Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

PP quy doi trong hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.53 KB, 21 trang )

PP QUY ĐỔI
PP quy đổi lúc đầu chỉ đượ c áp dụng cho hh các
oxit sắt trong đó FeO và Fe2O3 có tỉ lệ mol 1:
1.
Ví dụ : Cho hh gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Mỗi oxit
đều có 0,5 mol.
1) Tính khối lượng của hh
2) Tính số mol HCl cần có để hòa tan hh
3) Tính khối lượng Fe thu được khi khử hoàn
toàn hh bằng khí CO ở t0 cao


M RNG PP QUY I
Các hướng quy đổi
Bài toán hỗn hợp nhiều chất có thể
quy đổi theo nhiều hướng. Có 3
hướng chính :
+ Quy đổi về hỗn hợp gồm 2 hợp chất
+ Quy đổi về 1 hợp chất
+ Quy đổi về các đơn chất (các nguyên
tử tương ứng)


PP QUY §ỔI
I. Hçn hîp c¸c chÊt cã sè mol b»ng nhau
1) C¸c oxit kim lo¹i vµ kim lo¹i
2 chÊt :
Fe, Fe2O3 : Quy vÒ Fe3O3 -- > 3FeO
Cr, Cr2O3 : Quy vÒ Cr3O3 -- > 3CrO
Fe, Fe3O4 : Quy vÒ Fe4O4 -- > 4FeO
FeO, Fe2O3 : Quy vÒ



-- > Fe3O4

Cu, CuO : Quy vÒ

-- > Cu2O


PP QUY §¤I
3 chÊt :
FeO, Fe2O3 , Fe3O4 : Quy vÒ Fe6O8-- > 2Fe3O4
Fe, FeO, Fe3O4 : Quy vÒ Fe5O5 -- > 5FeO
Fe, FeO, Fe2O3 : Quy vÒ Fe4O4 -- > 4FeO
Cr, Cr2O3, CrO : Quy vÒ Cr4O4- > 4CrO
Cu, Cu2O, CuO : Quy vÒ Cu4O2 -- > 2Cu2O


PP QUY ĐỔI
2) Hçn hîp kim lo¹i vµ hîp chÊt cña kim lo¹i víi
l­ưu huúnh
a) 2 chÊt :
Fe, FeS2 : Quy vÒ Fe2S2

-- > 2FeS

S, FeS : Quy vÒ

-- > FeS2

Cu, CuS : Quy vÒ


-- > Cu2S


PP QUY I
b) 3 chất :
Fe, FeS, FeS2 : Quy về Fe3S3 -- > 3FeS
Fe, FeS, S : Quy về
FeS, S, FeS2 : Quy về Fe2S4

-- > 2FeS
-- > 2FeS2

Tương tự với crom và các hợp chất của crom với
lưu huỳnh. Vì hợp chất của crom và lưu
huỳnh rất đa dạng (CrS, Cr2S3, Cr3S4 , Cr5S6
,Cr7S8...) nên ta có thể tạo ra nhiều tr ường hợp
khác nhau và cũng có thể quy hỗn hợp của 4
chất, 5 chất,...về 1 chất.


PP QUY ĐỔI
Cr, CrS, Cr2S3, Cr3S4 --- > Cr7S8
S, Cr, Cr3S4, CrS

--- > Cr5S6

Cr, CrS, Cr2S3, Cr3S4, --- > Cr7S8
S, Cr, Cr3S4, CrS, --- > Cr5S6



PP QUY ĐỔI
C) C¸c khÝ : Cã thÓ vËn dông cho
nhiÒu khÝ
VÝ dô : NO, NO2 --- > N2O3
N2 , O2 --- > 2NO
NO2 , NO, N2O --- > 4NO
N2 , O2 , NO2 , N2O --- > 5NO


PP QUY I
d) Các hợp chất hữu cơ
Vì hợp chất hữu cơ đa dạng
nên chúng ta có thể tạo ra vô
số tr ường hợp hỗn hợp nhiều
chất có số mol bằng nhau để
chuyển về một chất và đặc biệt
rất dễ mở rộng ở dạng bài tập
đốt cháy hợp chất hữu cơ.


C¸c d¹ng :

PP QUY ĐỔI

CnH2n+2 ; CnH2n- 2 --- > CnH2n --- > nhãm CH2
CnH2n+2 ; CnH2n; CnH2n-2 --- > CnH2n --- > nhãm CH2
CnH2n+2 ; CnH2n ; H2

--- > CnH2n+ 2


H2 ; CnH2n ; CnH2n-2 --- > CnH2n--- > nhãm CH2
CnH2n-2O ; CnH2n+2O ; CnH2nO --- > CnH2nO
CnH2n-2 ; CnH2n+2O ; CnH2nO2 --- > CnH2nO
CnH2n-2 ;CnH2n+2O; CnH2nO2 ; CnH2nO --- > CnH2nO
...........


II- Các chất
số
mol
PP có
QUY
I khác
nhau :
Có thể vận dụng và mở rộng cho
các trường hợp số mol các chất
không bằng nhau. Chỉ cần chú ý
chọn chất và tỉ lệ thế nào để
cuối cùng đưa đến một chất là
được


PP QUY ĐỔI
FeO,Fe,Fe2O3,Fe3O4 =1:2:1:1->8FeO
VÝ dô :

FeS, Fe, FeS2, S = 1:2 :1:1 --- > 4FeS
Fe, FeCl2, FeCl3 = 1:1:2 --- > 4FeCl2
NO2, NO, N2 = 2 : 1 : 1 --- > 5NO



PP QUY I
III- Một số bài tập vận dụng
1. Hỗn hợp A gồm S, FeS2, FeS có số
mol bằng nhau. Phần trăm khối lư
ợng của FeS2 trong hỗn hợp A là
(quy về Fe2S4 hay 2FeS2)

A. 33%
B. 50%
B. C. 65%
D. 80%


PP QUY I

2. Để m gam bột sắt ngoài kk sau một thời gian biến thành hh
A có khối lượng 12g gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho A tác
dụng với dd HNO3 loãng, dư thu được 2,24 lít (đktc) khí
NO là sp khử duy nhất. Tính m.
Giải : Quy hh A về Fe và O. Đặt số mol là x và y.
O + 2e O-2
y

2y

0,3

;


N+5 + 3e N+2
0,1

56x + 16y = 12 (1) ; 3x = 2y + 0,3 (2)
Giải ra x = 0,18. m = 0,18. 56 = 10,08g


PP QUY ĐỔI
3. Cho 20g hh gåm Fe, Fe3O4,
FeO cã sè mol b»ng nhau.
Khèi l­ưîng cña FeO trong
hh lµ (quy vÒ 5FeO)
A. 4g
B. 5g
B. C. 6g
D.7g


PP QUY I

4. Cho hỗn hợp A gồm CuO và Cu. Mỗi chất đều có 0,3 mol.
a) Tính khối lượng hỗn hợp A
b) Cho A tác dụng với dd HNO3 loãng dư, thu được khí
NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính số mol HNO3 đã phản
ứng
Giải : Cách giải thông thường
mA = 0,3 . 80 + 0,3 . 64 = 43,2g
3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
0,3 mol 0,8 mol

CuO +

2HNO3

0,3 mol 0,6 mol

Cu(NO3)2 + 2H2O


PP QUY ĐỔI
Gi¶i nhanh :
Ta cã thÓ coi hçn hîp CuO vµ Cu lµ
hîp chÊt Cu2O
Suy ra mA = mCu2O = 144 . 0,3 = 43,2g
3Cu2O + 14HNO3 → 6Cu(NO3)2 +
2NO + 7H2O
0,3 mol

→ 1,4 mol


PP QUY ĐỔI
5. Cho 58,2g hçn hîp gåm S, FeS2 vµ
FeS cã sè mol b»ng nhau. TÝnh
khèi l­ưîng FeS2 cã trong hçn hîp.
Gi¶i nhanh: Ta cã thÓ coi hai chÊt S
vµ FeS lµ mét hîp chÊt FeS2, tõ ®ã
ta cã : mFeS2 = 58,2 : 2 = 29,1g



PP QUY I
6. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp đồng số mol gồm C2H2,
C2H4, C2H6. Sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khôí lượng bình đựng dd
Ca(OH)2 tăng 12,4 gam. Khối lượng hiđrocacbon đã bị đốt
cháy là
A. 2,8 gam B. 5,6 gam C. 8,4 gam D. 4,2 gam
Hướng dẫn : Quy về nhóm CH2

nCO2= nH2O = 12,4 : (44 +18) = 0,2
--- > m = 0,2.14 = 2,8 gam


PP QUY I
7. Cho hỗn hợp X gồm C3H7CHO, CH2= CHCH2CH2-OH, CH2= CH-CH2-O-CH3.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, sản phẩm
cháy hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 thấy
tạo ra 20g kết tủa và dd Y. Đun nóng dd Y thấy
xuất hiện kết tủa. Cô cạn dd Y rồi nung đến
khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 7,2
B. 3,6
C. 5,4
D. 28,8


PP QUY ĐỔI
H­ưíng dÉn : Quy hh vÒ C4H8O
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

0,2
0,2
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
0,2

0,1

Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
0,1
0,1
CaCO3 → CaO + CO2
0,1

0,1

C4H8O = 4CO2 ; m = 0,1.72 = 7,2g
0,1 ↔

0,4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×