhớ sgk
5. H ớng dẩn về nhà .-Ra bài tập về nhà .2.2,2.3,2.4 sbt
- Dặn dò bài mới
Ngày soạn :
Ngày giảng:
Tiết 4. Biểu diển lực

I .Mục tiêu .Nêu đợc ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc
-Nhận biết dợc lực là đại lợng véc tơ
I I .Chuẩn bị .Nhắc hs xem lại lực ở lớp 6 :hai lực cân bằng nhau
II I .Hoạt động trên lớp
1.ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra bài củ . Chuyễn động đều ,chuyễn động không đều là gì
3. Bài mới .
Bổ trợ của giáo viên Hoạt động của hs Bảng
Hoạt động 1 . Tổ chức tạo tình
huống học tập
Cho hs nghiên cứu thong tin sgk
Hoạt động 2 .Ôn lại khái niệm về
lực
Cho hs nhắc lại khái niêm lực ở lớp
6 và nghiên cứu C1 sgk

Hớng dẩn hs trả lời C1
Gọi hs trả lời C1
(Chú ý hs yếu kém)
Gọi hs nhận xét .Bổ sung
Hoạt động 2 .Tìm hiểu cách biểu
diển lực
Cho hs nghiên cứu thông tin sgk
Vì sao nói lực là đại lọng vét tơ ?
Thông báo lực là đại lợng véc tơ
Gọi hs đọc thông báo sgk
Cho hs tìm hiểu cách biểu diển lực
và ký hiệu véc tơ lực
Cho hs nghiên cứu ví dụ sgk
Hóng dẩn hs giải ví dụ sgk
Gọi hs giải ví dụ sgk
(Chú ý hs yếu kém)
Nghiên cứu thông
tin sgk
Nhắc lại khái
niệm lực ở lớp 6
Thảo luận C1 sgk
Trả lời C1
Nhận xét .Bổ sung
Nghiên cứu thông
tin sgk
Đọc thông báo sgk
Nghiên cứu thông
tin về cách biểu
diển lực và ký
hiệu véc tơ lực

Nghiên cứu ví dụ
sgk
Thảo luận nhóm
Lên bảng giải ví
dụ sgk
Nhận xét .Bổ sung
I .Ôn lại khái niệm về
lực
C1
II .Biểu diển lực
1.Lực là đại l ợng véc tơ
Một đại lợng có
-Phơng ,chiều
-Độ lớn
2.Cách biểu diển và ký
hiệu véc tơ lực
-Góc là điểm đặt của lực
-Phơng ,chiều là phơng
chiều của lực
-Độ lớn là cờng độ của
lực
-Véc tơ ký hiệu ;
F
Cờng độ lực :F
Ví dụ : (sgk)
. . . . . .F
A
5 N
Gọi hs nhận xét .Bổ sung
Hoạt động 3.Vận dụng

Cho hs nghiên cứu C2,3 sgk
Hớng dẩn hs trả lời C2,3 sgk
Gọi hs giải C2,3
Gọi nhận xét .Bổ sung
Nghiên cứu C2,3
sgk
Thảo luận nhóm
Trả lời C2,3
Nhận xét .Bổ sung
II I .Vận dụng
C2
C3

4.Củng cố .Gọi hs đọc ghi nhớ sgk
-Hớng dẩn giải bài tập 4.1 sbt
5. H ớng dẩn về nhà . Ra bài tập về nhà 4.2,4.3,4.4 sbt
-Dặn dò bài mới
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 5. Sự cân bằng lực -Quán tính
I .Mục tiêu . Nêu đợc ví dụ về hai lực cân bằng .Nhận biết đợc đặc điểm của hai lực
cân bằng và biểu thị bằng véc tơ .Từ dự đoán về hai lực cân bằng để khẳng định vật chịu
hai lực cân bằng thì vận tốc không đổi , vật sẻ chuyễn động thẳng đều .Nêu đợc một số
ví dụ về quán tính .Giải thích đợc một số hiện tợng về quán tính
II .Chuẩn bị . Mổi nhóm hs một máy Atút ,bán xe lăn ,một quả nặng
III . Hoạt động trên lớp
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài củ .Muốn biểu diiễn một lực cần những yếu tố nào ? Biểu diển lực
kéo xe 50N
3. Bài mới .

Bổ trợ của giáo viên Hoạt động của hs Bảng
Hoạt động 1.Tổ chức tạo tình
huống
Cho hs nghiên cứu thông tin sgk
Hớng dẩn hs suy nghỉ trả lời
Hoạt động 2 .Tìm hiểu hai lực cân
bằng
Cho hs quan sát h5.2 sgk và nghiên
cứu C1
Hớng dẩn trả lời C1
(Chú ý hs yếu kém)
Gọi hs trả lời C1 Sgk
Gọi hs nhận xét .Bổ sung
Vậy hai lực cân bằng là gì
Nghiên cứu thông
tin sgk
Suy nghỉ
Quan sát h5.2 sgk
Nghiên cứu C1
Thảo luận C1
Trả lời C1
Nhận xét
I .Lực cân bằng .
1. Hai lực cân bằng là gì
C1.
Gọi hs đọc định nghĩa về hai lực
cân bằng
Hoạt động 3.Tìm hiểu hai lực cân
bằng tác dụng lên một vật
Cho hs dự đoán tác dụng lên vật

đang đứng yên ,một vật đang
chuyễn động thì các vật đó nh thế
nào ?
Hớng dẩn hs làm thí nghiệm kiểm
tra
Từ thí nghiệm kiểm tra cho hs
nghiên cứu C2,3,4,5 sgk
Hớng dẩn hs trả lời C2-5 sgk
Gọi hs trả lời C2-5 sgk
(Chú ý hs yếu kém)
Gọi hs nhận xét .Bổ sung
Từ thí nghiệm trên cho hs nêu kết
luận
Gọi hs nêu kết luận
Gọi hs nhận xét .Bổ sung
Hoạt động 4.Tìm hiểu về quán tính
Cho hs lấy một số ví dụ thực tế về
quán tính
Từ ví dụ gọi hs nêu nhận xét
Cho hs quan sát h5.4 sgk và nghiên
cứu C6,7,8 sgk
Hớng dẩn hs trả lời C6,7,8 sgk
(Chú ý hs yếu kém)
Đọc định nghĩa về
hai lực cân bằng
Thảo luận nhóm
Nêu dự đoán
Nghiên cứu thí
nghiệm
Làm thí nghiệm

Nghiên cứu C2-5
sgk
Thảo luận nhóm
Trả lời C2-5
Nhận xét .Bổ sung
Nêu kết luận sgk
Nhận xét .Bổ sung
Lấy ví dụ về quán
tính
Nêu nhận xét
Quan sát h5,4 sgk
Nghiên cứu C6-8
Thảo luận nhóm
Trả lời C6-8 sgk
Nhận xét .Bổsung
Định nghĩa : sgk
2.Tác dụng hai lực cân
bằng tác dụng lên một vật
đang chuyễn động
a. Dự đóan.
b. Thí nghiệm kiểm tra
C2.
C3
C4
C5.
*Kết luận -.Hai lực cân
bằng tác dụng lên vật
đang đứng yên thì vật đó
vẩn tiếp tục đứng yên
- Hai lực cân bằng tác

dụng lên một vật đang
chuyễn động thì vật đó sẻ
chuyễn động thẳng đều
II .Quán tính
1.Nhận xét .
Khi có lực tác dụng,mọi
vật không thể thay đổi
vận tốc đột ngột vì mọi
vật đều có quán tính
2.Vận dụng
C6
C7
Gọi hs nhận xét .Bổ sung C8.
4 .Củng cố . Gọi hs đọc ghi nhớ sgk
-Hớng dẩn giải bài tập 5.1 sbt
5. H ớng dẩn bài tập về nhà . 5.2,5.3,5.4 sbt
- Dặn dò bài mới
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 6 .Lực ma sát

I .Mục tiêu .Nhận biết thêm một loại lực nữa là lực ma sát .Bứớc đầu phân biệt sự
xuất hiện của các loại lực ma sát trợt , ma sát lăn , ma sát nghỉ và đặc điểm của mổi
loại .Làm thí nghiệm để phát hiện ma sát nghỉ . Kể và phân tích đợc một số hiện tợng về
lực ma sát có lợi , có hại trong đời sống và trong kỷ thuật .Nêu đợc cách khắc phục tác
hại của lực ma sát và vận dụng lợi ích của loại lực này
II .Chuẩn bị .Mổi nhóm hs .Một lực kế , một miếng gỗ ,một quả cân
Cả lớp . Tranh vòng bi
III .Hoạt động trên lớp
1 .ổn địng tổ chức

2.Kiểm tra bài củ .Thế nào là hai lực cân bằng nhau . Giải thích tại sao khi
ngồi trên xe đang chạy đột ngột dừng lại ngời ngã về phía trớc ?
3 .Bài mới
Bổ trợ của giáo viên Hoạt động của hs Bảng
Hoạt động 1Tổ chức tạo tình
huống học tập
Cho hs nghiên cứu thông tin sgk
Hoạt động 2 Tìm hiểu về lực ma
sát
Cho hs tìm hiểu lực ma sát trựơt
Vậy ma sát trựơt là gì
Thông báo về lực ma sát trợt
Cho hs nghiên cứu C1 sgk
Hớng dẩn trả lời C1
(Lu ý hs yếu kém)
Gọi hs trả lời C1
Gọi hs nhận xét .Bổ sung
Cho hs tìm hiểu về lực ma sát
lăn
Vậy thế nào là ma sát lăn
Nghiên cứu thông
tin sgk
Nghiên cứu thông
tin sgk
Đọc thông báo
sgk
Nghiên cứu C1
Thỏ luận nhóm
Trả lời C1
Nhận xét

Nghiên cứu ma
sat lăn
I Khi nào có lực ma sát
1 .Lực ma sát tr ợt
Định nghĩa .
C 1.
2 .Lực ma sát lăn
Thông báo về lực ma sát lăn
Cho hs nghiên cứu C2 ,C3sgk
Hớng dẩn trả lời C2,C3
(Lu ý hs yếu kém)
Gọi hs trả lời C2,3
Gọi hs nhận xét .Bổ sung
Cho hs nghiên cứu về lực ma sát
nghỉ
Vậy thế nào là ma sát nghỉ
Cho hs quan sát h6.2 sgk
Hớng dẩn hs làm thí nghiệm theo
câu C4
(Lu ý hs yếu kém)
Gọi hs trả lời C4
Gọi hs nhận xét .bổ sung
Từ thí nghiệm gọi hs nêu kết luận
về lực ma sát nghỉ là gì ?
Cho hs nghiên cứu C5
Hớng dẩn trả lời c5
Gọi hs trả lời C5
Gọi hs nhận xét .Bổ sung
Hoạt động 3 Tìm hiểu lực ,ma sát
trong đời sống và trong kỉ thuật

Tìm hiểu tác hại của lực ma sát
Cho hs nghiên cứu c6
Hớng dẩn trả lời C6
(Lu ý hs yếu kém)
Gọi hs trả lời C6
Gọi hs nhận xét .Bổ sung
Cho hs tìm hiểu tác dụng của lực
ma sát qua c7
Hớng dẩn trả lời C7
Gọi hs trả lời C7
Gọi hs nhận xét .Bổ sung
Hoạt động 4 Vận dụng
Cho hs nghiên cú C8,9 sgk
Hớng dẩn trả lời C8,9
Gọi hs trả lời C8,9
Gọi hs nhận xét .Bổ sung
Đọc thông báo
Nghiên cứu C2.3
sgk
Thảo luận nhóm
Trả lời C2,3
Nhận xét
Nghiên cứu lực
ma sát nghỉ
Đọc thông báo
sgk
Làm thí nghiệm
theo C4
Thảo luận C4
Trả lời C4

Nhận xét
Suy nghỉ
Nghiên cứu C5
Thảo luận nhóm
Trả lời C5
Nhận xét
Đọc thông tin sgk
Nghiên cứu C6
Thảo luận nhóm
Trả lời C6
Nhận xét
Đọc thông tin sgk
Nghiên cứu C7
Thảo luận nhóm
Trả lời C7
Nhận xét
Nghiên cứu C8,9
sgk
Thảo luận nhóm
Trả lời C8,9
Nhận xét .
Định nghĩa .
C2 .Tùy hs
C3 .Ma sát h6.1a>Ma sát
h6.1b
3.Lực ma sát nghỉ
C4
C5 .
II .Lực ma sát trong đời
sống và kỉ thuật

1 .Lực ma sát có hại
C6 .
a . Ma sát trợt chống bôi
mỡ
b. Ma sát lăn chống bôi
mỡ
c .Dùng ma sát lăn
2 .Lực ma sát có thể có
ích
C7 .a, Ma sát trợt
b, Ma sát lăn
c . Ma sát trợt
II I .Vận dụng
C8 .
C9
4 .Củng cố -. Hớng dẩn giải bài tập 6.1 sgk
-Gọi hs đọc ghi nhớ sgk
5. H ớng dẩn dặn dò
-Ra bài tập về nhà 6.2,6.3,6.4 sbt
-Dặn dò bài mới
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 7 . áp suất
I . Mục tiêu .Phát biểu đợc định nghĩa áp lực và áp suất .Viết đợc công thức tính
áp suất .Nêu đợc tên và các đơn vị của các đại lợng trong công thức .Vận dụng đợc công
thức tính áp để giải đợc các bài tập đơn giản về áp lực và áp suất
Nêu đợc cách làm tăng giảm áp suất trong đời sống và giải tích đợc một số hiện t-
ợng thờng gặp
II .Chẩn bị .Mổi nhóm hs một chậu đựng cát nhỏ .Ba miếng kim loại chử nhật
trong bộ thí nghiệm

III .Hoạt động trên lớp
1, ổn định tổ chức
2. kiểm tra bài củ .Có mấy loại ma sát . Nêu định nghĩa các loại đó
3 . Bài mới .
Bổ trợ của giáo viên Hoạt động của hs Bảng
Hoạt động 1 .Tổ chức tạo tình
huống học tập
Cho hs nghiên cứu thông tin sgk
Hớng dẩn hs suy nghỉ
Hoạt động 2 .Tìm hiẻu áp lực
Cho hs nghiên cứu thông tin sgk
và quan sát h7.2 sgk
Ngời và tủ . máy móc , bàn
ghế ....tác dụng lên nền nhà một
lực ép gọi là áp lực .Vậy áp lực là
gì ?
Thông báo về lực ép
Gọi hs đọc định nghĩa sgk
Cho hs nghiên cứu C1 sgk
Hớng dẩn trả lời C1
Gọi hs trả lời C1
(Lu ý hs yếu kém)
Gọi hs nhận xét .Bổ sung
Nghiên cứu thông
tin sgk
suy nghỉ
Nghiên cứu thông
tin sgk và ví dụ
của sgk
Quan sát h7.2 sgk

Suy nghỉ
Thảo luận nhóm
Đọc định nghĩa
Nghiên cú C1
Thảo luận nhóm
Trả lời C1
Nhận xét
I .áp lực là gì
Ví dụ :
* Định nghĩa : sgk
C1 - h1 .Máy kéo tác
dụng
- h2 .Cả hai lực

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×