Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tổng ôn bài tập về phản ứng của hiđrocacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.82 KB, 7 trang )

Tổng ôn Bài tập về phản ứng của Hiđrocacbon
Câu 1 [156514]Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 2 [156515]Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
A. 1-clo-2-metylbutan.
B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan.
D. 1-clo-3-metylbutan.
Câu 3 [156516]Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba
trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 4 [156517]Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho cumen phản ứng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1
(có chiếu sáng) là
A. m-clocumen.
B. 1-clo-1-phenylpropan.
C. o-clocumen và p-clocumen.
D. 2-clo-2-phenylpropan.
Câu 5 [156518] Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6 [156519]Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol
1:1 (có mặt bột sắt) là


A. o-bromtoluen và p-bromtoluen
B. benzyl bromua
C. p-bromtoluen và m-bromtoluen
D. o-bromtoluen và m-bromtoluen
Câu 7 [156520]Chất hữu cơ H (chứa 2 nguyên tố X, Y); 150 < MH < 170. Đốt cháy hoàn toàn m gam H được m
gam H2O. H không tác dụng với dung dịch brom, cũng như với brom (Fe, to), nhưng tác dụng với brom (chiếu
sáng) tạo thành một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên gọi của H là
A. naphtalen.
B. 1,3,5−trimetylbenzen.
C. 1,3,5−trietylbenzen.
D. hexametylbenzen.
Câu 8 [156521]Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo
theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của
X là
A. 2,3-đimetylbutan.
B. butan.
C. 3-metylpentan.
D. 2-metylpropan.
Câu 9 [156522]Khi cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì số lượng sản phẩm thế monoclo tạo
thành là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10 [156523]Khi clo hóa C5H12 với tỉ lệ mol 1:1 thu được một sản phẩm thế monoclo duy nhất. Danh pháp
IUPAC của ankan đó là
A. 2,2-đimetylpropan.
B. 2-metylbutan.
C. pentan.
D. 2-đimetylpropan.

Câu 11 [156524]Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của


sản phẩm là
A. CH3Cl.

B. CH2Cl2.

C. CHCl3.
D. CCl4.
Câu 12 [156525]Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế
monoclo duy nhất là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13 [156526]Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế
monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là
A. 2,2-đimetylbutan.
B. 2-metylpentan.
C. hexan.
D. 2,3-đimetylbutan.
Câu 14 [156527]Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2
ankan đó là
A. etan và propan.
B. propan và iso-butan.
C. iso-butan và n-pentan.
D. neo-pentan và etan.
Câu 15 [156528]Khi brom hoá một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so
với hiđro là 75,5. Tên của X là

A. 3,3-đimetylhexan.
B. isopentan.
C. 2,2,3-trimetylpentan.
D. 2,2-đimetylpropan.
Câu 16 [156529]Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. dd brom.
B. dd KMnO4.
C. dd AgNO3/NH3.
D. dd Ca(OH)2.
Câu 17 [156530]Tiến hành phản ứng clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, ta có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất
monoclo là đồng phân của nhau ?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 18 [156531]Ankan X phản ứng với clo theo tỉ lệ 1:2 thu được sản phẩm chứa 83,53% clo về khối lượng.
CTPT của X là:
A. metan.
B. etan.
C. propan.
D. butan.
Câu 19 [156532]Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 20 [156533]Hỗn hợp X gồm propin và một ankin X có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. Ankin X là
A. But-1-in.
B. But-2-in

C. Axetilen
D. Pent-1-in.
Câu 21 [156534]Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol
1:1:2 lội qua dung dịch AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y còn lại. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết thể tích đo ở đktc. Khối lượng của X là
A. 19,2 gam.
B. 1,92 gam.
C. 3,84 gam.

D. 38,4 gam.


Câu 22 [156535]Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6 mạch hở, không phân nhánh. Biết 1 mol X tác dụng
với AgNO3/NH3 dư tạo ra 292 gam kết tủa. X có công thức cấu tạo nào dưới đây ?
A. CH≡C–C≡C–CH2–CH3.
B. CH≡C–CH2–CH≡C≡CH2.
C. CH≡C–CH2–CH2–C≡CH.
D. CH≡C–CH2–C≡C–CH3.
Câu 23 [156536]Đốt cháy hiđrocacbon mạch hở X (ở thể khí trong điều kiện thường) thu được số mol CO2 gấp
2 lần số mol H2O. Mặt khác 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 15,9 gam kết tủa màu
vàng. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH≡C-C≡CH.
B. CH≡CH.
C. CH≡C–CH=CH2.
D. CH3–CH2–C≡ CH.
Câu 24 [156537]Cho ankan X tác dụng với clo (askt) thu được 26,5 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono và
điclo). Khí HCl bay ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dung dịch NaOH thấy tốn hết
500 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X là:
A. C2H6.
B. C4H10.

C. C3H8.
D. CH4.
Câu 25 [156538]Hai hiđrocacbon Y1, Y2 mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và cùng có phản
ứng với AgNO3/NH3. Y1 có quan hệ với CH4 theo sơ đồ chuyển hoá sau:
CH4 →X→ Y1
Khi cho 1 mol X hoặc 1 mol Y2 phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3, thì khối lượng kết tủa thu được đều lớn
hơn khối lượng của X hoặc Y2 đã phản ứng là 214 gam. Công thức cấu tạo của Y2 là:
A. CH3-CH2-C≡CH.
B. CH2=CH-C≡CH.
C. HC≡C-C≡CH.
D. CH≡CH.
Câu 26 [156539]Hiđro hoá hoàn toàn một hiđrocacbon không no, mạch hở X thu được ankan Y. Đốt cháy hoàn
toàn Y thu được 6,60 gam CO2 và 3,24 gam H2O. Clo hoá Y (theo tỉ lệ 1:1 về số mol) thu được 4 dẫn xuất
monoclo là đồng phân của nhau. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là:
A. 3
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 27 [156540]Một hỗn hợp X gồm một ankan và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần 36,8 gam oxi
thu được 12,6 gam H2O ;
(đo cùng nhiệt độ áp suất). Lấy 5,5 gam hỗn hợp X tác dụng với dd
AgNO3 trong NH3 dư thu được 14,7 gam kết tủa. Công thức của 2 hiđrocacbon trong X là:
A. CH4 và C2H2
B. C4H10 và C2H2
C. C2H6 và C3H4CH4 và C3H4
D. CH4 và C3H4
Câu 28 [156541]Chất X có công thức phân tử C7H8. Khi cho 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì
thu được 306 gam kết tủa. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X ?
A. 2
B. 4

C. 5
D. 6
Câu 29 [156542]X có công thức nguyên là (CH)n. Khi đốt cháy 1 mol X được không quá 5 mol CO2. Biết X
phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Số chất X thỏa mãn tất cả các điều kiện trên là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 30 [156543]Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với
hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là
A. 3,3-đimetylhexan.
B. isopentan.


C. 2,2-đimetylpropan.
D. 2,2,3-trimetylpentan.
Câu 31 [156544]Khi cho ankan X (ở thể khí ở điều kiện thường) tác dụng với brom đun nóng, thu được một số
dẫn xuất brom, trong đó dẫn xuất chứa nhiều brom nhất có tỉ khối so với hiđro là 101. Hỏi trong hỗn hợp sản
phẩm có bao nhiêu dẫn xuất brom ?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 32 [156545]Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho cumen phản ứng với Cl2 theo tỉ lệ số mol
1:1 (có chiếu sáng) là
A. m-clocumen.
B. 1-clo-1-phenylpropan.
C. o-clocumen và p-clocumen.
D. 2-clo-2-phenylpropan.
Câu 33 [156546]Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là

A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 34 [156547]Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với
clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên
của X là
A. 2,3-đimetylbutan.
B. butan.
C. 3-metylpentan.
D. 2-metylpropan.
Câu 35 [156548]Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba
trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 36 [156549]Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol
1:1 (có mặt bột sắt) là
A. o-bromtoluen và p-bromtoluen
B. benzyl bromua
C. p-bromtoluen và m-bromtoluen
D. o-bromtoluen và m-bromtoluen
Câu 37 [156550]Đốt cháy hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm hai ankin (thể khí ở nhiệt độ thường) thu được
26,4 gam CO2. Mặt khác, cho 8,0 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư đến khi phản
ứng hoàn toàn thu được lượng kết tủa vượt quá 25 gam. Công thức cấu tạo của hai ankin trên là
A. CH≡CH và CH3-C≡CH.
B. CH≡CH và CH3-CH2-C≡CH.
C. CH≡CH và CH3-C≡C-CH3.

D. CH3-C≡CH và CH3-CH2-C≡CH.
Câu 38 [156551]Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 39 [156552]Các chất nào sau đây có thể vừa làm mất màu dung dịch Br2 vừa tạo kết tủa vàng nhạt với
dung dịch AgNO3 trong NH3 ?
A. metan, etilen, axetilen.
B. etilen, axetilen, isopren.
C. Axetilen, but-1-in, vinylaxetilen.
D. Axetilen, but-1-in, but-2-in.
Câu 40 [156553]Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C4H6.
B. C2H2.
C. C4H4.
D. C3H4.


Câu 41 [156554]Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối
lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là
A. C3H6.
B. C3H4.
C. C2H4.
D. C4H8.
Câu 42 [156555]Nhiệt phân metan thu được hỗn hợp X gồm C2H2, CH4 và H2. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng
5. Hiệu suất quá trình nhiệt phân là:
A. 50%.
B. 60%.

C. 70%.
D. 80%.
Câu 43 [156556]Thực hiện phản ứng tách H2 từ n-butan (Ni, to) thu được hỗn hợp X chỉ gồm các anken và H2.
Số anken tối đa có thể có trong X là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 44 [156557]Crackinh 0,1 mol n-pentan được hỗn hợp X. Đốt cháy hết X rồi hấp thụ sản phẩm cháy bởi
nước vôi trong dư. Hỏi khối lượng dung dịch cuối cùng thu được tăng hay giảm bao nhiêu ?
A. Giảm 17,2 gam
B. Giảm 10,8 gam.
C. Tăng 10,8 gam.
D. Tăng 17,2 gam.
Câu 45 [156558]Nhiệt phân 8,8 gam C3H8 ta thu được 0,38 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6, H2 và C3H8
dư chưa bị nhiệt phân. Tỉ khối của hỗn hợp X so với H2 là ?
A. 11,0.
B. 11,6.
C. 22,0.
D. 23,2.
Câu 46 [156559]Crackinh V lít butan thu được 35 lít hỗn hợp X gồm H2, CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8 và một
phần butan chưa bị crackinh. Cho hỗn hợp X lội rất từ từ qua bình đựng nước brom dư, thấy thể tích còn lại 20
lít. % butan đã phản ứng là ?
A. 25%
B. 60%
C. 75%
D. 85%.
Câu 47 [156560]
Crackinh 560 lít butan, xảy ra đồng thời các phản ứng cracking và tách Hidro.
Sau phản ứng thu được 896 lít hỗn hợp khí X. Thể tích C4H10 có trong hỗn hợp X là (các thể tích khí đo ở cùng

điều kiện)
A. 336 lít.

B. 168 lít.

C. 280 lít.
D. 224 lít.
Câu 48 [156561]Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm hai
hiđrocacbon. Cho hỗn hợp X qua dung dịch nước brom có hòa tan 11,2 gam brom. Brom bị mất màu hoàn toàn.
Có 2,912 lít khí đktc thoát ra khỏi bình brom, khí này có tỉ khối so với CO2 bằng 0,5. Giá trị của m là:
A. 5,22 gam
B. 6,96 gam
C. 5,80 gam
D. 4,64 gam.
Câu 49 [156562]Thực hiện phản ứng crackinh 11,2 lít hơi isopentan (đktc), thu được hỗn hợp X chỉ gồm ankan
và anken. Trong hỗn hợp X có chứa 7,2 gam một chất Y mà đốt cháy thì thu được 11,2 lít CO2 và 10,8 gam
nước. Hiệu suất phản ứng là:
A. 30%
B. 50%
C. 80%
D. 40%.
Câu 50 [156563]Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Dẫn


hỗn hợp X qua bình nước brom có hòa tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít hỗn hợp khí Y
(đktc) gồm các hiđrocacbon thoát ra. Tỉ khối của Y so với hiđro bằng 117/7. Giá trị của m là:
A. 8,7 gam
B. 5,8 gam
C. 6,96 gam
D. 10,44 gam.

Câu 51 [156564]Cracking 0,1 mol C4H10 thu được hỗn hợp X gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6 và C4H10. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư. Nhận định nào
sau đây đúng ?
A. Khối lượng dung dịch giảm 40 gam
B. Khối lượng dung dịch tăng 13,4 gam
C. Khối lượng dung dịch giảm 13,4 gam
D. Khối lượng dung dịch tăng 35,6 gam
Câu 52 [156565]Khi Crăckinh V lít butan được hỗn hợp X chỉ gồm các anken và ankan. Tỉ khối hơi của hỗn
hợp X so với H2 bằng 21,75. Hiệu suất của phản ứng Crăckinh butan là
A. 33,33%
B. 50,33%
C. 66,67%
D. 46,67%
Câu 53 [156566]Tách hiđro từ ankan X thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất có tỉ khối so với hiđro bằng 13,75. Đốt
cháy hoàn toàn Y thu được 2,64 gam CO2 và 1,44 gam H2O. CTPT của ankan và hiệu suất phản ứng anken hóa

A. C2H6; 80%.
B. C3H8; 80%.
C. C3H8; 60%.
D. C2H6; 60%.
Câu 54 [156567]Nung nóng m gam propan thu được hỗn hợp X chứa H2, C3H6, CH4, C2H4 và C3H8 dư. Đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 13,2
B. 6,5
C. 9,6
D. 4,4
Câu 55 [156568]Crăckinh V lit butan thu được hỗn hợp X gồm 5 hiđrocacbon. Trộn hỗn hợp X với H2 với tỉ lệ
thể tích 3 : 1 thu được hỗn hợp khí Y, dẫn Y qua xúc tác Ni/to sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn
hợp khí Z gồm 4 hiđrocacbon có thể tích giảm 25% so với Y. Z không có khả năng làm nhạt màu dung dịch

brom. Hiệu suất phản ứng crăckinh butan là:
A. 50%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 25%.
Câu 56 [156569]Tiến hành nhiệt phân hexan (giả sử chỉ xảy ra phản ứng cracking ankan) thì thu được hỗn hợp
X. Trong X có chứa tối đa bao nhiêu chất có CTPT khác nhau ?
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 57 [156570]Khi điều chế axetilen bằng phương pháp nhiệt phân nhanh metan thu được hỗn hợp X gồm
axetilen, hidro và một phần metan chưa phản ứng. Tỉ khối của X so với hiđro bằng 5. Hiệu suất quá trình
chuyển hóa metan thành axetilen là
A. 30%.
B. 70%.
C. 60%.
D. 40%.
Câu 58 [156571]Crackinh C4H10 thu được hỗn hợp chỉ gồm 5 hiđrocacbon có tỷ khối hơi so với H2 là 16,325.
Hiệu suất phản ứng crackinh là
A. 17,76%
B. 38,82%
C. 16,325%
D. 77,64%
Câu 59 [156572]Cracking m gam butan thu được hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ. Biết tỉ khối hơi của X so với


hiđro bằng 17,40. Hiệu suất của phản ứng crackinh là
A. 80,00%.


B. 66,67%.

C. 33,33%.
D. 75,00%.
Câu 60 [156573]Crackinh 5,8 gam C4H10 được hỗn hợp khí X. Khối lượng nước thu được khi đốt cháy hoàn
toàn X là:
A. 9 gam
B. 4,5 gam
C. 18 gam

Đáp án
1.B
11.C
21.A
31.B
41.A
51.C

2.B
12.B
22.C
32.D
42.B
52.A

3.D
13.D
23.C
33.B
43.C

53.C

D. 36 gam

4.D
14.A
24.A
34.A
44.A
54.D

5.B
15.D
25.C
35.D
45.B
55.A

6.A
16.C
26.C
36.A
46.C
56.B

7.D
17.A
27.C
37.B
47.D

57.C

8.A
18.A
28.B
38.D
48.C
58.D

9.D
19.B
29.C
39.C
49.C
59.B

10.A
20.A
30.C
40.B
50.A
60.A



×