Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Thi online ôn tập dẫn xuất halogen của hiđrocacbon – ancol – phenol đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100 KB, 7 trang )

Thi online - Ôn tập Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon
– Ancol – Phenol - Đề 3
Câu 1 [1804]Đốt cháy hoàn toàn một rượu X thu được tỉ lệ mol CO2 và H2O bằng 1: 2. Công thức phân tử của
X là:
A. C4H8O

B. C3H6O

C. C2H6O

D. CH4O

Câu 2 [3711]Đun một rượu P với hỗn hợp (lấy dư) KBr và H2SO4 đặc, thu được chất hữu cơ Q. Hơi của 12,3g
Q nói trên chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8g nitơ trong cùng điều kiện. Khi đun nóng với CuO, rượu P
không tạo thành anđehit. Công thức cấu tạo P là:
A. CH3OH

B. C2H5OH

C. CH2CH2CH2CH2OH

D. CH3CH(OH)CH3

Câu 3 [3751]Đehiđrat hoá rượu bậc hai M thu được olefin. Cho 3 gam M tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít
H2 (đktc). Đun nóng M với H2SO4 đặc ở 130oC thì sản phẩm tạo thành là :
A. Propen

B. Điisopropyl ete

C. Buten - 2


D. Đisecbutyl ete

Câu 4 [6700]
Cho sơ đồ chuyển hoá:

vậy:

A. M1: CH2Cl-CH2Cl; M2: CH2=CHCl.

B. M1: CH3(CH)Cl2; M2: CH2=CHCl.

C. M1: CH2Cl-CH2Cl; M2: CH3-CH2Cl.

D. M1: CH2Cl-CH2Cl; M2: CH3CHCl2.

Câu 5 [17282]Cho 2,3 gam rượu A tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được 0,84 lít khí (đktc). Tỉ khối hơi của A
so với oxi không vượt quá 3. Rượu A là:
A. Rượu etylic.

B. Etilenglicol.

C. Glixerin.

D. Rượu butylic.

Câu 6 [20592]Một ancol no, đa chức X có công thức tổng quát CxHyOz (y = 2x + z). X có tỉ khối hơi so với
không khí nhỏ hơn 3 và không tác dụng với Cu(OH)2. X ứng với công thức nào dưới đây?
A. HO - CH2 - CH2-OH

B. CH2(OH) - CH(OH) - CH3



C. CH2(OH) - CH(OH) - CH2OH

D. HO - CH2 - CH2 - CH2-OH

Câu 7 [22193]Cho 12,8 g dung dịch rượu A (trong H2O) có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng dư Na thu
được 5,6 lít khí (đktc) , biết dA/NO2 = 2 . Vậy công thức của A là :
A. Etylenglicol

B. Glixerin

C. Rượu etylic

D. Rượu metylic

Câu 8 [24358]Phát biểu nào sau đây đúng nhất về ancol bền?
A. Ancol là những hợp chất hữu cơ, phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (OH).

B.

Ancol là những hợp chất hữu cơ, phân tử có một hay nhiều nhóm hiđroxiyl (OH) liên kết
với các nguyên tử C lai hóa sp3.

C.

Khi thay một hay nhiều nguyên tử H của ankan bằng một hay nhiều nhóm OH thì hợp chất
tương ứng thu được gọi là ancol.

D.


Ancol là hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa một hay nhiều nhóm hiđroxyl (OH) liên kết
với gốc hiđrocacbon.

Câu 9 [26308]Trong sơ đồ biến hóa sau:
C2H5OH
X, Y, Z, V lần lượt là:

X

Y

Z

V

A.

CH2=CH2, CH2Br –CH2Br, HOCH2 –CHO,
HOCH2 –CHO

B.

CH2=CH2, CH3 –CH2Br, CH3 –CH2OH, CH3–
CHO

C.

CH2=CH2, CH2Br –CH2Br, HOCH2 –CH2OH,
OHC –CHO


D. Cả A,B,C đều sai

Câu 10 [26450]Chất hữu cơ X mạch hở, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung
dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. X ứng với công thức phân tử nào sau đây?
A.

CH2=CH-CH2-CH2OH

B.

CH3-CH=CH-CH2OH

C. CH2=C(CH3)-CH2-OH

D. CH3-CH2-CH=CH-OH

Câu 11 [28490]Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (ancol) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C3H5OH và C4H7OH

B. C2H5OH và C3H7OH

C. C3H7OH và C4H9OH

Câu 12 [28514]Hệ số cân bằng của phường trình phản ứng lần lượt là
CH2 = CH2 + KMnO4 +H2O→CH2OH-CH2OH + MnO2 + KOH
3,4,4,3,2,2
3,4,2,32,2
3,2,4,3,3,2

A.
B.
C.

D. CH3OH và C2H5OH

3,2,4,3,2,2
D.


Câu 13 [28597]Có 3 dd NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa và 2 chất lỏng C2H5OH, C6H6. Chỉ dùng chất nào sau
đây nhận biết tất cả các chất trên?
A. Dung dịch NaOH.

B. Dung dịch Na2SO4.

C. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch BaCl2.

Câu 14 [28608]Đun nóng một ancol đơn chức X với dd H2SO4 đặc, trong điều kiện thích hợp sinh ra chất hữu
cơ Y, dX/Y = 1,6428. Công thức phân tử của ancol X là
A. C3H8O

B. C2H6O

C. CH4O

D. C4H8O


Câu 15 [28664]Xác định các hợp chất hữu cơ Y, Z, T là sản phẩm chính trong dãy chuyển hóa sau:
CH3–CH=CH2 (X) → Y → Z → T.

, CH3-

A.

,
B.

,

,

,
C.

,

D.

,

CH=CH2,
Câu 16 [32259]Có bao nhiêu hợp chất thơm có CTPT là C8H10O thoả mãn tính chất: Không tác dụng với
NaOH, không làm mất màu nước Br2, tác dụng với Na giải phóng H2?
A. 3

B. 5


C. 2

D. 4

Câu 17 [35254]Một ancol no Y mạch hở có số C bằng số nhóm chức. Biết 9,3g Y tác dụng với Na dư thu được
0,15 mol H2 (đktc). Công thức cấu tạo của Y là:
A. CH3OH

B. C3H5(OH)3

C. C2H4(OH)2

D. C4H6(OH)4

Câu 18 [40781]Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng
của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử của X

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 19 [41167]
Thí nghiệm 1: Trộn 0,015 mol rượu no X với 0,02 mol rượu no Y rồi cho hỗn hợp tác dụng hết với Na đc 1,008
lít H2



Thí nghiệm 2: Trộn 0,02 mol rượu X với 0,015 mol rượu Y rồi cho hỗn hợp tác dụng với Na đc 0,952 lít H2
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp rượu như trong thí nghiệm 1 rồi cho tất cả sản phẩm
cháy đi qua bình đựng CaO mới nung, dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam. Biết thể tích các khí đo ở
đkc. Công thức 2 rượu là

A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2 B. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3 C. CH3OH và C2H5OH

D.

Không xác định
được

Câu 20 [41926]Cho dung dịch chứa 1,22 gam chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol tác dụng với nước brom
(dư) thu được 3,59 gam hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử (h = 100%). Công thức phân tử của X

A. C7H8O

B. C8H10O

C. C9H12O

D. C10H14O

Câu 21 [44634]Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C3H5OH và C4H7OH.

B. C2H5OH và C3H7OH.

C. C3H7OH và C4H9OH.


D. CH3OH và C2H5OH

Câu 22 [48913]Đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH đặc dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, dẫn khí sinh ra qua dung dịch brom lấy dư, thấy có 8 gam brom tham gia phản ứng. Khối lượng C2H5Br
ban đầu là
A. 9,08 gam.

B. 10,90 gam.

C. 5,45.

D. 4,54.

Câu 23 [51052]Rượu đơn chức no X có phần trăm nguyên tố cacbon theo khối lượng là 52,17%. Đặc điểm nào
sau đây là đúng khi nói về ancol X?
Tác dụng với CuO đung
Có nhiệt độ sôi cao
Không cho phản ứng
A. nóng cho ra một
B.
C. Rất ít tan trong nước. D. nhất trong dãy đồng
tách nước tạo anken.
anđehit.
đẳng.
Câu 24 [59948]A có công thức phân tử C3H5Br3. A tác dụng với NaOH đun nóng được sản phẩm B vừa có phản
ứng với Na, vừa có phản ứng tráng gương. Oxi hóa B bằng CuO thu được tạp chức. CTCT của A là
A. CH2Br-CHBr-CH2Br

B. CH3-CBr2-CH2Br


C. CH2Br-CH2-CHBr2

D. CH3-CHBr-CHBr2

Câu 25 [59958]Oxi hóa 1 mol ancol no, mạch hở X bằng CuO, đun nóng được Y. Cho toàn bộ Y phản ứng với
dung dịch AgNO3/NH3 được 4 mol Ag. Cho 1 mol X tác dụng hết với Na được một mol H2. đốt cháy một mol
X cho lượng CO2 nhỏ hơn 90 gam. tìm Công thức phân tử của X
A. CH3OH

B. C2H5OH

C. C2H4(OH)2

D. C3H6(OH)3

Câu 26 [66194]Cho 100 gam dung dịch ancol đơn chức mạch hở X có nồng độ 46%. Thêm vào dung dịch này
60g ancol Y là đồng đẳng kế tiếp của X được dung dịch A. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng hết với Na thu


được 56 lít H2 ở đktc. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là
A. C4H9OH và C5H11OH.

B. CH3OH và C2H5OH.

C. C2H5OH và C3H7OH.

D. C3H7OH và C4H9OH.

Câu 27 [67538]Cho các chất: NaOH, C6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONa. Sự sắp xếp tăng dần tính bazơ (từ trái qua

phải) là:
A. NaOH, C6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONa

B. C6H5ONa, NaOH, CH3ONa, C2H5ONa

C. C6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONa, NaOH

D. CH3ONa, C2H5ONa, C6H5ONa, NaOH

Câu 28 [70243]Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với
CuO dư, nung nóng thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho
toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của
m là:
A. 7,8

B. 8,8

C. 6,76

D. 7,4

Câu 29 [71012]X là dẫn xuất halogen có công thức phân tử là C4H8Cl2. Số đồng phân cấu tạo của X khi đun
nóng với dung dịch NaOH thu được hợp chất hữu cơ hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. 2

B. 5

C. 3

D. 4


Câu 30 [71566]Cho hợp chất X có công thức CxHyClz có 62,83% Cl về khối lượng. Biết khối lượng mol của A
là 113. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 31 [71652]Cho các chất: (1) CH3OH; (2) C2H5OH; (3) CH3OCH3; (4) H2O. Nhiệt độ sôi các chất tăng dần
theo thứ tự nào sau đây?
A. 3 < 1< 2 < 4

B. 4 < 3 < 2 < 1

C. 1 < 2< 3 < 4

D. 2 < 4 < 1 < 3

Câu 32 [71681]Khi tách nước một chất X có công thức C4H10O tạo thành 3 anken là đồng phân của nhau (tính
cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. (CH3)3C

B. CH3OC3H7

C. CH3CH(OH)C2H5

D. CH3CH(CH3)CH2OH


Câu 33 [71801]Cho các chất có công thức cấu tạo sau: HO-CH2-CH2-OH (X), HO-CH2-CH2-CH2-OH (Y), HOCH2-CH(OH)-CH2-OH (Z), CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R), CH3-CH(OH)-CH2-OH (T). Những chất tác dụng được
với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
X, Y, R, T
X, Z, T
Z, R, T
X, Y, Z, T
A.
B.
C.
D.


Câu 34 [76044]Cho bột Mg vào đietyl ete khan, khuấy mạnh, không thấy hiện tượng gì. Nhỏ từ từ vào đó etyl
bromua, khuấy đều thì Mg tan dần thu được dung dịch đồng nhất. Các hiện tượng trên được Giải thích như sau:
Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với
Mg không tan trong đietyl ete mà tan trong etyl
A.
B. etyl bromua thành etyl magiebromua tan trong
bromua
ete
C.

Mg không tan trong đietyl ete nhưng tan trong
hỗn hợp đietyl ete và etyl bromua

D.

Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với
etyl bromua thành C2H5Mg tan trong ete


Câu 35 [81764]Trong các phát biểu sau về rượu :
(1). Rượu là hợp chất hữu cơ mà phân từ chứa một hay nhiều nhóm hiđrôxyl (- OH) liên kết trực tiếp với một
hoặc nhiều nguyên từ cacbon no ( chính xác hơn là cacbon tứ diện, lại hoá sp 3) ;
(2). tất cả các rượu đều ko thể cộng hợp hiđro;
(3) tất cả các rượu đều tan nước vô hạn;
(4). chỉ có rượu bậc 1, bậc 2, bậc 3, ko có rượu bậc 4;
(5) . Rượu đơn chức chỉ có thể tạo thành liên kết hiđro giữa các phần tử, ko thể tạo thành liên kết hiđro nội phần
tử.
Những phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4).

B. (1), (2), (5).

C. (1), (4), (5).

D. (1), (3), (4), (5).

Câu 36 [89842]Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O. X có khả năng tác
dụng với NaOH. Số CTCT của X là :
A. 9

B. 7

C. 5

D. 6

Câu 37 [90193]Cho công thức chất A là CCH3-CBrCH3-CBr2-CH2Br2-CH2Br3H5Br3. Khi A tác dụng với dung
dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của ancol bậc 1 và anđehit. Công thức cấu tạo của A là :

A. CH3-CHBr-CHBr2

B. CH2Br-CHBr-CH2Br

C. CH2Br-CH2-CHBr2

D. CH3-CBr2-CH2Br

Câu 38 [95355]Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với Na,
không tác dụng với NaOH và không làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 39 [96000]Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH2=CHCH2OH, CH3CH2OH, C3H5(OH)3.Cho 25,4 gam hỗn hợp
X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu
được m gam CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của m là :
A. 61,6 gam

B. 52,8 gam

C. 44 gam

D. 55 gam

Câu 40 [98748]Ancol X có công thức phân tử là C4H10O2. X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành



dung dịch xanh lam. Khi cho X tác dụng với CuO nung nóng thu được số mol Cu đúng bằng số mol ancol đã
phản ứng. Vậy X là :
A. butan-1,2-điol

B. butan-1,4-điol

C. 2-Metylpropan-1,2-điol

D. butan-1,3-điol

Đáp án
1.D

2.D

3.B

4.D

5.C

6.D

7.B

8.B

9.C


10.B

11.B

12.D

13.C

14.B

15.B

16.B

17.C

18.B

19.B

20.B

21.B

22.C

23.A

24.D


25.C

26.C

27.B

28.A

29.C

30.D

31.A

32.C

33.B

34.B

35.C

36.A

37.C

38.A

39.B


40.C



×