Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Kế hoạch giảng dạy môn toán lớp 11 và 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.49 KB, 33 trang )

TRƯỜNG THPT HỒNG VĂN THỤ
TỔ TỐN - TIN

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------  -----------Lục Yên, ngày tháng 10 năm 2010

KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN CỦA CÁ NHÂN
NĂM HỌC: 2010 – 2011

PHẦN I - PHẦN CHUNG
A. SƠ YẾU LÝ LỊCH
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Hải Đường
Nam/ Nữ:
Nữ .
2. Ngày, tháng, năm, sinh: 28 / 3 / 1983.
3. Nơi sinh: Trấn Yên – Yên Bái.
4. Nơi cư trú: Tổ 07 Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên – tỉnh Yên Bái.
5. Điện thoại: 0974635549.
6. Mơn dạy:
Tốn học
Trình độ đào tạo: Đại học Sư phạm.
7. Số năm công tác: 06.
8. Nhiệm vụ, cơng việc được giao: Giảng dạy mơn tốn khối 11, 12.
cụ thể: 11A9 , 11A10 ; 12A5 , 12A6
B. CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH CÁ NHÂN
1. Thuận lợi, khó khăn
a) Thuận lợi
- Đội ngũ giáo viên nhà trường có năng lực sư phạm, tâm huyết với nghề, ln có ý thức học hỏi
để nâng cao trình độ chun môn.


- Tập thể giáo viên, cán bộ công nhân viên nhà trường đoàn kết, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
- Đa số học sinh có ý thức học tập, đạo đức khá và tốt, được gia đình tạo điều kiện về thời gian,
vật chất và tinh thần trong quá trình học tập.
b) Khó khăn
- Giáo viên cịn thiếu nên phải tham gia cơng tác giảng dạy nhiều, cịn ít thời gian để nâng cao
trình độ chun mơn.
- Phần lớn gia đình học sinh ở các xã xa dẫn đến khó khăn trong việc đi lại làm ảnh hưởng đền
việc học tập của học sinh.
- Phần lớn các em ở nông thơn nên thời gian học tập cịn hạn chế, các em vừa phải phụ giúp gia
đình việc nhà, vừa học.
- Tuy nhiên khó khăn lớn nhất là chất lượng đầu vào thấp, kiến thức của học sinh cịn có q
nhiều hạn chế, năng lực tự học của học sinh hầu như khơng có. Một bộ phận học sinh cịn có ý thức
kém trong việc học tập. Bên cạnh đó với môi trường học tập mới, phương pháp học mới nên nhiều em
không nắm bắt kịp dẫn đến chất lượng cũng như kết quả học tập không cao.
2. Mặt mạnh, mặt yếu
- Tập thể đoàn kết, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. Bản thân nhiệt tình với cơng việc, thường xun
trau dồi kiến thức chuyên môn, kiến thức tin học, rèn luyện phương pháp giảng dạy.
- Tập thể chưa tổ chức được thường xuyên các lớp học bồi dưỡng giáo viên, các hoạt động tập
thể khuyến khích học sinh học tập tích cực.
3. Chỉ đạo của Bộ, Sở, địa phương, trường, tổ chun mơn
a) Các văn bản chỉ đạo
• Căn cứ chỉ thị số 3399/CT-BGDĐT của Bộ giáo dục và đào tạo về việc thực hiện nhiệm vụ
trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục
chuyên nghiệp năm học 2010-2011.

1


• Căn cứ công văn số 4717/BGDĐT-GDTrH của Bộ giáo dục và đào tạo về việc hướng dẫn
thực hiện nhiệm vụ năm học 2010-2011.

• Căn cứ chỉ thị số 17 /CT-UBND của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai nhiệm vụ giáo
dục và đào tạo năm học 2010-2011.
• Căn cứ quyết định số 1113/QĐ-UBND của UBND tỉnh Yên Bái về việc ban hành kế hoạch
thời gian năm học 2010-2011 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường
xun
• Căn cứ cơng văn số 671/SGD&ĐT-GDTrH của Sở giáo dục và đào tạo Yên Bái về việc hướng
dẫn thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học 2020 – 2011.
• Căn cứ kế hoạch hoạt động của tổ Tốn – tin trường THPT Hồng Văn Thụ năm học 20102011.
• Căn cứ phân phối chương trình mơn học do Sở GD- ĐT ban hành áp dụng cho năm học 2010
– 2011.
• Căn cứ phân cơng chun mơn của BGH trường THPT Hoàng Văn Thụ năm học 2010 2011.
b) Đặc điểm thực tế
• Căn cứ theo tình hình thực tế trường THPT Hồng Văn Thụ nói chung và căn cứ tình hình
hoạt động của tổ Tốn - tin nói riêng.
• Căn cứ theo cấu trúc bộ mơn tốn lớp 11 – 12 của Bộ giáo dục và đào tạo.
PHẦN II - KẾ HOẠCH BỘ MÔN
A. MỤC TIÊU
Thể hiện các kế hoạch có thời gian, nội dung , phương pháp thực hiện giúp giáo viên thực hiện
các công việc đúng tiến độ .
B. NỘI DUNG KẾ HOẠCH
1. Thực hiện kế hoạch thời gian (bảng kế hoạch theo tháng)
2. Thực hiện kế hoạch dạy học
- Thực hiện biên chế năm học 2010-2011 là 37 tuần, trong đó:
• Kỳ I: 19 tuần, bắt đầu từ 9/8/2010 đến 25/12/2010. Riêng lớp 12, từ 9/8/2010 đến 21/12 /
2010.
• Kỳ II: 18 tuần, bắt đầu từ 27 /12/2010 đến 21/ 5/2011 đối với khối 12, từ 22/12/2010 đến
14/5/2011 (thời gian trong tháng 5/2011 dành cho ôn thi tốt nghiệp)
• Chú ý:
+ Ngày kết thúc năm học: 24/5/2011.
+ Thi tốt nghiệp 3 ngày: 02,03,04/6/2011.

+ Nghỉ tết nguyên đán: 14 ngày (từ ngày 31/1/2011 đến ngày 13/2/2011).
3. Kế hoạch dạy tự chọn
- Dạy học tự chọn theo chủ đề tự chọn bám sát
- Kế hoạch cụ thể:
Lớp 11 – Ban cơ bản
Cả năm: 39 tuần – 19 tiết . Đại số:13 tiết .Hình học: 12tiết
Học kì I: 19 tuần – 10 tiết; Học kì II: 18 tuần – 9 tiết
Học
Tuần Tiết
Chủ đề
Nội dung tiết học

I
Hàm số lượng giác và phương
02
1
Hàm số lượng giác
trình lượng giác
04

2

Phương trình lượng giác

06

3

Một số phương trình lượng giác
thường gặp

2


Phép dời hình và phép đồng
dạng trong mặt phẳng

08
10

5

12

6

14

7

Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân Phương pháp quy nạp toán học

16

8

Đường thẳng và mặt phẳng trong Hai đường thẳng chéo nhau, hai đường
không gian
thẳng song song

18


9

Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân Cấp số cộng

20

10

22
24

11
12

Đường thẳng và mặt phẳng trong
Đường thẳng và mặt phẳng song song.
không gian
Giới hạn của dãy số
Giới hạn
Giới hạn của hàm số

26

13

Vectơ trong không gian

Đường thẳng vng góc với mặt phẳng


30

14
15

Giới hạn

Giới hạn của hàm số
Hàm số liên tục

32

16

Vectơ trong không gian và sự
đồng phẳng của các vectơ

Hai mặt phẳng vng góc

34

17

Đạo hàm

Các quy tắc tính đạo hàm

36

18


Vectơ trong khơng gian và sự
đồng phẳng của các vectơ

Khoảng cách

38

II

4

Phép vị tự

19

Đạo hàm

Đạo hàm cấp hai

Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp

Tổ hợp, xác suất

Xác suất của biến cố

Lớp 12 – Ban cơ bản
Cả năm: 39 tuần – 19 tiết: Đại số:14 tiết .Hình học: 5tiết
Học kì I: 19 tuần – 10 tiết; Học kì II: 18 tuần – 9 tiết
Học



Chủ đề

1

Tính đơn điệu, cực trị của hàm
số

Tính đơn điệu, cực trị của h/số

04

2

GTLN, GTNN của hàm số

GTLN, GTNN của hàm số

06
08

3
4

Tiệm cận
Thể tích của khối đa diện

Tiệm cận
Thể tich của khối đa diện


10

5

12

II

Tiết

02

I

Tuần

Nội dung tiết học

6

14
16
18
20
22
24
26

7

8
9
10
11
12
13

Hàm số đa thức

Khảo sát hàm số

Hàm số phân thức
Phương trình mũ và logarit
Bất phương trình mũ và logarit
Mặt trịn xoay, mặt cầu
Ngun hàm
TÝch ph©n
øng dơng cđa tÝch ph©n
Sè phøc
3

Phương trình mũ và logarit
Bất phương trình mũ và logarit
Mặt trịn xoay, mt cu
Nguyờn hm
Các phơng pháp tính tích phân
ứng dụng hình học của tích phân
Số phức và các phép toán vÒ sè phøc



30
32
34
36
38

14
15
16
17
18
19

PP toạ độ trong không gian
Ôn tập HK

Số phức và các phép toán về số phức
Phơng trình mặt phẳng
Phơng trình đờng thẳng
Giải tích: Bài toán tổng hợp
Giải tích: Bài toán tổng hợp
Hình học: Bài toán tổng hợp

4. Cỏc mụn giỏo dục
- Phối kết hợp với các bộ môn khác trong việc giáo dục toàn diện cho học sinh.
5. Đổi mới phương pháp dạy học
- Dạy học theo hướng tích cực lấy học sinh làm vai trò trung tâm.
- Áp dụng công nghệ thông tin trong dạy học
- Áp dụng công nghệ thông tin trong soạn giáo án, đề kiểm tra.
- Bám sát chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình.

- Dạy sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng học sinh khá, giỏi và giúp đỡ học sinh yếu, kém.
6. Đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá
- Xây dựng đề kiểm tra theo phương pháp đổi mới (bám sát chuẩn kiến thức)
- Đánh giá sát, đúng trình độ học sinh với thái độ khách quan, công minh và hướng dẫn học
sinh biết tự đánh giá kết quả học tập của mình.
- Kiểm tra chất lượng đầu năm (tháng 9)
- Kiểm tra định kì theo đúng PPCT; chấm chữa trả bài chính xác, khách quan, kịp thời; thực
hiện đúng quy định của quy chế đánh giá, xếp loại học sinh theo quy chế 40.
- Kiểm tra học kì khối lớp 11 theo đề chung của trường; khối lớp 12 theo kế hoạch và đề chung
của sở.
- Thi thử tốt nghiệp theo kế hoạch của sở.
7. Kế hoạch bồi dưỡng
a) Tự bồi dưỡng
- Thường xuyên trau dồi kiến thức chuyên môn (chuyên đề )
- Tham gia các đợt tập huấn chuyên môn do sở, trường tổ chức.
- Tự bồi dưỡng kĩ năng sử dụng máy vi tính.
- Thường xuyên thăm lớp dự giờ trao đổi kinh nghiệm, tổ chức rút kinh nghiệm giảng dạy ở
các tổ chuyên môn, hội thảo cấp trường, hội thi giáo viên giỏi các cấp.
b) Bồi dưỡng học sinh
• Bồi dưỡng học sinh giỏi
- Thi tuyển và thành lập đội tuyển học sinh giỏi từ tháng 09/2009.
- Tổ chức ôn luyện đội tuyển từ tháng 21/09/2009 đến hết tháng 05/12/2009.
• Bồi dưỡng học sinh yếu, kém:
- Tổ chức khảo sát học sinh yếu, kém vào tháng 10/2009.
- Tổ chức ôn tập vào các tháng 10, 11, 12/2009 và tháng 03, 04/2010.
C. THI ĐUA
1. Đăng kí thi đua năm học 2009 – 2010: Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
2. Đăng kí danh hiệu tập thể lớp:
a) Hạnh kiểm: Tốt:
Khá:

Trung bình:
b) Học lực:
Giỏi:
Khá:
Trung bình:

Yếu, kém:
Yếu, kém:

c) Tập thể lớp:
3. Đề tài sáng kiến kinh nghiệm: “Ứng dụng phần mềm Cabri 3D trong giảng dạy hình học 11”
4. Đăng kí tỉ lệ % điểm trung bình mơn:
Lớp 10
Mơn
G
Kh TB Y
K
G

Kh
4

Lớp 11
TB Y

K

G

Kh


Lớp 12
TB Y

K


Toán

D. CÁC BIỆN PHÁP THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy chế chun mơn, chương trình và nội dung mơn học đã được quy định.
Thực hiện đúng nội quy, quy định của trường về thực hiện quy chế chuyên môn.
- Nắm bắt đối tượng học sinh để sớm phân loại nhằm có kế hoạch bồi dưỡng phụ đạo hợp lý.
- Có chương trình, nội dung phụ đạo cụ thể đối với từng khối lớp được phân công.
- Thường xuyên kiểm tra học sinh để thấy được kết quả học tập của học sinh trong từng giai
đoạn nhằm có sự điều chỉnh, củng cố phù hợp.
- Biên soạn một hệ thống bài tập phù hợp với trình độ và năng lực của học sinh nhằm giúp các
em có hứng thú trong học tập đồng thời rèn luyện các kiến thức cơ bản và kĩ năng về tính tốn.
- Động viên khích lệ học sinh thường xuyên trong học tập, hình thành ở học sinh thói quen tự
học thơng qua hệ thống các bài tập.
- Đề nghị mua thêm một số máy tính cầm tay để hướng dẫn và giảng dạy một số nội dung
trong chương trình có quy định và để rèn luyện kĩ năng tính tốn của học sinh.
E. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN:
1. Lớp 11 (cơ bản)
a) Tổng thể
Học kì
Kì I (19 tuần)
Kì II(18 tuần)
Cả năm


Mơn: Tốn

Số tiết/tuần

Số điểm
miệng

Số bài kiểm tra
15ph/1hs

4
3
3,5

1
1
2

4
4
8

Số bài KT
từ 1 tiết trở
lên/1hs
4
4
8

Số tiết dạy

tự chọn
10
9
19

b) Kế hoạch chi tiết
Đại số và giải tích 11
Tuần

Ngày tháng

tiết

Nội dung

1
2
3
4

Hàm số
lượng giác

1

9/8 – 14/8

2

16/8 – 21/8


5

Luyện tập

23/8 – 28/8

6
7

Phương
trình lượng
giác cơ bản

3

Mục đích, u cầu, biện pháp, điều kiện,
phương tiện thực hiện
Phương tiện
Mục tiêu
Biện pháp
Kiến thức
- Giáo án, SGK,
- Hiểu khái niệm hàm số
STK, phấn màu,
lượng giác( của biến số thực). thứơc kẻ
Kĩ năng
- Bảng phụ, hệ
- Xác định được tập xác định; thống câu hỏi,
tập giá trị; tính chất chẵn lẻ;

chọn bài tập.
tính tuần hồn; chu kì;
- Thuyết trình
khoảng đồng biến, nghịch
và gợi mở vấn
biến của các hàm số y = sinx, đáp
y = cosx, y = tanx, y= cotx.
- Nhóm nhỏ
- Vẽ được đồ thị của các hàm
số y = sinx, y = cosx, y =
tanx, y= cotx.
Kiến thức
- Giáo án, SGK,
- Biết các phương trình lượng STK, phấn màu,
giác cơ bản sinx = m, cosx = thứơc kẻ
5

Ghi
chú


8
9

10

11
12
14
15


Một số
phương
trình lượng
giác thường
gặp
Luyện tập

16

Luyện tập

17

4

Luyện tập

Hướng dẫn
sử dụng
MTBT

30/8 – 4/9

13
5

6

6/9 – 11/9


m, tanx = m, cotx = m và
công thức nghiệm.
Kĩ năng
- Giải thành thạo phương
trình lượng giác cơ bản. Biết
sử dụng máy tính bỏ túi để
tìm nghiệm gần đúng của
phương trình lượng giác cơ
bản.
Kiến thức
- Biết dạng và cách giải các
phương trình bậc nhất, bậc
hai đối với một hàm số lượng
giác và asinx + bcosx = c.
Kĩ năng
- Giải được phương trình
thuộc các dạng nêu trên.

13/9 – 18/9

23

- Nắm các thao tác cơ bản
trong việc sử dụng MTBT
(Casio FX 500MS) để giải
phương trình lượng giác.
- Ơn tập các kiến thức cơ bản
Ôn tập
của chương: Các hàm số

chương I
lượng giác, phương trình
lượng giác.
- Kiểm tra, đánh giá quá
trình nhận thức, học tập và
rèn luyện của học sinh đối
với nội dung kiến thức của
Kiểm tra 1
chương.
tiết
- Học sinh tự đành giá được
kết quả học tập của minh.
- Học sinh cẩn thận, nghiêm
túc, tính tốn chính xác.
Kiến thức
- Biết quy tắc cộng và quy tắc
nhân.
Quy tắc đếm Kĩ năng
- Bước đầu vận dụng được
quy tắc cộng và quy tắc nhân.

24

Luyện tập

18
19
20

7


20/9 – 25/9
21

22

8

9

27/9 – 2/10

4/10 -9/10

25
26

Hoán vị,
Chỉnh hợp,
Tổ hợp

27

Luyện tập

Kiến thức
- Biết hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp chập k của n phần tử.
Kĩ năng
- Tính được số các hốn vị,

chỉnh hợp, tổ hợp chập k của
n phần tử.
6

- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập.
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp
- Nhóm nhỏ
- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập.
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp
- Nhóm nhỏ
- Máy tính bỏ
túi
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập.
- Hệ thống kiến
thức trong
chương
- Đề kiểm tra


- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
lấy ví dụ, chọn
bài tập.
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp
- Nhóm nhỏ
- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
lấy ví dụ, chọn
bài tập.

Kiểm
tra
15phút

Kiểm
tra 15
phút


28


29
10

Nhị thức
Niu-tơn

11/10-16/10

30
Phép thử và
biến cố
31
11

18/10-23/10
32
33

Kiến thức
- Biết công thức nhị thức
Niu-tơn
Kĩ năng
- Biết khai triển nhị thức Niutơn với một số mũ cụ thể.
- Tìm được hệ số của xk trong
khai triển (ax + b)n thành đa
thức.
Kiến thức
- Biết phép thử ngẫu nhiên,
không gian mẫu, biến cố liên

quan đến phép thử ngẫu
nhiên
Kĩ năng
- Xác định được phép thử
ngẫu nhiên, không gian mẫu,
biến cố liên quan đến phép
thử ngẫu nhiên.

Xác suất của Kiến thức
biến cố
- Hình thành khái niệm xác
Luyện tập suất của biến cố
- Hiểu được định nghĩa cổ
điển của xác suất.
- Biết các tính chất
P(∅) = 0, P (Ω) = 1; 0 ≤ P( A) ≤ 1.

34

12

Thực hành
sử dụng
MTBT

25/10–30/10

35

Ôn tập

chương II

- Biết (khơng chứng minh)
định lí cộng xác suất và định
lí nhân xác suất.
Kĩ năng
- Sử dụng được định nghĩa
cổ điển của xác suất.
- Biết cách tính xác suất của
biến cố trong các bài toán cụ
thể, hiểu ý nghĩa của nó.
- Sử dụng MTBT tính cơng
thức hốn vị, chỉnh hợp, tổ
hợp.
- Ôn tập củng cố lại kiến
thức cơ bản của chương
- Ơn tập các dạng tốn cơ
bản của chương.
- Học sinh vận dụng thành
thạo kiến thức đã học vào
giải tốn.
7

- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp
- Nhóm nhỏ
- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ

- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
lấy ví dụ, chọn
bài tập.
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp
- Nhóm nhỏ
- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
lấy ví dụ, chọn
bài tập.
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp
- Nhóm nhỏ
- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
lấy ví dụ, chọn
bài tập.
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp
- Thực hành


- Bảng phụ
- Hệ thống hoá
kiến thức


36
13

1/11 – 6/11

37

38
14

8/11 – 13/11

39

40
15

15/11–20/11

41

42
16


22/11-27/11

43
17

29/11 – 4/12

44

Cẩn thận, nghiêm túc, tính
tốn chính xác.
- Kiểm tra, đánh giá q
trình nhận thức, học tập và
rèn luyện của học sinh đối
với nội dung kiến thức của
Kiểm tra 1
chương.
tiết
- Học sinh tự đành giá được
kết quả học tập của minh.
- Học sinh cẩn thận, nghiêm
túc, tính tốn chính xác.
Kiến thức
- Hiểu nội dung của phương
pháp quy nạp toán học bao
Phương
gồm hai bước( bắt buộc) theo
pháp quy
một trình tự quy định.
nạp tốn học Kĩ năng

- Biết cách chứng minh một
số mệnh đề đơn giản bằng
quy nạp.
Kiến thức
- Biết khái niệm dãy số, cách
cho dãy số (bằng cách liệt kê
các phần tử, bằng công thức
tổng quát, bằng hệ thức truy
hồi và bằng mô tả); dãy số
hữu hạn, vơ hạn
- Biết tính tăng, giảm, bị chặn
Dãy số
của một dãy số.
Kĩ năng
- Biết cách giải bài tập về dãy
số như tìm số hạng tổng
qt…
- Chứng minh được tính
tăng , giảm, bị chặn của một
dãy số đơn giản cho trước.
Kiến thức
Cấp số cộng - Biết khái niệm cấp số cộng,
u +u
tính chất uk = k −1 k +1 với
2
k ≥ 2 , số hạng tổng quát un,
tổng của n số hạng đầu tiên
của cấp số cộng Sn.
Kĩ năng
Luyện tập

- Biết sử dụng các cơng thức
và tính chất của cấp số cộng
để giải các bài tốn : Tìm các
yếu tố còn lại khi biết ba
trong năm yếu tố u1, un, n, d,
Sn.
Kiến thức
Cấp số nhân Biết được khái niệm cấp số
2
nhân, tính chất uk = uk −1.uk +1
Luyện tập
8

- Đề kiểm tra

Kiểm
tra 45
phút

- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi.
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp
- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ

- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp

- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp

- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ

Kiểm
tra 15
phút


45

46

18

Ơn tập

chương III

Ơn tập học
kì I

6/12 -11/12

47

19

13/12-18/12

Kiểm tra
học k ì I

48

Trả bài
kiểm tra
học k ì I

20/12-25/12
49
20

27/12-31/12
50

21


03/1 – 8/1

Giới hạn
của dãy số

51
52

Luyện tập

với k ≥ 2 , số hạng tổng quát
un, tổng của n số hạng đầu
tiên của cấp số nhân Sn.
Kĩ năng
- Biết sử dụng các cơng thức
và tính chất của cấp số nhân
để giải các bài tốn : Tìm các
yếu tố còn lại khi biết ba
trong năm yếu tố u1, un, n, q,
Sn.
- Ôn tập củng cố lại kiến
thức cơ bản của chương
- Ơn tập các dạng tốn cơ
bản của chương.
- Học sinh vận dụng thành
thạo kiến thức đã học vào
giải tốn.
- Cẩn thận, nghiêm túc, tính
tốn chính xác.

- Ôn tập, củng cố cho học
sinh kiến thức cơ bản của
học kì I
- Ơn tập lại các dạng bài tập
cơ bản của HKI, thành thạo
trong giải các dạng bài tập
đó.
- Kiểm tra, đánh giả quá
trình nhận thức, học tập và
rèn luyện của học sinh đối
với nội dung kiến thức của
cả học kì
- Học sinh tự đánh giá được
kết quả học tập của minh.
- Học sinh cẩn thận, nghiêm
túc, tính tốn chính xác.
- Thấy được những cách trình
bày hay; những sai lầm dễ
mắc phải

- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp

- Hệ thống kiến
thức và dạng
bài tập trong

chương
- Ôn tập, củng
cố

- Hệ thống kiến
thức và dạng
bài tập trong
học kì I
- Ơn tập, củng
cố
- Đề kiểm tra
- Kiểm tra, đánh
giá.

- Chấm và chữa
bài kiểm tra.
- Rút kinh
nghiệm
Tuần học bù và các hoạt động khác
Kiến thức
- Giáo án, SGK,
- Biết khái niệm giới hạn của STK, phấn màu,
dãy số (thơng qua ví dụ cụ
thứơc kẻ
thể)
- Bảng phụ, hệ
- Biết (không chứng minh)
thống câu hỏi,
+ Nếu lim un = L, un ≥ 0 với chọn bài tập
- Thuyết trình

mọi n thì L ≥ 0 và
và gợi mở vấn
lim un = L ;
đáp
+ Định lí về
u 
lim(un ± vn ), lim(un .vn ), lim  n ÷
 vn 

Kĩ năng
9


53
22

10/1 – 15/1

54
Giới hạn
của
hàm số
55

- Biết vận dụng
1
1
= 0;
lim = 0 ; lim
n

n
lim q n = 0 với q < 1 đ ể t ìm
giới hạn của một dãy số đơn
giản.
- Tìm được tổng của một cấp
số nhân lùi vơ hạn.
Kiến thức
- Biết khái niệm giới hạn của
hàm số
- Biết (không chứng minh)
+ Nếu
lim f ( x) = L, f ( x) ≥ 0 , với
x → x0

x ≠ x0 thì L ≥ 0 và
lim

x → x0

23

17/1 – 22/1

f ( x) = L ;

+ Định lí về giới hạn
lim [f ( x ) ± g ( x )], lim [f ( x).g ( x)], lim

x → x0


56

Luyện tập

57
24

Luyện tập

24/1 – 29/1
58

25

- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp

25/1 – 30/1

59

60


Hàm số liên
tục

Ôn tập
chương IV

x → x0

x → x0

f ( x)
g ( x)

Kĩ năng
Trong một số trường hợp đơn
giản, tính được
- Giới hạn của hàm số tại một
điểm;
- Giới hạn một bên của hàm
số;
- Giới hạn của hàm số tại ±∞
.
Kiến thức
- Định nghĩa hàm số liên tục
(tại một điểm, trên một
khoảng) ;
- Định lí về tổng hiệu tích
thương của hai hàm số liên
tục;
- Định lí : Nếu f(x) liên tục

trên một khoảng chứa hai
điểm a, b và f(a).f(b) < 0 thì
tồn tại ít nhất một điểm
c ∈ (a; b) sao cho f(c)=0.
Kĩ năng
- Biết áp dụng các định lí nói
trên để xét tính liên tục của
một hàm số đơn giản.
- Biết chưng minh một
phương trình có nghiệm dựa
vào định lí về hàm số liên
tục.
- Ơn tập củng cố lại kiến
thức cơ bản của chương
- Ơn tập các dạng tốn cơ
10

- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp

- Hệ thống kiến
thức và dạng
bài tập trong



61

Ôn tập
chương IV

62
26

14/2 - 19/2
Kiểm tra 1
tiết

63

27

21/2 – 26/2
64

Định nghĩa
và ý nghĩa
đạo hàm

65
28

28/2 – 5/3
66

67

29

Quy tắc tính
đạo hàm

7/3 – 12/3
68
69

30

Luyện tập
Đạo hàm
các hàm số
lượng giác

14/3 – 19/3
70

31

21/3 – 26/3

Luyện tập
71
72

Kiểm tra 1

tiết

bản của chương.
- Học sinh vận dụng thành
thạo kiến thức đã học vào
giải tốn.
Cẩn thận, nghiêm túc, tính
tốn chính xác.
- Kiểm tra, đánh giá quá
trình nhận thức, học tập và
rèn luyện của học sinh đối
với nội dung kiến thức của
chương.
- Học sinh tự đành giá được
kết quả học tập của minh.
- Học sinh cẩn thận, nghiêm
túc, tính tốn chính xác.
Kiến thức
- Biết định nghĩa đạo hàm (tại
một điểm, trên một khoảng).
- Biết ý nghĩa cơ học và ý
nghĩa hình học của đạo hàm)
Kĩ năng
- Tính được đạo hàm của hàm
luỹ thừa, hàm đa thức bâch
hai hoặc bậc ba theo định
nghĩa.
- Viết được phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm số tại
một điểm thuộc đồ thị.

- Biết tìm vận tốc tức thời tại
một thời điểm của một
chuyển động có phương trình
S = f(t).
Kiến thức
Biết quy tắc tính đạo hàm
của tổng, hiệu, tích,thương
các hàm số; hàm hợp và đạo
hàm của hàm hợp.
Kĩ năng
Tính được đạo hàm của hàm
số được cho ở các dạng trên.
Kiến thức
- Biết (không chứng minh)
sin x
lim
=1.
x→0
x
- Biết đạo hàm của hàm số
lượng giác.
Kĩ năng
- Tính được đạo hàm của một
số hàm số lượng giác.

chương
- Ôn tập, củng
cố

- Kiểm tra, đánh giá quá

trình nhận thức, học tập và
rèn luyện của học sinh đối
với nội dung kiến thức của

- Đề kiểm tra
- Tự luận

11

- Đề kiểm tra
- Kiểm tra, đánh
giá

- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp

- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập
- Thuyết trình

và gợi mở vấn
đáp


32

28/3 -2/4

73

4/4 – 9/4

74

Đạo hàm
cao cấp

33

11/4 – 16/4

75

Ôn tập
chương V

34

19/4 – 23/4


76

Ôn tập cuối
năm

35

36

37

Vi phân

25/4 – 29/4

2/5 – 7/5

77

Kiểm tra
cuối năm

78

Trả bài KT
cuối năm

chương.
- Học sinh tự đành giá được
kết quả học tập của minh.

- Học sinh cẩn thận, nghiêm
túc, tính tốn chính xác.
Kiến thức
- Nắm vững định nghĩa vi
phân của một hàm số
dy = f ' ( x)∆x hay
dy = f ' ( x)dx
Kĩ năng
- Biết cách tính vi phân của
hàm số.
- Áp dụng vi phân tính gần
đúng.
Kiến thức
- Biết định nghĩa đạo hàm
cấp hai.
Kĩ năng
- Đạo hàm cấp hai của một số
hàm số.
- Gia tốc tức thời của một
chuyển động có phương trình
S = f(t) cho trước.
- Ơn tập củng cố lại kiến
thức cơ bản của chương
- Ôn tập các dạng toán cơ
bản của chương.
- Học sinh vận dụng thành
thạo kiến thức đã học vào
giải toán.
Cẩn thận, nghiêm túc, tính
tốn chính xác.

- Ơn tập, củng cố kiến thức
cơ bản của học kì II
- Vận dụng thành thạo các
kiến thức đã học vào giải các
bài toán liên quan.
- Học sinh tự giác, tích cực
trong học tập.
Hiểu, nhận thức các vấn đề
một cách hệ thống và lôgic
- Kiểm tra, đánh giả quá
trình nhận thức, học tập và
rèn luyện của học sinh đối
với nội dung kiến thức đã
học
- Học sinh tự đành giá được
kết quả học tập của minh.
- Thấy được những cách trình
bày hay; những sai lầm dễ
mắc phải

12

- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập
- Thuyết trình
và gợi mở vấn

đáp
- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Chọn bài tập
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp
- Hệ thống kiến
thức và các
dạng bài tập.
- Ôn tập, củng
cố

- Hệ thống kiến
thức và các
dạng bài tập.
- Ôn tập, củng
cố

- Đề kiểm tra
- Tự luận

-Bài kiểm tra đã
chấm
- Rút kinh
nghiệm


9/5 – 21/5


Tuần học bù và các hoạt động khác

Hình học 11
Tuần

Ngày tháng

tiết

Nội dung

Phép biến
hình
1

9/8 – 14/8

1
Phép tịnh
tiến

2

16/8 – 21/8

2

Phép tịnh
tiến + bài

tập

3

23/8 – 28/8

3

Ph ép đ ối x
ứng tr ục

4

30/8 – 4/9

4

Ph ép đ ối x
ứng t âm

Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phương
tiện thực hiện
Phương tiện,
M ục ti êu
biện pháp
Kiến thức
- Giáo án, SGK,
- Biết định nghĩa phép biến
STK, phấn màu,
hình

thứơc kẻ
Kĩ năng
- Bảng phụ, hệ
- Dựng được ảnh của một
thống câu hỏi,
điểm qua phép biến hình đã
chọn bài tập
cho.
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
Kiến thức
đáp
- Định nghĩa của phép tịnh
tiến
- Phép tịnh tiến có các tính
chất của phép dời hình;
- Biểu thức toạ độ của phép
tịnh tiến.
Kĩ năng
- Dựng được ảnh của một
điểm, một đoạn thẳng, một
tam giác qua phép tịnh tiến.
Kiến thức
- Giáo án, SGK,
- Định nghĩa phép đỗi xứng
STK, phấn màu,
trục;
thứơc kẻ
- Phép đối xứng tr ục có các
- Bảng phụ, hệ

tính chất của phép dời hình;
thống câu hỏi,
- Biểu thức toạ độ của phép
chọn bài tập
đỗi xứng trục qua mỗi trục
- Thuyết trình
toạ độ;
và gợi mở vấn
- Trục đối xứng của một hình, đáp
hình có trục đối xứng.
Kĩ năng
- Dựng được ảnh của một
điểm, một đoạn thẳng, một
tam giác qua phép đỗi xứng
trục.
- Xác định được biểu thức toạ
độ; trục đối xứng của một
hình
Kiến thức
- Giáo án, SGK,
- Định nghĩa phép đối xứng
STK, phấn màu,
tâm;
thứơc kẻ
- Phép đối xứng tâm có các
- Bảng phụ, hệ
tính chất của phép dời hình;
thống câu hỏi,
- Biểu thức toạ độ của phép
chọn bài tập

đỗi xứng tâm qua gốc toạ độ; - Thuyết trình
13

Ghi
chú


5

6/9 -11/9

5

Phép quay

Khái niệm
về phép dời
hình và hai
hình bằng
nhau

6

13/9 – 18/9

6

7

20/9 – 25/9


7

Phép vị tự

8

27/9 – 2/10

8

9

4/10 - 9/10

9

Khái niệm
về phép

- Tâm đối xứng của một hình,
hình có tâm đối xứng.
Kĩ năng
- Dựng được ảnh của một
điểm, một đoạn thẳng, một
tam giác qua phép đối xứng
tâm.
- Xác định được biểu thức toạ
độ; tâm đối xứng của một
hình

Kiến thức
- Định nghĩa phép quay;
- Phép quay có các tính chất
của phép dời hình;
Kĩ năng
- Dựng được ảnh của một
điểm, một đoạn thẳng, một
tam giác qua phép quay.

và gợi mở vấn
đáp

- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp
Kiến thức
- Giáo án, SGK,
- Khái niệm về phép dời hình STK, phấn màu,
- Phép tịnh tiến , phép đối
thứơc kẻ
xứng tr ục, đối xứng tâm,
- Bảng phụ, hệ
phép quay là phép dời hình;
thống câu hỏi,

- Nếu thực hiện liên tiếp hai
chọn bài tập
phép dời hình thì ta được một - Thuyết trình
phép dời hình;
và gợi mở vấn
- Tính chất của phép dời hình. đáp
- Khái niệm hai hình bằng
nhau.
Kĩ năng
Bước đầu vận dụng phép dời
hình trong một số bài tập đơn
giản
Kiến thức
- Giáo án, SGK,
- Định nghĩa phép v ị tự và
STK, phấn màu,
tính chất: Nếu phép vị tự
thứơc kẻ
biến hai điểm M,N lần lượt
- Bảng phụ, hệ
thành hai điểm M’, N’ thì
thống câu hỏi,
uuu
u ur
uu
uu
r
chọn bài tập
 M ' N ' = k MN


- Thuyết trình
 ' '
 M N = k MN
và gợi mở vấn

đáp
- Ảnh của một đường tròn
qua một phép vị tự.
Kĩ năng
- Dựng được ảnh của một
điểm, một đoạn thẳng, một
đường tròn,… qua một phép
vị tự
- Bước đầu vận dụng được
tính chất của phép vị tự để
giải bài tập.
Kiến thức
- Giáo án, SGK,
- Khái niệm về phép đồng
STK, phấn màu,
14


10

11

11/10–16/10

18/10–23/10


10

11

12

25/10–30/10

12

13

1/11 – 6/11

13

dạng;
- Tính chất của phép đồng
dạng;
- Khái niệm hai hình đồng
dạng.
đồng dạng
Kĩ năng
và hai hình
- Bước đầu vận dụng phép
đồng dạng
trong đồng dạng để giải bài
tập.
- Xác định được phép đồng

dạng biến một trong hai
đường tròn cho trước thành
đường trịn cịn lại.
- Ơn tập củng cố lại kiến
thức cơ bản của chương
- Ơn tập các dạng tốn cơ
bản của chương.
Ôn tập
- Học sinh vận dụng thành
thạo kiến thức đã học vào
giải tốn.
Cẩn thận, nghiêm túc, tính
tốn chính xác.
- Kiểm tra, đánh giá quá
trình nhận thức, học tập và
rèn luyện của học sinh đối
với nội dung kiến thức của
Kiểm tra 1
chương.
tiết
- Học sinh tự đành giá được
kết quả học tập của minh.
- Học sinh cẩn thận, nghiêm
túc, tính tốn chính xác.
Đại cương Kiến thức
về đường
- Biết các tính chất được thừa
thẳng và mặt nhận:
phẳng
+ Có một và chỉ một mặt

phẳng đi qua ba điểm không
thẳng hàng cho trước;
+ Nếu một đường thẳng có
hai điểm phân biệt thuộc một
mặt phẳng thì mọi điểm của
đường thẳng đều thuộc mặt
phẳng đó;
+ Có bốn điểm không cùng
thuộc một mặt phẳng;
+ Nếu 2 mặt phẳng có một
điểm chung thì chúng có một
điểm chung khác;
+ Trên mỗi mặt phẳng, các
kết quả đã biết trong hình học
phẳng đếu đúng.
- Biết được ba cách xác định
mặt phẳng (qua ba điểm
không thẳng hàng; qua một
đường thẳng và một điểm
15

thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp

- Chọn bài tập

- Hệ thống hóa
kiến thức

- Đề kiểm tra
- Tự luận

- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp


14

15
14

8/11 – 13/11

16
15

15/11–20/11
17
18


khơng thuộc đường thẳng đó;
qua hai đường thẳng cắt
nhau).
- Biết được khái niệm hình
chóp; hình tứ diện.
Kĩ năng
- Vẽ được hình biểu diễncủa
một số hình khơng gian đơn
giản.
- Xác định được giao tuyến
của hai mặt phẳng; giao điểm
của đường thẳng và mặt
phẳng.
- Biết sử dụng giao tuyến của
hai mậưt phẳng để chứng
minh ba điểm thẳng hàng
trong không gian.
- Xác định được đỉnh, cạnh
bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt
đáy của hình chóp.
Hai đường Kiến thức
thẳng chéo - Biết khái niệm hai đường
thẳng trùng nhau, song song,
nhau, hai
đường thẳng cắt nhau, chéo nhau trong
song song không gian.
- Biết (không chứng minh)
định lí: “ Nếu hai mặt phẳng
phân biệt lần lượt chứa hai

đường thẳng song song mà
cắt nhau thì giao tuyến của
chúng song song (hoặc trùng)
với một trong hai đường đó”.
Kĩ năng
Bài tập
- Xác định được vị trí tương
đối giữa hai đường thẳng.
- Biết cách chứng minh hai
đường thẳng song song.
- Biết áp dụng định lí trên để
xác định giao tuyến hai mặt
phẳng trong một số trường
hợp đơn giản.
Kiến thức
- Biết khái niệm và điều kiện
để đường thẳng song song
Đường
với mặt phẳng.
thẳng và mặt - Biết (không chứng minh)
phẳng song định lí: “Nếu đường thẳng
song
song song với mặt phẳng (P)
thì mọi mặt phẳng (Q) chứa a
và cắt (P) thì cắt theo giao
tuyến song song với a”.
Bài tập
Kĩ năng
- Xác định vị trí tương đối
giữa đường thẳng và mặt

16

- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp

- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp


19
16

22/11–27/11
20

21


17

Hai mặt
phẳng song
song

Bài tập

29/11 – 4/12

22

Ôn tập HK I

Kiểm tra
học kì I
18

19

6/12 – 11/12

13/12-18/12
20/12-25/12

23

24


Trả bài HKI

phẳng.
- Biết cánh và hình biểu diễn
một đường thẳng song song
với một mặt phẳng; chứng
minh một đường thẳng song
song với một mặt phẳng.
-Biết dựa vào định lí trên để
xác định giao tuyến của hai
mặt phẳng trong một số
trường hợp đơn giản
Kiến thức
- Khái niệm và điều kiện để
hai mặt phẳng song song;
- Định lí Ta-lét trong khơng
gian;
- Khái niệm hình lăng trụ,
hình hộp;
- Khái niệm hình chóp cụt.
Kĩ năng
- Biết cách chứng minh hai
mặt phẳng song song.
- Vẽ được hình biểu diễn của
hình hộp, hình lăng trụ, hình
chóp có đáy là tam giác, tứ
giác.
- Vẽ được hình biểu diễn của
hình chóp cụt với đáy là tam
giác, tứ giác.

- Ôn tập, củng cố kiến thức
cơ bản của học kì I
- Vận dụng thành thạo các
kiến thức đã học vào giải các
bài toán liên quan.
- Học sinh tự giác, tích cực
trong học tập.
Hiểu, nhận thức các vấn đề
một cách hệ thống và lôgic
- Kiểm tra, đánh giả quá
trình nhận thức, học tập và
rèn luyện của học sinh đối
với nội dung kiến thức đã
học
- Học sinh tự đành giá được
kết quả học tập của minh.

- Thấy được những cách trình
bày hay; những sai lầm dễ
mắc phải

- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thước kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp


- Chọn bài tập
- Hệ thống hóa
kiến thức

- Đề kiểm tra
- Tự luận

- Bài kiểm tra
đã chữa
- Rút kinh
nghiệm
Tuần học bù và các hoạt động khác
17


20

27/12–31/12

25

21

3/1 – 8/1

26

22


10/1 – 15/1

27

23

17/1 – 22/1

28

24

24/1 – 29/1

29

25

14/1 – 19/2

30

26

21/2 – 26/2

31

Kiến thức
- Khái niệm phép chiếu song

song;
- Khái niệm hình biểu diễn
của một hình khơng gian.
Kĩ năng
-Xác định được phương
Phép chiếu
chiếu, mặt phẳng chiếu trong
song song
một phép chiếu song song.
Dựng được ảnh của một
điểm, một đoạn thẳng, một
tam giác, một đường tròn qua
một phép chiếu song song.
- Vẽ được hình biểu diễn của
một hình khơng gian.
- Ơn tập củng cố lại kiến
thức cơ bản của chương
- Ôn tập các dạng tốn cơ
bản của chương.
Ơn tập
- Học sinh vận dụng thành
chương II
thạo kiến thức đã học vào
giải toán.
Cẩn thận, nghiêm túc, tính
tốn chính xác.
Kiến thức : Biết được
- Quy tắc hình hộp để cộng
vectơ trong khơng gian;
- Khái niệm và điều kiện

đồng phẳng cuae ba vectơ
trong không gian.
Kĩ năng
- Xác định được góc giữa hai
Vect ơ trong
vectơ trong khơng gian.
không gian
- Vận dụng được các phép
cộng, trừ vectơ, nhân vectơ
với một số, tích vơ hướng của
hai vectơ, sự bằng nhau của
hai vectơ trong không gian để
giải bài tập.
- Biết cách xét sự đồng phẳng
hoặc không đồng phẳng của
ba vectơ trong không gian.
Hai đường Kiến thức: Biết được
thẳng vuông - Khái niệm vectơ chỉ phương
góc
của đường thẳng;
- Khái niệm góc giữa hai
đường thẳng;
- Khái niệm và điều kiện để
hai đường thẳng vng góc
với nhau.
Kĩ năng
- Xác định được vectơ chỉ
phương của đường thẳng; góc
giữa hai đường thẳng.
18


- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp

- Chọn bài tập
- Hệ thống hóa
kiến thức

- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp

- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,

chọn bài tập
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp


27

28/2 – 5/3

32

28

7/3 – 12/3

33

29

14/3 – 19/3

34

30

21/3 – 26/3

35


31

28/3 – 2/4

36

32

4/4 – 9/4

37

33

11/4 – 15/4

38

- Biết cách chứng minh hai
đường thẳng vng góc với
nhau.
Kiến thức: Biết được
- Định nghĩa và điều kiện để
đường thẳng vng góc với
mặt phẳng;
Đường
thẳng vng - Khái niệm phép chiếu
góc với mặt vng góc;
- Khái niệm mặt phẳng trung
phẳng

trực của một đoạn thẳng.
Kĩ năng
- Biết cách chứng minh một
đường thẳng vng góc với
một mặt phẳng.
- Xác định được vectơ pháp
tuyến của một mặt phẳng.
- Xác định được hình chiếu
vng góc của một điểm, một
đường thẳng, một tam giác.
- Bước đầu vận dung được
Bài tập
định lí ba đường vng góc.
- Xác định được góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng
- Biết xét mối liên hệ giữa
tính song song và tính vng
góc của đường thẳng và mặt
phẳng.
- Kiểm tra, đánh giá quá
trình nhận thức, học tập và
rèn luyện của học sinh đối
với nội dung kiến thức của
Kiểm tra 1
chương.
tiết
- Học sinh tự đành giá được
kết quả học tập của minh.
- Học sinh cẩn thận, nghiêm
túc, tính tốn chính xác.

Kiến thức: Biết được
- Khái niệm góc giữa hai mặt
phẳng;
Hai mặt
phẳng vuông - Khái niệm và điều kiện để
hai mặt phẳng vng góc;
góc
- Tính chất hình lăng trụ
đứng, lăng trụ đều, hình hộp
đứng, hình hộp chữ nhật,
Bài tập
hình lập phương;
- Khái niệm hình chóp đều và
chóp cụt đều.
Kĩ năng
- Xác định được góc giữa hai
mặt phẳng.
- Biết chứng minh hai mặt
phẳng vng góc.
- Vận dụng được tính chất
19

- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập
- Thuyết trình
và gợi mở vấn

đáp

- Đề kiểm tra
- Tự luận

- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp


39

34

Khoảng
cách

17/4 – 22/4

40

Bài tập

41

35

Ôn tập
chương III

24/4 – 29/4
42

43

36

2/5 – 7/5

44

37

Ôn tập cuối
năm

9/5 – 14/5
16/5 – 21/5

45

Kiểm tra
cuối năm

Trả bài KT

cuối năm

của lăng trụ đứng, hình hộp,
hình chóp đều, chóp cụt đều
để giải một số bài tập.
Kiến thức
- Khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng;
khoảng cách từ một điểm đến
một mặt phẳng; khoảng cách
giữa hai đường thẳng song
song; khoảng cách giữa
đường thẳng và mặt phẳng
song song; khoảng cách giữa
hai mặt phẳng song song;
- Đường vng góc chung
của hai đường thẳng chéo
nhau; khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau.
Kĩ năng:
- Tính được các khoảng cách
- Dựng được đường vng
góc chung của hai đường
thẳng chéo nhau.
- Ôn tập củng cố lại kiến
thức cơ bản của chương
- Ơn tập các dạng tốn cơ
bản của chương.
- Học sinh vận dụng thành
thạo kiến thức đã học vào

giải tốn.
Cẩn thận, nghiêm túc, tính
tốn chính xác.
- Ơn tập, củng cố kiến thức
cơ bản của học kì II
- Vận dụng thành thạo các
kiến thức đã học vào giải các
bài tốn liên quan.
- Học sinh tự giác, tích cực
trong học tập.
Hiểu, nhận thức các vấn đề
một cách hệ thống và lơgic
- Kiểm tra, đánh giá q
trình nhận thức, học tập và
rèn luyện của học sinh đối
với nội dung kiến thức đã
học
- Học sinh tự đánh giá được
kết quả học tập của mình.

- Giáo án, SGK,
STK, phấn màu,
thứơc kẻ
- Bảng phụ, hệ
thống câu hỏi,
chọn bài tập
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp


- Chọn bài tập
- Hệ thống hóa
kiến thức

- Chọn bài tập
- Hệ thống hóa
kiến thức

- Đề kiểm tra
- Tự luận

- Bài kiểm tra
đã chữa
- Rút kinh
nghiệm
Tuần học bù và các hoạt động khác

20


2. Lớp 12 (cơ bản)
a) Tổng thể
Học kì
Kì I (19 tuần)
Kì II(18 tuần)
Cả năm

Mơn: Tốn

Số tiết/tuần


Số điểm
miệng

Số bài kiểm tra
15ph/1hs

4
3
3,5

1
1
2

4
4
8

Số bài KT
từ 1 tiết trở
lên/1hs
4
4
8

Số tiết dạy
tự chọn
10
9

19

b) Kế hoạch chi tit
Gii tớch 12

Tun

T
ngy,thỏng
nm n
ngy, thỏng

tit

Ni dung

1
1

Tính
đơnđiệu của
hàm số

9/8 - 14/8

2

3
Cực trị của
hàm số

4

2

16/8 - 21/8

7

23/8 - 28/8

Luyện tập

6

3

5

Giá trị lớn
nhất nhỏ
nhất của
hàm số

8

Luyện tập

9
4


30/8 - 4/9

10

Đờng tiệm
cận

Mc ớch, yờu cầu, biện pháp, điều kiện, phương
tiện thực hiện
Ghi
chú
phương Phương
Mục đích, yêu cầu
tiện
pháp
Về kiến thức:
Bảng
Nêu vấn
- Biết mối liên hệ giữa tính phụ.
đề, gợi
đồng biến, nghịch biến của
mở, vấn
một hàm số và dấu đạo cấp
đáp.
một của nó.
Về kĩ năng:
- Biết cách xét tính đồng
biến, nghịch biến của một
hàm số trên một khong
da vo du o hm cp

mt ca nú.
Vấn đáp
V kin thc:
- Bảng
,gợi mở
phụ
- Bit cỏc khỏi nim im
- Chọn
cc i, điểm cực tiểu,
bµi tËp
điểm cực trị của hàm số.
-Biết các điều kiện đủ để
hàm số có cực trị.
Về kĩ năng:
- Biết tìm cực trị của hàm
số
- Vận dụng vào các bài tốn
có liên quan.
Về kiến thức:
- B¶ng
- Nêu
Kt15’
phơ
- Biết các khái niệm giá trị
vấn đề,
- Chän
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
giải
của hàm số trên tập hợp số. bµi tËp
quyết

Về kĩ năng:
vấn đề
- Biết cách tìm giá trị lớn
kết hợp
nhất, giá trị nhỏ nhất của
gợi mở,
hàm số trên một đoạn, một
vấn đáp.
khoảng.
Về kiến thức:
- B¶ng
Vấn đáp,
phơ
- Biết khái niệm đường
gợi mở,
,phiÕu
tiệm cận đứng, đường tiệm
giải
häc tËp
cận ngang của đồ thị.
quyết

21


11

Luyện tập

12

13
5

6/9- 11/9

14
15

Khảo sát sự
biến thiên
và vẽ đồ thị
của hàm số

16

6

13/9 - 18/9

17

18
19

7

20/9 - 25/9

20


Ôn tập chơng I

Kiểm tra

21
Lũy thừa
22

8

27/9 - 2/10

23

24
9

4/10 - 9/10

25

Lun tËp

Hµm sè lịy
thõa

Về kĩ năng:
- Tìm được đường tiệm cận
đứng, tiệm cận ngang cảu
đồ thị hàm số.

Về kiến thức:
- Biết các bước khảo sát và
vẽ đồ thị hàm số ( Tìm tập
xác định, xét chiều biến
thiên, tìm cực trị, tìm tiệm
cận, lập bảng biến thiên, vẽ
đồ thị ).
- Phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm số
Về kĩ năng:
- Biết cách khảo sát và vẽ
đồ thịcác hàm số:
y = ax4 + bx2 + c (a ≠ 0)
y = ax3+ bx2+ cx+d (a ≠ 0)
ax + b
y=
với ac ≠ 0
cx + d
- Biết cách dùng đồ thị để
biện luận số nghiệm của
một phương trình
Hệ thống hóa các kiến thức
trong chương,cách giải các
dạng bài tập thường gặp
Kiểm tra các kiến thức đã
học trong chương Rèn tính
độc lập suy nghĩ,tính trung
thực trong học tập
Về kiến thức:
- Định nghĩa luỹ thừa với

số mũ nguyên, số mũ hữ tỉ,
số mũ thực. Các tính chất.
- Biết các tính chất của luỹ
thừa với số mũ nguyên, luỹ
thừa, và luỹ thừa với số mũ
thực.
Về kĩ năng:
- Biết dùng các tính chất
của luỹ thừa để rút gọn biểu
thức, so sánh những biểu
thức có
chứa luỹ thừa.
Về kiến thức:
- Biết khi niệm và tính chất
của hàm số luỹ thừa
- Biết cơng thức tính đạo
hàm của các hàm số luỹ
thừa
- Biết dạng đồ thị của các
hàm số luỹ thừa
22

vấn .

-Phiếu
học
tập,tranh
vẽ sẵn
đồ thị


Thuyết
trình,gợi
mở ,thảo
luận
nhóm

Phiếu
họctập,
tranh vẽ
sẵn đồ
thị

Thuyết
trình,gợi
mở ,thảo
luận
nhóm

kim
tra

Kiểm tra
viết

Bảng
phụ
Phiếu
học tập

Gợi

mở,nêu
vấn đề

Bảng
phụ
Phiếu
học tập

Gợi
mở ,vấn
đáp

Bng
ph, v
hỡnh,
phiu
hc tp.

Vấn đáp
nêu vấn
đề ,hoạt
động
nhóm

Kt15

Kt45


26

Lôgarit
27

28

10

Luyện tập

11/10-16/10

29

Hàm số
mũ,hàm số
lôgarit

30
11

18/10 - 23/10

31

Luyện tập

32

Phơng trình
mũ và phơng trình

lôgarit

33

V k nng:
- Bit v th ca cỏc hm
s luỹ thừa- Tính được đạo
hm của các hàm số luỹ thừa
* Về kiến thức:
- Biết khi niệm lơgarit cơ
số a (a> 0, a ≠ 1) của một số
dương.
- Biết các tính chất của
lơgarit ( so sánh hai lơgarit
cùng cơ số, quy tắc tính
lơgarit, đổi cơ số của
lơgarit).
- Biết các khi niệm lôgarit
thập phân, số e và lôgarit tự
nhiên.
Về kĩ năng:
- Biết vận dụng định nghĩa
để tính một số biểu thức
chứa lơgarit đơn giản.
- Biết vận dụng các tính
chất của lơgarit tính tốn
các biểu thức chứa lơgarit.
Về kiến thức:
- Biết khi niệm và tính chất
của hm số mũ, hàm số

logarit.
- Biết cơng thức tính đạo
hàm của hàm số mũ hàm số
logarit.
- Biết dạng đồ thị của các
hàm số mũ, hàm số logarit.
Về kĩ năng:
- Biết vận dụng tính chất
của hàm số mũ, hàm số
logarit với việc so sánh hai
số, hai biểu thức chứa mũ
và logarit.
- Biết vẽ đồ thị của các số
mũ, hàm số logarit
-Tính được đạo hàm của
các hàm số y = ex , y = lnx.
- Tính được đạo hàm của
các
hàm số mũ và logarit.
Về kiến thức:
- Biết các dạng phương
trình, hệ phương trình một
ẩn, hai ẩn, ba ẩn, …
Về kĩ năng:
- Giải một số phương trình,
mũ và logarit đơn giản bằng
phương php đưa về cùng

23


PhiÕu
häc tËp

B¶ng
phơ
PhiÕu
häc tËp

Gợi mở,
vấn ỏp,
hot
ng
nhúm.
Gợi
mở ,vấn
đáp

Bảng
phụ

Nêu vấn
đề,gợi
mở

Bảng
phụ
Phiếu
học tập

Gợi

mở ,vấn
đáp

Bảng
phụ
Phiếu
học tập

Đàmtho
ại,hoạt
động
nhóm
,giảng
giải


34
12

Luyện tập

25/10 - 30/10

35
36
Bất phơng
trình mũ và
lôgarit
37
13


1/11 - 6/11

38

39
14

Ôn tập ch¬ng II

KiĨm tra

8/11 - 13/11

40

15

15/11 –

41

20/11

42

Ngun
hàm

43

16

22/11 - 27/11

45

Thực hành
giải tốn
trên MTCT

46

Ôn tập kỳ I

44
17

29/11 – 4/12

47
18

6/12 – 11/12

48

Kiểm tra
học kỳ I
Trả bài
kiểm tra

học kỳ I

luỹ thừa cùng cơ số,
phương pháp logarit hố,
phương pháp dùng ẩn số
phụ, phương pháp dùng
tính chất của hàm số.
Về kiến thức:
- Biết các dạng bất phương
trình: một ẩn, hai ẩn, ba ẩn,

Về kĩ năng:
- Giải một số bất phương
trình mũ và logarit đơn giản
bằng phương pháp đưa về
cùng luỹ thừa cùng cơ số,
phương pháp logarit hóa,
phương pháp dùng ẩn số
phụ, phương pháp dùng
tính chất của hàm số.
Hệ thống hóa các kiến thức
trong chương,cách giải các
dạng bài tập thường gặp
Kiểm tra các kiến thức đã
học trong chương Rèn tính
độc lập suy nghĩ,tính trung
thực trong học tập
Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm nguyên
hàm của hàm số.

- Biết các tính chất cơ bản
của ngun hàm.
Về kĩ năng:
- Tìm được nguyên hàm
của một số hàm số tương
đối đơn giản dựa vào bảng
nguyên hàm và cách tính
nguyên hàm từng phần.
- Sử dụng phươn pháp đổi
biến số (khi đã chỉ rõ cách
đổi biến số quá một lần) để
tính nguyên hàm
- Kĩ năng sử dụng MTCT
tính tích phân
- Hệ thống hóa các kiến
thức chương I + II
- Đánh giá kết quả nhận
thức của học sinh
- Nhận xét, đánh giá những
sai lầm HS mắc phi

24

Bảng
phụ
Phiếu
học tập

Gợi
mở ,vấn

đáp

Bảng
phụ
Phiếu
học tập

Gợi
mở ,vấn
đáp,hoạt
động
nhóm

Bảng
phụ
Phiếu
học tập

Gợi
mở ,vấn
đáp,hoạt
động
nhóm

kim
tra

Kiểm tra
viết


- Bng
ph
- H
thng
cõu hi,
vớ d
- Chn
bi tp

Gợi
mở ,vấn
đáp,hoạt
động
nhóm

- Mỏy
tớnh cm
tay

- Thc
hnh

kim
tra
- Bài
kiểm tra
đã chấm

Tự luận
- Rút

kinh
nghiệm

Kt15’

Kt45’

kthkI


19

13/12 –

49

18/12

50

51
20

20/12 - 25/12

52

Tích phân.
Luyện tập


53
21

27/12 - 31/12

54

55
22

3/01 – 8/01

56
57
23

10/01 - 15/01

Ứng dụng
của tích
phân trong
hình học

58
59
24

17/01 - 22/01

60


Ơn tập
Kiểm tra
45’

61

62

25

26

Số phức

Cộng, trừ
và nhân số
phức

24/01 –
29/01

14/02 - 19/02

63

Về kiến thức:
- Biết khái niệm hình thang
cong.
- Biết định nghĩa tích phân

của hàm số liên tục bằng
cơng thức Niu-tơn Lai-bơnít.
- Biết các tính chất của tích
phân
Về kĩ năng:
- Tìm được tích phân của
một số hàm số tương đối
đơn giản bằng định nghĩa
hoặc phương pháp tích
phân từng phần.
- Sử dụng được pháp đổi
biến số (khi đã chỉ rỏ cách
đổi biến số và không đổi
quá một lần) để tính tích
phân.
Về kiến thức:
- Biết các cơng thức tính
diện tích, thể tích nhờ tích
phân.
Về kĩ năng:
- Tính được diện tích một
số hình phẳng, thể tích một
số khối nhờ tích phân.

- Bảng
phụ
- Hệ
thống
câu hỏi,
ví dụ

- Chọn
bài tập

Gợi mở
vấn đáp

- Bảng
phụ
- Hệ
thống
câu hỏi,
ví dụ
- Chọn
bài tập

Gợi mở
vấn đáp

Hệ thống kiến thức nguyên
hàm tích phân và ứng dụng
Kiểm tra các kiến thức đã
học trong chương Rèn tính
độc lập suy nghĩ,tính trung
thực trong học tập
Về kiến thức:
- Biết định nghĩa số phức.
- Biết cách biểu diễn hình
học của số phức, mơđun
của số phức, số phức liên
hợp.

Về kĩ năng:
- Biết được phần thực, phần
ảo của một số phức
-Tìm được số phức liên hợp
của một số phức
Về kiến thức:
- Nắm được các phép toán
cộng, trừ, nhân số phức.
Về kĩ năng:
-Thực hiện được cộng, trừ,
nhân số phức.

Bài tập

Gợi mở
vấn đáp
Tự luận

25

Đề kiểm
tra
- Hệ
thống
câu hỏi,
ví dụ
- Chọn
bài tập

Gợi mở

vấn đáp

- Hệ
thống
câu hỏi,
ví dụ
- Chọn
bài tập

Gợi mở
vấn đáp

Kt15’

Kt45’


×