Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Thi online ôn tập dẫn xuất halogen của hiđrocacbon – ancol – phenol đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.77 KB, 6 trang )

Ôn tập Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon – Ancol – Phenol Đề 1
Câu 1 [2147]Phản ứng nào dưới đây là đúng
A.

2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2C6H5OH +
Na2CO3

C. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O

B. C6H5OH + HCl → C6H5Cl + H2O
D. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O

Câu 2 [4021]Chỉ dùng các chất nào dưới đây để có thể phân biệt 2 ancol đồng phân có cùng công thức phân tử
C3H7OH?
A. Na và H2SO4 đặc

B. Na và CuO

C. CuO và dung dịch AgNO3/NH3

D. Na và dung dịch AgNO3/NH3

Câu 3 [6523]Có thể phân biệt thuận tiện và nhanh chóng rượu bậc 1, rượu bậc 2, rượu bậc 3 bằng chất nào sau
đây ?
A. CuO đun nóng.

B. ZnCl2 / HCl đặc.

C. K2Cr2O7/ H2SO4 loãng.

D. HCl / H2SO4 đặc, đun nóng.



Câu 4 [6766]Một rượu no đa chức A có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Tỉ khối hơi của A so với
hiđro bằng 46. Công thức cấu tạo rượu A là:
A.

CH2(OH)-CH(OH)CH(OH)-CH2(OH).

B.

CH2(OH)-CH(OH)CH2(OH).

C. CH2(OH)-CH2(OH).

D.

CH2(OH)-CH2CH2(OH)

Câu 5 [20578]Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp X gồm C3H7OH, C2H5OH, CH3OH thu được 32,4 gam
H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 20,16 lít

B. 26,88 lít

C. 29,12 lít

D. 33,60 lít

Câu 6 [21930]Chất 1-brom-2,4-đimetylheptađien-2,5 có số đồng phân cis, trans là:
A. 2


B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7 [26666]Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X1 và X2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 4 : 1 ( trong đó MX1 <
MX2). Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X1, X2
tương ứng là:
A. C2H5OH và CH3CH2CH2OH

B. CH3OH và CH3CH2OH

C. CH3OH và CH2=CH-CH2OH

D. CH3OH và CH3CH2CH2OH


Câu 8 [28515]Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
CH3CHOHCOONa → B → C → D → B Cho biết: B, C, D là các hợp chất hữu cơ. Các chất B, C, D tương ứng
là:
A. CH4, C2H2 và CH3COONa.

B. C2H5OH, C2H5Cl và C2H4.

C. C2H5Cl, C2H4 và C2H5OH.

D. C2H5Cl, C2H5OH và C2H4.

Câu 9 [28517]Đun 57,5g etanol với H2SO4 đặc ở 170oC. Dẫn các sản phẩm khí và hơi lần lượt qua các bình

chứa riêng rẽ: dung dịch NaOH, CuSO4 khan, dung dịch brom dư trong CCl4. Sau khi thí nghiệm khối lượng
bình cuối cùng tăng 21 gam. Hiệu suất chung quá trình đehiđrat hoá etanol là:
A. 55%.

B. 70%.

C. 60%.

D. 40%

Câu 10 [28549]Hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) khi phản ứng hết với Na thu được số mol H2 đúng bằng số
mol A. Mặt khác khi cho 6,2 gam A tác dụng với NaBr và H2SO4 theo tỷ lệ bằng nhau về số mol của tất cả các
chất, thu được 12,5 gam chất hữu cơ B với hiệu suất 100%. Trong phân tử B có chứa một nguyên tử oxi, một
nguyên tử brom, còn lại là cacbon và hidro. CTCT của A, B là:
A. CH3CH2OH và CH3CH2Br.

B. CH3OH và CH3Br.

C. HOCH2CH2OH và HOCH2CH2Br.

D. CH3CH(OH)CH2OH và CH3CH(OH)CH2Br.

Câu 11 [28551]X, Y là hai đồng phân, X tác dụng với na còn Y không tác dụng. Khi đốt cháy 13,8 gam X thì
thu được 26,4 gam CO2 và 16,2 gam H2O. X, Y là:
A.

Rượu propylic,
etylmetylete.

B. Rượu etylic, đietylete C. Rượu etylic, đimetylete. D. Kết quả khác.


Câu 12 [35284]Có các phát biểu sau đây :
1. C2H5OH và C6H5OH đều phản ứng dễ dàng với HBr.
2. C2H5OH có tính axit yếu hơn C6H5OH.
3. C2H5ONa và C6H5ONa phản ứng hoàn toàn với nước cho ra trở lại C2H5OH và C6H5OH.
Chọn phát biểu sai:
A. Chỉ có 1

B. Chỉ có 2

C. Chỉ có 3

D. 1 và 3

Câu 13 [40016]Đem oxi hóa 2,76 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được dung dịch A có chứa anđehit,
axit, ancol và nước. Một nửa lượng dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
amoniac, thu được 3,024 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa đủ 10 ml dung dịch
NaOH 1M. Phần trăm khối lượng ancol etylic đã bị CuO oxi hóa là:
A. 80%

B. 90%

C. 95%

D. 92%

Câu 14 [41397]Cho sơ đồ dạng: X → Y → Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ
nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 4


B. 5

C. 6

D. 3


Câu 15 [44827]Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung
dịch NaOH là
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 16 [50647]A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với
NaOH. A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo :
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 17 [50769]X là hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết 0,1 mol X tác dụng với Na dư cho 0,075 mol H2. A, B là 2
rượu :
A. cùng đơn chức.


B. cùng nhị chức.

C. cùng là các rượu no.

D.

1 rượu đơn chức, 1
rượu đa chức.

Câu 18 [51214]Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra (ở điều kiện thích hợp) khi cho các chất sau lần lượt tác
dụng với nhau từng đôi một : rượu etylic; phenol; NaHCO3; NaOH; HCl là
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 19 [51454]Cho chất X có công thức phân tử là C4H9I. Khi đun sôi X với KOH và etanol người ta thu được
3 olefin, mà khi hidro hoá cả 3 olefin đều thu được n-butan. X là
A. (CH3)2CICH3.

B. (CH3)2CHCH2I.

C. CH3CHICH2CH3.

D. CH2ICH2CH2CH3.


Câu 20 [51486]Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với
dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là:
A. anilin.

B. phenol.

C. axit acrylic.

D. metyl axetat.

Câu 21 [59798]Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm
X (gồm HCHO, H2O, CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch
NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là
A. 76,6%.

B. 80,0%

C. 65,5%

D. 70,4%

Câu 22 [66079]Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số hợp chất X thỏa mãn
(tính cả đồng phân hình học) là
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5


Câu 23 [68272]Cho một ancol đơn chức X phản ứng với HBr có xúc tác thu được chất hữu cơ Y chứa C, H, Br
trong đó % khối lượng Br trong Y là 69,56%. Biết MY < 260 đvC. Công thức phân tử của ancol X là:
A. C5H7OH

B. C4H7OH

C. C5H9OH

D. C5H11OH

Câu 24 [69997]Cho 20,3 g hỗn hợp gồm glixerol và 1 ancol no đơn chức, tác dụng hoàn toàn với Na thu được
5,04 lít khí H2 (đktc). Cùng lượng hỗn hợp đó tác dụng với Cu(OH)2 thì sẽ hoà tan được 0,05 mol Cu(OH)2
.Vậy công thức của ancol no đơn chức là:


A. C3H7OH

B. C5H11OH

C. C2H5OH

D. C4H9OH

Câu 25 [71645]Hợp chất hữu cơ X nào ứng với công thức tổng quát CnH2nO. X không tác dụng được với H2
(xúc tác Ni).
A.

ancol không no, đơn
chức


B. ancol mạch vòng

C. anđehit no

D. xeton đơn chức

Câu 26 [71646]Đồng phân nào của ancol C4H9OH khi tách nước sẽ cho 3 olefin đồng phân?
A. ancol isobutylic

B. 2-metyl-propan-2-ol

C. butan-1-ol

D. butan-2-ol

Câu 27 [71659]Bậc của ancol butylic, isobutylic, sec-butylic, tert-butylic lần lượt là:
A. 1,1,2,3

B. 1,1,3,2

C. 1,1,2,2

D. 1,2,2,3

Câu 28 [71673]Khi cho một ít giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch natri etylat (C2H5ONa) thì dung
dịch có màu:
A. hồng

B. xanh


C. đỏ

D. vàng

Câu 29 [76033]Khi đun nóng m1 gam ancol X với H2SO4 đặc làm xúc tác ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu
được m2 gam anken Y. dY/X = 0,7. (Biết hiệu suất của phản ứng là 100%). CTPT của ancol X là:
A. CH3OH

B. C2H5OH

C. C3H5OH

D. C3H7OH

Câu 30 [78648]Chất X mạch hở có công thức phân tử là C5H12O. X tác dụng với Na nhưng không bị oxi hóa
nhẹ bởi CuO nung nóng. Hãy cho biết tên gọi của X
A. 2-Metylbutanol - 1

B. 2- Metyl butanol - 2

C. 3-Metyl butanol - 2

D. pentanol - 3

Câu 31 [79577]Ở điều kiện thường metanol là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử của nó tương đối nhỏ do
A.

giữa các phân tử rượu có tồn tại liên kết hiđro
liên phân tử.


C. độ tan lớn của metanol trong nước.

B. trong thành phần của metanol có oxi

D. sự phân li của rượu.

Câu 32 [79827]Có các hợp chất hữu cơ : (X) CH3CH(OH)CH2CH3 (Y) CH3CH2OH (Z) (CH3)3COH (T)
CH3CH(OH)CH3 Chất đehiđrat hóa tạo thành ba olefin đồng phân là :
A. X

B. Y và Z

C. T

D. không có

Câu 33 [80100]Dãy gồm những chất nào sau đây bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH?
A.

C2H4, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5,
C2H5ONa.

C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH,
C. C2H5Cl, glucozơ.

B.

C2H2, C2H4, CH3CHO, CH3COOC2H5,
C2H5ONa, C2H5Cl


C2H4,CH3CHO, CH3COOC2H5, C2H5ONa,
D. C2H5Cl.


Câu 34 [80543]Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một rượu no Y có mạch cacbon không phân nhánh rồi cho toàn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thấy khối lượng bình tăng thêm a gam
và có 11,82 gam kết tủa trắng. Công thức phân tử rượu Y là
A. C4H9OH

B. C3H6(OH)2

C. C4H8(OH)2

D. C3H5(OH)3

Câu 35 [81786]Cho 7,6 gam rượu CnH2n(OH)2 tác dụng với lượng dư Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hãy chọn
công thức đúng của rượu:
A. C2H4(OH)2

B. C3H6(OH)2

C. C4H8(OH)2

D. C5H8(OH)2

Câu 36 [81804]Công thức đơn giản nhất của X là (C3H3O)n.Cho 5,5 gam X tác dụng hết với dd NaOH thu được
7,7 gam muối Y có số nguyên tử cacbon bằng của X.Khối lượng mol phân tử của Y lớn hơn của X là 44
gam.Công thức phân tử đúng của X là:
A. C6H5COOH


B. C6H6(OH)2

C. C9H9(OH)3

D. C6H4(OH)2

Câu 37 [90004]Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng,
vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng được 2,87 gam kết tủa. Khối
lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là :
A. 1,00 gam.

B. 1,57 gam.

C. 2,00 gam.

D. 2,57 gam.

Câu 38 [93686]Hợp chất hữu cơ no, mạch hở X chỉ chứa C, H, O, X có khối lượng mol phân tử là 90 gam/mol.
Cho X tác dụng với NaHCO3 thì có khí bay ra. Cho X tác dụng hết với Na thu được số mol H2 bằng số mol X.
Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện bài toán là:
A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 39 [94329]Một ancol X bậc 1 mạch hở (có thể no hoặc chứa một liên kết đôi) có CTPT là CxH10O. Lấy

0,01 mol X và 0,02 mol CH3OH trộn với 0,1 mol Oxi rồi đốt cháy hoàn toàn 2 ancol nhận thấy sau phản ứng có
Oxi còn dư. CTPT của X là:
A. C6H10O5

B. C4H10O

C. C5H10O

D. C8H10O

Câu 40 [95795]Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân hoàn toàn X
trong NaOH đặc dư, t0 cao, p cao thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Cho biết X có bao nhiêu CTCT thỏa
mãn?
A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Đáp án
1.D

2.C

3.B

4.B


5.B

6.C

7.A

8.B

9.C

10.C

11.C

12.D

13.A

14.C

15.C

16.B

17.D

18.B

19.C


20.B


21.B

22.D

23.C

24.D

25.B

26.D

27.A

28.A

29.D

30.B

31.A

32.A

33.D

34.C


35.B

36.D

37.C

38.D

39.B

40.A



×