Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Kế hoạch giảng dạy môn Toán 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (993.54 KB, 18 trang )

Trường PTDTBT THCS Túng Sán

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY SỐ HỌC 6 KÌ I
I - Số học 6 – Học kỳ I
Tuần
(1)

TÊN CHƯƠNG
(Bài)
(2)

Số tiết
(3)
Bài

PPCT

2-3

Chương I: Ôn
tập và bổ túc
về số tự nhiên
§1
§2
§3
§4
§5

1
1
1


2
3

1
2
3
4-5
6-8

3-4

§6

3

4-5

§7

2

5

§8

1

5-6
7
7-8

8

§9
§10
§11
§12

4
2
2
2

9
9

§13
§14

1
2

1

Kế hoạch giảng dạy môn Toán

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)
(4)

*Tư tưởng: Say mê yêu thích môn

học, tích cực tìm tòi,...
*Kiến thức: - Hs làm quen với k/n
tập hợp bằng cách lấy ví dụ về tập
hợp, nhận biết được một đối tượng
cụ thể ∈ hay ∉ một tập hợp cho
trước.
9-11 - Nêu được tập hợp các số tự
nhiên , nắm được các qui ước về
12- 13
thứ tự trong tập hợp số tự nhiên ,
biết biểu diễn 1 số tự nhiên trên tia
14
số , nắm được điểm biểu diễn số
nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn
15-18 số lớn hơn trên tia số .
19-20 - Phân biệt được các tập hợp N và
21-22 N* ,biết sử dụng các kí hiệu ≤ ; ≥
23-24 ,biết viết số tự nhiên liền sau liền
trước 1 số tự nhiên.
-Hs hiểu thế nào là hệ thập phân,
phân biệt số và chữ số trong hệ tp,
25
26-27 hiểu rõ trong hệ tp, gtrị của mỗi

CHUẨN BỊ CỦA THẦY
VÀ TRò
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học,...)
(5)


Thực hành
ngoại khóa
(6)

Kiểm
tra
(7)

GHI
CHÚ

(8)

*Tài liệu tham khảo:
-Gv: SGK, SBT, SHD
-Hs: SGK, SBT, Sách
tham khảo.
*Đồ dùng học tập:
-Gv: thước thẳng, phấn
màu.
-Hs: nháp, phiếu HT,
MTBT.

45'
tiết
18

Năm học: 2016- 2017



Trường PTDTBT THCS Túng Sán

Tuần
(1)

TÊN CHƯƠNG
(Bài)
(2)

Số tiết

10
10
11

Chương I: Ôn
tập và bổ túc
về số tự nhiên
§15
§16
§17

2
1
3

28-29
30
31-33


12
13

§18
Ôn tập& KT

3
3

34-36
37-39

(3)
Bài
PPCT

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)
(4)

chsố trong một số thay đổ theo vị
trí
- Hs biết đọc và viết các số La Ma
không quá 30
- Hs thấy được ưu điểm của hệ tp
trong việc ghi số và tính toán.
được đ/n lũythừa, phân biệt được
cơ số và số mũ , nắm được công
thức nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ
số, nêu được các qui ước về thứ tự

thực hiện các phép tính. Nắmvững
dấu hiệu  2,  5,  3,  9.
Nêu được đ/n số ngtố , hợp số
- Hs biết nhận ra 1 số là nguyên tố
hay hợp số trong các trường hợp
đơn giản , thuộc 10 số nguyên tố
đầu tiên . Hiểu cách lập bảng ngtố
*Kỹ năng: Hs viết được một tập
hợp theo diễn đạt bằng lời của bài
toán biết sử dụng ∈,∉ . Phân biệt
được các tập hợp N và N* ,biết sử
dụng các kí hiệu ≤ ; ≥ ,biết viết số

CHUẨN BỊ CỦA THẦY
VÀ TRò
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học,...)
(5)

Thực hành
ngoại khóa
(6)

Kiểm
tra
(7)

GHI
CHÚ


(8)

45'
tiết
39

tự nhiên liền sau liền trước 1 số tự
Kế hoạch giảng dạy môn Toán

Năm học: 2016- 2017


Trường PTDTBT THCS Túng Sán

Tuần
(1)

TÊN CHƯƠNG
(Bài)
(2)

Số tiết
(3)
Bài
PPCT

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)
(4)


Chương I: Ôn
tập và bổ túc
về số tự nhiên

CHUẨN BỊ CỦA THẦY
VÀ TRò
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học,...)
(5)

Thực hành
ngoại khóa
(6)

Kiểm
tra
(7)

GHI
CHÚ

CHUẨN BỊ CỦA THẦY
VÀ TRò
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học,...)
(5)

Thực hành
ngoại khóa
(6)


Kiểm
tra
(7)

GHI
CHÚ

(8)

nhiên, vận dụng hợp lý các t/c của
phép cộng và phép nhân vào giải
toán. Vận dụng thành thạo phép trừ
, chia hết chia có dư trong bài tập,
vận dụng các dh chia hết đã học để
ptích 1 số ra thsố ngtố, biết vận
dụng linh hoạt ptích 1 số ra thsố
ngtố, tìm được UCLN, BCNN một
cách hợp lý trong từng trường hợp
cụ thể biết vận dụng tìm UCLN
trong các bài toán thực tế đơn giản
*Tư duy:-Giáo dục tính cẩn thận,
chính xác.

Tuần
(1)

TÊN CHƯƠNG
(Bài)
(2)


Số tiết
(3)
Bài

PPCT

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)
(4)

(8)

Chương II: Số
nguyên
Kế hoạch giảng dạy môn Toán

Năm học: 2016- 2017


Trường PTDTBT THCS Túng Sán

Tuần
(1)

14
14
14-15
15
15-16

16
17
17
17
18
19

TÊN CHƯƠNG
(Bài)
(2)

§1
§2
§3
§4
§5
§6
§7
§8
§9
Ôn tập HK I
Ktra HK

Số tiết
(3)
Bài
PPCT

1
1

2
1
2
2
2
1
1
4
1

40
41
42-43
44
45-46
47-48
49-50
51
52
53-56
57-58

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)
(4)

*Tư tưởng: chuyên cần, hứng thú
học tập.
*Kiến thức: Nêu được k/n các số
nguyên âm, số 0, số nguyên dương.

Quy tắc cộng, trừ hai số nguyên
cùng dấu khác dấu, quy tắc dấu
ngoặc, quy tắc chuyển vế, các t/c
trong Z, biểu diễn được số nguyên
trên trục số, phân biệt được số
nguyên âm, nguyên dương, số 0,
nêu được GTTĐ của số nguyên.
*Kỹ năng: Vận dụng được các quy
tắc các t/c để thực hiện các phép
tính trong Z, Tìm và viết được số
đối của một số nguyên,
*Tư duy: cẩn thận chính xác trong
tính toán.

CHUẨN BỊ CỦA THẦY
VÀ TRò
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học,...)
(5)
*Tài liệu TK:

Thực hành
ngoại khóa
(6)

Kiểm
tra
(7)

GHI

CHÚ

(8)

-Gv: SGV, SHD, SBT
-Hs: SBT
*Đồ dùng DH:
-Gv: thước thẳng, phấn
màu,...
-Hs: Đồ dùng HT, nháp,
phiếu HT
Học
kỳ
Tiết
5758

II- Hình học 6 Học kỳ I

Kế hoạch giảng dạy môn Toán

Năm học: 2016- 2017


Trường PTDTBT THCS Túng Sán

Tuần
(1)

TÊN
CHƯƠNG

(Bài)
(2)

Số tiết
(3)
Bài

PPCT

1
1
1
1
2
1
1
2
1
1
1
1

1
2
3
4
5-6
7
8
9-10

11
12
13
14

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
(4)

CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRò
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học,...)
(5)

Thực
hành
ngoại
khóa
(6)

*Tư tưởng: chuyên cần, tự giác,
tích cực trong HT.
*Kiến thức: Nêu được thế nào là
điểm thuộc đường thẳng, các k/n ba
điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa
hai điểm, hai đường thẳng trùng
nhau, hiểu được thế nào là hai tia
đối nhau, khái niệm độ dài đoạn

thẳng, tính được khi nào thì
AM+MB = AB và ngược lại, nêu
được k/n trung điểm của đoạn
thẳng.
*Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các
kí hiệu ∈,∉ để vẽ hình, vẽ được ba
điểm thẳng hàng, vẽ được đường
thẳng đi qua hai điểm cho trước, vẽ
được một tia, một đoạn thẳng, biết
dùng thước đo độ để đo một đoạn
thẳng, vận dụng được hệ thức khi
nào thì AM+MB=AB để giải toán,

*Tài liệu TK:
-Gv: SGV, SHD, SBT
-Hs: SBT
*Đồ dùng DH:
-Gv: thước thẳng, phấn Tiết 4
màu, compa, eke, thước
đo độ, bộ giác kế
-Hs: Đồ dùng HT, nháp,
phiếu HT, dây, cọc tiêu

Kiểm
tra
(7)

GHI
CHÚ
(8)


Chương I:
Đoạn thẳng
1
2
3
4
5-6
7
8
9-10
11
12
13
14

§1
§2
§3
§4
§5
§6
§7
§8
§9
§10
Kiểm tra
ôn tập HK I

45'

Tiết
13

xác định được trung điểm của một
Kế hoạch giảng dạy môn Toán

Năm học: 2016- 2017


Trường PTDTBT THCS Túng Sán

Tuần
(1)

TÊN
CHƯƠNG
(Bài)
(2)
Chương I:
Đoạn thẳng

Số tiết
(3)
Bài
PPCT

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
(4)


CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRò
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học,...)
(5)

Thực
hành
ngoại
khóa
(6)

Kiểm
tra
(7)

GHI
CHÚ
(8)

đoạn thẳng.
*Tư duy: cẩn thận chính xác trong
tính toán và vẽ hình.

III - Đại 9 Học kỳ I
Kế hoạch giảng dạy môn Toán

Năm học: 2016- 2017



Trường PTDTBT THCS Túng Sán

Tuần
(1)

1
1-2
2-3
3-4
5
6
7
7-8
8-9
9

TÊN
CHƯƠNG
(Bài)
(2)

Chương I:
Căn bậc hai,
căn bậc ba
§1
§2
§3
§4
§5

§6
§7
§8
Ôn tập
Kiểm tra

Kế hoạch giảng dạy môn Toán

Số tiết

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI

(3)

Bài

PPCT

1
2
2
3
2
2
2
1
2
1

1

2-3
4-5
6-8
9-10
11-12
13-14
15
16-17
18

*Tư tưởng: Say mê, hứng thú, tích
cực ht.
*Kiến thức: nêu được khái niệm
căn bậc hai của một số không âm,
nhớ được k/h √ , phân biệt được
CBH âm, CBH dương, nêu được
định nghĩa căn bậc ba.
*Kỹ năng:Tính được CBH của một
số hoặc một b/thức , thực hiện
thành thạo các phép tính dưới dấu
căn, biến đổi đơn giản các phép
tính như đưa thừa số vào trong căn
hoặc đưa ra ngoài căn, áp dụng
được các quy tắc khai phương một
tích hoặc một thương để giải toán,
biết khử mẫu của các b/thức lấy
căn, trục căn thức ở mẫu, sử dụng

CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRò

(Tư tưởng, kiến thức,
kỹ năng, tư duy)
(4)

*Tài liệu TK:
-Gv: SGV, SHD, SBT
-Hs: SBT
*Đồ dùng DH:
-Gv: thước thẳng, phấn
màu, MTBT casio fx500, fx-570MS,.....
-Hs: Đồ dùng HT,
nháp, phiếu HT, MTBT
casio fx-500, fx570MS,.....

Thực
hành
ngoại
khóa
(Tài liệu
tham
khảo, đồ
dùng dạy
học,...)
(5)

Kiểm
tra
(6)

GHI

CHÚ
(8)
(7)

Tiết
18
Kt45'

Năm học: 2016- 2017


Trường PTDTBT THCS Túng Sán

thành thạo MTBT để tính CBH,
CB ba.
*Tư duy: cẩn thận chính xác trong
giải toán.
Tuần
(1)

TÊN
CHƯƠNG
(Bài)
(2)

Số tiết
(3)
Bài

PPCT


2
1
2
2
2
1
1

19-20
21
22-23
24-25
26-27
28
29

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
(4)

CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRò
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học,...)
(5)

*Tư tưởng: cần cù, siêng năng,
tích cực trong HT

*Kiến thức: nêu được khái niệm và
các t/c của hàm số bậc nhất, k/n hệ
số góc của đường thẳng y=ax+b
(a≠0)
*kỹ năng: vẽ đúng đồ thị của hàm
số y=ax+b (a≠0)
*Tư duy: cẩn thận chính xác trong
giải toán.

*Tài liệu TK:
-Gv: SGV, SHD, SBT
-Hs: SBT
*Đồ dùng DH:
-Gv: thước thẳng, phấn
màu, MTBT casio fx500, fx-570MS,.....
-Hs: Đồ dùng HT,
nháp, phiếu HT, MTBT
casio fx-500, fx570MS,giấy ô ly

Thực
hành
ngoại
khóa
(6)

Kiểm
tra
(7)

GHI

CHÚ
(8)

Chương II:
Hàm số
10
11
11-12
12-13
13-14
14
15

§1
§2
§3
§4
§5
Ôn tập
Kiểm tra

Kế hoạch giảng dạy môn Toán

Tiết
29
Kt45'

Năm học: 2016- 2017



Trường PTDTBT THCS Túng Sán

Tuần
(1)

TÊN
CHƯƠNG
(Bài)
(2)
Chương III:
Hệ hai
phương trình
bậc nhất hai
ẩn
§1
§2
Ôn tập
Kiểm tra

Kế hoạch giảng dạy môn Toán

Số tiết
(3)
Bài

PPCT

1
2
2

2

30
31-32
33-34
35;36

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
(4)

CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRò
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học,...)
(5)

*Tư tưởng: tự giác, tích cực, yêu
thích môn học.
*Kiến thức: Nêu được khhais niệm
hệ hai PT bậc nhất hai ẩn, biết tìm
nghiệm, cách giải hệ.
*Kỹ năng: Tìm thành thạo các
nghiệm của hệ hai pt.
*Tư duy: cẩn thận chính xác trong
giải toán.

*Tài liệu TK:
-Gv: SGV, SHD, SBT

-Hs: SBT
*Đồ dùng DH:
-Gv: thước thẳng, phấn
màu, MTBT casio fx500, fx-570MS,.....
-Hs: Đồ dùng HT,
nháp, phiếu HT, MTBT
casio fx-500, fx570MS,giấy ô ly

Thực
hành
ngoại
khóa
(6)

Kiểm
tra
(7)

GHI
CHÚ
(8)

Tiết
35;36
KTH
K

Năm học: 2016- 2017



Trường PTDTBT THCS Túng Sán

IV- Hình học 9 Học kỳ I
Tuần
TÊN
CHƯƠNG
(1)
(Bài)
(2)

1-2
3-5
6-7
8
9
10

Chương I: Hệ
thức lượng
trong tam giác
vuông
§1
§2
§3
§4
§4

Kế hoạch giảng dạy môn Toán

Số tiết


MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)

(3)
Bài

PPCT

4
6
4
2
2
1

1-4
5-10
11-14
15-16
17-18
19

(4)

*Tư tưởng: Yêu thích bộ môn,
chuyên cần học tập và làm bt.
*Kiến thức: Nêu được các định
nghĩa định lý hệ thức về cạnh và
đường cao. về cạnh và góc trong

tam giác vuông, các tỷ số lượng
giác, chứng minh được các tỷ số
giữa cạnh và góc trong tam giác
vuông.
*Kỹ năng: Vận dụng được các hệ
thức trong viêùc giải tam giác
vuông.Tính được tỉ số lượng giác
của các góc đặc biệt. Nắm được
liên hệ trong tỉ số lượng giác của
các góc phụ nhau. Rèn kĩ năng
trình bày, phân tích, vẽ hình.

CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRò
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học,...)
(5)

*Tài liệu TK:
-Gv: SHD, SBT,...
-Hs: SBT, tài liệu về
các bài toán liên quan
trong hệ thức lượng.
*Đồ dùng DH:
-Gv: Thước thẳng , ê ke
Phấn màu, Bảng phụ
ghi tỉ số lượng giác của
các góc đặc biệt, MTBT
casio fx-570MS
-Hs: Thước thẳng , ê ke,

MTBT.

Thực
hành
ngoại
khóa
(6)

Kiểm
tra
(7)

Tiết 15;
16

45'
Tiết
19

GHI
CHÚ
(8)

Năm học: 2016- 2017


Trường PTDTBT THCS Túng Sán

* Tư duy: cẩn thận chính xác trong
vẽ hình và tính toán

Tuần
(1)

TÊN
CHƯƠNG
(Bài)
(2)

Số tiết

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)

(3)
Bài

PPCT

2
1
2
1
2
2
1
1
1
1
2


20-21
22
23-24
25
26-27
28-29
30
31
32
33
34-35

(4)

CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRò
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học,...)
(5)

Thực
hành
ngoại
khóa
(6)

Kiểm
tra
(7)


GHI
CHÚ
(8)

Chương II:
Đường tròn
11
12
12-13
13-14
15
16
17
17
18
18
19

§1
§2
§3
§4
§5
§6
§7
§7
§8

Kế hoạch giảng dạy môn Toán


*Tư tưởng: say mê học tập, yêu
thích bộ môn.
*Kiên thức: nêu được định nghĩa,
các t/c của đường tròn, hình tròn
tâm của đường tròn là tâm đối xứng
của đường tròn đó bất cứ đường
kính nào cũng là trục đối xứng của
hình tròn, nắm chắc mqh giữa ngff
kính và dây, khoảng cách từ dây
đến tâm, phân biệt được vị trí
tương đối của đường thẳng và
đường tròn của hai đường tròn.
*Kỹ năng: Vẽ được đường tròn qua
2; 3 điểm cho trước từ đó vẽ đường
tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác,
tìm được mlh giữa đường kính và
dây, vận dụng các t/c để giải thành
thạo các bài toán về đường tròn.

*Tài liệu TK:
-Gv: SHD, SBT,...
-Hs: SBT,
*Đồ dùng DH:
-Gv: Thước thẳng , ê ke
Phấn màu, compa ghi tỉ
số lượng giác của các
góc đặc biệt, MTBT
casio fx-570MS
-Hs: Thước thẳng , ê ke,
MTBT, compa


45'
tiết
34

Năm học: 2016- 2017


Trường PTDTBT THCS Túng Sán

*Tư duy: cẩn thận chính xác trong
tính toán và vẽ hình.
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (b)
(Sau một tháng giảng dạy)
A-TÌNH HìNH HỌC TẬP VÀ GIẢNG DẠY
1. HỌC TẬP CỦA HỌC SINH
a) Tình cảm đối với bộ môn, thái độ phương pháp học tập bộ môn, năng lực ghi nhớ tư duy v.v...
- Học sinh phải có tình cảm, hứng thú đối với việc học tập bộ môn Toán học, có ý thức tim tòi học hỏi thầy cô bạn bè.
+ Với môn Toán học trên phương pháp thuyết trình và thực hành trên cơ sở đó nhằm giúp các em có kỹ năng giải quyết một số vấn đề
về lý thuyết và bài tập, ngoài ra các em còn được quan sát và lĩnh hội kiến thức qua việc theo dõi những tiết học sinh động trên máy
chiếu tăng cường làm các bài tập dạng tự luận.
+ Việc đổi mới phương pháp dạy học và áp dụng CNTT vào nhà trường nhằm giúp các em tiếp cận với các kiến thức của bộ môn một
cách có hiệu quả.
+ Tuy nhiên vẫn còn hạn chế về mức độ tiếp thu kiến thức của một số học sinh (chậm tính toán), một phần là do một số học sinh là
con em của dân tộc thiểu số ảnh hưởng của phong tục tập quán nên việc tham gia học hành con chưa đồng đều. Năng lực ghi nhớ tư
duy của học sinh còn rất yếu, chỉ ghi nhớ một cách máy móc không khoa học và logic các nội dung kiến thức
+ Phân loại trinh độ học sinh trong lớp con chưa đều.
b) Phân loại trình độ
Toán 6A
Toán 6B

Toán 9
Giỏi
0 = 0%
0 = 0%
0 = 0%
Khá
5 = 23,1%
4 = 14,8%
9 = 30%
Tb
16 = 61,5% 17 = 63%
18 = 60%
Yếu
2 = 7,7%
5 = 18,5%
4 = 10%
Kém
2 = 7,7%
1 = 3,7%
0 = 0%
2.GIẢNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN
a) Những mặt mạnh trong giảng dạy bộ môn của giáo viên:
Kế hoạch giảng dạy môn Toán

Năm học: 2016- 2017


Trường PTDTBT THCS Túng Sán

- Toán học là bộ môn khoa học mang t/c tư duy trừu tượng biểu diễn hình học và tính toán khá phức tạp. Vì vậy yêu cầu học sinh cần

phải cần cù chịu khó tìm tòi và học hỏi, có hứng thú học tập yêu thích bộ môn.
- Đổi mới phương pháp dạy học theo hướng tích cực và đưa CNTT vào trường học sẽ tạo điều kiện cho giáo viên hoàn thành việc
truyền thụ kiến thức cho học sinh một cách khoa học và chính xác.
- Bộ môn Toán cúng có nhiều ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày giáo viên cần phải lồng ghép bài giảng với thực tiễn qua các tiết
học thực hành ngoài trời.
b) Những nhược điểm thiếu sót trong giảng dạy bộ môn của giáo viên:
- Do co sở vật chất của bộ môn Toán học chưa đầy đủ nên việc áp dụng các thiết bị dạy học cũng như áp dụng CNTT trong giờ giảng
còn hạn chế có những tiết học còn chưa khắc sâu được nội dung kiến thức.
- cũng giống các bộ môn khác Toán học cũng cần phải có những dụng cụ để thực hành như bộ giác kế, thước đo tam giác đồng dạng,
tranh ảnh thống kê,... để khai thác triệt để các kiến thức môn học.
3. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ CHUYÊN MÔN:
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
4. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CỦA BGH:
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................

Kế hoạch giảng dạy môn Toán

Năm học: 2016- 2017


Trường PTDTBT THCS Túng Sán

......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
B- BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
a) Đối với giáo viên: (Cần đi sâu nghiên cứu cải tiến vấn đề gì để phát huy những mặt mạnh, khắc phục những mặt yếu trong giảng dạy,
các biện pháp quán triệt phương hướng nâng cao chất lượng giảng dạy bộ môn v.v...)
-Cần đi sâu nghiên cứu cải tiến sáng tạo phương pháp dạy học tích cực cho phù hợp với từng đối tượng tham gia học tập tùy thuộc
vào khả năng nhận thức của mỗi cá nhân học sinh. Dẫn dắt học sinh tìm hiểu phân tích các kênh thông tin. Liên hệ thực tế để học
sinh có điều kiện khám phá rút ra những kinh nghiệm trong bài học. Vận dụng linh hoạt và sáng tạo lí thuyết vào giải quyết những
vướng mắc trong bài tập. được cấp phát hoặc tư trang bị
+ Tăng cường sử dụng đồ dùng và thiết bị dạy học để phát huy tối đa và hiệu quả PTDH đối với mức độ nhận thức kiến thức của học
sinh.
+ Cần khắc phục các biện pháp, những tình huống xảy ra trong giờ dạy và quán triệt phương hướng nâng cao chất lượng giảng dạy.
Hoàn thành chỉ tiêu đề ra thông qua nhiều biện pháp.
+ Tăng cường hợp tác hoat động nhóm trong các tiết học
+ Tăng cường các tiết thực hành ngoại khóa
+ Tổ chức phụ đạo và bồi dưỡng cho học sinh.
b) Đối với học sinh: Tổ chức học tập trên lớp: chỉ đạo học tập ở nhà; bồi dưỡng học sinh kém (số lượng học sinh, nội dung, thời
gian, phương pháp; bồi dưỡng học sinh giỏi), (trong giờ, ngoài giờ, nội dung và phương pháp bồi dưỡng) ngoại khóa (số lần,
thời gian, nội dung)

-Tổ chức hoạt động đúng giờ, đầy đủ mở rộng kiến thức trong giờ học chính khóa.
- Thường xuyên kiểm tra, đánh giá và uốn nắn kịp thời việc học tập của học sinh nhằm khuyến khích bồi dưỡng những học sinh
có khả năng nhận thức tốt và phụ đạo những học sinh chậm tiếp thu.
- Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh Khá giỏi và phụ đạo học sinh yếu kém.
*Học sinh khá – giỏi
Số lần: 1 buổi/tháng
Thời gian: buổi chiều
Nội dung: Một số bài tập nâng cao có liên quan đến nội dung các tiết học
Kế hoạch giảng dạy môn Toán

Năm học: 2016- 2017


Trường PTDTBT THCS Túng Sán

*Học sinh yếu – kém
Số lần: 4 buổi/ tháng
Thời gian: Buổi chiều hoạc lồng ghép các tiết học
Nội dung: Các kiến thức cơ bản phù hợp với mức độ nhận thức của học sinh.
c) Đánh giá của tổ chuyên môn:
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
d) Đánh giá của ban giám hiệu:
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
Kế hoạch giảng dạy môn Toán

Năm học: 2016- 2017


Trường PTDTBT THCS Túng Sán

.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU
a)Số học sinh từ yếu kém lên trung bình:
6A

6B
9
Sau 2 tháng đầu năm học:
4 = 15,4% 6 = 22,2% 4 = 10%
Cuối học kỳ I:
2 = 7,2% 2 = 7,4%
2 = 5%
Sau 2 tháng đầu năm học kỳ II:
1 = 3,4% 2 = 7,4%
1 = 2,5%
Cuối năm học:
1 = 3,4% 2 = 7,4%
1 = 2,5%
b)Số học sinh giỏi cả năm:
2 = 7,7% 1 = 3,7%
1 = 3,3%
c)Chất lượng cả năm đạt: Giỏi =
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
a)Kết quả thực hiện học kỳ I – Phương hướng học kỳ II
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
Kế hoạch giảng dạy môn Toán

Năm học: 2016- 2017


Trường PTDTBT THCS Túng Sán

.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
b)Kết quả cuối năm học:
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
Kế hoạch giảng dạy môn Toán

Năm học: 2016- 2017


Trường PTDTBT THCS Túng Sán

.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................

Kế hoạch giảng dạy môn Toán

Năm học: 2016- 2017




×