Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

40 thi online YD021 bài tập nâng cao về muối cacbonat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.32 KB, 5 trang )

Thi online: YD021. Bài tập nâng cao về Muối cacbonat
Câu 1 [140845]Đem nhiệt phân hoàn tòan 15 gam muối cacbonat của một kim loại hóa trị II. Dẫn hết khí sinh
ra vào 200 gam dung dịch NaOH 4% (vừa đủ) thì thu được dung dịch mới có tổng nồng độ các chất tan là
6,63%. Xác định công thức muối đem nhiệt phân.
A. MgCO3

B. FeCO3

C. BaCO3

D. CaCO3

Câu 2 [140846]Cho 6,76 gam 1 hỗn hợp X gồm oxit, hidroxit và muối cacbonat của 1 kim loại có hóa trị II tác
dụng với 117,6g dd H2SO4 10% thấy có 0,448l khí thoát ra ở đktc và 1 dd X chứa 1 chất tan duy nhất có C% là
11,66%. Khối lượng oxit trong hỗn hợp X là
A. 4,8

B. 0,8

C. 1,6

D. 2,4

Câu 3 [140847]Dung dịch X có chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Nhỏ từ từ 0,15 mol dung dịch HCl vào
dung dịch X thì sau phản ứng thu được dung dịch Y và thoát ra 0,045 mol khí. Nhỏ tiếp dung dịch nước vôi
trong dư vào dung dịch Y thì thu được 15 gam kết tủa. Giá trị a và b lần lượt là
A. 0,105 và 0,09.

B. 0,105 và 0,08.

C. 0,09 và 0,105.



D. 0,08 và 0,105.

Câu 4 [140848]Thêm từ từ dung dịch HCl có pH = 0 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonnat
của 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau đến khi có 0,015 mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tác
dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư cho 3 gam kết tủa. Công thức của 2 muối và thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A.

Li2CO3 và Na2CO3;
0,03 lit.

B.

Li2CO3 và Na2CO3;
0,06 lit.

C.

Na2CO3 và K2CO3; 0,03
Na CO và K2CO3; 0,06
D. 2 3
lit.
lit.

Câu 5 [140849]Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch H2SO4 xM vào 100 ml dung dịch Na2CO3 y M,
sau phản ứng 2,24 lit khí CO2 (đktc) và dung dịch Y, nhỏ tiếp dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Y thì
thu được 86 gam kết tủa. Giá trị x và y lần lượt là
A. 2,5; 4.

B. 1,5; 2.


C. 2,0; 3.

D. 2,5; 3.

Câu 6 [140850]Trộn 100ml dd chứa KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và
Na2CO3 1M được 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch
X được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào Z thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m
là:
A. 2,24 và 59,1.

B. 1,12 và 59,1.

C. 2,24 và 82,4.

D. 1,12 và 82,4.

Câu 7 [140851]Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl x M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M
và NaHCO3 3M, sau phản ứng thu được V lit CO2 (đktc) và dung dịch Y, nhỏ tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào
dung dịch Y thì thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 8 [140852]Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch H2SO4 xM vào 100 ml dung dịch Na2CO3 y M,
sau phản ứng 2,24 lit khí CO2 (đktc) và dung dịch Y, nhỏ tiếp dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Y thì



thu được 86 gam kết tủa. Giá trị x và y lần lượt là
A. 2,5; 4.

B. 1,5; 2.

C. 2,0; 3.

D. 2,5; 3.

Câu 9 [140853]Cho rất từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 x M vào 100ml dung dịch HCl y M thu được 2,24 lit
CO2(đktc). Nếu làm ngược lại thu được 1,12 lit CO2 (đktc). Gía trị x và y lần lượt là
A. 1M và 1,5M.

B. 1M và 2,5M.

C. 1M và 2M.

D. 1,5M và 2M.

Câu 10 [140854]Cho rất từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2 M vào 100ml dung dịch HCl x M thu được 1,5V lit
CO2(đktc). Nếu làm ngược lại thu được V lit CO2 (đktc). Giá trị x và V lần lượt là
A. 2,5; 1,12.

B. 3,0; 2,24.

C. 3,5; 3,36.

D. 2,5; 2,24.


Câu 11 [140855]Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X.
Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung
dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị
của a, m tương ứng là
A. 0,08 và 4,8.

B. 0,04 và 4,8.

C. 0,14 và 2,4.

D. 0,07 và 3,2.

Câu 12 [140856]Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho1/2
dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch Xcòn lại phản ứng
với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,79.

B. 9,21.

C. 9,26.

D. 7,47.

Câu 13 [140857]Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol
HCO3– và0,001 mol NO3–. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2.
Giá trị của a là
A. 0,180.


B. 0,120.

C. 0,444.

D. 0,222.

Câu 14 [140858]Cho 17,5 gam hỗn hợp X gồm hai muối MHCO3 và M2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch
Ca(OH)2 được 20 gam kết tủa. Nếu cũng 17,5 cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư được 10 gam kết tủa. Cho
17,5 g X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch KOH 2M. Giá trị vủa V là
A. 0,2 lít.

B. 0,1 lít.

C. 0,4 lít.

D. 0,05 lít.

Câu 15 [140859]Cho rất chậm từng giọt dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. Ta nhận thấy:
Có hiện tượng sủi bọt khí CO2 ngay, cho đến khi hết Na2CO3. Vì HCl là một axit mạnh nó
đẩy được CO2 ra khỏi muối cacbonat là muối của axit rất yếu H2CO3
B. Không có xuất hiện bọt khí vì cho từ từ dung dịch HCl nên chỉ tạo muối axit NaHCO3.
Lúc đầu chưa thấy xuất hiện bọt khí, sau một lúc, khi đã dùng nhiều HCl, mới thấy bọt khí
C.
thoát ra.
A.


D.

Tất cả đều không đúng vì còn phụ thuộc vào yếu tố có đun nóng dung dịch thí nghiệm hay

không, vì nếu không đun nóng dung dịch thì sẽ không thấy xuất hiện bọt khí.

Câu 16 [140860]Nung hỗn hợp gồm NaHCO3 + KHCO3 + Ca(HCO3)2 tới phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A
gồm 3 muối cacbonat trung tính và 7,2 gam nước. Cho A tác dụng với HCl dư thì được V CO2 ở đktc là
A. 8,96 l

B. 6,72 l

C. 3,36 l

D. 2,24 l

Câu 17 [140861]Dung dịch X có chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Nhỏ từ từ 0,15 mol dung dịch HCl vào
dung dịch X thì sau phản ưugs thu được dung dịch Y và thoát ra 0,045 mol khí. Nhỏ tiếp dung dịch nước vôi
trong dư vào dung dịch Y thì thu được 15 gam kết tủa. Giá trị a và b lần lượt là
A. 0,105 và 0,09

B. 0,105 và 0,08

C. 0,09 và 0,105

D. 0,08 và 0,105

Câu 18 [140862]Cho từ từ từng giọt 500 ml dd chứa Na2CO3 0,21M và KHCO3 0,18M vào 100 ml dd HCl
1,5M cho đến khi khí ngừng thoát ra thì thu được V lít CO2. Giá trị của V là ?
A. 2,184

B. 1,68

C. 1,176


D. 2,688

Câu 19 [140863]Hòa tan hoàn toàn 28,4 g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc phân nhóm chính
nhóm hai và ở hai chu kỳ liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng dung dịch HCl dư thì thu được 10 lít khí
CO2 ( Ở 54,60 C và 0,8064 atm ) . Xác định tên hai kim loại :
A. Be và Mg

B. Mg và Ca

C. Ca và Sr.

D. Sr và Ba.

Câu 20 [140864]Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A, B tác dụng hết với dung dịch
HCl dư thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Dẫn toàn bộ CO2 vào dd nước vôi trong dư thì thu được
20 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 26 gam

B. 30 gam

C. 23 gam

D. 27 gam

Câu 21 [140865]Hấp thụ V lit khí CO2 (đktc) vào 1 lit dung dịch NaOH 0,2 M thu được dung dịch X. Cho dung
dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Biết 0,448 lit < V < 3,136 lit. Giá trị m nằm trong
khoảng
A. 3,94 < m < 11,82


B. 3,94 < m ≤ 19,7.

C. 3,94 < m ≤ 6.

D. 3,94 < m ≤ 11,82.

Câu 22 [140866]Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và
NaHCO30,5M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 (đktc) . Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư
thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là
A. 15gam và 3,36lít.

B. 20gam và 3,36lít.

C. 20 gam và 2,24lít.

D. 15gam và 2,24lít.

Câu 23 [140867]Hấp thụ hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch X. Cho từ từ HCl vào dung dịch X thì
phải mất 50ml dung dịch HCl 1M mới bắt đầu có khí thoát ra. Mặt khác cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung
dịch X được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch X chứa chất tan nào ?


A. Na2CO3

B. NaHCO3

C. NaOH và Na2CO3

D. NaHCO3, Na2CO3


Câu 24 [140868]Cho từ từ dung dịch chứa 0,015 mol HCl vào dung dịch chứa a mol K2CO3 thu được dung dịch
X (không chứa HCl) và 0,005 mol CO2. Nếu thí nghiệm trên được tiến hành ngược lại (cho từ từ K2CO3 vào
dung dịch HCl) thì số mol CO2 thu được là
A. 0,005.

B. 0,0075.

C. 0,01.

D. 0,015.

Câu 25 [140869]Thực hiện các thí nghiệm sau:
TN1: Cho rất từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 .
TN2: Cho rất từ từ dung dịch chứa 0,1mol HCl đến hết vào dung dịch chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol
NaHCO3 .
TN3: Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ca(HCO3)2
Số thí nghiệm có giải phóng khí CO2 là
A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 26 [140870]Khi cho rất từ từ có khuấy đều dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 thì:
A. Dung dịch có pH tăng dần, có khí thoát ra ngay tức thì
B. Dung dịch có pH giảm dần, một lúc sau có khí thoát ra
C. Dung dịch có pH tăng dần, một lúc sau có khí thoát ra
D. Dung dịch có pH giảm dần, có khí thoát ra ngay tức thì

Câu 27 [140871]Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch Na2CO3 1M vào 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,5M và
H2SO4 loãng 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí (đktc) thu được là:
A. 0,448

B. 2,24

C. 1,344

D. 0,896

Câu 28 [140872]Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều,
thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết
tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a - b).

B. V = 11,2(a - b).

C. V = 11,2(a + b).

D. V = 22,4(a + b).

Câu 29 [140873]Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được
V lít CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu
được 2V lít CO2. So sánh a và b.
A. a = 0,8b.

B. a = 0,35b.

C. a = 0,75b.


D. a = 0,5b.

Câu 30 [140874]Cho từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2M vào 100ml dung dịch HCl 3,5M sau phản thu được V1
lit khí CO2 (đktc). Mặt khác, nếu làm thí nghiệm ngược lại thì thu được V2 lit khí CO2. Tỉ lệ V1: V2 là
A. 6 : 7.

B. 7 : 6.

C. 5 : 6.

D. 6 : 5.


Đáp án
1.D
11.A
21.B

2.C
12.A
22.C

3.A
13.D
23.C

4.D
14.A
24.B


5.C
15.C
25.C

6.C
16.A
26.B

7.A
17.A
27.C

8.C
18.A
28.A

9.D
19.B
29.C

10.B
20.A
30.B



×