Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

13 thi online PP giải bài tập về phản ứng tách hidrocacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.38 KB, 3 trang )

Thi online - PP giải bài tập về phản ứng tách
Hidrocacbon
Câu 1 [19028]Thực hiện phản ứng cracking 11,2 lít hơi isopentan (đktc) thu được hỗn hợp A gồm các ankan và
anken. Trong hỗn hợp A có chứa 7,2g một chất X mà khi đốt cháy thì thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8g
nước. Hiệu suất phản ứng racking isopentan là (cho C = 12; H = 1; O = 16) :
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 95%
Câu 2 [19210]Hỗn hợp khí gồm etan và propan có tỉ lệ thể tích tương ứng là 1:3. Đun nóng hỗn hợp X (có xúc
tác thích hợp) để thực hiện phản ứng đehiđro hóa. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y. Hai chất ankan bị đehiđro
hóa với hiệu suất như nhau. Hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với Heli là 6,75. Tính hiệu suất của phản ứng đehiđro
hóa?
A. 60%
B. 40%
C. 30%
D. 50%
Câu 3 [26647]Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A. 2-metylbut-1-en
B. Pent-1-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 3-metylbut-1-en
Câu 4 [44320]Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X chỉ thu được một anken duy nhất . Oxi hoàn
toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp
với X ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 5 [49068]Sau khi tách hiđro hoàn toàn khỏi hỗn hợp X gồm etan và propan ta thu được hỗn hợp Y gồm
etilen và propylen. Khối lượng phân tử trung bình của Y bằng 93,45% của X. Thành phần phần trăm thể tích


của propan trong X là:
A. 6,86%.
B. 93,14%.
C. 3,82%.
D. 96,18%.
Câu 6 [58650]Cracking 35 lít butan ở điều kiện thích hợp thì thu được 67 lít hỗn hợp A.Hiệu suất phản ứng
cracking là
A. 80%
B. 87%
C. 91,43%
D. 90%
Câu 7 [59911]Nung nóng 7,84 lít Butan thu được hỗn hợp A gồm H2,CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10 dư. Dẫn
hỗn hợp A vào dd Brom dư thì thoát ra V lít khí.V lít khí có giá trị là
A. 2,24 lít
B. 7,84 lít
C. 3,36 lít
D. 10,08 lít
Câu 8 [61160]Khi crackinh butan thu đc hỗn hợp A có tỉ khối so với H2 là 16,57.Hiệu suất phản ứng crackinh
butan là:
A. 75%
B. 57,14%
C. 60%
D. 42,68%
Câu 9 [71595]Khi crackinh toàn bộ một thể tích ankan X thì thu được 3 thể tích hỗn hợp khí Y (các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là:
A. C6H14
B. C3H8
C. C4H10
D. C5H12
Câu 10 [75993]Thực hiện phản ứng tách ( bẻ gẫy liên kết C-C và C-H) butan thu được hỗn hợp A gồm các

hydrocacbon và hydro, hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp A là:
A. 58,22
B. 40,32
C. 34,11
D. 50,87
Câu 11 [77738]Thực hiện phản ứng crackinh butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan và các anken. Cho
toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thấy có khí thoát ra bằng 60% thể tích X và khối lượng dung dịch Br2
tăng 5,6 gam và có 25,6 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí bay ra thu được a mol CO2 và
b mol H2O. Vậy a và b có giá trị là:
A. a = 0,9 mol và b = 1,5 B. a = 0,56 mol và b = 0,8 C. a = 1,2 mol và b = 1,6 D. a = 1,2 mol và b = 2,0


mol
mol
mol
mol
Câu 12 [79377]Khi tiến hành crackinh 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4,
C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương
ứng là
A. 176 và 180.
B. 44 và 18
C. 44 và 72.
D. 176 và 90.
Câu 13 [94558] Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Dẫn
X qua bình nước brom có hoà tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu hết có 4,704 lit hỗn hợp khí Y (đktc)
gồm các hiđrocacbon thoát ra . tỉ khói hơi của Y so với H2 bằng 117/7. Giá trị của m là :
A. 6,96
B. 8,7
C. 5,8
D. 10,44

Câu 14 [94598]Khi nhiệt phân 8,8 g C3H8 thu được hỗn hợp khí A theo 2 phương trình sau;
(Hiệu xuất phản ứng bằng 60%)
(1) C3H8 → CH4 + C2H4
(2) C3H8 → C3H6 + H2
Khối lượng trung bình MA và V lít oxi (đktc) cần đốt cháy hỗn hợp A là :
A. 22 và 22,4 lít
B. 27,5 và 22,4 lít
C. 24 và 33,6lít
D. 24,32 và 11,2 lít
Câu 15 [99486]Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2
và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn
hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là:
A. 75%
B. 65%
C. 50%
D. 45%
Câu 16 [105875]Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm hai
hiđrocacbon. Cho hỗn hợp X qua dung dịch nước brom có hòa tan 11,2 gam brom. Brom bị mất màu hoàn toàn.
Có 2,912 lít khí đktc thoát ra khỏi bình brom, khí này có tỉ khối so với CO2 bằng 0,5. Giá trị của m là:
A. 5,22 gam
B. 6,96 gam
C. 5,80 gam
D. 4,64 gam.
Câu 17 [105876]Thực hiện phản ứng đề hiđo hóa hỗn hợp M gồm etan và propan thu được hỗn hợp N gồm bốn
hiđrocacbon và hiđro. Gọi d là tỉ khối của M so với N. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. 0 < d < 1.
B. d > 1.
C. d = 1
D. 1 < d < 2.
Câu 18 [105877]Khi crackinh một ankan khí ở điều kiện thường thu được một hỗn hợp gồm ankan và anken

trong đó có hai chất X và Y, mà tỉ khối của Y so với X là 1,5. Công thức của X và Y là ?
A. C2H6 và C3H8
B. C2H4 và C3H6
C. C4H8 và C6H12
D. C3H8 và C5H6.
Câu 19 [105878]Thực hiện phản ứng crackinh 11,2 lít hơi isopentan (đktc), thu được hỗn hợp X chỉ gồm ankan
và anken .Trong hỗn hợp X có chứa m gam một chất Y mà đốt cháy thì thu được 8,96 lít CO2 và 8,64 gam
nước.Hiệu suất phản ứng là:
A. 75%
B. 80%
C. 84%
D. 86%
Câu 20 [105880]Đề hiđro hoàn toàn hỗn hợp X gồm etan và propan có tỉ khối hơi so với hiđro là 19,2 ta thu
được hỗn hợp Y gồm eten và propen. Thành phần % theo thể tích của eten và propen trong Y lần lượt là:
A. 20% và 80%
B. 50% và 50%
C. 40% và 60%
D. 60% và 40%.
Câu 21 [105881]Cracking 0,1 mol C4H10 thu được hỗn hợp X gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6 và C4H10. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư. Nhận định nào
sau đây đúng ?
Khối lượng dung dịch
Khối lượng dung dịch
Khối lượng dung dịch
Khối lượng dung dịch
A.
B.
C.
D.
giảm 40 gam

tăng 13,4 gam
giảm 13,4 gam
tăng 35,6 gam
Câu 22 [105883]Tách hiđro từ ankan X thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất có tỉ khối so với hiđro bằng 13,75. Đốt


cháy hoàn toàn Y thu được 2,64 gam CO2 và 1,44 gam H2O. CTPT của ankan và hiệu suất phản ứng anken hóa

A. C2H6; 80%.
B. C3H8; 80%.
C. C3H8; 60%.
D. C2H6; 60%.
Câu 23 [105887]Nung nóng m gam propan thu được hỗn hợp X chứa H2, C3H6, CH4, C2H4 và C3H8 dư. Đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 13,2
B. 6,5
C. 9,6
D. 4,4
Câu 24 [105888]Cracking 4,48 lít butan (ở đktc) thu được hỗn hợp X gồm 5 hiđrocacbon. Dẫn toàn bộ sản
phẩm X đi qua bình dung dịch Brom dư thì thấy khối lượng bình dung dịch Brom tăng 8,4 gam và khí bay ra
khỏi dung dịch Brom là hỗn hợp Y. Thể tích oxi (ở đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn Y là:
A. 5,6 lít.
B. 8,96 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,76 lít.
Câu 25 [105889]Crăckinh V lit butan thu được hỗn hợp X gồm 5 hiđrocacbon. Trộn hỗn hợp X với H2 với tỉ lệ
thể tích 3 : 1 thu được hỗn hợp khí Y, dẫn Y qua xúc tác Ni/to sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn
hợp khí Z gồm 4 hiđrocacbon có thể tích giảm 25% so với Y. Z không có khả năng làm nhạt màu dung dịch
brom. Hiệu suất phản ứng crăckinh butan là:

A. 50%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 25%.
Câu 26 [105890]Tiến hành nhiệt phân hexan (giả sử chỉ xảy ra phản ứng cracking ankan) thì thu được hỗn hợp
X. Trong X có chứa tối đa bao nhiêu chất có CTPT khác nhau ?
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 27 [105891]Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp T gồm CH4,
C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0
gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Phần trăm về số
mol của C4H6 trong T là:
A. 9,091%.
B. 16,67%.
C. 22,22%.
D. 8,333%.
Câu 28 [105892]Dẫn V lít khí propan qua ống sứ đựng xúc tác ở nhiệt độ thích hợp thu được 19,6 lít hỗn hợp
khí X chỉ gồm CH4, C2H4, C3H6, H2 và C3H8 dư. Dẫn hỗn hợp X từ từ qua dung dịch nước brom dư, đến phản
ứng hoàn toàn thấy tiêu tốn hết 60 gam Br2. Giá trị của V là (các khí đều đo ở đktc)
A. 8,4
B. 9,8
C. 11,2
D. 16,8
Câu 29 [105893]Khi điều chế axetilen bằng phương pháp nhiệt phân nhanh metan thu được hỗn hợp X gồm
axetilen, hidro và một phần metan chưa phản ứng. Tỉ khối của X so với hiđro bằng 5. Hiệu suất quá trình
chuyển hóa metan thành axetilen là
A. 30%
B. 70%.

C. 60%.
D. 40%.
Câu 30 [105896]Cracking m gam butan thu được hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ. Biết tỉ khối hơi của X so với
hiđro bằng 17,40. Hiệu suất của phản ứng crackinh là
A. 80,00%.
B. 66,67%.
C. 33,33%.
D. 75,00%.
Đáp án
1.A
2.D
11.B
12.D
21.C
22.C

3.C
13.B
23.D

4.C
14.B
24.B

5.C
15.A
25.A

6.C
16.C

26.B

7.B
17.D
27.A

8.A
18.B
28.C

9.D
19.C
29.C

10.C
20.C
30.B



×