Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Hóa 11 - trắc nghiệm đại cương về hóa học hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.46 KB, 6 trang )

ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ.
Câu 1 : Chọn khái niệm đúng về hoá học hữu cơ. Hoá học hữu cơ là ngành học chuyên nghiên cứu :
A. Các hợp chất của cacbon.
B. Các hợp chất của hidro.
C. Các hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua.
D. Các hợp chất của cacbon, hidro, oxi.
Câu 2 : Trong các hợp chất sau, hợp chất nào không phải là hợp chất hữu cơ ?
A. (NH4)2CO3.
B. CH3COONa.
C. CH3Cl.
D. C6H5NH2.
Câu 3 : Các hợp chất hữu cơ có đặc điểm chung là :
A. Liên kết hoá học trong các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết ion.
B. Tan nhiều trong nước.
C. Phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh.
D. Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
Câu 4 : Cho các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất nào có nhóm chức khác với các hợp chất còn lại ?
A. HCOOCH3.
B. CH2CHCOOH.
D. C2H5COOH.
B. HCOOH.
Câu 5 : Theo danh pháp gốc - chức, hợp chất CH3CH2CH2OH có tên gọi là :
A. Propan – 1 – al.
B. Propan – 2 – ol.
C. Propan – 1 – ol.
D. acol propionic.
Câu 6 : Mục đích của phép phân tích định tính là :
A. Xác định tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.
B. Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ.
C. Xác định cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ.
D. Xác định các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ.


Câu 7 : Để xác định hợp chất hữu cơ có chứa nitơ hay không, có thể :
A. Đun hợp chất hữu cơ với H2SO4 đặc.
B. Nung hợp chất hữu cơ với CuO trong dòng khí CO2.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình H2SO4 đặc.
D. Dùng phương pháp khác.
Câu 8 : Chọn câu sai :
A. Công thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử.
B. Công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
C. Từ công thức phân tử có thể biết được số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử.
D. Để xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải qua công thức đơn giản nhất.
Câu 9 : Đốt cháy hoàn toàn 2,7g hợp chất hữu cơ A thu được 8,8g CO2 và 2,7g H2O. Tìm công thức phân tử của A ?
A. C4H6.
B. C4H10.
C. C4H8.
D. C3H8.
Câu 10 : Oxi hóa hoàn toàn 1,46g hợp chất hữu cơ X sinh ra 3,3g CO 2 và 3,6g H2O. Thành phần % về khối lượng
của mỗi nguyên tố trong phân tử X là :
A. 61,64%C; 10,96%H; 27,4%O.
B. 61,64%C; 27,4%H; 10,96%O.
C. 72,4%C; 16,64%H; 10,96%O.
D. 72,4%C; 10,96%H; 16,64%O.
Câu 11 : Khi làm bay hơi 0,23g hợp chất hữu cơ A gồm C, H, O thu được thể tích đúng bằng thể tích của 0,16g O 2 ở
cùng điều kiện. Tìm công thức phân tử có thể có của A ?
A. CH2O2.
B. C2H6O.
C. C2H4O2.
D. Cả A, B.
Câu 12 : Cho hợp chất hữu cơ A có thành phần % về khối lượng : 53,33%C; 15,56%H; 11%N. Biết : d A / H 2 = 22,5.
Tìm công thức phân tử của A ?
A. C2H7N.

B. C6H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Câu 13 : Lựa chọn nhận định đúng về hai chất CH3OCH3 và C2H5OH. Hai chất :
A. Là hai dẫn xuất hidrocacbon.
B. Là hai đồng phân của nhau.
C. Có tính chất vật lý và hoá học giống nhau.
D. Cả A, B đúng.
Câu 14 : Cho các chất sau : 1. CH4; 2. C2H2; 3. C5H12; 4. C4H10; 5. C3H6. Những chất nào là đồng đẳng của nhau ?
A. 1, 2, 3, 5.
B. 1, 3, 4, 5.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 2, 4.
Câu 15 : Điều khẳng định nào sau đúng ?
A. Liên kết π được hình thành do sự xen phủ trục.
B. Liên kết đôi gồm hai liên kết π .
C. Liên kết đơn bền hơn liên kết đôi.
D. Liên kết đơn được hình thành do sự xen phủ bên.
Câu 16 : Chọn câu sai :
A. Công thức cấu tạo cho biết thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
B. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, nguyên tử cacbon chỉ có thể liên kết với các nguyên tử của nguyên tố khác.
C. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử là những chất đồng phân.
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần và cấu tạo hoá học.
Câu 17 : Hợp chất nào sau đây không có đồng phân lập thể ?
A. CH3CH = CHC2H5.
B. CH3 – CH = CH – CH3. C. ClCH = CHBr.
D. CH3CHClCH3.
Câu 18 : Những chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau ?
1. CH3CH2CH2CH2CH2CH3; 2. CH3CH2CH2CH(CH3)2; 3. CH3CH2CH(CH3)CH2CH3; 4. CH3CH2CH2CH2CH3.
A. 1, 2, 3.

B. 1, 2.
C. 1, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
Câu 19 : Cho các phản ứng sau :


askt
askt
1. C2H6 + Cl2 →
2. C6H6 + 3Cl2 →
 C2H5Cl + HCl.
 C6H6Cl6.
0
H 2 SO4 dac ,t 0
t , xt
3. C6H6 + Cl2 
4. C2H5OH   
→ C6H5Cl + HCl.
→ C2H4 + H2O.
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào không phải là phản ứng thế ?
A. 4.
B. 2, 4.
C. 2.
D. 1, 2, 4.
Câu 20 : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra sự phân cắt đồng li ?
A. Sự điện li của nước.
B. Phản ứng thế clo vào metan dưới tác dụng của ánh sáng khuyếch tán.
C. Cộng HCl vào propilen.
D. Cả A, B, C.
Câu 21 : Để tách benzen (sôi ở 1000C) và nitrobenzen (sôi ở 2070C) người ta thường dùng phương pháp nào ?

A. Chưng cất phân đoạn.
B. Chưng cất thường.
C. Chiết.
D. Kết tinh.
Câu 22 : Khi etilen cộng với brom thì liên kết π của nó bị phá vỡ thành liên kết δ . Nguyên nhân nào sau đây ?
A. Liên kết π được hình thành do sự xen phủ trục.
B. Liên kết π gồm hai liên kết δ .
C. Liên kết π kém bền hơn liên kết δ .
D. Cả A, B, C.
Câu 23 : Câu nào sau đây đúng ?
A. Nhóm nguyên tử mang điện tích dương được gọi là cacbocation.
B. Gốc cacbo tự do và cacbocation đều bền.
C. Cacbocation hình thành nhờ tác dụng của ánh sáng và nhiệt.
D. Các tiểu phân mà electron độc thân ở nguyên tử cacbon gọi là gốc cacbo tự do.
E. Cả B, D.
Câu 24 : Vitamin C có công thức phân tử là C6H8O6. Công thức đơn giản đơn giản nhất của vitamin C là :
A. CH2O.
B. C6H8O6.
C. C3H4O3.
D. Một công thức khác.
Câu 25 : Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành ?
A. Liên kết π .
B. Liên kết δ .
C. Liên kết δ và π .
D. Hai liên kết δ .
Câu 26 : Liên kết ba do những liên kết nào hình thành ?
A. Liên kết π .
B. Liên kết δ .
π
C. Hai liên kết δ và một liên kết .

D. Hai liên kết π và một liên kết δ .
Câu 27 : Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào ?
A. Theo đúng hoá trị.
B. Theo một thứ tự nhất định.
C. Theo đúng số oxi hoá.
D. Theo đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.
Câu 28 : Trong phân tử các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhau theo cách nào ?
A. Mạch không nhánh.
B. Mạch nhánh.
C. Mạch vòng.
D. Theo cả 3 cách A, B, C.
Câu 29 : Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CO2, CaCO3.
B. CH3Cl, C6H5Br.
C. NaHCO3, NaCN.
D. CO, CaC2.
Câu 30 : Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu
cơ, người ta dùng công thức nào sau đây ?
A. Công thức phân tử.
B. Công thức tổng quát.
C. Công thức cấu tạo.
D. Cả A, B, C.
Câu 31 : Tìm câu sai : Trong hợp chất hữu cơ :
A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và trật tự nhất định.
B. Cacbon có hai hoá trị là 2 và 4.
C. Các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng không nhánh, có nhánh và vòng.
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.
Câu 32 : Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung CnH2n+2 ?
A. CH4, C2H2, C3H8, C4H10, C6H12.
B. CH4, C3H8, C4H10, C5H12.

C. C4H10, C5H12, C6H12.
D. Cả ba dãy trên đều sai.
Câu 33 : Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau ?
A. C2H6, CH4, C4H10.
B. C2H5OH, CH3 – CH2 – CH2 – OH.
C. CH3 – O – CH3, CH3 – CHO.
D. Dãy A và B.
Câu 34 : Thành phần các nguyên tố trong các hợp chất hữu cơ là :
A. Bao gồm các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn.
B. Nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P, …
C. Gồm có C, H và các nguyên tố khác.
D.Thường có C, H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P, …
Câu 35 : Chọn định nghĩa đồng phân đầy đủ nhất : Đồng phân
A. Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau.
B. Là hiện tượng các chất có tính chất khác nhau.
C. Là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử, nhưng cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
D. Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
Câu 42 : Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH, CH3 – O – CH3.
B. CH3 – O – CH3, CH3CHO.
C. CH3 – CH2 – CH2 – OH, C2H5OH.
D. C4H10, C6H6.


Câu 43 : Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H12 là :
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 44 : Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H10 là :

A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. Tất cả đều sai.
Câu 45 : Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H8 là :
A. 9.
B. 6.
C. 7.
D. 11.
Câu 46 : Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C4H9OH là :
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 47 : Trong phân tử CH4, các obitan hoá trị của C ở trạng thái lai hoá :
A. sp3.
B. sp2.
C. sp3d.
D. sp.
Câu 48 : Trong phân tử C2H4, các obitan hoá trị của C ở trạng thái lai hoá :
A. sp3.
B. sp2.
C. sp3d.
D. sp.
Câu 49 : Trong phân tử C2H2, các obitan hoá trị của C ở trạng thái lai hoá :
A. sp3.
B. sp2.
C. sp3d.
D. sp.
π

Câu 50 : Tìm câu sai : Liên kết δ bền hơn liên kết là do :
A. Liên kết δ được hình thành do sự xen phủ trục của các obitan hoá trị.
B. Liên kết π được hình thành do sự xen phủ trục của các obitan p electron.
A. Liên kết δ được hình thành do sự xen phủ bên của các obitan hoá trị p.
D. Tất cả đều sai.
Câu 51 : Tìm câu sai : Trong hợp chất hữu cơ, giữa hai nguyên tử cacbon :
A. Có ít nhất một liên kết π .
B. Có ít nhất một liên kết δ .
C. Có thể có một liên kết đôi.
D. Có thể có một liên kết ba.
Câu 52 : Phân tích 0,29g một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O ta tìm được %C = 62,06; %H = 10,34. Vậy khối
lượng oxi trong hợp chất là :
A. 0,07g.
B. 0,08g.
C. 0,09g.
D. 0,16g.
Câu 53 : Đốt cháy hoàn toàn 1,68g hidrocacbon có M = 84 cho 5,28g CO2. Vậy số nguyên tử C trong hidrocacbon là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 54 : Một hợp chất hữu cơ gồm có C và H, phân tử khối bằng 58. Phân tích 1g hợp chất hữu cơ này cho thấy hợp
chất có 5/29g H. Vậy phân tử hợp chất này có bao nhiêu nguyên tử H ?
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 10.
Câu 55 : Thành phần % của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 62,1%; 10,3%; 27,6%. M = 60. Công thức
nguyên của hợp chất này là :
A. C2H4O.

B. C2H6O2.
C. C2H6O.
D. Kết quả khác.
Câu 56 : Thành phần % của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 54,6%; 9,1%; 36,3%. M = 60. Công thức
đơn giản nhất của hợp chất này là :
A. C3H6O.
B. C2H4O.
C. C5H9O.
D. C4H8O2.
Câu 57 : Muốn biết hợp chất hữu cơ có chứa H hay không, ta có thể :
A. Đốt hợp chất hữu cơ xem có tạo ra chất bã đen hay không.
B. Oxi hoá hợp chất hữu cơ bằng CuO rồi cho sản phẩm cháy đi qua nước vôi trong.
C. Cho hợp chất hữu cơ tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc.
D. Thực hiện bằng cách khác.
Câu 58 : Nếu tỉ khối của A so với nitơ là 1,5 thì phân tử khối của A là :
A. 21.
B. 42.
C. 84.
D. 63.
Câu 59 : Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ?
A. Độ tan trong nước lớn hơn.
B. Độ bền nhiệt cao hơn.
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.
D. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
Câu 60 : Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ ?
A. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion.
B. Dung dịch có tính dẫn điện tốt.
C. Có nhiệt độ sôi thấp.
D. Ít tan trong benzen.
Câu 61 : Nung một hợp chất hữu cơ A với một lượng chất oxi hoá CuO, người ta thấy thoát ra CO2, hơi H2O và N2.

A. Chất A chắc chắn chứa C, H, có thể có N.
B. A là hợp chất của ba nguyên tố C, H, N.
C. A là hợp chất của bốn nguyên tố C, H, O, N.
D. A chắc chắn chứa C, H, N, có thể có hoặc không có O.
Câu 62 : Cho hai chất có công thức cấu tạo HCOOCH3 và CH3COOH. Nhận xét nào đúng ?
A. Công thức phân tử và công thức cấu tạo đều giống nhau.
B. Công thức phân tử và công thức cấu tạo đều khác nhau.
C. Công thức phân tử giống nhau và công thức cấu tạo khác nhau.
D. Công thức phân tử khác nhau và công thức cấu tạo giống nhau.
Câu 63 : Hai chất có công thức : C6H5COOCH3 và CH3COOC6H5. Nhận xét nào đúng ?
A. Là các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau.


B. Là các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử và có cấu tạo tương tự nhau.
C. Là các công thức của hai chất có công thức phân tử và cấu tạo đều khác nhau.
D. Chỉ là công thức của một chất vì công thức phân tử và cấu tạo đều giống nhau.
Câu 64 : Chất nào là đồng phân của CH3COOCH3 ?
A. CH3CH2OCH3.
B. CH3CH2COOH.
C. CH3COCH3.
D. CH3CH2CH2OH.
Câu 65 : Hai chất CH3CH2OH và CH3OCH3 khác nhau về điểm gì ?
A. Công thức cấu tạo.
B. Công thức phân tử.
C. Số nguyên tử cacbon.
D. Tổng số liên kết cộng hoá trị.
Câu 66 : Phản ứng CH3COOH + CH ≡ CH → CH3COOCH = CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.

D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
Al ( OC 2 H 5 ) 3
Câu 67 : Phản ứng 2CH3CHO   
→ CH3COOC2H5 thuộc loại phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.

Câu 68 : Phản ứng 2CH3OH
CH3OCH3 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
Câu 69 : Phản ứng CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2NH4NO3 thuộc loại phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
Câu 70 : Phản ứng CH3CH2CH(OH)CH3 → CH3CH = CHCH3 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
Câu 71 : Cho dãy chất : CH4; C6H6; C6H5OH; C2H5I; C2H5PH2. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Các chất trong dãy đều là hidrocacbon.
B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hidrocacbon.
C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ.
D. Trong dãy có cả chất vô cơ và hữu cơ nhưng đều là hợp chất của cacbon.

Câu 72 : Trong số các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của CH3COOH ?
A. HCOOCH3.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COC2H5.
Câu 73 : Trong số các chất dưới đây, chất nào không phải là đồng phân của C2H5COOH ?
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HOCCH2CH2OH.
D. C2H5CHO.
Câu 74 : Các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau ?
1. CH2 = CH – CH3; 2. CH2 = CH – CH2CH3;
3. CH3 – CH = CH – CH3; 4. CH2 = C(CH3)2.
A. 1, 2.
B. 1, 3.
C. 1, 4.
D. Cả A, B, C.
Câu 76 : Các chất nào sau đây là đồng phân của nhau ? 1. CH2 = C(CH3) – CH = CH2;
2. CH2 = C = CH – CH2 – CH3;
3. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2;
4. CH2 = CH – CH = CH – CH3.
A. 1, 2.
B. 1, 3.
C. 1, 4.
D. Cả A, B, C.
Câu 77 : Các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau ? 1. CH3CH(OH)CH3;
2. CH3CH2OH;
3. CH3CH2CH2OH;
4. CH3CH2CH(OH)CH3;
5. CH3CH2CH2CH2OH;

6. (CH3)2CHCH2OH.
A. 1, 2, 4.
B. 1, 3, 4.
C. 1, 3, 5.
D. Cả A, B, C.
Câu 83 : Chất nào sau đây không có đồng phân hình học ?
A. C4H8.
B. C3H8.
C. C5H10.
D. Cả B và C.
Câu 85 : Tổng số đồng phân của C4H8 là :
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. Kết quả khác.
Câu 86 : Tổng số đồng phân mạch vòng của C5H10 là :
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 87 : Tổng số đồng phân của C6H14 là :
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 88 : Tổng số đồng phân của C4H6 là :
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 6.

Câu 89 : Tổng số đồng phân mạch nhánh của C5H10 là :
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 90 : Tổng số đồng phân bền của C3H6O là :
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. Kết quả khác.
Câu 91 : Tổng số đồng phân mạch hở của C3H6O2 là :
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. Kết quả khác.
Câu 92 : Tổng số đồng phân của C7H8O là :
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. Kết quả khác.


Câu 93 : Tổng số đồng phân của C4H10 là :
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. Kết quả khác.
Câu 94 : Tổng số đồng phân của C4H11N là :
A. 8.
B. 6.

C. 7.
D. Kết quả khác.
Câu 95 : Tổng số đồng phân cấu tạo của C4H10O là :
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. Kết quả khác.
Câu 96 : Tổng số đồng phân cấu tạo của C4H9Cl là :
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. Kết quả khác.
Câu 97 : Xác định công thức cấu tạo đúng của C4H9OH biết khi tách nước ở điều kiện thích hợp thu được 3 anken.
A. CH3CH2CH2CH2OH.
B. (CH3)3COH.
C. CH3CH(OH)CH2CH3.
D. Không xác định được.
Câu 98 : Có những đồng phân mạch hở nào ứng với công thức tổng quát CnH2nO ?
A. Rượu đơn chức không no và este đơn chức không no (n ≥ 3).
B. Andehit đơn chức no.
C. Xeton đơn chức no.
D. Cả A, B, C.
Câu 99 : Tổng số đồng phân cấu tạo của C6H10 khi hidro hoá thu được iso – hexan là :
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. Kết quả khác.
Câu 100 : X là một đồng phân có công thức phân tử C 5H8. X tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 4 sản phẩm.
Công thức cấu tạo của X là :
A. CH2 = C = CH2 - CH2 - CH3.

B. CH2 = CH - CH2 - CH = CH2.
C. CH2 = C(CH3) - CH = CH2.
D. Không xác định được.
Câu 101 : Tổng số đồng phân không làm mất màu dung dịch Br2 của C5H10 là :
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 102 : Đốt cháy hoàn toàn x mol một hợp chất hữu cơ X thu được 3,36 lít CO2 (đo ở đktc) và 4,5g H2O. x bằng :
A. 0,05.
B. 0,1.
C. 0,15.
D. Không xác định được.
Câu 103 : Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 4,48 lít CO 2 (đo ở đktc) và 5,4g H2O. Tìm công thức
phân tử của X ?
A. CH4.
B. C2H6.
C. C4H12.
D. Không xác định được.
Câu 104 : Đốt cháy hoàn toàn 2,3g một hợp chất hữu cơ X cần V lít O 2 (đo ở đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết
vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy có 10g kết tủa xuất hiện và khối lượng bình đựng dung dịch
nước vôi tăng 7,1g. Giá trị của V là :
A. 3,92.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. Kết quả khác.
Câu 105 : Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O có tỉ khối hơi so với He là 15. Tìm công thức phân tử của X ?
A. C3H8O.
B. C2H4O2.
C. Cả A và B.

D. Không xác định được.
Câu 106 : Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 lít O 2 (đo ở đktc). Sản phẩm cháy gồm CO 2 và H2O.
Cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 thấy có 19,7g kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch
giảm 5,5g. Lọc bỏ kết tủa đun nóng nước lọc lại thu được 9,85g kết tủa nữa. Tìm công thức phân tử của X ?
A. C2H6.
B. C2H6O.
C.C2H6O2.
D. Không xác định được.
Câu 107 : Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X. Sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào 200ml dung dịch
Ca(OH)2 1M thấy có 10g kết tủa xuất hiện và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 tăng 16,8g. Lọc bỏ kết
tủa, cho nước lọc tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư lại thu được kết tủa, tổng khối lượng hai lần kết tủa là
39,7g. Tìm công thức phân tử của X ?
A. C3H8.
B. C3H6.
C. C3H4.
D. Kết quả khác.
Câu 108 : Cho hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O có tỉ khối hơi so với H2 là 36. Tìm công thức phân tử của X ?
A. C4H8O.
B. C3H4O2.
C. C2H2O3.
D. Cả A, B, C.
Câu 109 : Xác định công thức phân tử của hidrocacbon X biết mC = 4m H .
A. C2H6.
B. C3H8.
C. C4H10.
D. Không xác định được.
Câu 110 : Cho hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O có tỉ khối hơi so với H2 là 37. Tìm công thức phân tử của X ?
A. C4H10O.
B. C3H6O2.
C. C2H2O3.

D. Cả A, B, C.
Câu 111 : Đốt cháy hoàn toàn 7,6g hợp chất hữu cơ X cần 8,96 lít O 2 (đo ở đktc). Biết mCO2 − m H 2O = 6 g . Tìm công
thức phân tử của X ?
A. C3H8O.
B. C3H8O2.
C. C3H8O3.
D. C3H8.
Câu 112 : Đốt cháy hoàn toàn a mol hợp chất hữu cơ X (C xHyOz, x > 2) cần 4a mol O 2 thu được CO2 và H2O với
nCO2 = n H 2O . Xác định công thức phân tử của X ?
A. C3H6O.
B. C3H6O2.
C. C3H6O3.
D. Cả A, B, C.
Câu 113 : Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một ankan A (C nH2n+2, n ≥ 1) và một anken B (CmH2m, m ≥ 2)
thu được 26,88 lít CO2 (đo ở đktc) và 25,2g H2O. Tìm công thức phân tử của A, B ?
A. C2H6 và C3H6.
B. C3H8 và C2H4.
C. CH4 và C4H8.
D. Cả A, B, C.


Câu 114 : Oxi hoá hoàn toàn một hidrocacbon X cần dùng 6,72 lít O 2 (đo ở đktc) thu được 4,48 lít CO 2 (đo ở đktc).
Tìm công thức phân tử của X ?
A. C2H6.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. Kết quả khác.
Câu 115 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X chứa C, H, O cần dùng 8,96 lít O 2 thu được 6,72 lít CO2 và 7,2g H2O.
Các thể tích khí đo ở đktc. Tìm công thức phân tử của X ?
A. C3H8O2.

B. C3H8O.
C. C2H6O.
D. Không xác định được.
Câu 116 : Oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,6g CO 2 và 4,5g
H2O. Xác định công thức phân tử của hai hidrocacbon trong hỗn hợp X ?
A. CH4 và C2H6.
B. CH4 và C3H8.
C. CH4 và C4H10.
D. Cả A, B, C.
Câu 117 : Oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được CO 2 và H2O với tỉ
lệ khối lượng mCO2 : m H 2O = 22 : 9. Xác định công thức phân tử của hai hidrocacbon trong hỗn hợp X ?
A. C2H4 và C3H6.
B. C2H4 và C4H8.
C. C3H4 và C4H8.
D. Không xác định được.
Câu 118 : Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích CO 2
sinh ra bằng thể tích O2 cần dùng để đốt cháy hết X. Tìm công thức phân tử của hai hidrocacbon trong X ?
A. C2H6 và C3H8.
B. C2H2 và C3H4.
C. C4H8 và C5H10.
D. Cả A, B, C.
0
Câu 119 : Hoá hơi hoàn toàn 30g hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O ở 137 C, 1atm thì X chiếm thể tích 16,81 lít. Tìm
công thức phân tử của X ?
A. C3H8O.
B. C2H4O2.
C. Cả A và B.
D. Không xác định được.
Câu 120 : Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, N. Biết 2,25g hơi X chiếm thể tích đúng bằng thể tích 1,6g O 2 đo ở cùng
điều kiện t0, p. Tìm công thức phân tử của X ?

A. CH5N2.
B. C2H7N.
C. C2H5N.
D. Cả A và B.
Câu 121 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H, N cần dùng 15,68 lít O 2 (đo ở đktc). Sản phẩm
cháy cho lội thật chậm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 40g kết tủa xuất hiện và có 1120ml khí không
bị hấp thụ. Xác định công thức phân tử của X.
A. C3H9N.
B. C2H9N.
C. C4H9N.
D. Kết quả khác.
Câu 122 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X cần 7,84 lít O 2 thu được 5,6 lít CO2, 4,5g H2O và 5,3g
Na2CO3. Xác định công thức phân tử của X.
A. C2H3O2Na.
B. C3H5O2Na.
C. C3H3O2Na.
D. C4H5O2Na.
Câu 123 : Oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được CO 2 và H2O
với tỉ lệ khối lượng mCO2 : m H 2O = 11 : 6. Xác định công thức phân tử của hai hidrocacbon trong X.
A. CH4 và C4H10 hoặc C2H6 và C4H10.
B. C2H6 và C4H10 hoặc C3H8 và C4H10.
C. CH4 và C3H8 hoặc C2H6 và C3H8.
D. Không xác định được.
Câu 124 : Cho hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O, N có M A = 89. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thu được 3 mol CO 2, 0,5
mol N2 và hơi H2O. Xác định công thức phân tử của A.
A. C3H7O2N.
B. C2H5O2N.
C. C3H7ON.
D. Tất cả đều sai.
Câu 125 : Thể tích không khí (đo ở đktc) cần có để đốt cháy hết 228g C8H18 là :

A. 22,4 lít.
B. 2,5 lít.
C. 506 lít.
D. 1560 lít.
Câu 126 : Một hợp chất hữu cơ có thành phần 40%C; 0,7%H; 53,3%O có công thức phân tử là :
A. C2H4O2.
B. C2H6O.
C. CH2O.
D. C2H5O.
Câu 127 : Những hợp chất hữu cơ có tính chất hoá học tương tự nhau và có thành phần phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm – CH2 được gọi là :
A. Đồng phân.
B. Đồng đẳng.
C. Đồng dạng.
D. Đồng hình.
Câu 128 : Chọn phát biểu sai đối với các hợp chất hữu cơ ?
A. Liên kết giữa các nguyên tử chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
B. Có dãy đồng đẳng.
C. Số oxi hoá của cacbon có giá trị không đổi.
D. Hiện tượng đồng phân khá phổ biến.
Câu 129 : Hợp chất hữu cơ A có 8 nguyên tử của hai nguyên tố và có MA < 32. Xác định công thức phân tử của A.
A. C4H4.
B. C3H5.
C. C2H6.
D. Kết quả khác.



×