CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
ĐỪNG CỐ GẮNG HÃY CHÁY HẾT MÌNH!
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 79
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 80
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 81
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
CHƯƠNG 4
SỰ ĐIỆN LY
1. Khái niệm.
Chất điện ly l{ c|c chất
Tan được trong nước.
Phân li ra ion
→ ( axit, bazơ, muối)
2. Phân loại.
n C
n0 C0
1 chất điện li mạnh:
Axit mạnh: HCl, HNO3, HClO4…
Bazơ mạnh: NaOH, KOH, Ba(OH)2, Sr(OH)2, Ca(OH)2
Muối tan: NaCl, Na2SO4…
1 chất điện li yếu ( khi pha lo~ng tăng)
H2S, H3PO4,CH3COOH, H2SO3, Al(OH)3…
3. Axit, Bazơ.
Axit:
H Cl
Phân li H : HCl
Al(OH)(3-i)+
Cho H : Al3 iH2O
iH
i
Bazơ:
Na OH
Phân li OH : NaOH
CH3COOH+OH
Nhận H : CH3COO H2O
Lưỡng tính:
Phản ứng với H ,OH
Không thay đổi số ôxi hoá
1. Al2O3, Al(OH)3, ZnO, Zn(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3, Pb(OH)2,
Sn(OH)2, Cu(OH)2
2. (NH4)2CO3, CH3COONH4…
3. Amino axit
4. H2O
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 82
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
4. Ion.
Muối axit
HCO3
CO2 OH
Tạo môi trường bazơ: HCO3
CO32 H2O
L{ chất lưỡng tính: HCO3 OH
HCO3 H
CO2 H2O
Muối axit
HSO4
Tạo môi trường axit: HSO4
H SO24
Là axit
5. Tính tan.
Cation: Na ,K ,NH4 : tan tất
Li : tan tất trừ Li3PO4↓
Anion: NO3 ,CH3COO : tan tất
OH ,S2 : tan
Na ,K ,Rb ,Cs
Ca2 ,Sr2 ,Ba2
Cl ,Br ,I : tan trừ Ag ,Pb2
CO32 , SO32 , SiO32 : không tan
SO24 : tan trừ Ba2+, Ca2+, Sr2+, Pb2+
PO34 : không tan trừ Na ,K ,NH4
6. Thủy phân.
Muối trung hòa tạo bởi axit mạnh v{ bazơ yếu → môi trường axit
(pH<7):
Fe(NO3 )3
Fe3 3NO3
(NH4 )2 SO4
2NH4 SO24
i)
Fe(OH)(3
Fe3 iH2O
iH
i
NH3 H
NH4
Muối trung hòa tạo bởi axit yếu v{ bazơ mạnh→ môi trường bazơ (pH>7):
2Na CO32
Na2CO3
HCO3 OH
CO32 H2O
Muối trung hòa tạo bởi axit mạnh v{ bazơ mạnh→ pH=7:
VD: NaCl, K2SO4, Ba(NO3)2…
Muối trung hòa tạo bởi axit yếu v{ bazơ yếu→ pH ≈ 7:
VD: (NH4)2CO3…
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 83
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
7. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch.
CaCO3
Điều kiện : 1. Tạo chất kết tủa: Ca2 CO32
CO2 H2O
2. Tạo chất khí: HCO3 H
3. Tạo chất điện li yếu: H OH
H2O
Phương trình ion rút gọn: cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch c|c chất điện
li.
B1: CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2↑ + H2O
B2: CaCO3 2H 2Cl
Ca2 2Cl CO2 H2O
B3: CaCO3 2H
Ca2 CO2 H2O
CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Xác định chất điện li và tính chất dung dịch chất điện li
Chất điện li mạnh: axit mạnh (HCl, H2SO4, HNO3...); bazơ mạnh (NaOH, KOH, Ba(OH)2,
Ca(OH)2...), v{ hầu hết c|c muối.
Chất điện li yếu: Axit yếu, bazơ yếu.
Chất không điện li: C6H12O6, C12H22O11, C6H6, C2H5OH....
Dung dịch chất điện li: dẫn điện
Chú ý: Một số muối NaCl, ... bazơ NaOH... ở trạng th|i nóng chảy cũng phân ly ra ion dẫn điện
được.
Bài tập mẫu
Cơ bản
Câu 1. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ),
Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Hướng dẫn giải
Chất không điện li: C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ)
Chất điện li: KAl(SO4)2.12H2O, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4
K Al3 2SO24 12H2O
KAl(SO4)2.12H2O
CH3COOH,
H CH3COO
CH3COOH
Ca2 2OH
Ca(OH)2
CH3COO Na
CH3COONa
→ Đáp án B
Câu 2. Chất n{o sau đ}y thuộc loại chất điện li mạnh?
A. H2O.
B. C2H5OH.
C. NaCl.
Hướng dẫn giải
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
D. CH3COOH.
Trang 84
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
Chất điện li mạnh tan trong nước, phân li hoàn toàn ra ion (α = 1): bao gồm các axit mạnh,
bazơ mạnh và hầu hết các muối tan.
→ NaCl là chất điện li mạnh.
→ Đáp án C.
Vận dụng
Câu 3. Cho dãy các chất: MgSO4, HCl, H2O, HNO3, Ca(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2, H2S, HF,
CH3COOH, Ba(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li mạnh là
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Hướng dẫn giải
Chất điện ly mạnh: MgSO4, HCl, HNO3, Ca(OH)2, Ba(OH)2, CH3COONH4
→ Đáp án B
Nâng cao
Câu 4. Đun nóng chảy c|c chất sau: NaCl, BaCl2, CaCO3, Al2O3, I2. Số chất có thể dẫn điện l{
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Hướng dẫn giải
C|c chất khi nóng chảy có thể dẫn điện l{: NaCl, BaCl2
t
CaO + CO2
CaCO3 bị ph}n hủy CaCO3
Al2O3 l{ oxit nên không dẫn điện. I2 thăng hoa khi đun nóng.
→ Đáp án D
Câu 5. Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận n{o sau đ}y không đúng?
A. Khi pha lo~ng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
C. Khi pha lo~ng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên l{ 14,29%.
Hướng dẫn giải
A sai vì HCOOH l{ axit yếu, ph}n li không ho{n to{n nên nồng độ [H ] giảm, pH thay đổi tuy
nhiên còn phụ thuộc cả v{o độ điện li nên không tu}n theo đúng tỉ lệ pha lo~ng.
HCOO H . Khi thêm dung dịch HCl, nghĩa l{ thêm H , như vậy c}n
B đúng vì HCOOH
bằng hóa học chuyển dịch sang tr|i → độ điện li của axit giảm.
C đúng vì SGK 11NC trang 9
HCOO H
D đúng vì HCOOH
pH=3 [H+] = 0,001M
⍺=
.100% =
0,001
.100% 14,29%
0,007
→ Đáp án A
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 85
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
Dạng 2: Chất lưỡng tính
Oxit: Al2O3, ZnO, Cr2O3,...
Hiđroxit: Al(OH)3, Zn(OH)2, , Cr(OH)3, (Pb(OH)2 Cu(OH)2 tan trong kiềm đặc),...
Muối: muối amoni của gốc axit yếu (NH4)2CO3, muối axit NaHCO3, NaHS, NaHSO3,
Na2HPO4, NaH2PO4...
H2O
Chú ý: Chất lưỡng tính phản ứng với axit v{ bazơ nhưng không thay đổi số oxi hóa (Chỉ l{ qu|
trình nhường nhận proton, không có sự trao đổi electron). Do đó Zn, Al phản ứng với axit, bazơ
nhưng không phải chất lưỡng tính vì Zn v{ Al thay đổi số oxi hóa trong phản ứng.
Bài tập mẫu
Cơ bản
Câu 6. Cho dãy Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2.Số chất có tính chất lưỡng
tính là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Hướng dẫn giải
Chất lưỡng tính: Ca(HCO3)2; (NH4)2CO3; Al(OH)3, Zn(OH)2.
(1) Ca(HCO3)2 + 2HCl
CaCl2 + 2CO2↑ + 2H2O
CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
Ca(HCO3)2 + 2NaOH
2NH4Cl + H2O + CO2↑
(2) (NH4)2CO3 + 2HCl
(NH4)2CO3 + 2NaOH
Na2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O
AlCl3 + 3H2O
(3) Al(OH)3 + 3HCl
NaAlO2 + 2H2O
Al(OH)3 + NaOH
ZnCl2 + 2H2O
(4) Zn(OH)2 + 2HCl
Zn(OH)2 + 2NaOH
Na2ZnO2 + 2H2O
→ Đáp án A
Vận dụng
Câu 7. Cho các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất có tính chất lưỡng tính
là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Hướng dẫn giải
Chất lưỡng tính: Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3
Sn(OH)2 2H
Sn2 2H2O
Al(OH)3 3H
Al3 3H2O
Sn(OH)2 2OH
SnO22 2H2O
Al(OH)3 OH
AlO2 2H2O
Pb(OH)2 2H
Pb2 2H2O
Cr(OH)3 3H
Cr3 3H2O
Pb(OH)2 2OH
PbO22 2H2O
Cr(OH)3 OH
CrO2 2H2O
→ Đáp án B
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 86
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
Nâng cao
Câu 8. Cho các chất: Cr, Fe2O3, Cr2O3, Al(OH)3, Zn, Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Zn(OH)2, ZnSO4. Số chất
có tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Hướng dẫn giải
Chất lưỡng tính: Cr2O3, Al(OH)3, Al2O3, Zn(OH)2
Cr2 O3 6H
2Cr3 3H2O
Al2O3 6H
2Al3 3H2O
Cr2 O3 2OH
2CrO2 H2O
Al2O3 2OH
2AlO2 H2O
Al(OH)3 3H
Al3 3H2O
Zn(OH)2 2H
Zn2 2H2O
Al(OH)3 OH
AlO2 2H2O
Zn(OH)2 2OH
ZnO22 2H2O
→ Đáp án B
Dạng 3: Chất phản ứng với axit và bazơ
a. Phản ứng đồng thời với axit và bazơ
Chất lưỡng tính
Một số kim loại: Zn, Al, Pb,..
b. Dạng khác
Cần nhớ tính chất của c|c hợp chất: axit, bazơ, muối, ...
Bài tập mẫu
Cơ bản
Câu 9. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH l{
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Hướng dẫn giải
2AlCl3 + 3H2↑
2NaAlO2 + 3H2↑
(1) 2Al + 6HCl
2Al + 2NaOH +2H2O
AlCl3 + 3H2O
NaAlO2 + 2H2O
(2) Al(OH)3 + 3HCl
Al(OH)3 + NaOH
ZnCl2 + 2H2O
Na2ZnO2 + 2H2O
(3) Zn(OH)2 + 2HCl
Zn(OH)2 + 2NaOH
NaCl + H2O + CO2↑ NaHCO3 + NaOH
Na2CO3 + H2O
(4) NaHCO3 + HCl
→ Đáp án B
Vận dụng
Câu 10. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng
được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Hướng dẫn giải
2AlCl3 + 3H2↑
2NaAlO2 + 3H2↑
(1) 2Al + 6HCl
2Al + 2NaOH +2H2O
2AlCl3 + 3H2O
2NaAlO2 + H2O
(2) Al2O3 + 6HCl
Al2O3 + 2NaOH
ZnCl2 + 2H2O
Na2ZnO2 + 2H2O
(3) Zn(OH)2 + 2HCl
Zn(OH)2 + 2NaOH
NaCl + H2S ↑
Na2S + H2O
(4) NaHS + HCl
NaHS + NaOH
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 87
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
(5) (NH4)2CO3 + 2HCl
2NH4Cl + H2O + CO2↑
(NH4)2CO3 + 2NaOH
Na2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O
→ Đáp án B
Nâng cao
Câu 11. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao
nhiêu chất trong d~y vừa t|c dụng được với dung dịch HCl, vừa t|c dụng được với dung dịch
NaOH?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Hướng dẫn giải
(1) 2Al + 6HCl
2AlCl3 + 3H2↑
2Al + 2NaOH + 2H2O
2NaAlO2 + 3H2↑
(2) NaHCO3 + HCl
NaCl + H2O + CO2↑
NaHCO3 + NaOH
Na2CO3 + H2O
(3) (NH4)2CO3 + 2HCl
2NH4Cl + H2O + CO2↑
(NH4)2CO3 + 2NaOH
Na2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O
2AlCl3 + 3H2O
(4) Al2O3 + 6HCl
Al2O3 + 2NaOH
2NaAlO2 + H2O
(5) Zn + 2HCl
ZnCl2 + H2↑
Na2ZnO2 + H2↑
Zn + 2NaOH
→ Đáp án B
Câu 12. D~y gồm c|c chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH l{:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
Hướng dẫn giải
A sai vì MgO không t|c dụng với dung dịch NaOH.
B, D sai vì Mg(OH)2 không t|c dụng với dung dịch NaOH.
C đúng vì:
NaHCO3 + HCl
NaCl + H2O + CO2
Na2CO3 + H2O
NaHCO3 + NaOH
CaCl2 + 2CO2 + 2H2O
Ca(HCO3)2 + 2HCl
CaCO3 ↓+ Na2CO3 + 2H2O
Ca(HCO3)2 + 2NaOH
Bản chất:
CO3 H
H2O CO2
HCO3 OH
CO32 H2O
Al2O3 6HCl
2AlCl3 3H2O
Al2O3 2NaOH
2NaAlO2 H2O
→ Đáp án C
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 88
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
Dạng 4: Phương trình ion thu gọn
Bước 1: Viết phương trình phản ứng dạng ph}n tử.
Bước 2: Ph}n ly c|c chất điện ly mạnh.
Bước 3: Giữ lại chất rắn, kết tủa, chất khí, chất điện li yếu v{ c|c ion liên quan.
VD: FeS + HCl
Bước 1: FeS + 2HCl
FeCl2 + H2S↑
Bước 2: : Ph}n ly c|c chất điện ly mạnh th{nh ion.
FeS 2H 2Cl
Fe2 2Cl H2S
Bước 3: Giữ lại FeS vì đ}y l{ chất ít tan; H2S chất khí; ion liên quan tới FeS là Fe2+, ion liên
quan tới khí H2S là H+.
FeS + 2H
Fe2 H2S
Bài tập mẫu
Cơ bản
Câu 13. Cho phản ứng hóa học : NaOH + HCl
NaCl + H2O
Phản ứng hóa học n{o sau đ}y có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2
Fe(OH)2 + 2KCl
B. NaOH + NaHCO3
Na2CO3 + H2O
C. NaOH + NH4Cl
NaCl + NH3 + H2O
D. KOH + HNO3
KNO3 + H2O
Hướng dẫn giải
NaOH HCl
NaCl H2O → PT ion thu gọn: OH H
H2O
Fe(OH)2
A sai vì: PT ion thu gọn: 2OH Fe2
B sai vì: PT ion thu gọn: OH HCO3
CO32 H2O
C sai vì: PT ion thu gọn: OH NH4
NH3 H2O
H2O
D đúng vì: PT ion thu gọn: OH H
→ Đáp án D
Vận dụng
Câu 14. Cho c|c phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2
→
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2
→
(3) Na2SO4 + BaCl2
→
(4) H2SO4 + BaSO3
→
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn l{:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
Hướng dẫn giải
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 89
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
Phương trình ion rút gọn:
(1),(2),(3),(6): SO42 Ba2
BaSO4
(4): 2H SO42 BaSO3
BaSO4 H2O SO2
(5): 2NH4 SO42 Ba2 2OH
BaSO4 2NH3 2H2O
→ Đáp án A
Nâng cao
Câu 15. Cho c|c phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (lo~ng) → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2– + 2H+ → H2S là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
Hướng dẫn giải
Phương trình ion rút gọn:
D. 4.
(a) FeS 2H
Fe2 H2S
(b) S2– 2H
H2S
3
2
(c) 2Al 3S 6H2O
2Al(OH)3 3H2S
2
(d) HSO4 HS
SO4 H2S
2
2
(e) Ba +S 2H SO42
BaSO4 H2S
→ Đáp án A
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 90
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
Dạng 5: Phản ứng ion trong dung dịch
C|c ion cùng tồn tại trong dung dịch phải đảm bảo hai yêu cầu
Không có phản ứng xảy ra giữa c|c ion trong dung dịch tạo kết tủa, điện li yếu, khí
hoặc phản ứng oxi hóa khử xảy ra.
Bảo to{n điện tích.
Phản ứng với Ba(HCO3)2
HCO3 OH
CO32 H2O
CO32 Ba2
BaCO3
HCO3 H
CO2 H2O
Bài tập mẫu
Cơ bản
Câu 16. D~y gồm c|c ion (không kể đến sự ph}n li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch l{:
A. Al3 ,NH4 ,Br ,OH .
B. Mg2+, K ,SO24 ,PO34 .
C. H ,Fe3 ,NO3 ,SO24
D. Ag ,Na ,NO3 ,Cl .
Hướng dẫn giải
3
Al(OH)3↓
A sai vì Al 3OH
Mg3(PO4)2↓
B sai vì 3Mg2 2PO34
AgCl↓
D sai vì Ag Cl
C đúng vì c|c ion đó không phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa hoặc bay hơi hoặc chất điện ly
yếu.
→ Đáp án C
Vận dụng
Câu 17. D~y gồm c|c ion cùng tồn tại trong một dung dịch l{:
A. Al3+, PO34 ,Cl ,Ba2 .
B. Ca2+, Cl , Na+, CO32 .
C. K ,Ba2 ,OH ,Cl .
D. Na+, K+, OH ,HCO3 .
Hướng dẫn giải
3
A sai vì ion Al
3
4
+ PO
AlPO4↓
Ba3(PO4)2↓
3Ba2+ + 2PO34
CaCO3↓
B sai vì ion Ca2+ + CO32
D sai vì OH HCO3
CO32 H2O
C đúng vì c|c ion đó không phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa hoặc bay hơi hoặc chất điện ly
yếu. → Đáp án C
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 91
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
Nâng cao
Câu 18. Dãy gồm các ion không tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ca2+, Cl-, NO3- H+.
B. Na+, Cl-, NO3- H+.
C. Fe2+, Na+, H+, NO3-.
D. Cu2+, Mg2+, H+, NO3–.
Hướng dẫn giải
C|c ion trong phương |n C phản ứng với nhau:
3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO + 2H2O
→ Đáp án C
Câu 19. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất
đều t|c dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Hướng dẫn giải
A, C sai vì NaCl không t|c dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2.
D sai vì Mg(NO3)2 không t|c dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2.
B đúng vì:
Ba(HCO3)2 + 2HNO3
Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2↑
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2
BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4
BaSO4↓ + K2SO4 + 2H2O + 2CO2↑
Ba(HCO3)2 + Na2SO4
BaSO4↓ + 2NaHCO3
→ Đáp án B
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 20. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
K ,Ba2 ,Cl ,Na .
A.
B. Na+, Cl-, NO3- Ag+.
C. K+, Mg2+, OH ,NO3 .
D. Cu2+, Mg2+, H+, OH–.
Câu 21. Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua
sự điện li của nước). Ion X v{ gi| trị của a l{
A. NO3– và 0,03.
B. Cl– và 0,01.
C. CO32– và 0,03.
D. OH– và 0,03.
Câu 22. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất
đều t|c dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 23. Dãy các chất đều t|c dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
Câu 24. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2,
NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 92
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
Câu 25. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt v{o c|c dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa l{:
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 26. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu
và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ
tạo ra dung dịch l{
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 27. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X v{o H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2.
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl.
Câu 28. Chất n{o sau đây không tạo kết tủa khi cho v{o dung dịch AgNO3?
A. HNO3.
B. HCl.
C. K3PO4.
D. KBr.
Câu 29. Cho d~y c|c chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong d~y t|c dụng
với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo th{nh kết tủa l{
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 30. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm:(NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết
thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 31. Cho d~y c|c chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong d~y tạo thành
kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
Câu 32. Dãy gồm các chất đều t|c dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
Câu 33. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH lo~ng v{o mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4.
Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, số trường hợp thu được kết tủa l{:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 34. Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng?
A. Trong c|c dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất.
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư v{o dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.
C. Dung dịch Na2CO3 l{m phenolphtalein không m{u chuyển sang m{u hồng.
D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư v{o dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
Câu 35. Cho c|c chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất t|c dụng được với
dung dịch NaOH lo~ng ở nhiệt độ thường l{
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 36. Dung dịch chất X không l{m đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y l{m quỳ tím hóa xanh.
Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X v{ Y tương ứng l{
A. KNO3 và Na2CO3.
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.
C. Na2SO4 và BaCl2.
D. Ba(NO3)2 và K2SO4.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 93
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
Câu 37. Cho d~y c|c chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong d~y t|c dụng
với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo th{nh kết tủa l{
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 38. Cho muối X t|c dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt
kh|c, cho a gam dung dịch muối X t|c dụng với a gam dung dịch Ba(OH) 2, thu được 2a gam dung
dịch Y. Công thức của X l{
A. KHS.
B. NaHSO4.
C. NaHS.
D. KHSO3.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 19.
A đúng vì c|c ion đó không phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa hoặc bay hơi hoặc chất điện ly
yếu.
AgCl↓
B sai vì Ag Cl
Mg(OH)2↓
C sai vì Mg2 2OH
D sai vì Cu2 2OH
Cu(OH)2↓
→ Đáp án A
Câu 20. Gọi điện tích ion X là -n.
Áp dụng bảo to{n điện tích: 0,01.1 + 0,02.2 = 0,02.1 + a.n → a.n = 0,03 → loại C, B
D sai vì nếu X l{ ion OH thì trong dung dịch có ion OH , HCO3 , Ca2 sẽ xảy ra phản ứng hóa học
HCO3 OH
CO32 H2O
Ca2 CO32
CaCO3
→ Đáp án A
Câu 21.
A, C sai vì NaCl không t|c dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2.
D sai vì Mg(NO3)2 không t|c dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2.
B đúng vì:
Ba(HCO3)2 + 2HNO3
Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2↑
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2
BaCO3↓ + CaCO3↓ + H2O
BaSO4↓ + K2SO4 + 2H2O + 2CO2↑
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4
BaSO4↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + Na2SO4
→ Đáp án B
Câu 22.
A, C sai: vì NaCl không t|c dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2.
B sai vì: KNO3 không t|c dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2.
D đúng vì
Ba(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O
Ba(HCO3)2 + 2HNO3
BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2
BaSO4↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + Na2SO4
→ Đáp án D
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 94
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
Câu 23.
1. Ba(HCO3)2 + 2HNO3
Ba(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O
2. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2
2BaCO3↓ + 2H2O
3. Ba(HCO3)2 + Na2SO4
BaSO4↓ + 2NaHCO3
4. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4
BaSO4↓ + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2↑
→ Đáp án D
Câu 24.
1. Ba(HCO3)2 + 2NaOH
BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
2. Ba(HCO3)2 + Na2CO3
BaCO3↓ + 2NaHCO3
3. Ba(HCO3)2 + 2KHSO4
BaSO4↓ + K2SO4 + 2H2O + 2CO2↑
4. Ba(HCO3)2 + Na2SO4
BaSO4↓ + 2NaHCO3
5. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2
BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
6. Ba(HCO3)2 + H2SO4
BaSO4↓ + 2H2O + 2CO2↑
→ Đáp án D
Câu 25.
(1) Na2O và Al2O3: Na2O + H2O
2NaOH
1
→
2
→ hỗn hợp tan hết.
2NaOH + Al2O3
2NaAlO2 + H2O
2 → 1
CuCl2 + 2FeCl2
(2) Cu và FeCl3: Cu + 2FeCl3
1
2
→ Cu dư.
(3) BaCl2 và CuSO4: BaCl2 + CuSO4
BaSO4↓ + CuCl2
Ba(OH)2 + H2↑
(4) Ba và NaHCO3: Ba + 2H2O
Ba(OH)2 + 2NaHCO3
BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
→ Đáp án C
Câu 26.
Giả sử số mol mỗi chất l{ 1 mol.
2NaOH
Na2O + H2O
1
→
2
NaCl + NH3↑ + H2O
NaOH + NH4Cl
1 ← 1
Na2CO3 + H2O
NaOH + NaHCO3
1 ← 1 →
1
BaCO3↓ + 2NaCl
Na2CO3 + BaCl2
1 → 1
Dung dịch thu được chỉ chứa NaCl.
→ Đáp án D
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 95
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
Câu 27.
AgCl
B sai vì Ag Cl
C sai vì Ag PO43
Ag3PO4
AgBr
D sai Ag Br
→ Đáp án A
Câu 28.
(NH4)2SO4, MgCl2, FeCl2 khi t|c dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo th{nh kết tủa.
(1) Ba(OH)2 (NH4 )2 SO4
BaSO4 2NH3 2H2O
(2) Ba(OH)2 MgCl2
Mg(OH)2 BaCl2
(3) Ba(OH)2 FeCl2
Fe(OH)2 BaCl2
Chú ý: Al3 3OH
Al(OH)3
Al(OH)3 OHdö
AlO2 2H2O
→ Đáp án D
Câu 29.
Ống nghiệm chứa (NH4)2SO4, FeCl2, K2CO3 có kết tủa vì:
Ba(OH)2 (NH4 )2 SO4
BaSO4 2NH3 2H2O
Ba(OH)2 FeCl2
Fe(OH)2 BaCl2
Ba(OH)2 K 2CO3
BaCO3 2KOH
Ống nghiệm chứa Cr(NO3)3 và Al(NO3)3 không có kết tủa vì:
3OH Cr3
Cr(OH)3 ; OH Cr(OH)3
CrO2 2H2O
3OH Al3
Al(OH)3 ; OH Al(OH)3
AlO2 2H2O
→ Đáp án D
Câu 30.
C|c chất tạo th{nh kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4.
(1) SO3 BaCl2 H2O
BaSO4 2HCl
(2) 2NaHSO4 BaCl2
BaSO4 Na2SO4 2HCl
(3) Na2SO3 BaCl2
2NaCl BaSO3
(4) K 2SO4 BaCl2
2KCl BaSO4
→ Đáp án A
Câu 31.
A sai vì KNO3 không t|c dụng được với dung dịch HCl lo~ng.
B sai vì BaSO4 không t|c dụng được với dung dịch HCl lo~ng.
C sai vì CuS không t|c dụng được với dung dịch HCl lo~ng.
D đúng vì
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 96
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
(1) Mg(HCO3 )2 2HCl
MgCl2 2H2O 2CO2
(2) HCOONa HCl
HCOOH NaCl ( vì HCOOH l{ axit yếu hơn HCl)
(3) CuO 2HCl
CuCl2 H2O
→ Đáp án D
Câu 32.
(1) 3NaOH AlCl3
3NaCl Al(OH)3
NaOH Al(OH)3
NaAlO2 2H2O
→ Không thu được kết tủa.
(2) 2NaOH CuCl2
Cu(OH)2 2NaCl
→ thu được kết tủa trắng xanh.
(3) 3NaOH FeCl3
Fe(OH)3 3NaCl
→ thu được kết tủa n}u đỏ.
(4) 2NaOH FeSO4
Fe(OH)2 Na2SO4
→ thu được kết tủa trắng xanh.
Câu 33.
→ Đáp án C
A đúng vì H2S l{ axit yếu, 2 nấc, ph}n li ra H kém vì thế pH của nó lớn nhất.
B sai vì kết tủa tan trong NH3 dư do tạo phức
2NH3 CuSO4 2H2O
Cu(OH)2 (NH4 )2 SO4
4NH3 Cu(OH)2
[Cu(NH3 )4 ](OH)2
2
C đúng vì Na2CO3 được tạo bởi cation Na ( ứng với bazơ mạnh NaOH) v{ anion CO3 ( ứng với axit
yếu H2CO3) → môi trường bazơ → phenolphtalein không m{u chuyển sang m{u hồng.
D đúng vì 3NH3 AlCl3 3H2O
Al(OH)3 3NH4Cl
Trắng
→ Đáp án B
Câu 34.
Na2CO3 H2O
1 NaOH NaHCO3
NaAlO2 2H2O
2 NaOH Al(OH)3
NaF H2O
3 NaOH HF
NaCl NaClO H2O
4 2NaOH Cl2
NaCl NH3 H2O
5 NaOH NH4Cl
→ Đáp án B
Câu 35.
X không đổi màu quỳ tím → X có môi trường trung tính.
Y làm quỳ tím hóa xanh → Y có tính bazơ → loại C, D.
Trộn X với Y xuất hiện kết tủa → loại A.
→ B đúng :
Ba(NO3)2 được tạo từ cation Ba2+ (ứng với bazơ mạnh Ba(OH)2) và anion NO3 ( ứng với axit mạnh
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 97
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
HNO3) → môi trường trung tính.
2
Na2CO3 được tạo bởi cation Na ( ứng với bazơ mạnh NaOH) v{ anion CO3 ( ứng với axit yếu
H2CO3) → môi trường bazơ
Ba(NO3 )2 Na2CO3
BaCO3 2NaNO3
→ Đáp án B
Câu 36.
(NH4)2SO4, MgCl2, FeCl2 khi t|c dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo th{nh kết tủa.
(1) Ba(OH)2 (NH4 )2 SO4
BaSO4 2NH3 2H2O
(2) Ba(OH)2 MgCl2
Mg(OH)2 BaCl2
(3) Ba(OH)2 FeCl2
Fe(OH)2 BaCl2
→ Đáp án D
Câu 37.
X t|c dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan → 1 trong hai chất tan
là NaOH → chất còn lại l{ muối của Na+ → Loại A, D
Cho a gam dung dịch muối X t|c dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y
→ phản ứng không tạo kết tủa hay bay hơi → Loại B vì:
Ba(OH)2 2NaHSO4
BaSO4 Na2SO4 2H2O
Chọn C vì:
2NaHS Ba(OH)2
Na2S BaS 2H2O
→ Đáp án C
Dạng 6: pH dung dịch
Định tính: xác định pH dung dịch
Axit: pH < 7; bazơ pH > 7
Muối
Cation ứng với bazơ
Mạnh
Mạnh
Anion ứng với axit
Mạnh
Yếu
pH
=7
>7
Ví dụ
NaCl, KNO3..
Na2CO3, C6H5ONa...
Định lượng: X|c định pH khi trộn dung dịch axit với dung dịch bazơ
Bước 1: Tính nH ; nOH
H2O . X|c định chất dư
Bước 2: Viết phản ứng H OH
Yếu
Mạnh
<7
FeCl3, AgNO3 ....
Bước 3: Tính tổng thể tích sau khi trộn rồi tính nồng độ chất dư
Bước 4: Tính pH dung dịch
pH = - lg[H+]; pOH = - lg[OH-]; pH + pOH = 14; [H+].[OH-] =10-14.
Chú ý: B{i to|n ngược khi cho pH thì dựa v{o pH sẽ x|c định axit hay bazơ dư
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 98
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
Bài tập mẫu
Cơ bản
Câu 38. Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm?
A. NH4Cl.
B. Al(NO3)3.
C. CH3COONa.
Hướng dẫn giải
D. HCl.
A : NH4Cl được tạo bởi cation NH4 ( ứng với bazơ yếu NH3) và anion Cl ( ứng với axit mạnh HCl)
NH3 H
NH4 Cl ; NH4
→ môi trường axit: NH4Cl
B : Al(NO3)3 được tạo bởi cation Al3 ( ứng với bazơ yếu Al(OH)3) và anion NO3 ( ứng với axit
Al3 3NO3
mạnh HNO3) → môi trường axit: Al(NO3 )3
i)
Al(OH)(3
Al3 iH2O
iH
i
C : CH3COONa được tạo bởi cation Na ( ứng với bazơ mạnh NaOH) v{ anion CH3COO ( ứng với
axit yếu CH3COOH) → môi trường bazơ:
CH3COONa
CH3COO Na
CH3COOH+OH
CH3COO H2O
H Cl → môi trường axit.
D : HCl
→ Đáp án C
Vận dụng
Câu 39. Trong số c|c dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung
dịch có pH > 7 l{
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
Hướng dẫn giải
C|c chất Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa được tạo bởi cation Na ( bazơ mạnh NaOH) v{ anion
CO32 ,C6H5O ,CH3COO ( axit yếu H2CO3, C6H5OH, CH3COOH) nên môi trường của dung dịch l{
kiềm → pH > 7:
HCO3 OH
CO32 H2O
C6H5OH OH
C6H5O H2O
CH3COOH+OH
CH3COO H2O
B, C sai vì KCl l{ muối trung hòa.
NH3 H
SO24 H và NH4
D sai vì NaHSO4, NH4Cl có môi trường axit do HSO4
→ Đáp án A
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 99
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
Nâng cao
Câu 40. Cho c|c dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Gi| trị pH
của c|c dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ tr|i sang phải l{:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
Hướng dẫn giải
2
Na2CO3 được tạo bởi cation Na ( ứng với bazơ mạnh NaOH) v{ anion CO3 ( ứng với axit
yếu H2CO3) nên môi trường của dung dịch l{ kiềm → pH > 7
KNO3 được tạo bởi cation K ( ứng với bazơ mạnh KOH) v{ anion NO3 ( ứng với axit
mạnh HNO3) nên môi trường trung tính → pH = 7
H2SO4 v{ HCl l{ 2 axit mạnh pH < 7
H2SO4
2H SO24 ; HCl
H Cl . Nồng độ H do H2SO4 điện li ra nhiều hơn HCl
→ H2SO4 có pH thấp hơn (pH = -lg[H+])
→ Gi| trị pH của c|c dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ tr|i sang phải l{:
H2SO4, HCl, KNO3, Na2CO3.
→ Đáp án D
Câu 41. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm
H2SO4 0,0375M v{ HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Gi| trị pH của dung dịch X l{:
A. 7.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
Hướng dẫn giải
n
n
OH
H
2.nBa(OH)2 nNaOH 2.0,1.0,1 0,1.0,1 0,03 mol
2.nH2SO4 nHCl 2.0,4.0,0375 0,4.0,0125 0,035mol
OH H
H2O
→ nHdư 0,035 0,03 0,005mol
[H ] dư
0,005
0,01M pH lg[H ] lg0,01 2
0,1 0,4
→ Đáp án B
Câu 42. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,03.
D. 0,12.
Hướng dẫn giải
HNO3
pH 1 [H ] 0,1M nH 0,1.0,1 0,01mol
HCl
nOH 0,1a mol
OH H
H2O
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 100
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
Dung dịch sau phản ứng có pH = 12 → OH dư [OH ] dư
1014
0,01M
1012
nOHdư 0,01.0,2 0,002mol → 0,1a – 0,01 = 0,002 → a 0,12 M
→ Đáp án D
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 43. Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1 M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Gi|
trị của x l{
A. 0,1.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,4.
Câu 44. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH l{
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 45. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch
hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH l{
A. 13,0.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 12,8.
Câu 46. Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được
dung dịch Y có pH =11,0. Giá trị của a là
A. 1,60.
B. 0,80.
C. 1,78.
D. 0,12.
Câu 47. Dung dịch HCl v{ dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương
ứng l{ x v{ y. Quan hệ giữa x v{ y l{ (giả thiết, cứ 100 ph}n tử CH3COOH thì có 1 ph}n tử điện li)
A. y = x – 2.
B. y = 2x.
C. y = 100x.
D. y = x + 2.
Câu 48. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit
H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi).
Dung dịch Y có pH là
A. 7.
B. 1.
C. 2.
D. 6.
Câu 49. Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đ}y, dung dịch chất nào có giá trị
pH nhỏ nhất?
A. NaOH.
B. HCl
C. H2SO4
D. Ba(OH)2
2
Câu 50. Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO4 và x mol OH . Dung dịch Y có chứa ClO4
, NO3 , và y mol H+; tổng số mol ClO4 và NO3 l{ 0,04. Trộn X v{ Y được 100 ml dung dịch Z. Dung
dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 1.
B. 12.
C. 13.
D. 2.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 43.
H OH H2O
nHCl nNaOH 0,02.0,1 0,01.x x 0,2
→ Đáp án C
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 101
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
Câu 44.
Lấy V = 1 lít
nOH 0,01mol; nH 0,03 mol nOH
OH H
H2O
nHdư 0,03 0,01 0,02mol
0,02
0,01M pH lg[H ] lg0,01 2
11
→ Đáp án C
Câu 45.
nOH 2.nBa(OH)2 nNaOH 2.0,1.0,1 0,1.0,2 0,04 mol
[H ] dư
n
H
2.nH2SO4 nHCl 2.0,1.0,05 0,1.0,01 0,02mol nOH
OH H
H2O
nOHdư 0,04 0,02 0,02mol
[OH ] dư
0,02
1014
0,1M [H ]=
1013 M
0,1 0,1
0,1
pH lg[H ] lg1013 13
→ Đáp án A
Câu 46.
1014
0,01M nOH 0,01a mol
1012
Dung dịch HCl có pH = 3 [H ] 103 M nH 8.103 0,008 mol
Dung dịch KOH có pH = 12 [OH ]
OH H
H2O
Dung dịch sau phản ứng có pH = 11 → KOH dư [OH ] dư
nOHdư 0,001.(a 8) 0,01a 0,008 a 1,78 (l)
1014
0,001M
1011
→ Đáp án C
Câu 47.
Cách 1:
Gọi nồng độ 2 dung dịch HCl v{ CH3COOH ban đầu l{ a M
→ dung dịch HCl có [H ] a
Vì 100 ph}n tử CH3COOH thì có 1 ph}n tử CH3COOH phân li
1
.a 0,01.a
→ dung dịch CH3COOH có [H ]
100
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 102
CHƯƠNG IV: SỰ ĐIỆN LY
pHHCl lg a x
pHCH3COOH lg(0,01.a) lg0,01 lg a 2 lg a y
2 x y
Cách 2:
Giả sử nồng độ của dung dịch HCl v{ CH3COOH là 0,1 M
0,1
0,001M
→ H 0,1M; H
HCl
CH3COOH
100
→ x = pH(HCl) = lg0,1 = 1 và y = pHCH3COOH lg0,001 3
→x+2=y
→ Đáp án D
Câu 48.
n
H
nH2
n H
2.nH2SO4 nHCl 2.0,25.0,5 0,25.1 0,5M
5,32
BTNT
0,2375 mol
nH pư 2.nH 2.0,2375 0,475mol
22,4
2
dư 0,5 0,475 0,025mol
[H ]
0,025
0,1M pH lg[H ] lg0,1 1
0,25
→ Đáp án B
Câu 49.
Cách 1:
Dung dịch NaOH:
[OH ] 0,1 [H ]
1014
1013 M pH lg[H ] lg1013 13
0,1
Dung dịch HCl: [H ] 0,1 M pH lg[H ] lg0,1 1
Dung dịch H2SO4 : [H ] 2.0,1 0,2 M pH lg[H ] lg0,2 0,7
Dung dịch Ba(OH)2:
[OH ] 2.0,1 [H ]
1014
5.1014 M pH lg[H ] lg(5.1014 ) 13,3
0,2
Cách 2:
Nhận xét: pH nhỏ nhất → [H+] lớn nhất → H2SO4
→ Đáp án C
Câu 50.
Áp dụng định luật bảo to{n điện tích trong dung dịch:
n điện tích dương = n điện tích âm → y =0,04 mol ; x = 0,07 – 0,02.2 = 0,03 mol
H OH
H2O
→ nH
= 0,04 – 0,03 = 0,01 mol
dư
→ [H ] 0,01 0,1M → pH = 1
0,1
→ Đáp án A
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 103