Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

sử dụng wqi để đánh giá chất lượng nước tại một số hồ trên địa bàn thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 58 trang )

Qq23333333333333333333333333

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
KHOA SINH – MÔI TRƯỜNG

T

I
M T

I

T

T Ư

TR

à ẵng – ăm 2015

T

Ư

T I


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
KHOA SINH – MÔI TRƯỜNG



T

I
M T

T

I

T Ư

TR

à

T



àM

T S T

à ẵng – ăm 2015

Ư

T I



ỜI
Tôi xin cam đoan đây
C cs
t n đ ợc côn

i u,

côn tr n n i n cứu của ri n tôi

t qu n u tron n
tron

t

M
i n cứu

côn tr n n o

o n to n trun t

cv c

c

T c i

N uy n T


T n

a


ỜI
Đ
i u tr

o nt n

a u nt tn

M

i p n y m xin c ân t n c m n an Gi m

n Đ iH cS P mĐ N n

đ t o đi u i n t u n ợi đ

mc t

an C ủ N i m K oa Sin – Môi Tr
o nt n c cn

i n cứu p ục vụ

n
a


u n
Đ c i t m xin c ân t n c m n đ n t y Tr n N
K oa Sin – Môi Tr

n

tâm c

n v c n

y đn

Đ i

c S n c n c c t y cô

cS p mĐ N n đ t ntn
n

p

n

n quan

c o m tron su t qu tr n t

a u nt tn i pn y
Đ N n


n y t n

n m

Sinh viên

N uy n T

T n

c i n


M
ỜI

M

ỜI

M
M

I TT T

M

I


M
M

....................................................................................................................1
T n c p t i t của đ t i .......................................................................................1
Mục ti u n i n cứu ............................................................................................2
n

a

oa

cv t

c ti n của đ t i .............................................................2

Ư

1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ..................................................................3

1.1.

TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC ....................3
T n quan t n

n ôn i mn u nn

c tr n t

T n quan t n


n ôn i mn u nn

c

i i .............................3

Vi t Nam ..............................4

1.2. TỔNG QUAN VỀ WQI ..................................................................................6
1.2.1. K i ni m ...................................................................................................6
1.2.2. Quy tr n xây

n WQI............................................................................6

C c y u c u đ i v i vi c t n to n WQI ....................................................7
Mục đ c của vi c s

ụn WQI ................................................................7

1.2.5. Các ứng dụng chủ y u của WQI ................................................................7
1.3. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ SỬ DỤNG WQI ĐÁNH GIÁ CHẤT
LƯỢNG NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM..............................................8
1.3.1. T n

n n

i n cứu v s

ụn WQI tr n t


i i .................................8

1.3.2. T n

n n

i n cứu v s

ụn WQI t i Vi t Nam ................................9

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG..10
Đi u i n t n i n ....................................................................................10


Đi u i n in t - x h i ........................................................................11
Ư

2

I TƯ NG, N I

,

Ư

I

ỨU ..13


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHI N CỨU ...............................................13
Đ i t ợn n
P m vi n

i n cứu ...............................................................................13
i n cứu ..................................................................................13

2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ...........................................................................15
PHƯ NG PHÁP NGHI N CỨU ..................................................................15
P

n p p ym un o it

P

n p pn

C cp
Ư

3

c đ a .......................................................15

i n cứu trong phòng thí nghi m ...................................16

n p p t n to n c

s WQI ...................................................19


T

............................................................24

3.1. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHỈ TIÊU LÝ-HÓA-SINH CỦA MẪU NƯỚC
TẠI CÁC HỒ TR N ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ................................24
pH của môi tr
xi

a tan

n n

c ..........................................................................26

O ......................................................................................26

3.1.3. N u c u ô xi

a sin

3.1.4. N u c u ôxi

a

c

a

O


c CO

............................................................27
..............................................................28

3.1.5. Đ đục ......................................................................................................29
3.1.6. T n c t r n

n

TSS .....................................................................30

3.1.7. H m

ợn N-NH4+ ..................................................................................31

3.1.8. H m

ợn P-PO43-...................................................................................32

3.1.9. Coliform ...................................................................................................33
3.2. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC TẠI CÁC HỒ TH NG QU

CHỈ SỐ

WQI .......................................................................................................................35
K t qu t n to n c
3.2.2. Đ n


i c t

s WQI ...................................................................35

ợn n

c t ôn qua c

s WQI ....................................37


PH N

Ố CHẤT LƯỢNG NƯỚC CỦ

CÁC HỒ TR N ĐỊ

ÀN

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG .....................................................................................40
Ư

4

T

I

.........................................................42


4.1. KẾT LU N.....................................................................................................42
4.2. KIẾN NGHỊ ....................................................................................................42
T I IỆ T

M

......................................................................................43


M
WQI (Water Quality Index – WQI)
DO (dissolved Oxygen)

I TT T
C

s c t

: L ợn oxy

ợn n

c

a tan tron n

BOD (Biochemical Oxygen Demand)

N u c u oxy sin


a

COD (Chemical Oxygen Demand)

N u c u oxy

c

QCVN

Quy c u n Vi t Nam

NGTK

Ni n i m t

TN – MT

T i nguyên - Môi tr

TCCP

a

n

: Ti u c u n c o p p

n


c


M

I

T
1.1

ân s v

Trang

i n t c c c qu n uy n t n p

11

n c u n PO43-

2.1

Quy tr n xây

2.2

B n quy đ nh các giá tr qi, BPi

20


2.3

B n quy đ nh các giá tr BPi v qi đ i v i DO% bão hòa

21

2.4

B n quy đ nh các giá tr BPi và qi đ i v i thông s pH

21

2.5

3.1

n x cđn
ợn n

n đ

Đ N n

i tr WQI t

i c t

c

K t qu p ân t c m u n

Tr m

n ứn v i mức đ n

19

T c Gi n

ct i

côn vi n

V n Trun

3.2

K t qu t n to n WQIt

3.3

So s n WQI t i v tr quan tr c v i WQI ti u c u n

ôn s

v WQIt

n

u


22

25
35
38


M
T

h
n đ v tr đ a

1.1

Trang

t n p

Đ N n

10

2.1

H T c Gi n – V n Trun

13

2.2


H Côn Vi n

14

2.3

H

15

2.4

Quy tr n p ân t c CO

3.1

pH môi tr

3.2

H m

ợn DO môi tr

3.3

H m

ợn BOD môi tr


n n

c

qua ai đợt p ân t c

28

3.4

H m

ợn COD môi tr

n n

c

qua ai đợt p ân t c

29

3.5

H m

ợn Đ Đục môi tr

3.6


H m

ợn TSS môi tr

3.7

H m

ợn NH4+ môi tr

n n

c

qua ai đợt p ân t c

32

3.8

H m

ợn PO43- môi tr

n n

c

qua ai đợt p ân t c


33

H m

ợn coliform môi tr

3.9

u Tr m

n n

17

c

qua ai đợt p ân t c

26

n n

27

c

qua ai đợt p ân t c

n n


n n

c

c

qua ai đợt p ân t c
qua ai đợt p ân t c

n n

c

qua ai đợt p ân

tc

30
31

34

3.10

Gi tr WQI t ôn s pH của c c

tron

ai đợt p ân t c


36

3.11

Gi tr WQI t ôn s

O của c c

tron

ai đợt p ân t c

36

3.12

Gi tr WQI t ôn s

O của c c

tron

ai đợt p ân t c

36

3.13

Gi tr WQI t ôn s CO của c c


tron

ai đợt p ân t c

36

3.14

Gi tr WQI t ôn s đ đục của c c

tron

ai đợt p ân

36


tc
3.15

Gi tr WQI t ôn s TSS của c c

3.16

Gi tr WQI t ôn s NH4+ của c c

tron

ai đợt p ân t c


37

3.17

Gi tr WQI t ôn s PO43- của c c

tron

ai đợt p ân t c

37

3.18

Gi tr WQI t ôn s co i orm của c c

3.19

Gi tr WQI của c c

3.20

C t
N n

ợn n

tron


tron

ai đợt p ân t c

tron

36

ai đợt

37

ai đợt quan tr c

c t i m t s h tr n đ a

n t n p

39
Đ

40


1

M
1. T

à

Thành ph Đ N ng là trung tâm kinh t

v n o

i o ục, khoa h c và
n i c t c đ phát tri n

công ngh l n của khu v c mi n Trung -Tây Nguyên
m n t o

ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa [8]. Tuy nhiên, bên c nh n

t n t u tron p t tri n in t – x

i đ đ t đ ợc tron n

p

n v nđ

Đ N n đan p i đ i m t v i n

n

tm đ c i t

ti u c c đ n c t
Đ n n

t


ợn cu c s n của n

ôn c

H t

Côn Vi n

n ao

t o c n quan đ c tr n

n s n c oc n đ n

ân c

c

n
n

c vai tr

a c s

n

a t o


i i i tr của n

i ân

c đi u

a

u ân c đ ợc x tr c ti p v o
n i m ây n

n sức

n n p t tri n của v n

c cho tr ng

nt n p

đan

c th i của các nhà máy x n

mc t

của n

u t oc n

v m t ph n cung c p n


n

t sức

v n

tr t, nuôi tr ng thủy s n. Tuy nhiên, n y nay c c h tr n đ a
đ i m t v i n i u t c t ức môi tr

n t cđ n

u Tr m

tron t n p

vai tr quan tr n tron vi c đi u ti t n

quan môi tr

nđ nn

c

i ân

ian t o n m t p ục vụ c o n u c u n

N o i ra


n n m qua t n

ức x c v s suy i m n

n t ủy v c

c n

V n Trun

quan tr n

c c

i n nay c

T c Gi n v
ôn

s ôn i m

n

ợn n

i p và

c n m tron t n tr n ô

i ân c nh quan khu v c c n n


o đ vi c đ n

i c t

ợn n

ti m

c t i các thủy v c r t

c n thi t nh m x c đ nh mức đ ô nhi m và góp ph n s dụng hợp lý ngu n n

c

t i v n đ [12],[21].
N y nay đ c n i u p
ợn n

c t i c c môi tr

m t tron n
c

u đi m

n p

c c đ i t ợn p
đ n


i

ụn

n t ủy v c, tron đ p

n p p đ ợc n

n nn nc t

sin của n u n n

n p p đ ợc s

ợn n

c đ ợc đ n
t ôn

c tn

i n i nc t

ợn n

m côn cụ đ n

n p ps


i n cứu v ứn

cm tc c t n

ct o

ôn

ợp v c c c
n n t

đ ợc s

ian v t

s WQI

ụn r n r i Ch s n y

i t o m t t an đi m t
i qu t cao c t

ụn c

i c t

i ian

ti u


-

a-

i uv i

ụn c o mục đ c
n u n t ôn tin


2

p
tr

ợp c o c n đ n
n n

c o n

c [11]. V v y c

n n

n tôi c

qu n

ôn p i c uy n ia v môi


n đ t i “S

m

à

I

à

à ẵ

.

2. M
2.1.
Trun

Đ n

i c t

ợn n

H

u Tr m tr n đ a

ct i


côn vi n

nt n p

T c Gi n

Đ N n

Vn

n WQI.

2.2
-Đ n
Gi n

i

V n Trun

t ôn qua c c c

p

i n i nc t

ợn ngu n n

u Tr m tr n đ a


ti u

ct i

côn vi n

nt n p

T c

Đ N n qua ai m a

a sin .

-Đ n

i

n n s

- Xây

n



ụn n u n n

i n tr n c t


ct ic c
ợn n

a v o WQI.

ct ic c

tr n đ a

nt n

Đ N n

à

3.

à

3.1.
P

n p pđ n

i c t

t m côn cụ tin c y đ đ n

ợn n


c

n

t

i to n i n v c t

n đi m WQI s

ợn n

sun

cm t

3.2.
K t qu n i n cứu t i c c
côn t c qu n
t am
c t

ov n u nn

o đ đ a ra c c c ủ tr
ợn n u n n

ct ic c

tr n đ a

ct ic c

n

đ

n

nt n p

Đ n n

pp nv o

c s c o c c c quan t n p
in m

c p ục i n tr n suy t o i


3

Ư

1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
Ư C

1.1. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH Ô NHI M NGU
1.1.1. T


m

n i mn
c cn

c đan

v nđ đ n

o đ n tr n t

c p t tri n c n v i s p t tri n t

t i ra môi tr

n

n

o tc c

ô n i m tr m tr n

u côn n

ợn c t t i đ c

Tron t p ni n

t n v in pđ đ n


c c

i

t c đ p t tri n của c c qu c ia X

i p n

m y đ

mc on u nn

ôn i mn

on i T cđ ôn i mn

i i i n nay Đ c i t
c

c ục đ a v đ i

đây
n

ia

c p n n m t c c c ân t

i c n p t tri n t


c

c n xu t i n n i u

n uy c ô n i m [20].
o c o của n ân
sin

o t của con n

c

ân s t

n t

i i W

i v s n xu t nôn n
i i

T o Vi n n
ia t n

c t t i sin

đ ra sôn

đ nn


c

Hi n

ôn đ ợc

n m in y

i n N

i nn u nn

o n

c sin

i p

n đi u i n v sin p
cs c

ợp t i u n

t ic cn

ôn qua x

o t


c

ai tri u t n

i m tr n n t

c

tr c

ô n i m tr m tr n T i

n n ân p i v o đi u tr t i

c T i u v sin v t i u n

tri u tr

n vi n

cv c c

n

o

i n quan

n uy n n ân ây t von c o


n

m m i n m [3].
T i

opa của Ấn đ

t u c tr sâu Union Car i
T o vi n

ac smit

đ n sức

của

đ n

v

c c t im tn as

ôn ti p c n n

cs c v

ợn c t t i côn n

ti p đ v o c c n u n n


i m tr n

ôm SIWI t n tr n ô n i m n u n n

m i n i tr n tr i đ t v i trun

đan p t tri n c đ n
m ts n

i mn

c p ục vụ

n [3].

c qu c t Xt c-

o t

c cn u nn

i p đan

ôn đ ợc ti p c n n u n n

ti p c n c c đi u i n v sin c

đan

n nm n


on i

tri t đ N

x y ra m t tai n n in
In ia t i ra môi tr

c n

ợn

n tr m n

iv nđ ôn i m
i ta n i n

nn

đ c

n

ây n

i n

uv cn yv nc

in


m y s n xu t

t n izoxianat v m ti a

in yđ

i ân v

r n c cm c n

o n

n

n

ôn n

i t von

T t

a đ ợc i i quy t m t c c

c n m đan

n i m đ c [7].



4

Hoa K t n tr n t m t
đôn

c n n

n i uv n

t n p

v t

u

c n

tn

i ađ tn

ợn c t t i v n

ợn n

tron đ

ri

i p t i ra


t m 3 tron n m

ct ic

a qua x

n sôn Huai

n

v n đ ợc t i v o c c

i

c n y o c c c t t i côn n
n cao

c t i côn n

n y c n tr n n ô n i m [20]. N m t i

c Trun Qu c

mức đ m c c c
đ

n n m

c c sôn


n i m n t của n

p a

i m tr n [20].

M t
c

c c n x y ra

ôn i mn n

tr n của Trun Qu c t n t

t m3 tron n m
sôn

oôn i mn

c V n Đ iH

Ontario ô n i m đ c i t n
T i Trun Qu c

n

tt


m đ ợc coi n

n iô

i p đ n v t v nôn n

n của c n đ n

i nc n p ủp ix pn u nn

uv c

ân c s n

c của con sôn

n

i p

u v c sôn

mức đ ô n i m đ c

n t Tuy n i n c n p ủ Trun Qu c i n đan c n v i N ân

n t

i


i in

c i i quy t t n tr n n y [7].
Mari ao P i ipin
n i

Philipines
đ cc
xa

t n c c sôn

u t ôn

n

ac oc c

n n c n ây

it in n đ n

N
n

t t i v n Mani

i xu t

đô t


am n m n

tron c t n n

C ủy u
Min
n

c c sôn

ợn n
c

c t i sin
đ ợc x

c y ra c c sôn
n ay c

ân tron v n v

n vi n

m

at

c s p t tri n m c


n c c

u côn n

cđ x y

o t

u côn n

i m tr n

ôn đ ợc x

n N o i ra n i u n
o n

H n i t n p

i p

nđ u

i p

o n

c

t n

m3 v

o n

m y v c s s n xu t n

H

ôn i m P n

m đ t n v o c c ao

m3 m i n y v c

v n

c n au

nn

u v c H N i v côn n
đ u

i p v c c đô t

m3 m i n y v i

o n

c u n


n i u n i tr n i n c c sôn

t ic ct n p

n i ân c đôn đ c v c c c

im o i

[7].

c n m v i c c mức đ n

r c đ ợc t i ra c c sôn
c

i pc

a n i u tuy v y t n tr n ô n i m n

C

c oc

m

c ta i n c n n côn n

su i ao


u acan

u v c t u c a tin c

C c c t ô n i m ây ra c c v n đ v sức

1.1.2. T

c

n v n n o i ô tn

c c

đ ợc x

sau đ
m v
c n


5

ôn đ ợc tran
n

t n

t n x


n t uH -

t n đ un m
O

m

cao

c n

n n t

Min

n u nn

t i

ctn

nN

c t i [5 K n r c ô n i m t n

đ

5

tron


t n đ un mđ

n

n

in

m3 n y t c c n
T i N uy n n

uv ct n p

c Nin
ợn n

c v môi tr

ct i

n tron

CO

ôxy

n n

c n


H c
ợn n

c

t

u

ợn c t

ợn n

c

ợn sôn C u n

c

u c cao n

ct ic

n ôm c

ôn qua x

a tan


n

Hu

Đ

ôn đ ợc x

O đ u v ợt t

n

u p n

t m xu n đ t o c

-

c

N n

Nam Đ n

m
MNP

c c o i t u c

vi


n t mc

r a trôi
u n
c c

o v t

cv t v

nôn t ôn
ia s c

o c o của
Ti n v

Nôn n
n

sôn

O

u

i p v P t tri n

H u t n


o nuôi tr n t ủy s n

n n

cv m t

i n đ i t

i ti u Tron s n xu t nôn n

i p

n ic s

ôn đ ợc x

m c o t n tr n ô n i m n u n n

v n sôn

SS

u v c s n xu t nôn n

iv

ca co i rom trun
n t

n


cn i

n TCCP [7].

ân s đan sin s n

n c c c t t i con n

c c v n
ML

t

H i

đ ôn i mn u nn

nôn t ôn v

c v vi sin v t n y c n cao T o
t ôn s

i y

ây ô n i m n u n

c t i đ u v ợt qu TCCP c c t ôn s c t

t n c n c


1

ôn

i p t i ra t c s s n xu t

s tt p đ cđ n

H i P

o tc n

i n nay Vi t Nam c

MNP

t n p

i pv it n

o n

n n n m3 n y

V t n tr n ô n i m n

nôn

n c t


ai t c t an V m a c n t n
m

m

uv c

c t i sin

ti p n n n

n

t i t n u m

c t i côn n

- v

m ts

T i c c đô t
n

o n t

c u [7].

Tn


n

c t i côn n

T i N uy n c i m

t i t s n xu t i y c pH t

n

i p T am L

m y i y

i y uy n an t p uy n im m u

n u mc

i n t i n tron

m s c T i cụm côn n
n i m

n so v i

ôn i mn n n n tv it n
t

c


m u nâu m i

đ n

n ti u c u n c o p p (TCCP) v c c

t n p
t i

ia t n t

n Tân H a-L G m

p nc ủy u
đ n

n

-3.500
n t i

i p

o m ụn

t t i u quy o c

-



6

không tuân t o quy tr n
tr

n n

t u tn nđ

ây n i u t c đ n ti u c c đ n môi

c [7].

1.2. TỔNG QUAN VỀ WQI
m

1.2.1.

Chỉ số chất lượng nước (viết tắt là WQI) là m t ch s đ ợc tính toán t các
thông s quan tr c ch t

ợn n

c

và kh n n s dụng của ngu n n

n đ mô t đ n


ợn n

c

c đ đ ợc bi u di n qua m t t an đi m [4].

1.2.2.

WQI

H u h t các mô hình ch s ch t
t ôn qua quy tr n
-

ợng v ch t

cn

ợn n

c hi n nay đ u đ ợc xây d ng

sau:

c 1: L a ch n thông s

Các thông s n n đ ợc l a ch n theo 5 ch th sau:
+H m

ợng Oxy: DO


+P

ỡng: NH4+, NO3-, t ng N, PO43-, t ng P, BOD5, COD, TOC.

+ Các khía c nh sức kh e: T n Co i orm

ca Co i orm

ợng thu c

b o v th c v t, các kim lo i n ng.
+ Đ c tính v t lý: Nhi t đ , pH, màu s c.
+ Ch t r n
-

ng: Đ đục, TSS

c 2: Chuy n đ i các thông s v cùng m t t an đo

Các thông s t

n c đ n v khác nhau và có các kho ng giá tr khác nhau,

vì v y đ t p hợp đ ợc các thông s vào ch s WQI ta ph i chuy n các thông s v
cùng m t t an đo

c này s t o ra m t ch s phụ cho m i thông s . Ch s phụ

có th đ ợc t o ra b ng t s gi a giá tr thông s và giá tr trong quy chu n.

-

c 3: Tr ng s

Tr ng s đ ợc đ a ra
n au đ i v i ch t
-

ợn n

i ta c o r ng các thông s có t m quan tr ng khác

c.

c 4: Tính toán ch s WQI


7

C cp

n p pt

n đ ợc s dụn đ tính toán WQI t các ch s phụ:

Trung bình c ng, trung bình nhân ho c giá tr l n nh t [23].

I

1.2.3.


- WQI đ ợc tính toán riêng cho s li u của t n đi m quan tr c.
- WQI thông s đ ợc tính toán cho t ng thông s quan tr c. M i thông s s
x c đ nh đ ợc m t giá tr WQI cụ th , t đ t n to n WQI đ đ n
n

i c t

ợng

c của đi m quan tr c.
- T an đo i tr WQI đ ợc chia thành các kho ng nh t đ nh. M i kho ng

ứng v i 1 mức đ n

i c t

ợn n

c nh t đ nh [4].

1.2.4. M
-Đ n

WQI

i n an c t

ợn n


- Có th đ ợc s dụn n
ch t

ợn n

c m t lục đ a m t cách t ng quát.

m t ngu n d li u đ xây d ng b n đ phân vùng

c.

- Cung c p t ôn tin môi tr

ng cho c n đ ng m t c c đ n i n, d hi u,

tr c quan.
- Nâng cao nh n thức v môi tr

ng.

1.2.5.Các ng d ng ch y u c a WQI
- Phục vụ quá trình ra quy t đ nh: WQI có th đ ợc s dụn
chovi c ra các quy t đ nh phân b t i c n v x c đ nh các v n đ
- Phân vùng ch t

ợn n

ợn n

u ti n.


c.

- Th c thi tiêu chu n: WQI có th đ n
ứng của ch t

m c s

i đ ợc mức đ đ p ứn

ôn đ p

c đ i v i tiêu chu n hi n hành.

- Phân tích di n bi n ch t

ợn n

c theo không gian và th i gian.

- Công b thông tin cho c n đ ng.
- Nghiên cứu khoa h c: Các nghiên cứu chuyên sâu v ch t
t

ợn n

c

ng không s dụng WQI, tuy nhiên WQI có th s dụng cho các nghiên cứu v



8



cn

v c đ n

đ n
i

i t c đ ng của qu tr n đô t

ợn n

c khu

i u qu ki m soát phát th i,..[23].

1.3. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ S
CH T Ư

I

D NG WQI

Ư C TRÊN TH GI I VÀ VIỆT NAM

1.3.1. T

C

a đ n ch t

à

WQI

s WQI đ đ ợc p ụn r n r i tr n t

đ a WQI v o t

c ti n n

t i Hoa K c

đa s c c an ti p c n t o p

i i c r t n i u qu c ia đ

s WQI đ ợc xây

n c o m i an

n p p của Qu V sin Qu c ia M NS

Nationa Sanitation oun ation - Wat r Qua ity In x – sau đây
NSF;T i Cana a p

n p p n y đ ợc c quan


o v môi tr

it t

n xây

WQIn

a

trên r t nhi u s li u khác nhau s dụng m t quy trình th ng kê v i t i thi u 4
thông s và 3 h s chính (F1- ph m vi, F2 – t n su t và F3- i n đ của các k t qu
ôn đ p ứn đ ợc các mục tiêu ch t
n đ s dụng ch s ch t
Quality Index) vi c đ n
ch s sinh h c tron đ
C c qu c ia
y u
p

ợn n

ợn n

ac

i đ ợc th c hi n thông qua nh thu th p v x c đ nh các
ao


C âu

m các sinh v t đ y v mô[2].
u đ xây

n c c t ôn s v p

t n mục đ c s

c

c d a vào sinh h c (BWQI - Biological Water

n c

p t tri n t m t WQI – NS
n

c – gi i h n chu n) [27]. T i n

ụn Đ n

i C

s đ n

của Hoa K

n


n p ptn c
s ch t

Taluk, Karnataka Ti u bang, Ấn Đ đ

ợn n

ac

n

i c t

ợn n

cc ủ

n m i Qu c ia đ a

s p ụ ri n p
cc on

c ng m

ợp v i
Tumkur

t ôn s : pH, t n đ cứng,

canxi, magiê, bicarbonate, clorua, nitrat, sunfat, t ng ch t r n hòa tan, s t, mangan

và florua. Các k t qu p ân t c đ đ ợc s dụn đ đ xu t các mô hình d báo
ch t

ợn n

is

ụn

cv c ot yn
V

v sôn
ợn n

c

c n t i Ấn Đ ch s n y đ đ ợcAshwani Kumar và Anish Dua

n đ đánh giá ch t
Đ i Tây

c ng m của khu v c c n m t mức đ đi u tr tr

ợn n

c t i sông ravi

n WQI đ ợc áp dụn c o a
un v i


ai c

s ch t

ợn n

Madhopur [25] Tron

u v c sôn
c

c Canada (CWQI) và Ch s ch t

uv c

Sôn M rs y sôn Wo

c n au đ ợc s dụng: Ch s ch t
ợn n

c Anh (BWQI)[28], [30].


9

Hay c c n i n cứu

c n


i n cứu của

N

Macwan, v C ira K Soni t i c c
Đ [26]; N

i n cứu c t

ợn n

n

av n N Tan

p a Nam của

ct i

r J M

u v c Gu arat Ấn

o an v n Kur istan Iraq của

u

Hameed M.Jawad Alobaidy, Haider S.Abid, Bahram K.Maulood [24].

1.3.2. T

C

à

s đ n

i c t

Gi i m t i Vi t Nam c
n t c c t n to n c
đ c n t ức an
n

c WQI

s n yc n

s c t

ợn n

n s tay

t o quy t đ n s
tr

ợn n

n


n

n m

t n

c c t c ức c n ân c t am ia v o m n
WQISI

c

c

của t n cục môi

p ụn đ i v i c quan qu n

vi t t t

ợn n

c đ ợc p ụn đ i v i s

môi tr

WQI t ôn s

s c t

n m


n n

c oc n đ n

t n cục môi tr

t u t t n to n c

tr c môi tr
n

i n r n r i tr n T

c t n

ợn n

c m t ục đ a v

p

n

n

s c t

ôn c


t đ u đ ợc quan tâm Hi n nay đ t

QĐ-TCMT n y

T o quy t đ n c

m

WQI

i u quan

n

n

cv

i quan tr c môi tr

s c t

ợn n

n

c t n to n

c o m i t ôn s [ ].
C o đ n nay Vi t Nam c

n

c Đi n

n

n

r c t it n p
vụ c o mục đ c s
p ụn đ n

s c t

ợn

i n cứu của L Tr n (2007) p ụn đ i v i c c sôn

n

H C

t c c n

Min n m đ n

ụn n

i c t


ôn

i n cứu v c

i c t

ợn n

c của ân c xun quan

ợn n

c t i sôn Đ n Nai

n v N uy n V n Huy (2013) Hay u n v n t t n

s WQI

cđ uđ n

T

t u t môi tr

Áp ụn p

đo n c y qua đ a
cứu đ n

i c t


nt n p
ợn n

Tôn T t L n đ

cm tt n p

ụn c
Đ

t

s
của

i p S

ụn c

c m t s sôn t i Tuy n Quan

của V

n (2010) N uy n

n p p t n to n c

u v c p ục


o Ứn

P mT

ợn n

n n

i

i

i c t

ợn môi tr

n t

WQI đ n

H –

i n tr n c t

T

ct i

s c t


uy P

(2011) v i u n v n t c s

ợn n

c WQI c o sôn H n –

H N i . Qua n i u n m qua đ c n i u n

c n m p ục vụ c o mục đ c s

ụn n

c ợp

i n


10

1.4.

IỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH T

- XÃ H I THÀNH PH

N NG
1.4.1.
T n p


Đ n n c

p n đ t i n tr i
°

km2(NGTK 2013 v i

i n tc t n i n

i t t a đ

°

' đ n

°

' v đ b c và t

°

' đ n

' in đ đôn
- Phía b c giáp t n T

a T i n Hu

- Phía tây và nam giáp t nh Qu ng Nam

- P a đôn

i p i n Đôn

Ngoài ph n đ t li n, vùng bi n của thành ph g m qu n đ o Hoàng Sa n m
°

đ n

°

v đ b c

t nh Qu n Tr T

a T i n Hu

đ o L S n (Qu n N i

1.

n

° đ n 113° in đ đông, ngang b

bi n các

Qu ng Nam và m t ph n t nh Qu n N i cách

o ng 120 h i lý v phía nam [8].


v tr

l t

n p ố

ng

gu n Internet)


11

N
c

c v tr đ a

đ c i t t u n ợi n m

iao t ôn

c – Nam c c t ủ đô H N i

Min

m v p a Nam t n p

quan tr n ra i n của c c n


đ cao

o

N i t đ trun

n n m

m n i t đ trun

của t n p

mm [9].

Đ N n
t p trun

m tt n p
c

i n Đa

i p–

n n của t n p

C âu T an K
t n
n m


n c an

u n i t đ i i m a đi n
đ nt n

v m a

ôt t n

C ri n v n r n n i

0

n

đa

C. L ợn m a trun

ng, v a c đ n

n ,v a

n tr n

n sôn n

cao v


in n

c

Đ n n v t n Qu n Nam Đ n

ch vụ nôn n

n i mm n

i p quân s

N
n n m

n i t p trun n i u r n đ u n u n c
H t

n v i

0

o n

n của i n n n

c,
n

a


tn u n

n v n i n

v n t p trun n i u

u ân c v c c

u c ức

tn n it n

m H i

[19].

1.4.2.
T n p

n

c đa
c

ct n p

v n đ tt pc u n
c s côn n


H

n v n [18].

o n

n sin t i của t n p

t p a Tây Tây

c c c t n p

m t tron n

n đ in ic i m i ntc

p a Tây v Tây

o v môi tr

n v

it t n

n

c n i c sôn

Đ N n


Đ N n n m tron v n

ai m a r r t M a m a
đ nt n

mv p a

c tr n trục

c L o Campuc ia T i Lan Myanma m t n p

Đ N n n y c n p t tri n n an c
T n p

trun đ của đ t n

-x h
Đ N n c
S n Tr N

qu n uy n tron đ c

H n S n Li n C i u C m L

m t uy n n o i

uy n H a Van v m t uy n đ o Ho n Sa v i t n s
n

i NGTK Đ N n


v im tđ

ân t n đ n
n

i m


12

n số v
Qu n uy n

nt
m 2)

i ntc

T n p

qu n u n t
ân s

1285

n

n p ố
i


ng
S x p

992849

n

57

I C c qu n n i t n
H i C âu

23

204762

13

2. Thanh Khê

9

186561

10

3. S n Tr

59


144735

7

39

73974

4

Li n C i u

79

151933

6

6. C m L

32

104669

6

H n S n

4. N


II C c uy n n o i t n
H a Van

735

126215

11

2. Ho n Sa

305

-

-

T o cục t ôn
qu I

t n p

u v c nôn

côn n

i p v xây

Đ n n


âm n

i p v t ủy s n c i m t tr n

n c i m

ao đ n của Đ N n c i m

v
n

c

trun c p c i m

v

c

ợn

c t
c n n

của t n p

c i m

c vụ c i m


n m

i ut

L c

ợn

n

của

ao đ n c tr n đ đ i
côn n ân

c

c [16]. Đi u n y đ n n

ợn

ao đ n

đ ợc đ o t o c

u v c mi n trun
tr n t n s

t u t c i m


c của c c oan n

Tn đ nn m

ân NGTK

c cao
av i

n c tr n đ c uy n môn

đ p ứn n u c u v n u n n ân
c

T os

v o
uv c

ao đ n t n p

ao đ n của t n p

t u t tay n
t n p

ợn

uv c


ân s t n p

Trun tâm X c ti n đ u t t n p
đ n c i m

C c u n n in t của t n p

t

i pt i

t tn

i p


13

Ư

I TƯ NG, N I

2.

,

Ư

NGHIÊN CỨU

I TƯ

2.1.

M I

I



2.1.1.
C t

ợn n

u Tr m

2.1.2.
T

ct i

tr n đ a

T c Gi n

nt n p

Đ N n


H Côn vi n

Đ N n

H Côn vi n

V n Trun

m

c i n quan tr c t i
u Tr m

tr n đ a

T c Gi n

nt n p

V n Trun

- H Th c Gián – V n Trun
H Th c Gián – V n Trun

v n tr n của đ

ng Hoàng Di u v L Đ

thu c qu n Thanh Khê, g m hai h thông nhau b c t b i đ
tích t ng c ng là 29.220 m2,di n t c

t

n đ

n

v om am a
m a

o ng 20.000 –
m m a

ô

u v c ti p nh n n

ng Hàm Nghi v i di n
c th i kho ng 50 ha

i/km2 Đ sâu m c n

n
mv t

tích chứa trung bình của h vào mùa

596 m3 và mùa khô 40.908 m3[15].

.
- H côn vi n


n–

c trung bình

n

rung (Ngu n Internet)


14

H công viên 29-3 thu c p
tích kho n
m a

a đ sâu m c n

ng Th c Gi n T an K

c trung bình vào mùa khô là 1,4-1,8m và mùa

-2,2m. V i chức n n đi u ti t n

m t

uv cl nc o

V n Trun


Đ n ng v i di n

cm a

u v c l n, bao g m p

C n Gi n Đ ng th i h

n i ti p nh n n

c th i cho

ng Hòa Thu n Tây, Th c Gián,

n i vui c

i i i trí, t o c n quan đẹp

cho khu v c công c ng [21].

ng v n

.
-H

u Tr m

Bàu Tràm là m t h n
m t tri u m3 g n n
r ng. Ngu n n

n

ct

(Ngu n Internet)

ct i

c r ng kho ng 61 ha v i un

n m trong

u côn n

ợn n

c kho ng

i p Hòa Khánh và Hòa Khánh m

u Tr m đ ợc dùng vào hai mục đ c c n

cun c p

i tiêu cho nông nghi p và nuôi tr ng thu s n. Tuy nhiên, vi c n m trong

u côn n i p nên h Bàu Tràm c n uy c ô n i m là r t l n o n
các nhà máy thu c

u côn n


i p Hoà Khánh. V i

ho t đ ng v i đủ các ngành, ngh s n xu t n
th i ra nhi u ch t đ c h i N

c th i t

n

oan n

c th i của
i p đan

t, gi y, thép, m k m, hóa ch t...

u côn n

i p

ôn đ ợc x lý ho c x

ôn đ t yêu c u k t hợp v i vi c s dụng hóa ch t b o v th c v t, phân bón


×