Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

HNO3 va muoi nitrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.07 KB, 7 trang )

Câu 18: Nhận định cấu tạo của sste E : CH3COOC2H3.E có đặc điểm:
A.là một este chưa no
B. có thể làm mất màu dd brom
B.xà phòng hóa cho muối và andehit
D.tấ cả đều đúng
Câu 19: Đun nóng 21,8 gam chất X với một lit dd NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối của axit một lần axit và
rượu B.Nếu cho rượu B đó bay hơi ở Đkc thì chiếm thể tích 2,24 lit.lượng NaOH dư được trung hòa bởi 2 lit dd
HCl 0,1M. CTCT của X là:
A.(HCOO)3C2H5
B.(CH3COO)3C3H5
C.(C2H5COO)3C3H5
D.(CH3COO)2C2H4
Câu 20: Cho 4,48 lit khí SO2 (đkc) phản úng hoàn toàn với 100 ml dd : NaOH 0,1 M, BaOH)2 0,02M.
a.tính khối lương muối tạo thánh trong dd
b.dem đun nóng dd thu được lượng kết tủa tối đa là bao nhiêu?ẨN TH
c.đem cô cạn dd đến khối lượng không đổi thu được khối lượng rắn là bao nhiêu?
I.BÀI TOÁN TỔNG HỢP AMONIAC
Câu 1. Trong một bình kín dung tích 56 lit chứa N 2 và H2 theo tỷ lệ thể tích là 1: 4 ở 0 0 C và áp suất là 200 atm
(và một ít chất xúc tác). Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa bình về nhiệt độ 0 oC thấy áp suất trong bình
giảm 10 % so với áp suất ban đầu .
1/ Tính hiệu suất của phản ứng điều chế NH3 .
2/ Lấy lượng NH3 tạo thành thì có thể điều chế được bao nhiêu lit dd NH3 nồng độ 25% (d = 0,907g/ ml)
Câu 2. Hiệu suất của phản ứng: N2 + 3H2  2NH3 + Q
sẽ tăng nếu:
A.Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỷ lệ mol 1 : 3. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH 3. Sau phản ứng thu được hỗn
hợp B. Tỷ khối của B đối với A là dA/B = 0,6. Hãy cho biết hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3.
A. 60%


B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câu 4. Một hỗn hợp gồm N2 và H2 có tỷ khối đối với H 2 là 4,9. Cho hỗn hợp qua chất xúc tác nung nóng thu được
hỗn hợp mới có tỷ khối đối với H2 là 6,125. Tính hiệu suất phản ứng của N2 thành NH3 . (H= 33,333%)
Câu 5. Cho vào bình kín dung tích 3 lít một hỗn hợp khí gồm 4 mol N2, 26 mol H2, áp suất bình là 400atm. Khi đạt
đến trạng thái cân bằng trong bình còn 75% N2 so với ban đầu. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình là:
A. 360atm B. 260atm C. 420atm
D. 220atm
Câu 6. Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 00C và áp suất 10atm. Sau phản ứng tổng hợp
amoniac. Đưa nhiệt độ bình về 00C. Tính áp suất trong bình phản ứng biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng:
A. 10atm
B. 8atm
C. 9atm
D. 8,5atm
II. BÀI TẬP NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT
Câu 7. Nung m gam hỗn hợp X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được 8,96 lít
hỗn hợp khí Y (đktc). Cho khí hấp thụ vào nước thu được 2 lít dung dịch Z và còn lại thoát ra 3,36 lít khí (đktc).
Tính pH của dung dịch Z.
A. pH = 0
B. pH = 1
C. pH = 2
D. pH =3
Câu 8. Nung hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí NO2 và O2. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí đó bằng
nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0. Tính m.
A. 9,4 gam B. 14,1 gam C. 15,04 gam D. 18,8 gam
Câu 9. Dãy muối nitrat nào dưới đây khi bị đun nóng ra sản phẩm muối nirit + O 2
A. Cu(NO3)2, Hg(NO3)2 , LiNO3
B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2
C. Ca(NO3)2, NaNO3, Mg(NO3)2

D. NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3
Câu 10. Dãy muối nitrat nào dưới đây khi bị đun nóng ra sản phẩm KL + NO2 + O2
A. KNO3, NH4NO3 , Cu(NO3)2
B. AgNO3, Au(NO3)3, Hg(NO3)2
C. Al(NO3)3, Ca(NO3)2, Ba(NO3)2
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cr(NO3)3
Câu 11. Dãy muối nitrat nào dưới đây khi bị đun nóng ra sản phẩm oxit KL + NO 2 + O2
A. Al(NO3)3, Zn(NO3)2 , Ni(NO3)2


B. NaNO3, KNO3, LiNO3
C. Ca(NO3)2, Pb(NO3)2, Fe(NO3)2
D. Hg(NO3)2, AgNO3, Mn(NO3)2
Câu 12. Nung 27,25g hỗn hợp 2 muối NaNO3 và Cu(NO3)2 khan thu được một hỗn hợp khí A. Dẫn toàn bộ khí A
vào 89,2ml nước thì thấy có 1,12 lít khí ở đktc không bị nước hấp thụ. a/ Tính %m mỗi muối.
b/ Tính CM và C% của dung dịch tạo thành, coi thể tích dung dịch không đổi và lượng oxi tan trong nước là
không đáng kể.
Câu 13.Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat thu được 2 gam một chất rắn. Hãy cho biết chất rắn thu được là
gì?A. oxit kim loại
B. kim loại
C. muối nitrit
D. đáp án khác.
Câu 14. Nhiệt phân hoàn toàn R(NO3)2 thu được 8 gam oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khí X ( NO 2 và O2 ). Khối
lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Xác định công thức của muối X.
A. Fe(NO3)2
B. Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2 .
III. BÀI TOÁN VỀ HNO3
Câu 15. Hoà tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe,Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3,thu được V lit (ở đktc) hỗn hợp khí X

(gồm NO và NO2) và dd Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư).Tỉ khối của X với đối với H2 bằng 19.Giá trị của V là:
A.3,36
B.2,24
C.4,48
D.5,6
Câu 16.Nung m(g) bột sắt trong oxi ,thu được 3g hỗn hợp rắn X.Hoà tan hết hỗn hợp X trong dd HNO3 dư, thoát ra
0,56lit (ở đktc) NO (là sản phẩm duy nhất).Giá trị của m là:
A.2,22
B.2,26
C.2,52
D.2,32
Câu 17. Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thì thấy thoát ra 11,2 lit (đktc) hỗn hợp khí A gồm 3 khí N2,NO,N2O
có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1:2. Giá trị m là bao nhiêu?
A.2,7
B.16,8
C.3,51
D.35,1
Câu 18. Hoà tan a gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào HNO3 đặc nguội ,dư thì thu được 0,336 lit NO2 (ở
00C,2atm).Cũng a g hỗn hợp X nói trên khi hoà tan trong HNO3 loãnng dư ,thì thu được 0,168 lit NO (ở 00C,4atm).Khối
lượng hai kim loại Al và Mg trong a gam hỗn hợp X lần lượt là bao nhiêu?
A.4,05g và 4,8g
B.5,4g và 3,6g
C.0,54g và 0,36g
D.kết quả khác.
Câu 19. Hoà tan hết 12 gam một kim loại chưa rõ hoá trị trong dd HNO3 thu được 2,24 lit (đktc) một khí duy nhất có
đặc tính không mầu ,không mùi ,không cháy.Kim loại đó dựng là:
A.Cu
B.Pb
C.Ni
D.Mg

Câu 20. Một oxit nitơ (X) chứa 30,43% N về khối lượng .Tỉ khối của X so với không khí là 1,5862.Cần bao nhiêu gam
dd HNO3 40% tác dụng với Cu để điều chế 1 lit khí X (ở 1340C, 1atm),giả sử phản ứng chỉ giải phóng duy nhất khí X?
A.13,4g
B.9,45g
C.12,3g
D.kết quả khác.
Câu 21. Hoà tan hoàn toàn a gam Cu trong dd HNO3 loãng thì thu được 1,12 lit hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) , có tỉ
khối hơi đối với hiđro là 16,6.Giá trị của a là:
A.2,38
B.2,08
C.3,9
D.4,16
Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại chưa rõ hoá trị bằng dd HNO3 được 5,6 lit (đktc)hỗn hợp A nặng 7,2
gam gồm NO và N2.Kim loại đó cho là:
A.Fe
B.Zn
C.Al
D.Cu
Câu 22. Cho hợp kim A gồm Fe và Cu.Hoà tan hết trong 6g A bằng dd HNO3 đặc nóng ,thì thấy thoát ra 5,6 lit khí mầu
nâu đỏ duy nhất (đktc).Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu
A.53,33
B.46,66%
C.70%
D.90%.
Câu 23. Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam Cu trong dd HNO3 thấy có thoát ra V lit hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 ở đktc
.Biết tỉ khối của A đối với hiđro là 19.Ta có V bằng:
A.4,48lit
B.2,24lit
C.0,448lit
D.3,36 lit

Câu 24. Hoà tan hết 7,44g hỗn hợp Al và Mg trong thể tích vừa đủ là 500ml dd HNO3 loãng thu được dd A và 3,136 lit
(ở đktc) hỗn hợp hai khí đẳng mol có khối lượng 5,18g,trong đó có một khí bị hoá nâu trong không khí .Thành phần
phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại Mg và Al trong hỗn hợp lần lượt là:
A.81,8%;18,2%
B.27,42%;72,58
C.18,8%;81,2%
D.28,2%;71,8%.
Câu 25. Nung x gam Fe trong không khí ,thu được 104,8gam hỗn hợp rắn A gồm :Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4. Hoà tan A trong
dd HNO3 dư thu được dd B và 12,096 lit hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối đối với He là 10,167.Khối lượng x là
bao nhiêu gam? A.74,8g
B.87,4g
C.47,8g
D.78,4g


Cõu 26. Nung x mol Fe trong khụng khớ mt thi gian thu c 16,08g hn hp A gm 4 cht rn , ú l Fe v 3 oxit
ca nú .Ho tan ht lng hn hp A trờn bng dd HNO3 loóng thu c 972 ml khớ NO duy nht (ktc).Tr s ca X l
bao nhiờu? A.0,15
B.0,21
C.0,24
D.0,22
Cõu 27. .Mt hn hp X gm Al v Fe cú khi lng 8,3 gam.Cho X vo 1 lit dd A cha AgNO3 0,1M v Cu(NO3)2
0,2M.Sau khi phn ng kt thỳc c cht rn B (hon ton khụng phn ng vi dd HCl) v dd C (hon ton khụng cú
mu xanh ca Cu2+).Khi lng cht rn B v %Al trong hn hp X l nh th no?
A.23,6g ;%Al=32,53
B.24,8g ;%Al=31,18
C.25,7g ;%Al=33,14%
D.24,6g ;%Al=32,18%
Cõu 28. Ho tan hon ton 19,2 gam Cu vo dd HNO3 loóng.Tt c khớ NO thu c em oxi hoỏ thnh NO2 ri sc vo
nc cú dũng khớ O2 chuyn ht thnh HNO3.Th tớch khớ oxi (ktc) ú tham gia phn ng l:

A,2,24 lit
B.4,48 lit
C.3,36 lit
D.6,72 lit
Cõu 29. Khi cho FeS tỏc dng vi HNO3 c ().Sn phm ca phn ng l:
A.Fe(NO3)3,SO2 ,H2
B.Fe(NO3)3,NO2,H2SO4,H2O
C.Fe2(SO4)3,Fe(NO3)3,NO2,H2O. D.Khụng xỏc nh c.
Cõu 30. Cho FeS tỏc dng vi HNO3 thy to ra khớ khụng mu nh hn khụng khớ.Sn phm ca phn ng l:
A. Fe(NO3)3, N2, H2SO4,H2O. B. Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, N2,H2O C. Fe(NO3)3, N2, SO2 ,H2O
D.A v B ỳng.
Cõu 31. Sn phm phn ng khi cho FeS2 tỏc dng vi HNO3 loóng cú th l:
A. Fe(NO3)3, H2SO4, N2O,H2O. B. Fe(NO3)3, H2SO4, NO,H2O. C.Fe(NO3)3, H2SO4, NO,H2O. D.Tt c u ỳng.
Cõu 32. .Cho phn ng:
CuS+ HNO3 + FeS2 CuSO4 + Fe2(SO4)3 +NO +
a.Sn phm cũn thiu l: A.H2O
B.H2SO4,H2O
C.H2SO4 D.Tt c u ỳng.
b.Nu dựng 0,1 mol CuS thỡ s mol FeS2 cn l: A.0,05 mol
B.0,15 mol
C.0,2 mol D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 33. Cho 1,68g bt Mg tỏc dg va vi 100ml dung dch HNO3 aM thu c dung dch Y v 0,448 lớt khớ NO
duy nht. tớnh a v khi lng mui to thnh trong dung dch Y
A. 0,02 mol v 10,36g B. 0,02 mol v 11,16g
Cõu 34. Hũa tan 7,8g Zn vo m gam dung dch HNO3 15% va thu c dung dch Y cha 24,28g mui v 1,792 lớt
mt cht khớ duy nht. tỡm cụng thc phõn t ca X v tớnh m?
Cõu 35. Cho 2,56g Cu phn ng hon ton vi 25,2g dung dch HNO 3 60% thu c dung dch A. Xỏc nh C%
dung dch A, bit rng nu thờm 210ml dung dch KOH 1M vo dung dch A ri cụ cn, nung sn phm n khi
lng khụng i thỡ c 20,76g cht rn.
Cõu 36. Ho tan hon ton 10 gam CuO trong dung dch HNO3 (ly d 20% so vi lng phn ng) thu c 100

gam dung dch X. Trong dung dch X, nng % ca axit l 6,3%. Tớnh C% ca dung dch HNO 3 ban u.
A. 42%
B. 31,5%
C. 63% D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 37. Hũa tan hũa ton 10,44 gam hn hp X gm Al v Fe trong dung dch HNO 3 loóng d thu c 6,496 lớt
khớ NO duy nht bay ra iu kin tiờu chun. Tớnh % khi lng ca Al trong hn hp X.
A. 51,72% B. 38,79% C. 25,86% D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 38. Cho Cu d vo V(l) dung dch HNO 3 4M thu c V1(lit) khớ NO. Cho Cu d vo V (l) dung dch cha
HNO3 3M v H2SO4 1M thu c V2 (l) khớ NO (V1, V2 o cựng iu kin v t0, p).So sỏnh V1 v V2 . NO l sn
phm kh duy nht ca NO-3 .
A. V1 = V2 B. V1 > V2 C. V1 < V2
D. khụng xỏc nh.
Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FeS2 vào 150,9 gam dung dịch HNO 3 đặc nóng d , khi đó xảy ra
các phản ứng sau :
FeCO3 + HNO3 ( đặc nóng ) Muối A+ CO2+NO2+ H2O
FeS2 + HNO3 ( đặc nóng ) Muối A+ H2SO4+ NO2 + H2O
Khuấy kĩ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu đợc 11,2 lit hỗn hợp khí B có tỷ khối so với H 2 là
22,8 .
1/ Xác định muối A và hoàn thành các phơng trình phản ứng trên .
2/ Tính % khối lợng các chất trong hỗn hợp A và nồng độ % của các chất trong dung dịch sau phản ứng .
3/ Cho toàn bộ hỗn hợp khí B hấp thụ vào dung dịch NaOH d , tính khối lợng muối thu đợc.
ĐA : FeS2 : 0,02 mol và FeCO3 0,1 mol
Câu 40. Cho 34,8 gam FexOy tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HNO 3 thu đợc dung dịch A và 2,24 lít hỗn hợp
khí X gồm NO2 và NO. Tỷ khối của X đối với H2 là 21.
a/ Xác định công thức của oxit sắt.
b/ Để tác dụng vừa đủ với các chất trong dung dịch A cần 425 ml dung dịch NaOH 4M thu đ ợc kết tủa. Xác
định nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 ban đầu.


Câu 41. Cho 34,8 gam một oxit sắt vào dung dịch HNO 3 đặc nóng d, khí NO2 bay ra đợc hấp thụ hết vào 100 ml

dung dịch NaOH 2M (lấy d) thu đợc dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu đợc 13,55 gam chất rắn.
Xác định công thức của oxit sắt.

Cõu 42. Ho tan va ht hn hp X gm Cu, CuO , Cu(NO 3)2 (trong ú s mol Cu bng s mol CuO) vo 350 ml
dung dch H2SO4 2M (loóng) thỡ thu c dung dch ch cha mt mui duy nht v cú khớ NO bay ra. Tớnh khi
lng Cu trong hn hp X.
A. 6,4 gam
B. 12,8 gam
19,2 gam
D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 43. Cho 6,4g Cu tỏc dng vi 120ml dung dch X gm HNO 3 1M v H2SO4 0,5M (loóng) thỡ thu c bao
nhiờu lớt khớ NO (ktc)? A. 0,67 C. 1,344 B. 0,896 D. 14,933
Cõu 44. Cho hn hp X gm cỏc kim loi Mg, Zn, Al tan hon ton trong dung dch HNO3 loóng núng d thu c
hn hp Y gm 0,1 mol NO v 0,1 mol N 2O . Hóy cho bit nu ho tan hn hp X trong dung dch H2SO4 c
núng thỡ thu c bao nhiờu mol khớ SO2.
A. 0,2 mol B. 0,55 mol
C. 1 mol D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 45. Cho 6,48 gam kim loi Al tan hon ton trong dung dch HNO3 loóng núng d thu c 0,896 lớt khớ X
nguyờn cht v dung dch Y. Cho dung dch NaOH d vo dung dch Y v un núng thy thoat ra 1,12 lớt khớ mựi
khai ( quy v ktc). Xỏc nh cụng thc ca khớ X. A. N2O
B. N2
C. NO
D. NH3
Cõu 46. Vit cỏc phng trỡnh phn ng( di dng phõn t v ion rỳt gn) khi ho tan kim loi M hoỏ tr n bng
dung dch HNO3 thnh mui nitrat, nc v cho mt trong cỏc sn phm sau: NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3 v cho
nhn xột v mi quan h gia s mol kim loi ho tan v s mol NO3-- b tiờu tn.
Cõu 47. Cho tan hon ton 58g hn hp a gm Fe, Cu, Ag trong dung dch HNO3 2M d thu c 0,15mol NO,
0,05 mol N2O v dung dch D. Cụ cn dung dch D, lm khan, khi lng mui khan thu c l:
A. 120,4g
B. 89,8g

C. 110,7g
D. 125,6g
Cõu 48. Cho tan hon ton m gam hn hp X gm Fe, Cu, Pb trong dung dch HNO3 d thu c 3,584 lớt hn
hp khớ gm NO v NO2 cú t khụid so vi H2 l 21 v dung dch A. Cụ cn dung dch A thu c 30,34 g mui
khan. M cú giỏ tr l: A. 12,66g B. 15,46g C. 14,73g
D. 21,13g
Cõu 49. Hũa tan ht m gam kim loi Al cn dựng va 302,97ml dung dch HNO3 3,073%, dung dch axit ny
cú khi lng riờng l 1,015g/ml, khụng cú khớ thoỏt ra. Nng % cht tan trong dung dch sau phn ng l:
A. 2,761%; 0,389%
B. 2,25%; 0,54%
C. 3,753%; 0,684%
D. 3,75%
Cõu 50. 2,11g hn hp Fe, Cu, Al hũa tan ht bi dung dch HNO3to thnh 0,02 mol NO v 0,04 mol NO2. Khụi
lng mui khan thu c: A. 8,31g B. 9,62g C. 7,86g D. 5,18g
IV. BI TP V DUNG DCH BAZ TC DNG VI H3PO4
Cõu 52. Ly V(ml) dung dch H3PO4 35% (d =1,25gam/ml) em trn vi 100 ml dung dch KOH 2M thu c
dung dch X cú cha 14,95 gam hn hp 2 mui K3PO4 v K2HPO4. Tớnh V ? A. 15,12
B. 16,8 C. 18,48 D.
ỏp ỏn khỏc.
Cõu 53. Cho 0,15 mol NaOH tỏc dng vi 0,1 mol H3PO4 thu c dung dch X. Tớnh khi lng cỏc mui trong
dung dch X. A. 6 gam NaH2PO4 v 7,1 gam Na2HPO4
B. 12 gam NaH2PO4 v 3,65 gam Na2HPO4
C. 9 gam NaH2PO4 v 7,1 gam Na2HPO4
D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 54. Cho dung dch cha 0,1 mol Ca(H2PO4)2 tỏc dng vi dung dch cha 0,25 mol Ca(OH) 2 thu c kt ta
X. Tớnh khi lng kt ta X. A. 15,5 gam
B. 31 gam C. 46,5 gam D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 55. 1/ Trn ln 200 gam dung dch K2HPO4 17,4% vi 100 gam dung dch H3PO4 9,8%. Tớnh nng % ca 2
mui photphat trong dung dch thu c.
2/ Trn ln dung dch cú cha 11,76 gam H 3PO4 17,4% vi dung dch 16,8 gam KOH. Tớnh khi lng

mui thu c trong dung dch.
4/ Cho 21,3 gam P2O5 vo dung dch cú cha 16gam NaOH. Thờm nc cho 400 ml. Tớnh nng
mol/l ca cỏc mui trong dung dch.
5/ Cn ly 12 gam NaOH cho vo dung dch cú cha H 3PO4 thu c dung dch cú cha 2,84 gam
Na2HPO4 v 6,56 gam Na3PO4.
Cõu 56. Hũa tan 14,2g P2O5 trong dung dch 250g H3PO4 9,8%. Nng dung dch axit H3PO4 mi l:
A. 5,4% B. 14,7% C. 16,8% D. 17,6%
V. BI TP Cể LIấN QUAN N PHN BểN HểA HC
Cõu 57. Phõn m ure thng ch cha 46%N, khi lng (kg) ure cung cp 70kg N l:
A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200


Câu 58. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P2O5. hàm lượng của caxi
đihiđrophotphat trong phân bón này là: A. 69% B. 65,9% C. 71,3% D. 73,1%
Câu 59. Phân kali clorua sản xuất từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O. Hàm lượng % của KCl trong phân
bón đó là A. 72,9 B. 76 C. 79,2 D. 75,5
Câu 60. Trong các loại phân đạm sau thì loại nào có hàm lương đạm cao nhất:
A. NH4Cl và NH4NO3
B. (NH4)2SO4 và A
C. (NH4)2CO
D. Amôphot
VI. BÀI TẬP NHẬN BIẾT
Câu 61. a/ Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch sau: BaCl2; NH4Cl; (NH4)SO4; NaOH; Na2CO3
b. Dùng phenolphtalein làm thuốc thử hãy tìm cách nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH 4HSO4,
Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl và H2SO4.
c/ Chỉ có phenolphtalein, dung dịch Ba(OH) 2 và dung dịch HCl nêu cách nhận biết các dung dịch sau :
(NH4)2CO3 , Na2CO3, NaOH, AlCl3, MgCl2 và NaCl.
Câu 62. 1/ Nhận biết các khí chứa trong các bình mất nhãn: Cl 2, N2, CO2 và SO2.
2/ Nhận biết các khí chứa trong các bình mất nhãn: O 2, N2, CO2 , NO2 và SO2.
3/ Nhận biết các khí chứa trong các bình mất nhãn: NO, N 2, Cl2 , H2 và CH4.

Câu 63. N2 có lẫn O2, CO, CO2 và hơi nước. Nêu cách tách lấy N2 .
2/ Tách riêng rẽ từng khí ra khỏi hỗn hợp: N2, NH3, CO2.
3/ Tính chất NH3 trong hỗn hợp gồm NH3, SO2, CO2 .
Câu 64. Nhận biết các chất bột đựng trong các lọ mất nhãn: NH4Cl, (NH4)2 SO4, (NH4)2CO3 và NH4NO3 .
Chỉ sử dụng quỳ tím, không được dùng hoá chất nào khác, hãy nhận biết các dung dịch sau: HCl, NaOH,
Na2CO3, (NH4)2SO4 , CaCl2 .
Chỉ dùng một hoá chất duy nhất để phân biệt các dung dịch : NH4NO3, (NH4)2SO4, MgSO4 và NaCl.
Câu 65. dd A có chứa các ion Na +, NH4+, HCO3-, CO32-,SO42-. Với các thuốc thử quỳ tím, dd HCl, dd Ba(OH) 2
ta có thể nhận biết:
A.Tất cả các ion
B. Na+, NH4+, CO32-,SO42+
22C. NH4 , HCO3 , CO3 ,SO4 D. NH4+, Na+, CO32-,SO42Câu 66. Cho các dung dịch không màu, mất nhãn sau: NH4HSO4, NH4Cl, BaCl2, HCl, MgCl2 và H2SO4. Chỉ sử
dụng một thuốc thử để nhận biết các dung dịch đó (được phép đun nóng). Hãy cho biết thuốc thử cần dùng.
A. quỳ tím
B. phenolphtalein
C. dung dịch NaOH
D. đáp án khác.
Câu 67. Cho các dung dịch sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, MgCl2, AlCl3 , FeCl2, FeCl3, NaNO3 . Lựa chọn một thuốc
thử nào để có thể nhận biết các dung dịch đó.
A. dd NaOH B. quỳ tím C. dd Ba(OH)2 D. dd AgNO3.
Câu 68. Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với NaOH trong dung dịch thì thu được dung dịch có môi trường gì ?
A. môi trường axit
B. môi trường bazơ
C. môi trường trung tính
D. không xác định.
Câu 69. Cho các dung dịch không màu, mất nhãn sau: HCl, NaOH, Na2CO3, (NH4)2SO4 , CaCl2 . Chỉ sử dụng một
thuốc thử để nhận biết các dung dịch đó (được phép đun nóng). Hãy cho biết thuốc thử cần dùng.
A. Quỳ tím. B. dd Ba(OH)2 C. dd H2SO4 . D. A, B, C.
Câu 70. Một dung dịch có chứa các ion sau : NH+4, Al3+, NO-3, Ba2+. Có thể sử dụng hoá chất nào sau đây để nhận
biết được ion NH+4 có trong dung dịch đó :

A. Na2SO4 B. NaOH thiếu C. NaOH dư. D. NaOH dư, t0
VI. CÁC BÀI TẬP KHÁC
Câu 71. Cho a gam N2O5 vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch A . Dung dịch A hoà tan vừa hết 0,15
mol Al2O3 . Hãy lựa chọn giá trị đúng của a.
A. 118,8 g B. 237,6 g
C. 97,2 g
D. đáp án khác.
Câu 72. Cho dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa muối X và đun nóng thu được khí mùi khai bay ravà kết tủa
trắng. Kết tủa trắng tan trong axit HCl và cho khí mùi sốc. Lựa chọn công thức đúng của X.
A. (NH4)2SO3 B. NH4HSO3 C. A, B đúng D. A, B sai.
Câu 73. Cho 100 gam dung dịch NH4HSO4 11,5% vào 100 gam dung dịch Ba(OH)2 13,68% và đun nhẹ. Tính thể
tích khí màu khai bay ra ( quy về đktc) và khối lượng lượng kết tủa thu được.
A. 2,24 lít khí và 23,3 gam kết tủa.
B. 2,24 lít khí và 18,64 gam kết tủa.


C. 1,344 lít khí 18,64 gam kết tủa.
D. 1,792 lít khí và 18,64 gam kết tủa.
Câu 75. Những kim loại sau kim loại nào tác dụng được với dd HNO 3 (loãng hay đặc nóng): Cu, Ag, Al, Zn,
Fe, Hg
A. Cu và Ag
B. Zn, Ag, Hg C. A, B + Hg D. A, B
Câu 76. Au chỉ có thể tác dụng với dd nào sau đây:
A. dd HNO3 đậm đặc 68% B. dd HNO3 đậm đặc 98% C. Nước cường toan
D. tất cả đều sai
Câu 77. Cho những hạt nhỏ của 3 Kl khác nhau vào 3 ống nghiệm đựng dd HNO3 đặc . ở ống nghiệm thứ nhất
thoát ra khí không màu, ở ống nghiệm thứ 2 thoát ra khí màu nâu, ở ống nghiệm thứ 3 không xảy ra phản ứng.
Đó là 3 Kl nào A. Zn, Cu, Ba
B. Ag, Cu, Pt
C. Mg, Cu, Al

D. Na, K, Au
Câu 78. Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư, tính thể tích khí NO 2 (duy nhất ) bay
ra (đktc). A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 33,6 lít
D. đáp án khác.
Câu 79. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe3O4, Fe2O3.
A. dd HCl B. dd HNO3 C. dd H2SO4 D.dd CH3COOH
Câu 80. Hoà tan hoàn toàn 10 gam CuO trong dung dịch HNO3 (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) thu được 100
gam dung dịch X. Trong dung dịch X, nồng độ % của axit là 6,3%. Tính C% của dung dịch HNO 3 ban đầu
A. 42%
B. 31,5%
C. 63%
D. đáp án khác.
Câu 81. Cho Ba vào dung dịch muối X thu được kết tủa không tan trong dung dịch axit mạnh và hỗn hợp khí Y
trong đó có một khí có mùi khai. Xác định công thức của muối X và viết các phương trình phản ứng xảy ra .
Câu 82. Hãy cho biết P tác dụng với hoá chất nào sau đây? KClO 3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc,
nóng;
A.KClO3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;
B.KClO3; O2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;
C.KClO3; O2; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;
D.O2; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;
Câu 83. P2O5 có không thể sử dụng để làm khô chất nào sau đây? A. khí NH3 B. khí N2 C.khí CO2 D. khí SO2
Câu 84.Cho các ion sau: PO43-, H2PO-4 , HPO2-4. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng tính trật tự tính bazơ của
các ion đó.
A. H2PO-4 < HPO2-4 < PO3-4
B. HPO2-4 < PO3-4 < H2PO-4
C. HPO2-4 < H2PO-4 < PO3-4
D. tính bazơ tương đương nhau
Câu 85. Có 4 dung dịch Na3PO4 ; Na2HPO4 ; NaH2PO4 và H3PO4 có cùng nồng độ mol/l có các giá trị pH lần lượt

là: pH1, pH2, pH3 và pH4 . Hãy cho biết sự sắp xếp nào đúng với sự tăng dần pH.
A. pH1< pH2< pH3 < pH4
B. pH4 < pH3 < pH2< pH1
C. pH3 < pH4 < pH1 < pH2
D. đáp án khác.
Câu 86. Nung hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí NO2 và O2. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí đó bằng
nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0.
a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính m.
b/ Nếu cho m gam Cu(NO3)2 vào 400 ml dung dịch H2SO4 1M ( loãng)thu được dung dịch X. Hãy cho biết
dung dịch X có thể hoà tan được bao nhiêu gam Cu nữa. Biết phản ứng giải phóng khí NO.
Câu 87. Cho V lít khí CO qua ống đựng 5,8g oxit sắt Fe xOy nung nóng đỏ một thời gian được hỗn hợp khí A và
chất rắn B. Cho B tác dụng hết với HNO3 loãng dư được dung dịch C và 0,784l khí NO. Cô cạn dung dịch C được
18,15g một muối khan. Nếu hoà tan hoàn toàn B bởi dung dịch HCl dư thì được 0,672l khí.
a. Xác định công thức oxit sắt và tính %m các chất trong B (khí ở đktc).
b. Tính V và %V của các khí trong hỗn hợp A, biết A có tỉ khối so với hiđro là 17,2.
Câu 88. Trong các loại phân sau, loại phân nào có hàm lợng đạm cao nhất:A. NH4Cl, NH4NO3. B. (NH4)2SO4
C. (NH4)2 C=O
D. Amôphôt.
Câu 89. NH3 bị lẫn hơi nước. Muốn có NH3 khan có thể dùng các chất nào dưới đây để hút nước
A. KOH và P2O5
B. H2SO4đặc và CaO
C. P2O5 và KOH
D. P2O5 và H2SO4 đặcn
Câu 90. Để nhận biết dd chứa 3 axit gồm HCl, H2SO4, HNO3 A. Giấy quỳ tím, Fe, ddBaCl2 B. dd BaCl2, Zn
C. Giấy quỳ tím, dd BaCl2, Al D. dd BaCl2, Cu
Câu 91. Hoà tan hoàn toàn 10 gam CuO trong dung dịch HNO3 (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) thu được 100
gam dung dịch X. Trong dung dịch X, nồng độ % của axit là 6,3%. Tính C% của dung dịch HNO 3 ban đầu.


A. 42%

B. 31,5%
C. 63% D. đáp án khác.
Câu 92. Cho 34,8 gam một oxit sắt vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư , khí NO2 bay ra được hấp thụ hết vào 100 ml
dung dịch NaOH 2M (lấy dư) thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 13,55 gam chất rắn. Xác
định công thức của oxit sắt.
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. cả A, B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×