Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

02 thi online cơ bản lý thuyết trọng tâm về crom và hợp chất của crom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.58 KB, 7 trang )

Cơ bản - Lý thuyết trọng tâm về Crom và hợp chất
của crom
Câu 1 [180218]Cấu hình electron không đúng ?
A. Cr (Z = 24): [Ar] 3d54s1 B. Cr (Z = 24): [Ar] 3d44s2 C. Cr2+: [Ar] 3d4

D. Cr3+: [Ar] 3d3

Câu 2 [180219]Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5.

B. [Ar]3d4.

C. [Ar]3d3.

D. [Ar]3d2.

Câu 3 [180220]Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể là
A. lptd.

B. lập phương.

C. lptk.

D. lục phương.

Câu 4 [180221]Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6.

B. +2, +3, +6.

C. +1, +2, +4, +6.



D. +3, +4, +6.

Câu 5 [180222]Trong các câu sau, câu nào đúng ?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.

B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ

C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.

D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3

Câu 6 [180232]Crom(II) oxit là oxit
A. có tính bazơ.

B. có tính khử.
vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có
D.
tính bazơ.

C. có tính oxi hóa.
Câu 7 [180233]Chọn phát biểu sai:
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm.

B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.

C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.

D. CrO là chất rắn màu trắng xanh.


Câu 8 [180234]Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch X. Cho X tác dụng với NaOH và
brom được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là:
A. Cr2O3.

B. CrO.

C. Cr2O.

D. Cr.

Câu 9 [180235]Giải pháp điều chế không hợp lí là
Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu
Dùng phản ứng của muối Cr2+ với dung dịch
B.
huỳnh để điều chế Cr2O3.
kiềm dư để điều chế Cr(OH)2.
3+
Dùng phản ứng của muối Cr với dung dịch
Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với K2Cr2O7 để
C.
D.
kiềm dư để điều chế Cr(OH)3.
điều chế CrO3.
A.


Câu 10 [180236]Cặp kim loại luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit là:
A. Al-Ca.

B. Fe-Cr.


C. Cr-Al.

D. Fe-Mg.

Câu 11 [180237]Chọn phát biểu đúng:
A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính.

B. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazơ.

C. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh.

D. Có 2 mệnh đề ở trên đúng.

Câu 12 [180238]Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây ?
A.

Dung dịch KMnO4 trong
môi trường H2SO4.

B.

Dd K2Cr2O7 trong môi
trường H2SO4

C. Dung dịch Br2.

D. Cả A, B, C.

Câu 13 [180239]Cho các phản ứng

(1) M + H+ → A + B.
(2) B + NaOH → D + E
(3) E + O2 + H2O → G
(4) G + NaOH → Na[M(OH)4]
M là kim loại nào sau đây ?
A. Fe.

B. Al.

C. Cr.

D. B và C đúng.

Câu 14 [180240]Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. NaCrO2, NaCl, H2O

B. Na2CrO4, NaClO, H2O

C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O

D. Na2CrO4, NaCl, H2O

Câu 15 [180241]Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dụng dịch bazơ ; dung dịch
axit ; cả với dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là
A. Cr2O3, CrO, CrO3.

B. CrO3, CrO, Cr2O3.

C. CrO, Cr2O3, CrO3.


D. CrO3, Cr2O3, CrO.

Câu 16 [180242]Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.

Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành
Cr(VI).
Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành
D.
Cr(II).
B.

Câu 17 [180243]Crom không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng.

B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng

C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.

D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng

Câu 18 [180244]Dung dịch HCl, H2SO4 loãng, nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào ?
A. +2.

B. +3.

C. +4.

D. +6.



Câu 19 [180245]Phản ứng nào sau đây không đúng ? (trong điều kiện thích hợp)
A. Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl.

B. Cr + KNO3 → Cr2O3 + KNO2

C. Cr + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2

D. Cr + N2 → CrN.

Câu 20 [180246]Phản ứng nào sau đây sai?
A. 2CrO + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2

B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3

C. 6CrCl2 + 3Br2 → 4CrCl3 + 2CrBr3

D. Cr(OH)2 + H2SO4 → CrSO4 + 2H2O

Câu 21 [180247]Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa ?
A. Zn2+.

B. Al3+

C. Cr3+

D. Fe3+

Câu 22 [180248]Phản ứng nào sau đây không đúng ?

A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+.
B.

2
+ 3Br2 + 8OH- → 2
C. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr + 3Fe2+.
D.

2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2

+ 6Br- + 4H2O

+ 6Br- + 8H2O

Câu 23 [180249]Chất nào sau đây không lưỡng tính ?
A. Cr(OH)2.

B. Cr2O3.

C. Cr(OH)3.

D. Al2O3

Câu 24 [180250]Chọn phát biểu đúng:
A.

Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử
mạnh.

C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính.


Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa
mạnh.
Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa
D.
vừa có tính khử.
B.

Câu 25 [180251]Phản ứng nào sau đây sai ?
A. 2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O.

B. 4CrO3 + 3C → 2Cr2O3 + 3CO2

C. 4CrO3 + C2H5OH → 2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O.

D. 2CrO3 + SO3 → Cr2O7 + SO2

Câu 26 [180252]Cho dãy: R → RCl2 → R(OH)2 → R(OH)3 → Na[R(OH)4].
R có thể là kim loại nào sau đây ?
A. Al

B. Cr

C. Fe

D. Al, Cr

Câu 27 [180253]Cho Br2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa:



A. CrBr3

B. Na[Cr(OH)4]

C. Na2CrO4

D. Na2Cr2O7

Câu 28 [180254]RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại
trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion
A. SO3

có màu vàng. RxOy là

B. CrO3

C. Cr2O3

D. Mn2O7

Câu 29 [180255]Muối kép KCr(SO4)2.12H2O khi hòa tan trong nước tạo dung dịch màu xanh tím. Màu của
dung dịch do ion nào gây ra ?
A. K+

C. Cr3+

B.

D. K+ và Cr3+


Câu 30 [180256]Cho phản ứng: Na[Cr(OH)4] + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O.
Hệ số cân bằng của Na[Cr(OH)4] là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 31 [180257]Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ?
A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O.

B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2

C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2

D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2

Câu 32 [180258]Cho cân bằng:
Khi cho Ba(OH)2 vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam thì :
A. Không có dấu hiệu gì.

B. Có khí bay ra.

C. Có kết tủa màu vàng.

D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.

Câu 33 [180259]Để phân biệt được Cr2O3, Cr(OH)2, chỉ cần dùng :

A. H2SO4 loãng.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Mg(OH)2.

Câu 34 [180261]Trong môi trường axit muối Cr+6 là chất oxi hoá rất mạnh. Khi đó Cr+6 bị khử đến :
A. Cr+2.

B. Cr0.

C. Cr+3.

D. Không thay đổi.

Câu 35 [180264]Cho biết số hiệu nguyên tử Cr là 24. Vị trí của Cr ( chu kỳ, nhóm) trong bảng hệ thống tuần
hoàn là:
A. chu kỳ 4, nhóm VIB

B. chu kỳ 3, nhóm VIB.

Câu 36 [180267]Nhận định nào dưới đây không đúng ?

C. chu kỳ 4, nhóm IVB.

D. chu kỳ 3, nhóm IVB.



A. Cr là kim loại chuyển tiếp thuộc chu kỳ 4 nhóm VI B, ô số 24 trong bảng tuần hoàn.
B. Cr là nguyên tố d có cấu hình electron: [Ar] 4d54s1, có 1 electron hóa trị.
Khác với kim loại nhóm A, Cr có thể tham gia liên kết bằng các electron ở cả các phân lớp
C.
4s và 3d
Trong các hợp chất, Cr có số ôxy hóa biến đổi từ +1 tới +6 , trong đó các mức phổ biến là
D.
+2, +3, +6.
Câu 37 [180270]Nhận định nào sau đây không đúng về ứng dụng và sản xuất crom ?
A. Trong công nghiệp crom dùng để chế tạo thép đặc biệt (không gỉ, siêu cứng)
B. Trong đời sống dùng crom để mạ bảo vệ kim loại và tạo vẻ đẹp cho đồ vật.
Trong tự nhiên crom chỉ có ở dạng hợp chất. Quặng chủ yếu của crom là cromit
C.
FeO.Cr2O3.
Phương pháp chủ yếu điều chế crom là tách Cr2O3 ra khỏi quặng rồi dùng phương pháp
D.
điện phân nóng chảy để khử thành kim loại.
Câu 38 [180274]Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Cr2(SO4)3 đến dư, hiện tượng quan sát được là:
A. Xuất hiện keo tủa màu vàng.
B. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.
Xuất hiện kết tủa keo màu vàng. Sau đó kết tủa
Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết
C.
D.
tan dần tạo dung dịch màu xanh lục
tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục.
Câu 39 [180275]Nhỏ từ từ dd NaOH đến dư vào dd CrCl2, hiện tượng quan sát được là:
A. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.
Xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa
C.

tan dần tạo dung dịch màu xanh lam.

B. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng.
Xuất hiện keo tủa màu vàng , sau đó kết tủa tan
D.
dần tạo dung dịch màu xanh lục.

Câu 40 [180286]Có các phương trình hóa học sau:
(1) CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O
(2) CrCl2 + 2NaOH → Cr(OH)2 + 2NaCl
(3) 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3 (4) Cr(OH)2 + 2HCl → CrCl2 + 2H2O
(5) CrCl2 + 4HCl + O2 → 4CrCl3 + 2H2O
Những phản ứng minh họa tính khử của hợp chất Cr(II) là:
A. 1, 2

B. 3, 5

C. 3, 4

D. 2, 4

Câu 41 [180287]Các hợp chất trong dãy nào dưới đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Cr(OH)3 ; Fe(OH)2 ; Mg(OH)2

B. Cr(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Mg(OH)2

C. Cr(OH)3 ; Fe(OH)2 ; Pb(OH)2

D. Cr(OH)3 ; Al(OH)3 ; Zn(OH)2


Câu 42 [180289]Phát biểu không đúng là:
A.

Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp
chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.

Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với
B. dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với
dung dịch NaOH.


C.

Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat,
muối này chuyển thành muối cromat.

D.

Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2đều
có tính chất lưỡng tính.

Câu 43 [180295]Xét hai phản ứng: 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+
2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2 + 6Br- + 8H2O
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Cr3+ chỉ có tính oxi hóa

B. Cr3+ chỉ có tính khử
Trong môi trường kiềm Cr3+ có tính khử và bị
D.
Br2oxi hóa thành muối crom (VI)


C. Cr3+ có tính khử mạnh hơn tính oxi hóa.

Câu 44 [180299]Nhiệt phân muối amoni đicromat ở 160oC thu được sản phẩm là:
A. (NH4)CrO4, NO2, O2

B. N2O, Cr2O3, H2O

C. NH3, Cr2O3, H2O

D. Cr2O3, N2, H2O

Câu 45 [180300]Trong số các cặp kim loại sau đây, cặp nào có tính chất bền vững trong không khí, nước nhờ
có lớp màng oxit rất mỏng, rất bền vững bảo vệ ?
A. Fe và Al.

B. Fe và Cr.

C. Al và Cr.

D. Mn và Al.

Câu 46 [180301]Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. Cr + 2F2 → CrF4

B. 2Cr + 3Cl2
2CrCl3

C.


2Cr + 3S

Cr2S3

D.

3Cr + N2

Cr3N2

Câu 47 [180302]CrO3 có thể phản ứng với các chất nào sau đây ?
A. H2O, O2, Zn, NaOH

B. NaOH, S, P, C2H5OH

C. HCl, NaOH, FeSO4(H+) D. Al, H2S, NaOH, Zn

Câu 48 [180303]Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:
- Tính oxi hóa rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion
A. SO3.

B. CrO3.

có màu vàng. Oxit đó là
C. Cr2O3.

D. Mn2O7.


Câu 49 [180304]Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch
HCl nóng, dung dịch NaOH nóng:
A. 5.

B. 6.

Câu 50 [180305]Cho dãy biến đổi sau:

C. 4.

D. 3.


X, Y, Z, T lần lượt là
A.

CrCl2, CrCl3, NaCrO2,
Na2Cr2O7.

B.

CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3,
CrCl2, CrCl3, NaCrO2,
CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3,
C.
D.
Na2CrO4.
Na2CrO4.
Na2Cr2O7.


Đáp án
1.B
11.B
21.C
31.D
41.D

2.C
12.D
22.C
32.C
42.D

3.C
13.C
23.A
33.C
43.D

4.B
14.D
24.D
34.C
44.D

5.A
15.B
25.D
35.A
45.C


6.D
16.A
26.B
36.B
46.A

7.D
17.B
27.C
37.D
47.B

8.A
18.A
28.B
38.D
48.B

9.C
19.C
29.C
39.B
49.A

10.C
20.A
30.B
40.B
50.C




×