Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BÀI tập CHỌN lọc ôn THI đại học 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.21 KB, 3 trang )

BÀI TẬP CHỌN LỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2015
Hướng dẫn: PGS.TS Trần Văn Hiền – Đại Học Y Dược Huế
Câu 1: Hòa tan hỗn hợp rắn gồm Na và Ba vào nước dư thu được 0,448 lít H2 (đktc). Mặt khác cũng hòa tan hỗn
hợp rắn trên trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện
cực trơ, màng ngăn xốp đến khi ở anot thu được 0,336 lít khí (đktc) thì dừng điện phân. Pha loãng dung dịch sau
điện phân bằng nước cất thu được 2 lít dung dịch Y có pH = a. Giá trị a là.
Câu 2: Tiến hành điện phân 150 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và NaCl xM bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp trong thời gian t giây thấy khối lượng catot tăng 7,68 gam. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng thể tích khí
thoát ra ở cả 2 cực là 6,048 lít (đktc). Giá trị x là.
A. 1,6
B. 1,2
C. 1,5
D. 1,0
Câu 3: Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch X chứa CuSO4 x mol/l và NaCl y mol/l bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp trong thời gian t giây thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí thoát ra ở
anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 5,6 lít (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2
dư vào dung dịch Y thu được 73,69 gam kết tủa. Giá trị x, y lần lượt là ?
A. 0,675; 0,5
B. 0,675; 0,4
C. 0,312; 0,4
D. 0,312; 0,5
Câu 4: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH
1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch
BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 4 : 3
B. 3 : 4
C. 7 : 4
D. 3 : 2
Câu 5: Người ta điều chế H2 và O2 bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, cường độ dòng
điện 0,67 A trong thời gian 40 giờ. Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ NaOH là
6%. Nồng độ dung dịch NaOH trước điện phân là (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể)


A. 5,08%
B. 6,00%
C. 5,50%
D. 3,16%
Câu 6: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO ) (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi
32
khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả
các chất tan trong dung dịch sau điện phân là
A. KNO , HNO và Cu(NO ) .
B. KNO , KCl và KOH.
3
3
32
3
C. KNO và Cu(NO ) .
D. KNO và KOH.
3
32
3
Câu 7: Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ
dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn
nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 4,788.
B. 4,480.
C. 1,680.
D. 3,920.
Câu 8: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO 4 (0.05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện
cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có
tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí
sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là

A. 6755
B. 772
C. 8685
D. 4825
Câu 9: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng
điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc) . Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì
tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc) . Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra
không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15
B. 0,18.
C. 0,24
D. 0,26.
Câu 10: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng
ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72
lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 25,6.
B. 23,5
C. 51,1.
D. 50,4.
Câu 11: Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, thu được m kilogram Al ở catot và 89,6 m 3
(đktc) hỗn hợp khí X ở anot. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 16,7. Cho 1,12 lít X (đktc) phản ứng với dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 115,2
B. 82,8
C. 144,0
D. 104,4


Câu 12: Điện phân 100ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M (điện cực trơ), với cường độ dòng điện I = 2,68A trong thời
gian t giờ thì bắt đầu có khí thoát ra ở catot (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Giá trị của t là bao nhiêu ?

A. 1
B. 2
C. 1,5
D. 3
Câu 13 : Điện phân 500 ml dung dịch CaCl2 với điện cực platin có màng ngăn thu được 123 m khí (27oC và 1atm)
ở anot. Tính pH của dung dịch sau điện phân, coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
A. 12,5
B. 12,3
C. 10,2
D. 11,5
Câu 14: Điện phân với điện cực trơ dung dịch hỗn hợp chứ HCl và 7,8 gam MCl2 đến khi hết M2+ thấy ở anot có
2,464 lit khí Cl2 và ở catot lúc đầu có 1,12 lit khí H2 thoát ra, sau đó đến kim loại M thoát ra. Hiệu suất phản ứng
điện phân là 100%. Công thức của muối là :
A. FeCl2
B. ZnCl2
C. CdCl2
D. NiCl2
Câu 15: Điện phân dung dịch hỗn hợp hai muối CuCl2 và FeCl2 với cường độ dòng điện không đổi I = 2A trong
48 phút 15 giây, ở catot thấy thoát ra 1,752 gam kim loại. Khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu gam :
A. 0,576
B. 0,408
C. 1,344
D. 1,176
Câu 16 : Chất rắn B gồm 0,84 gam Fe và 1,92 gam Cu tác dụng hết với Cl2 dư sau đó lấy sản phẩm hòa tan trong
nước được dung dịch E. Điện phân E với điện cực trơ tới khi ở anot thu được 504 ml khí (đktc). H = 100%. Khối
lượng catot tăng lên bao nhiêu gam :
A. 1,41
B. 0,96
C. 1,14
D. 0,84

Câu 17 : Điện phân dung dịch chứa 0,02 mol FeSO4 và 0,06 mol HCl với I = 1,34A trong 2h (điện cực trơ, màng
ngăn). Bỏ qua sự hòa tan của khí clo trong nước, coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở
catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là :
A. 11,2 gam và 8,96 lit B. 1,12 gam và 0,896 lit
C. 5,6 gam và 4,48 lit
D. 0,56 gam và 0,448lit
Câu 18 : Dung dịch X chứa HCl, CuSO4 và Fe2(SO4)3. Lấy 400ml dung dịch X đem điện phân (điện cực trơ) với I
= 7,72A đến khi ở catot được 0,08 mol Cu thì dừng lại. Khi đó ở anot có 0,1 mol một chất khí bay ra. Thời gian
điện phân và nồng độ mol/lit của Fe2+ lần lượt là :
A. 2300s và 0,10M
B. 2500s và 0,10M
C. 2300s và 0,15M
D. 2500s và 0,15M
Câu 19 : Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một
lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau
phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Nồng độ ban đầu
của dung dịch NaOH là :
A. 0,15M B. 0,20M C. 0,10M D. 0,05M
Câu 20 : Điện phân 100ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn với I = 1,93A. Thể tích dung dịch
sau điện phân xem như không đổi và hiệu suất phản ứng điện phân 100%. Thời gian điện phân để được dung dịch
có pH = 12 là :
A. 50s
B. 100s
C. 150s
D. 200s
Câu 21 : Điện phân 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ, cường độ dòng điện
I = 5 A, trong thời gian 19 phút 18 giây. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm m gam. Tính m, biết hiệu suất
điện phân là 80 % , bỏ qua sự bay hơi của nước.
A. 3,92g
B. 3,056g C. 6,76g

D. 3,44g
Câu 22 : Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO30,2M và Cu(NO3)20,1M với I=2A . Tính thời gian (t) điện phân
để kết tủa hết Cu .
A. 490s
B. 965s
C. 1505s
D. 1930s
Câu 23 : Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,50M và Na2SO4 0,10M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%)
với cường độ 10A trong 35 phút 23 giây. Dung dịch sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Fe3O4. Giá trị lớn
nhất của m là :
A. 5,800
B. 6,380
C. 6,960
D. 6,496
Câu 24 : Tiến hành điện phân có màng ngăn xốp 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02 M và NaCl 0,2 M sau
khi ở anot giải phóng 0,448lít khí đktc. Cần bao nhiêu ml dd HNO3 để trung hòa hết dung dịch sau điện phân :
A. A. 200 B. 250 C. 400 D. 300
Câu 25: Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì ngừng. Để yên dung
dịch cho đến khi khối lượng không đổi (tạo khí NO là sản phẩm khử duy nhất) thì khối lượng catot tăng 3,2 gam
so với lúc chưa điện phân. Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 trước phản ứng là :
A. 0,5M.
B. 0,9M.
C. 1M.
D. 1,5M.


Câu 26: Cho 13,92 gam Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 1,4M thu được dung dịch X. Cho tiếp 2,56 gam bột
Cu vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ với cường dòng
điện I = 5A trong thời gian 6176 giây thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị m là.
A. 17,32 gam

B. 21,76 gam
C. 36,56 gam
D. 17,36 gam
Câu 27: Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch AgNO 3 1M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện I = 9,65A
đến khi khối lượng dung dịch giảm 17,4 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân là.
A. 2000 giây
B. 1000 giây
C. 1800 giây
D. 1500 giây
Câu 28: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi
2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào
Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
N+5). Giá trị của t là
A. 0.8.
B. 0,3.
C. 1,0.
D. 1,2.
Câu 29: Điện phân dung dịchXgồm x mol KCl và y mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp), khi nước bắt
đầu bị điện phânở cả hai điện cực thì ngừng điện phân thu được dung dịchY(làm quỳ tím hóa xanh), có khối
lượng giảm 2,755 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu (giả thiết nước bay hơi không đáng kể). Cho toàn
bộ lượng Y trên tác dụng với dung dịch AgNO3dư, kết thúc phản ứng thu được 2,32 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A.3 : 4.
B.4 : 3.
C.5 : 3.
D.10 : 3.
Câu 30: Tiến hành điện phân hoàn toàn 30,6 gam Al2O3 với điện cực than chì thu được hỗn hợp khí X. Dẫn
toàn bộ X qua ống sứ chứa hỗn hợp Y gồm Fe và một oxit Fe (tỉ lệ mol 1 : 2) nung nóng, kết thúc phản ứng thấy
thoát ra một khí duy nhất có thể tích 12,32 lít (đktc). Hòa tan rắn còn lại trong ống sứ cần dùng 600 gam dung
dịch HNO3 26,25% thu được dung dịch chỉ chứa Fe(NO3)3 có khối lượng 181,5 gam và 6,7 gam hỗn hợp khí Y
gồm NO và N2O. Công thức của oxit Fe là.

A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO hoặc Fe2O3



×