Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

08 thi online tổng ôn tập lý thuyết phản ứng hữu cơ p456

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.84 KB, 7 trang )

Thi online - Tổng ôn tập Lý thuyết phản ứng Hữu
Cơ_P456
Câu 1 [105626]Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với
hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là
A. 3,3-đimetylhexan.

B. isopentan.

C. 2,2-đimetylpropan.

D. 2,2,3-trimetylpentan.

Câu 2 [150084]Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 3 [150120]X là đồng phân ứng với CTPT là C6H13Br. Biết khi đun nóng X với dung dịch kiềm/etanol thì
thu được 3 anken (tính cả đồng phân hình học) và các anken cộng nước (xúc tác axit) thu được sản phẩm chính
không bị oxi hóa bởi CuO. Số chất thỏa mãn X là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4



Câu 4 [150898] Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
A. 1-clo-2-metylbutan.

B. 2-clo-2-metylbutan.

C. 2-clo-3-metylbutan.

D. 1-clo-3-metylbutan.

Câu 5 [150900]Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba
trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 6 [150901]Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho cumen phản ứng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1
(có chiếu sáng) là
A. m-clocumen.

B. 1-clo-1-phenylpropan.

C. o-clocumen và p-clocumen.

D. 2-clo-2-phenylpropan.


Câu 7 [150902]Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo
theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của
X là
A. 2,3-đimetylbutan.

B. butan.

C. 3-metylpentan.

D. 2-metylpropan.

Câu 8 [150903] Khi cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì số lượng sản phẩm thế monoclo tạo
thành là


A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9 [150904]Khi clo hóa C5H12 với tỉ lệ mol 1:1 thu được một sản phẩm thế monoclo duy nhất. Danh pháp
IUPAC của ankan đó là
A. 2,2-đimetylpropan.

B. 2-metylbutan.


C. pentan.

D. 2-đimetylpropan.

Câu 10 [150905]Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của
sản phẩm là
A. CH3Cl.

B. CH2Cl2.

C. CHCl3.

D. CCl4.

Câu 11 [150906]Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế
monoclo duy nhất là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12 [150907]Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế
monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là
A. 2,2-đimetylbutan.

B. 2-metylpentan.


C. hexan.

D. 2,3-đimetylbutan.

Câu 13 [150908]Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2
ankan đó là
A. etan và propan.

B. propan và iso-butan.

C. iso-butan và n-pentan. D. neo-pentan và etan.

Câu 14 [150909]Khi brom hoá một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so
với hiđro là 75,5. Tên của X là
A. 3,3-đimetylhexan.

B. isopentan.

C. 2,2,3-trimetylpentan.

D. 2,2-đimetylpropan.

Câu 15 [150910]Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây ?
A. dd brom.

B. dd KMnO4.

C. dd AgNO3/NH3.

D. dd Ca(OH)2.


Câu 16 [150911]Tiến hành phản ứng clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, ta có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất
monoclo là đồng phân của nhau ?
A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 17 [150912]Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa ?


A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 18 [150913]Hai hiđrocacbon Y1, Y2 mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và cùng có phản
ứng với AgNO3/NH3. Y1 có quan hệ với CH4 theo sơ đồ chuyển hoá sau: CH4
X
Y1. Khi cho 1 mol X
hoặc 1 mol Y2 phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3, thì khối lượng kết tủa thu được đều lớn hơn khối lượng của
X hoặc Y2 đã phản ứng là 214 gam. Công thức cấu tạo của Y2 là:
A. CH3-CH2-C ≡ CH.


B. CH2=CH-C ≡ CH.

C. HC ≡ C-C ≡ CH.

D. CH ≡ CH.

Câu 19 [150914]Chất X có công thức phân tử C7H8. Khi cho 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì
thu được 306 gam kết tủa. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X ?
A. 2

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 20 [150915]X có công thức nguyên là (CH)n. Khi đốt cháy 1 mol X được không quá 5 mol CO2. Biết X
phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Số chất X thỏa mãn tất cả các điều kiện trên là:
A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 21 [150916]Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với
hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là
A. 3,3-đimetylhexan.


B. isopentan.

C. 2,2-đimetylpropan.

D. 2,2,3-trimetylpentan.

Câu 22 [150917]Khi cho ankan X (ở thể khí ở điều kiện thường) tác dụng với brom đun nóng, thu được một số
dẫn xuất brom, trong đó dẫn xuất chứa nhiều brom nhất có tỉ khối so với hiđro là 101. Hỏi trong hỗn hợp sản
phẩm có bao nhiêu dẫn xuất brom ?
A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 23 [150919]Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol
1:1 (có mặt bột sắt) là
A. o-bromtoluen và p-bromtoluen

B. benzyl bromua

C. p-bromtoluen và m-bromtoluen

D. o-bromtoluen và m-bromtoluen

Câu 24 [150920]Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với
clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên
của X là

2,3-đimetylbutan.
butan.
3-metylpentan.
2-metylpropan.
A.
B.
C.
D.


Câu 25 [150921]Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu được
0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4,0 gam. Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là:
A. CH≡C-CH3, CH2=C=C=CH2.

B. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2.

C. CH≡C-CH3, CH2=CH-C≡CH.

D. CH2=C=CH2, CH2=CH-C≡CH.

Câu 26 [150922]Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên ?
A. 4

B. 6

C. 2

D. 5


Câu 27 [150923]Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 28 [150929]Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
A.

2-metylpropen và but-1en.

B. propen và but-2-en.

C. eten và but-2-en.

D. eten và but-1-en.

Câu 29 [150930]Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-etylpent-3-en.

B. 2-etylpent-2-en.

C. 3-etylpent-2-en.

D. 3-etylpent-1-en.


Câu 30 [150931]Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân
cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là:
A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 31 [150932]Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất
hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác
nhau. Tên gọi của X là
A. but-1-en.

B. xiclopropan.

Câu 32 [150933]Cho các phản ứng:
HBr + C2H5OH

C2H4 + Br2

C2H4 + HBr →

C2H6 + Br2

C. but-2-en.

D. propilen.



Số phản ứng tạo ra C2H5Br là:
A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 33 [150937]Chất hữu cơ H (chứa 2 nguyên tố X, Y); 150 < MH < 170. Đốt cháy hoàn toàn m gam H được
m gam H2O. H không tác dụng với dung dịch brom, cũng như với brom (Fe, to), nhưng tác dụng với brom
(chiếu sáng) tạo thành một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên gọi của H là
A. naphtalen.

B. 1,3,5−trimetylbenzen.

C. 1,3,5−trietylbenzen.

D. hexametylbenzen.

Câu 34 [150938]Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6


Câu 35 [150939]Một hiđrocacbon X mạch thẳng có công thức phân tử là C6H6. Khi cho X tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được hợp chất hữu cơ Y có MY – MX = 214u. Công thức cấu tạo của X là
A. CH≡C–CH2–CH2–C≡CH.

B. CH3–C≡C–CH2–C≡CH.

C. CH3–CH2–C≡C–C≡CH.

D. CH≡C–CH(CH3)–C≡CH.

Câu 36 [150945]Đun sôi hỗn hợp propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là
A. propin.

B. propan-2-ol.

C. propan.

D. propen.

Câu 37 [150948]Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là
A. 2-metylbut-3-en.

B. 2-metylbut-2-en.

C. 3-metylbut-2-en.

D. 3-metylbut-1-en.

Câu 38 [150949]Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân
của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. (CH3)3COH.

B. CH3OCH2CH2CH3.

C. CH3CH(OH)CH2CH3.

D. CH3CH(CH3)CH2OH.

Câu 39 [150951]Khi cho toluen tác dụng với clo (trong điều kiện thích hợp) thu được chất nào sau đây không
phải là sản phẩm chính ?
A. 2-clotoluen.

B. 3-clotoluen.

C. 4-clotoluen.

Câu 40 [150958]Phản ứng giữa hai chất tạo sản phẩm là muối và ancol là:
A. C6H5Cl (phenyl clorua) + NaOH

D. benzyl clorua.


B. CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) + dung dịch NaOH
C. C6H5COOCH3 (metyl benzoat) + dung dịch NaOH
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + dung dịch NaOH
Câu 41 [150959]Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat,
isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol
là:
A. 4


B. 6

C. 5

D. 3

Câu 42 [150960]Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm),
HCOOC6H5(thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3,
HCOOC6H4Cl (thơm). Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản
phẩm có chứa 2 muối ?
A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 43 [150961]Một este E mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được
hai sản phẩm hữu cơ X, Y; trong đó Y làm mất màu dung dịch nước Br2.
Có các kết luận sau về X, Y:
(1) X là muối, Y là anđehit.
(2) X là muối, Y là ancol không no.
(3) X là muối, Y là xeton.
(4) X là ancol, Y là muối của axit không no.
Số kết luận đúng là:
A. 1

B. 3


C. 2

D. 4

Câu 44 [154737]Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C2H5OH, thu được etilen. Công thức của X

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH3CH2Cl.

C. CH3COOH.

D. CH3CHCl2.

Câu 45 [157925]Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu
chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đung nóng) tạo ra butan ?
A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 46 [157926]Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan ?
A. But-2-in

B. Buta-1,3-đien

C. But-1-in


D. But-1-en


Câu 47 [157927]Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol
1:1, thu được ba dẫn chất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau ?
A. Neopentan.

B. pentan.

C. butan

D. isopentan.

Câu 48 [157945]Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan ?
A. But-1-en.

B. Butan.

C. Butan-1,3-đien.

D. But-1-in.

Câu 49 [190154]
Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩn có anđehit ?
A. CH3-COO-CH=CH-CH3

B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.

C. CH3-COO-CH2-CH=CH2


D. CH3-COO-C(CH3)=CH2.

Câu 50 [190155]Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức
(CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là
A. 2-metylbut-2-en.

B. 3-metylbut-1-en.

C. 2-metylbut -1-en.

D. 3-metylbut-2-en.

Đáp án
1.C

2.B

3.A

4.B

5.D

6.D

7.A

8.D


9.A

10.C

11.B

12.D

13.A

14.D

15.C

16.A

17.B

18.C

19.B

20.C

21.C

22.B

23.A


24.A

25.C

26.A

27.D

28.C

29.C

30.B

31.A

32.B

33.D

34.B

35.A

36.D

37.B

38.C


39.B

40.C

41.C

42.C

43.B

44.B

45.D

46.D

47.B

48.A

49.A

50.A



×