Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

14 thi online phương pháp kết hợp bảo toàn điện tích và bảo toàn nguyên tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.65 KB, 6 trang )

Phương pháp kết hợp bảo toàn điện tích và bảo toàn
nguyên tố
Câu 1 Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với H2O thu được 200 ml dung dịch A chỉ
chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 dư vào A thu được a gam kết tủa.Trị số của m và a
lần lượt là:
A. 8,3 gam và 7,2 gam

B. 13,2 gam và 6,72 gam C. 12,3 gam và 5,6 gam

D. 8,2 gam và 7,8 gam

Câu 2 Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3và
0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,568.

B. 1,560.

C. 4,128.

D. 5,064.

Câu 3 Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V
lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức
liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4 (a-b)

B. V =11,2.(a-b)

C. V = 11,2.(a+b)

D. V = 22,4 (a+b)



Câu 4 Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được
a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 20,125.

B. 22,540

C. 12,375

D. 17,710

Câu 5 Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182.

B. 3,940.

C. 1,970.

D. 2,364.

Câu 6 Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2:5), thu được một sản phẩm
khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hoà tan là
A. 2x

B. 3x

C. 2y


D. y

Câu 7 Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít
dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X
vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m
tương ứng là
A. 0,08 và 4,8.

B. 0,04 và 4,8.

C. 0,14 và 2,4.

D. 0,07 và 3,2.

Câu 8 Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH a M thì thu được dung dịch X. Cho từ từ
và khuấy đều 150ml dung dịch HCl 1M vào X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với
Ca(OH)2 dư xuất hiện 15 gam kết tủa. Giá trị của a là

Biên soạn: Vũ Hoàng Dũng - 0972026205


A. 1,0.

B. 1,5.

C. 0,75.

D. 2,0.

Câu 9 Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml

dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.

B. 3,36.

C. 2,24.

D. 1,12.

Câu 10 Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X.
Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A. 0,4M.

B. 0,2M.

C. 0,6M.

D. 0,1M.

Câu 11 [107886]Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42- . Cho 120 ml dung
dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa.
Giá trị của z, t lần lượt là:
A. 0,020 và 0,012

B. 0,020 và 0,120

C. 0,012 và 0,096

D. 0,120 và 0,020


Câu 12 [108015]Thêm 240ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ
x mol/l, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch
NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Nồng độ x là:
A. 0,75M

B. 1M

C. 0,5M

D. 0,8M

Câu 13 [120777]Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu
được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032.

B. 0,04.

C. 0,048.

D. 0,06.

Câu 14 [120787]Hoà tan hoàn toàn 12,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết thúc thí
nghiệm thu được hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,2 mol NO2. Khối lượng muối nitrat (không có NH4NO3)
tạo thành trong dung dịch là
A. 43,0 gam.

B. 30,6 gam.

C. 55,4 gam.


D. 39,9 gam.

Câu 15 [120788]Hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch
chứa 2 axit HNO3, H2SO4 thu được dung dịch Y chứa 7,06 gam muối và hỗn hợp khí Z chứa 0,05 mol NO2 và
0,01 mol SO2. Giá trị của m là
A. 2,58.

B. 3,06.

C. 3,00.

D. 3,32.

Câu 16 [121544]Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M
và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182.

B. 3,940.

C. 1,970.

D. 2,364.

Câu 17 [121588]Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung

Biên soạn: Vũ Hoàng Dũng - 0972026205


dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết
tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là

A. 1,59.

B. 1,17.

C. 1,95.

D. 1,71.

Câu 18 [121607]Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85

B. 11,82.

C. 17,73.

D. 19,70.

Câu 19 [121611]Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của dung
dịch muối thu được sau phản ứng là giá trị nào dưới đây ?
A. 0,66M.

B. 0,55M

C. 0,44M.

D. 0,33M.

Câu 20 [121612]
Cho 7,1 gam P2O5 vào 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch X. Muối thu được và nồng độ %

tương ứng là
A. NaH2PO4 11,2%.

B. Na3PO4 và 7,66%.

C. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%.

D. Na2HPO4 và 13,26%.

Câu 21 [121616]Đốt cháy 6,2 gam P rồi hấp thụ sản phẩm vào nước được dung dịch X. Cho 500 ml dung dịch
KOH 0,5M vào X được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được hỗn hợp các chất rắn khan là:
A. K3PO4 và KOH

B. K2HPO4 và K3PO4

C. KH2PO4 và H3PO4

D. KH2PO4 và K2HPO4

Câu 22 [121620]Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung
dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác
dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 4 : 3

B. 3 : 4

C. 7 : 4

D. 3 : 2


Câu 23 [153643]Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm
khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol NaOH,
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,34

B. 12,18

C. 15,32

D. 19,71

Câu 24 [154500]Hòa tan hoàn toàn 15,95 gam hỗn hợp Ag, Zn và Al bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được
7,84 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối
khan là
A. 150,35 gam.

B. 116,75 gam.

C. 83,15 gam.

D. 49,55 gam.

Câu 25 [154530]Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu
được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được

Biên soạn: Vũ Hoàng Dũng - 0972026205


2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,2.


B. 0,8.

C. 0,9.

D. 1,0.

Câu 26 [154532]Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch
KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được
2a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,17.

B. 16,10.

C. 14,49.

D. 24,15.

Câu 27 [154540]Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là
A. K2HPO4 và K3PO4.

B. KH2PO4 và K2HPO4.

C. KH2PO4 và H3PO4.

D. K3PO4 và KOH.

Câu 28 [155023]Cho 500ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M; sau khi các phản
ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 75.

B. 150.

C. 200.

D. 300.

Câu 29 [159899]Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 7,8

B. 46,6

C. 54,4

D. 62,2

Câu 30 [168469]Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm
A. H3PO4 và KH2PO4.

B. K3PO4 và KOH.

C. KH2PO4 và K2HPO4.

D. K2HPO4 và K3PO4.

Câu 31 [170538]Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70.

B. 23,64.

C. 7,88.

D. 13,79.

Câu 32 [171493]Trộn 100ml dung dịch chứa KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100ml dung dịch chứa
NaHCO3 1M và Na2CO3 1M được 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H2SO4 1M và HCl
1M vào dung dịch X được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào Z thì thu được m gam kết tủa.
Giá trị của V và m lần lượt là
A. 5,6 và 59,1.

B. 1,12 và 82,4.

C. 2,24 và 59,1.

D. 2,24 và 82,4.

Câu 33 [171495]Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết
tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml.
Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là

Biên soạn: Vũ Hoàng Dũng - 0972026205


A. 3,94 gam.


B. 7,88 gam.

C. 11,28 gam.

D. 9,85 gam.

Câu 34 [171629]Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong
suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc
700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 23,4 và 56,3.

B. 23,4 và 35,9.

C. 15,6 và 27,7.

D. 15,6 và 55,4.

Câu 35 [176310]Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,35.

B. 0,45.

C. 0,25.

D. 0,05.

Câu 36 [176460]Cho dung dịch X chứa 0,05 mol Na[Al(OH)4] và 0,1 mol NaOH tác dụng với dung dịch HCl
2M. Thể tích dung dịch HCl 2M lớn nhất cần cho vào dung dịch X để thu được 1,56 gam kết tủa là
A. 0,06 lít


B. 0,18 lít

C. 0,12 lít

D. 0,08 lít

Câu 37 [188448]Cho a mol P2O5 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH, người ta thu được dung dịch gồm 2
chất. Hai chất đó có thể là
A. Na2HPO4 và Na3PO4.

B. Na3PO4 và H3PO4.

C. NaOH và NaH2PO4.

D. NaH2PO4 và Na3PO4.

Câu 38 [188449]Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K2HPO4, KH2PO4.

B. K3PO4, KOH.

C. H3PO4, KH2PO4.

D. K3PO4, K2HPO4.

Câu 39 [188450]Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử
duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
A. 0,12 mol FeSO4.


B.

0,02 mol Fe2(SO4)3 và
0,08 mol FeSO4.

C.

0,05 mol Fe2(SO4)3 và
0,02 mol Fe dư.

D.

0,03 mol Fe2(SO4)3 và
0,06 mol FeSO4.

Câu 40 [188451]Hoà tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ trong nước được dung
dịch X và có 1,12 lít H2 bay ra (ở đktc). Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch X. Khối lượng kết
tủa thu được là
A. 0,78 gam

B. 1,02 gam

C. 1,56 gam

D. 2,34 gam

Đáp án
1.D
11.B
21.D

31.A

2.C
12.B
22.C
32.D

3.A
13.B
23.B
33.B

4.A
14.A
24.D
34.C

5.C
15.C
25.A
35.B

Biên soạn: Vũ Hoàng Dũng - 0972026205

6.D
16.C
26.B
36.C

7.A

17.B
27.B
37.A

8.C
18.A
28.B
38.A

9.D
19.D
29.B
39.D

10.B
20.B
30.D
40.C


Biên soạn: Vũ Hoàng Dũng - 0972026205



×