ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THỰC TẬP ĐÔNG DƯỢC
MADE BY YCOTRUYEN.COM
DANH MỤC CÁC VỊ THUỐC
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Tên vị thuốc
Quế chi: Cinnamomum
obtusifolium (C.cassia)
Lauraceae (họ Long não)
Gừng tươi: Zingiber officinale
Zingiberaceae (họ Gừng)
Tía tô (tử tô): Perilla frutescens
Lamiaceae (họ Bạc hà)
Kinh giới: Elsholtzia cristata
Lamiaceae (họ Bạc hà)
Bạch chỉ: Angelica dahurica
Apiaceae (họ Cần)
Ma hoàng: Ephedra sp .
Ephedraceae (họ Ma hoàng)
Tế tân: Asarum sp.
Aristolochiaceae (họ Mộc
hương nam)
Cát căn: Pueraria thomsonii
Fabacea (họ Đậu)
Bạc hà: Mentha arvensis
Lamiaceae (họ Bạc hà)
Tang diệp: Morus alba
Moraceae (họ Dâu tằm)
Cúc hoa: Chrysanthemum
indicum Asteraceae (họ Cúc)
Mạn kinh tử: Vitex trifolia
Verbenaceae (họ Cỏ roi ngựa)
Sài hồ (Bắc): Bupleurum
chinense Apiaceae (họ Cần)
Thăng ma: Cimicifuga sp.
Ranunculaceae (họ Hoàng liên)
Hy thiêm: Siegesbeckia
orientalis Asteraceae (họ Cúc)
Tang chi: Morus alba Moraceae
(họ Dâu tằm)
Tang ký sinh: Loranthus
parasiticus Loranthaceae (họ
Tầm gửi)
Thiên niên kiện: Homalomena
aromatica Araceae (họ Ráy)
Thổ phục linh: Smilax glabra
Smilacaceae (họ Khúc khắc)
Ké đầu ngựa: Xanthium
strumarium Asteraceae (họ
Cúc)
Ngũ gia bì (chân chim):
Schefflera heptaphylla
Araliaceae (họ Nhân sâm)
Khương hoạt: Notopterygium
sp. Apiaceae (họ Cần)
Độc hoạt: Angelica sp. Apiaceae
(họ Cần)
Uy linh tiên: Clematis sinensis
Bộ phận
dùng
Tính vị quy kinh
Công năng và tác dụng
Vị cay, ngọt; tính ấm
Vào kinh phế, tâm, bàng quang
Phát hãn giải cơ, ôn kinh, thông
dương
Vị cay, tính ấm
Vào kinh phế, tỳ, vị, thận
Vị cay, tính ấm
Vào kinh phế, tỳ
Vị cay, tính ấm
Vào kinh phế và can
Tán hàn giải biểu, ôn trung cầm nôn,
chỉ ho, giải độc
Rễ
Vị cay, tính ấm
Vào kinh phế, vị, đại tràng
Phát tán phong hàn, chỉ thống, tiêu
viêm
Toàn thân
bỏ rễ và đốt
Vị cay, đắng; tính ấm
Vào kinh phế, bàng quang
Phát hãn, tán hàn, tuyên phế, bình
suyễn, lợi thuỷ, tiêu thũng
Toàn thân
cả rễ
Vị cay, tính ấm.
Vào kinh thận, phế, tâm
Phát tán phong hàn, thông kinh hoạt
lạc, khứ ứ chỉ ho
Vị ngọt, cay, tính lương
Vào kinh tỳ, vị
Vị cay, tính mát
Vào kinh phế, can
Vị ngọt, đắng, tính hàn.
Vào kinh phế, can, thận.
Vị đắng, cay, tính hơi hàn.
Vào kinh phế, can, thận.
Vị đắng, cay, tính hơi hàn.
Vào kinh can, phế, bàng quang.
Vị đắng, tính hàn.
Can, đởm, tâm bào, tam tiêu.
Vị ngọt, cay, hơi đắng, tính hàn.
Vào kinh phế, vị, đại tràng.
Vị đắng, tính hàn.
Vào kinh can, thận.
Vị đắng, tính bình.
Vào kinh phế, thận.
Thăng dương khí tán nhiệt, sinh tân
dịch chỉ khát
Phát tán phong nhiệt, trừ phong
giảm đau
Phát tán phong nhiệt, lương huyết,
nhuận phế.
Phát tán phong nhiệt, giải độc, giáng
áp.
Phát tán phong nhiệt, lợi niệu, thông
kinh hoạt lạc.
Thoái nhiệt (giảm sốt), thư can,
thăng dương.
Phát tán phong nhiệt, giải độc, thăng
dương.
Trừ phong thấp, lợi gân cốt, thanh
nhiệt, giải độc
Vị đắng, tính bình.
Vào kinh can, thận
Thông kinh hoạt lạc, bổ thận, an
thai.
Vị đắng, cay, hơi ngọt; tính ấm.
Vào kinh can, thận
Vị ngọt, nhạt; tính bình.
Vào kinh can, thận, vị.
Công năng: Trừ phong thấp, bổ
thận, mạnh gân cốt.
Trừ phong thấp, lợi gân cốt, giải độc
thuỷ ngân.
Quả chín
Vị đắng, cay; tính ấm.
Vào kinh phế, thận, tỳ.
Phát tán phong hàn, phát tán phong
thấp, giải độc, giải dị ứng.
Vỏ thân
Vị cay; tính ấm.
Vào kinh can, thận.
Trừ phong thấp, mạnh gân xương.
Vị cay, đắng; tính ấm.
Vào kinh bàng quang, can, thận.
Vị đắng, cay, tính ấm.
Vào kinh bàng quang, can, thận.
Vị cay, mặn, tính ấm.
Phát tán phong hàn, trừ phong thấp,
giảm đau.
Công năng: Phát tán phong hàn, trừ
phong thấp.
Trừ phong thấp, thông kinh hoạt lạc.
Cành nhỏ
Thân rễ
Hạt (tô tử)
Lá, ngọn có
hoa
Rễ
Toàn thân
trên mặt đất
Lá
Hoa
Quả chín
Rễ
Rễ
Toàn thân
trên mặt đất
Cành dâu
non (<1cm)
Toàn thân
Rễ
Thân rễ
Rễ cây
Rễ cây
Rễ cây
Phát tán phong hàn, lý khí
Phát tán phong hàn, tán ứ chỉ huyết
Trừ phong thấp, lợi gân cốt.
1
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
Ranunculaceae (họ Hoàng liên)
Mộc qua: Chaenomeles
lagenaria Rosaceae (họ Hoa
hồng)
Phòng phong: Ledebouriella
seseloides Apiaceae (họ Cần)
Thạch cao: Gypsum Fibrosum
Chi tử: Gardenia florida
Rubiaceae (họ Cà phê)
Trúc diệp: Bambusa sp.
Poaceae (họ Lúa)
Hạ khô thảo: Prunella vulgaris
Lamiaceae (họ Bạc hà)
Thảo quyết minh: Cassia tora
Caesalpiniaceae (họ Vang)
Tri mẫu. Anemarrhena
asphodeloides Asphodelaceae
(họ Tri mẫu)
Sinh địa: Rehmannia glutinosa
Scrophulariaceae (họ Hoa mõm
chó)
Địa cốt bì: Lycium sinense
Solanacaeae (họ Cà)
Huyền sâm: Scrophularia
buergeriana Scrophulariaceae
(họ Hoa mõm chó)
Bạch mao căn: Imperata
cylindrica Poaceae (họ Lúa)
Mẫu đơn bì: Paeonia
suffruticosa Ranunculaceae (họ
Hoàng liên)
Kim ngân: Lonicera japonica
Caprifoliaceae (họ Kim ngân)
Bồ công anh: Lactuca indica
Asteraceae (họ Cúc)
Xạ can: Belamcanda chinensis
Iridaceae (họ La dơn)
Sài đất: Wedelia chinensis
Asteraceae (họ Cúc)
Ngư tinh thảo: Houttuynia
cordata Saururaceae (họ Lá
giấp)
Mỏ quạ: Cudrania tricuspidata
Moraceae (họ Dâu tằm)
Liên kiều: Forsythia suspensa
Oleaceae (họ Nhài)
Sâm đại hành: Eleutherine
subaphylla Iridaceae (họ La
dơn)
Hoàng liên: Coptis teeta
Ranunculaceae (họ Hoàng liên)
Nha đảm tử: Brucea javanica
Simaroubaceae (họ Thanh thất)
Nhân trần: Andenosma
caeruleum Scrophulariaceae
(họ Hoa mõm chó)
Cỏ sữa lá to: Euphorbia hirta
Euphobiaceae (họ Thầu dầu)
Rau sam: Portulaca oleracca
Portulacaceae (họ Rau sam)
Khổ sâm (cho lá). Croton
tonkinensis
Vào kinh bàng quang.
Quả chín
Rễ
Quả chín
Lá non hoặc
búp tre
Hoa và quả
Hạt
Vị chua, chát; tính ấm.
Vào kinh can, tỳ, thận.
Vị cay, ngọt; tính ấm.
Vào kinh bàng quang, can.
Vị ngọt, cay, đại hàn
Vào phế, vị.
Tính đắng, hàn
Vào can, phế, vị.
Tính cay đạm, hàn.
Vào tâm, phế, vị.
Tính đắng cay, hàn.
Vào can, đởm.
Tính mặn, bình
Vào can, thận.
Trừ thấp.
Phát tán giải biểu, trừ phong thấp.
Tả hoả, trừ phiền chỉ khát.
Tả hoả, lương huyết, lợi niệu
Tả hoả, trừ phiền.
Thanh can hoả, hoạt huyết, lợi niệu.
Bình can, nhuận tràng.
Thân rễ
Tính đắng, hàn
Vào phế, vị, thận
Tả hoả, tư âm, nhuận trường
Thân rễ (củ)
Tính ngọt, đắng, hàn
Vào tâm, can, thận, tiểu trường
Lương huyết, giải độc, điều kinh, an
thai.
Vỏ rễ
Tính ngọt, hàn
Vào phế, can, thận, tam tiêu
Lương huyết, thanh phế, dưỡng âm
Rễ (củ)
Tính đắng, mặn, hàn
Vào phế, thận.
Lương huyết, giải độc, nhiễn kiên
Thân rễ
Tính ngọt, hàn
Vào phế, vị
Lương huyết, lợi niệu
Vỏ rễ
Tính cay, đắng, hàn
Vào tâm, can, thận
Lương huyết, hoạt huyết
Nụ hoặc
cành lá
Ngọt, hàn - Phế, vị, tâm, tỳ
Giải độc, táo thấp
Lá
Đắng, ngọt, hàn - Can, vị
Giải độc, táo thấp, lợi niệu
Rễ
Đắng, hàn - Can, phế
Giải độc, lợi niệu
Toàn thân
Đắng, mát - Can, phế, thận
Thanh nhiệt giải độc
Toàn thân
Cay, hàn - Phế. Hơi có độc (làm
phồng da)
Giải độc, táo thấp
Lá, rễ
Chữa thương phần mềm.
Quả chín
hoặc xanh
Đắng, hàn - Đởm, đại tràng, tam
tiêu
Giải độc, táo thấp
Củ
Ngọt, nhạt, mát - Phế, can, thận
Giải độc, bổ huyết
Rễ
Đắng, hàn - Tâm, can, đởm, tiểu
trường
Táo thấp, giải độc
Hạt khổ sâm
ép hết dầu
Chữa lị amip và chữa sốt rét
Toàn thân
Đắng, hơi hàn (bình) - Can,
đởm, bàng quang
Táo thấp, phát hãn, lợi tiểu
Toàn thân
Đắng, mát - Phế, đại trường
Táo thấp, giải độc
Toàn thân
Chua, hàn - Tâm, can, tỳ
Táo thấp, giải độc, nhuận tràng
Lá
Đắng, hàn - Tâm, tỳ, thận
Táo thấp, giải độc
2
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
Euphobiaceae (họ Thầu dầu)
Hoàng cầm: Scutellaria
baicalensis Lamiaceae (họ Bạc
hà)
Hoàng bá: Phellodendron
chinense Rutaceae (họ Cam)
Lá sen (hà diệp): Nelumbo
nucifera Nelumbonaceae (họ
Sen)
Tây qua (dưa hấu)
Hương nhu: Ocimum
gratissimum Lamiaceae (họ Bạc
hà)
Hoắc hương: Pogostemon
cablin Lamiaceae (họ Bạc hà)
Bạch biển đậu: Lablab vulgaris
Fabaceae (họ Đậu)
Trạch tả: Alisma plantagoaquatica Alismataceae (họ
Trạch tả)
Xa tiền: Plantago major
Plantaginaceae (họ Mã đề)
Y dĩ: Coix lachryma-jobi
Poaceae (họ Lúa)
Tỳ giải: Dioscorea tokoro
Dioscoreaceae (họ Củ nâu)
Kim tiền thảo: Desmodium
styracifolium Fabaceae (họ
Đậu)
Thông thảo: Tetrapanax
papyrifera. Araliaceae (họ Nhân
sâm)
Mộc thông: Clemantis sp.
Ranunculaceae (họ Hoàng liên)
Phục linh: Poria cocos
Polyporaceae (họ Nấm lỗ)
Râu ngô: Zea mays Poaceae (họ
Lúa)
Khiên ngưu: Ipomoea
hederacea Convolvulaceae (họ
Bìm bìm)
Cam toại: Euphorbia kansui
Euphorbiaceae (họ Thầu dầu)
Can khương: Zingiber officinale
Zingiberaceae (họ Gừng)
Xuyên tiêu: Zanthoxylum sp.
Rutaceae (họ Cam)
Thảo quả: Amomum
aromaticum Zingiberaceae (họ
Gừng)
Ngải cứu: Artemisia vulgaris
Asteraceae (họ Cúc)
Tiểu hồi: Foeniculum vulgare
Apiaceae (họ Cần)
Đại hồi: Illicium verum
Illiciaceae (họ Hồi)
Riềng: Alpinia officinarum
Zingiberaceae (họ Gừng)
Ngô thù du: Evodia rutaecarpa
Rutaceae (họ Cam)
Phụ tử: Aconitum fortunei
Rễ
Đắng, hàn - Tâm, phế, can,
đởm, đại tràng
Táo thấp, giải độc, an thai
Vỏ thân
Đắng, hàn - Thận, bàng quang,
đại trường
Táo thấp, giải độc, trừ phong thấp
Lá
Đắng, bình - Can, tỳ, vị
Thanh nhiệt giải thử, thăng phát tỳ
dương
Nước ép
Ngọt, hàn - Tâm, vị
Giải thử, sinh tân, lợi niệu
Toàn cây
Cay - Ôn - Phế, vị
Giải thử, phát hãn giải biểu, lợiniệu,
điều hoà tỳ vị
Toàn cây
Cay, ôn - Phế, vị
Hành khí, giải thử
Hạt quả chín
Ngọt, ôn - Tỳ, vị
Kiện tỳ, hoá thấp, sinh tân dịch
Thân rễ cạo
sạch vỏ
Vị ngọt, mặn; tính hàn
Vào kinh can, thận, bàng quang.
Lợi thuỷ thẩm thấp, thanh thấp
nhiệt.
Hạt chín
Nhân hạt
Thân rễ
Vị ngọt ; tính hàn
Vào kinh can, thận, tiểu trường
và bàng quang.
Vị ngọt, nhạt, tính hơi hàn.
Vào kinh tỳ, vị, phế.
Vị đắng, tính bình.
Vào kinh can, vị.
Lợi niệu, thanh phế, can nhiệt.
Kiện tỳ hoá thấp.
Lợi thấp hoá trọc, giải độc .
Thân trên
mặt đất
Vị hơi mặn, tính bình.
Vào kinh can, đởm, thận.
Lợi niệu thông lâm.
Lõi xốp
Vị ngọt, nhạt, tính hàn.
Vào kinh phế, vị .
Lợi niệu, thanh thấp nhiệt, lợi sữa.
Nấm ở rễ
cây thông
Vòi và núm
hoa ngô
Vị đắng ; tính hàn
Vào kinh tâm, phế, tiểu trường
và bàng quang
Vị ngọt, nhạt, tính bình.
Vào tâm, phế, thận, tỳ và vị.
Vị ngọt, tính bình.
Vào kinh can, thận .
Hạt cây bìm
bìm
Vị đắng, tính hàn.
Vào kinh phế, thận, bàng quang.
Trục thuỷ, sát trùng.
Rễ cây cam
toại
Rễ phơi khô
cây gừng
Quả hoặc
hạt
Vị đắng, tính hàn.
Vào kinh tỳ, phế, thận.
Trục thuỷ tả hạ
Cay, ôn - Tâm, phế, tỳ, vị
Ôn trung trừ hàn
Cay, ôn, có độc - Phế, tỳ, thận
Ôn trung tán hàn, trục thấp trợ hoả,
tẩy giun
Quả chín
phơi khô
Cay, ôn - Tỳ, vị
Công năng chủ trị : Ôn trung trừ
hàn, trừ đàm, chữa sốt rét
Lá phơi khô
Đắng, ôn - Can, tỳ, thận
Ôn trung trừ hàn, điều kinh an thai,
cầm máu
Cay, ôn - Can, thận, tỳ, vị
Trừ hàn, chỉ thống, kiện tỳ, khai vị
Cay, ôn - Tỳ, vị, can, thận
Ôn trung trừ hàn
Cay, ôn - Tỳ vị
Ôn trung, tán hàn, giảm đau, tiêu
thực
Thân leo
Quả chín
phơi khô
Quả chín
phơi khô
Thân rễ
Quả chín
Củ con chế
Cay đắng, ôn, hơi có độc - Tỳ vị,
can, thận
Cay, ngọt, đại nhiệt, có độc - 12
Thanh tâm hoả, trị thấp nhiệt.
Lợi thuỷ, thẩm thấp, kiện tỳ và định
tâm.
Lợi niệu, lợi mật.
Ôn trung trừ hàn, chỉ thống
Hồi dương cứu nghịch, bổ thận
3
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
Ranunculaceae (họ Hoàng liên)
Quế nhục:Cinnamomum
obtusifolium Lauraceae (họ
Long não)
Đinh hương: Eugenia
caryophyllata
Myrtaceae (họ Sim)
Câu đằng: Uncariae
rhynchophylla Rubiaceae (họ
Cà phê)
Ngô công: Scolopendra
morsitans Scolopendridae (họ
Ngô công)
Toàn yết: Buthus sp. Buthidae
(họ Bọ cạp)
Cương tằm. Bombyx mori
Bombycidae (họ Tằm tơ)
Thuyền thoái: Leptopsaltria
tuberosa Cicadidae (họ Ve sầu)
Bạch tật lê: Tribulus terrestris
Zygophyllaceae (họ Tật lê)
Thiên ma: Gastrodia elata
Orchidaceae (họ Lan)
Táo nhân: Zizyphus jujuba
Rhamnaceae (họ Táo ta)
Bá tử nhân: Thuja
orientalis Cupressaceae (họ
Trắc bách)
Viễn trí: Polygala sibirica
Polygalaceae (họ Viễn trí)
Lạc tiên: Passiflora foetida
Passifloraceae (họ Lạc tiên)
Vông nem: Erythrina variegata
Fabaceae (họ Đậu)
Long nhãn: Euphoria longan L.
Sapindaceae (họ Bồ hòn)
Chu sa - thần sa: Cinnabaris
Mẫu lệ: Ostrea sp. Ostreidae
(họ Mẫu lệ)
Tâm sen: Nelumbo nucifera
Nelumbonaceae (họ Sen)
Ngải tượng: Stephania glabra
Menispermaceae (họ Tiết dê)
Trúc nhự
Qua lâu: Trichosanthes kirilowii
Curcubitaceae (họ Bí)
Bối mẫu: Fritillaria spp.
Liliaceae (họ Loa kèn trắng)
Bán hạ: Typhonium trilobatum
Araceae (họ Ráy)
Bạch giới tử: Brassica alba
Brassicaceae (họ Cải)
Quả bồ kết: Gleditschia
australis Caesalpiniaceae (họ
Vang)
kinh
dương, trừ phong hàn thấp
Vỏ thân cây
> 5 tuổi
Cay, ngọt, đại nhiệt, hơi có độc –
Can, thận
Bổ mệnh môn hoả, kiện tỳ, kích
thích tiêu hoá
Nụ hoa
Cay, ôn - Phế, thận, tỳ, vị
Ôn trung trừ hàn, phá khí giáng
nghịch
Cành có gai
móc câu
Ngọt, hàn - Can, tâm bào
Bình can trấn kinh, giải độc
Cả con khô
bỏ đầu đuôi
Cay, ôn, có độc - Can
Bình can, phá huyết, giải độc của
rắn
Mặn cay, bình, có độc - Can
Bình can trấn kinh, giải độc
Cay mặn, bình - Tâm, can, tỳ,
phế
Khứ phong, hoá đàm, tán kết
Toàn con
hoặc đuôi
Con tằm bị
bệnh chết
Xác lột con
ve
Quả chín
phơi khô
Rễ cây thiên
ma
Mặn ngọt, hàn - Can, phế
Đắng, ôn - Can, phế
Bình can trấn kinh, giải độc, tán
phong nhiệt, tuyên phế
Bình can, tán phong, hành huyết,
giải độc
Cay, bình - Can
Bình can trấn kinh
Hạt cây táo
Ngọt, bình - Tâm, can, tỳ, đởm
Dưỡng tâm an thần, sinh tân chỉ hãn
Nhân hạt
cây trắc
bách diệp
Ngọt, bình - Tâm, tỳ
Bổ tâm tỳ dưỡng huyết, định thần,
chỉ hãn, nhuận tràng
Rễ bỏ lõi
Đắng, cay, ấm - Tâm, thận
Bổ tâm thận, an thần, hoá đàm
Toàn thân
Ngọt, nhạt, bình - Tâm, thận
Dưỡng tâm an thần
Lá
Đắng, bình - Can, thận
An thần gây ngủ
Ngọt, bình - Tâm, tỳ
Bổ tâm tỳ dưỡng huyết, ích trí an
thần
Ngọt, hơi hàn - Tâm
Yên hồn phách, định kinh giản, giải
độc
Cùi quả
nhãn
Chủ yếu là
HgS thiên
nhiên
Vỏ hầu
Chồi mầm
hạt sen
Củ thái
mỏng
Mặn, chát, bình (hơi hàn) - Can,
đởm, thận
Đắng, hàn - Tâm, thận
Tư âm, cố sáp, tiềm dương, an thần,
hoá đàm, nhiễn kiên
Thanh tâm khứ nhiệt, chỉ huyết, sáp
tinh
Đắng, hơi ngọt, mát - Tâm, phế
Trấn kinh an thần
Vị ngọt, tính hơi hàn.
Vào kinh phế, can, vị.
Vị ngọt, tính hàn.
Vào phế, vị, đại trường.
Vị đắng, tính hàn.
Vào tâm, phế.
Vị cay, tính ấm, có độc.
Vào kinh tỳ, vị.
Vị cay, tính ấm.
Vào kinh phế.
Công năng: Thanh phế lợi đàm,
thanh vị cầm nôn.
Thanh nhiệt hoá đàm, nhuận phế, trị
ho, nhuận tràng.
Thanh táo nhuận phế, hoá đàm, tán
kết
Ráo thấp hoá đàm, giáng nghịch
cầm nôn, tiêu viêm, tán kết.
Ôn phế trừ đàm, tiêu viêm, chỉ
thống.
Quả
Vị cay, mặn, tính ấm, ít độc.
Vào kinh phế và đại tràng
Trừ đàm thông khiếu, trừ mủ, tán
kết.
Lớp vỏ giữa
Hạt
Tép dò khô
Thân rễ
Hạt chín cây
cải trắng
104
Thuỷ xương bồ: Acorus
calamus Araceae (họ Ráy)
Thân rễ
Tính vị, quy kinh: Tân, ôn. Tâm,
can, tỳ.
105
Hạnh nhân: Prunus mume
Rosaceae (họ Hoa hồng)
Hạt quả mơ
Vị đắng, tính hơi ấm.
Vào phế, đại trường.
Công năng: Thông khiếu, trục đờm,
tăng trí nhớ, tán phong, khoan trung
khứ thấp, giải độc, sát trùng.
Giáng khí , chỉ khái, bình suyễn,
nhuận tràng, thông tiện.
4
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
La bặc tử: Raphanus sativus
Brassicaceae (họ Cải)
Bách bộ: Stemona tuberosa
Stemonaceae (họ Bách bộ)
Bạch quả: Ginkgo biloba
Ginkgoaceae (họ Bạch quả)
Cát cánh: Platycodon
grandiflorum Campanulaceae
(họ Hoa chuông)
Tang bạch bì: Morus alba
Moraceae (họ Dâu tằm)
Tỳ bà diệp: Eriobotrya japonica
Rosaceae (họ Hoa hồng)
Húng chanh: Coleus aromaticus
Lamiaceae (họ Bạc hà)
Ngũ vị tử: Schisandra chinensis
Schisandraceae (họ Ngũ vị)
Kim anh: Rosa laevigata
Rosaceae (họ Hoa hồng)
Tang phiêu tiêu: Vagina ovorum
Mantidis
Khiếm thực. Euryale ferox
Nymphaeaceae (họ Súng)
117
Liên nhục: Nelumbo nucifera
Nelumbonaceae (họ Sen)
118
Sơn thù du: Cornus officinalis
Cornaceae (họ Sơn thù du)
119
Ô mai: Prunus mume Rosaceae
(họ Hoa hồng)
120
Kha tử. Terminalia chebula
Combretaceae (họ Bàng)
121
Ngũ bội tử: Galla chinensis
122
Sơn tra: Docynia doumeri (hoặc
D. indica) Rosaceae (họ Hoa
hồng)
123
Kê nội kim: Gallus domesticus
Phasianidae (họ Chim trĩ)
124
Mạch nha: Hordeum vulgare
Poaceae (họ Lúa)
125
Cốc nha: Oryza sativa Poaceae
(họ Lúa)
126
Thần khúc. Massa medicata
fermentata
127
Đại hoàng: Rheum palmatum
Polygonaceae (họ Rau răm)
128
Mang tiêu: Natrium Sulfuricum
129
Lô hội: Aloe vera
Asphodelaceae (họ Lô hội)
130
Ma nhân: Sesamum indicum
Hạt củ cải
chín
Rễ phơi sấy
khô
Hạt già phơi
khô
Vị cay, ngọt, tính bình.
Vào phế, tỳ, vị.
Vị ngọt, đắng, tính hơi ấm
Vào phế.
Vị ngọt, đắng, sáp; tính bình, có
độc. Vào phế, vị.
Giáng khí hoá đàm, tiêu thực trừ
trướng.
Rễ phơi sấy
khô
Vị đắng, cay, tính hơi ấm.
Vào phế.
Ôn phế tán hàn, chỉ khái, trừ đàm,
trừ mủ.
Rễ đã cạo
lớp vỏ ngoài
Lá phơi sấy
khô
Vị ngọt, tính hàn.
Vào phế.
Vị đắng, tính hơi hàn ( bình).
Vào phế, vị.
Thanh phế, bình suyễn, lợi thuỷ tiêu
thũng
Thanh phế, chỉ ho, giáng nghịch, trừ
nôn.
Quả chín
Quả chín
Tổ bọ ngựa
trên cây dâu
Hạt quả chín
Màng mỏng
quả già (bỏ
vỏ, tâm)
Quả chín
phơi sấy
khô
Chế phẩm
từ quả mơ
Quả chín
phơi sấy
khô
Tổ ấu trùng
sâu NBT
khô
Tính vị : 5 vị trong đó vị chua là
chính; tính ấm.
Vào phế, tâm, thận.
Vị chua, chát ; tính bình.
Vào tỳ, phế, thận.
Vị ngọt, mặn ; tính bình.
Vào kinh can, thận.
Vị ngọt, chát ; tính bình.
Vào kinh tỳ, thận.
Nhuận phế chỉ khái, sát trùng.
Bình xuyễn hoá đàm, thu sáp chỉ đới
Cố biểu liễm hãn, ích khí, sinh tân,
bổ thận, an thần.
Cố tinh, sáp niệu, cầm ỉa chảy.
Cố tinh, sáp niệu.
Ích thận, cố tinh, bổ tỳ, trừ thấp,
ngừng tiêu chảy, ngừng đới hạ.
Vị ngọt, chát ; tính bình.
Vào kinh tâm, tỳ, thận.
Bổ tỳ, bổ thận sáp tinh, dưỡng tâm
an thần.
Vị chua, chát ; tính ấm.
Vào kinh can, thận.
Bổ can thận, cố tinh, sáp niệu.
Vị chua, chát ; tính ấm.
Vào kinh can, tỳ, phế.
Sáp trường chỉ tả, chỉ ho, sinh tân,
giảm đau.
Vị đắng, chua, sáp ; tính bình.
Vào kinh phế, đại trường.
Sáp trường chỉ tả, liễm phế, thông
lợi yết hầu.
Vị chua, chát, mặn ; tính bình.
Vào kinh phế, thận, đại trường.
Sáp trường chỉ tả, liễm hãn, chỉ
huyết, liễm sang, giải độc.
Quả chín đã
thái phiến
Vị chua, ngọt ; tính hơi ấm.
Vào kinh tỳ, vị, can.
Tiêu thực tích, hành ứ, hoá đàm.
Màng trong
mề gà phơi
khô
Quả chín
nảy mầm
Mầm hạt
thóc tẻ đã
phơi khô
Chế phẩm
thuốc + bột
mỳ
Vị ngọt ; tính bình.
Vào kinh tỳ, vị, tiểu trường,
bàng quang.
Vị mặn ; tính bình.
Vào kinh tỳ, vị.
Thân rễ đã
cạo vỏ
thể kết tinh
của sulfat
natri thiên
nhiên
Dịch cô đặc
và sấy khô
của lá
Hạt lấy từ
Kiện vị, tiêu thực, sáp tinh.
Tiêu thực hoá tích, làm mất sữa.
Vị ngọt ; tính ấm.
Vào kinh tỳ, vị.
Tiêu thực hoá tích, khai vị.
Vị cay, ngọt ; tính ấm.
Vào kinh tỳ, vị.
Tiêu thực, hoà vị, hành khí, kiện tỳ,
phát biểu, hoà lý.
Vị đắng ; tính lạnh.
Vào kinh tỳ, vị, đại tràng, can,
tâm bào.
Tả nhiệt thông trường, lương huyết,
giải độc, trục ứ thông kinh.
Vị mặn, đắng ; tính lạnh.
Vào kinh vị, đại tràng, tam tiêu.
Thanh trường thông tiện, hạ hoả giải
độc.
Vị đắng ; tính lạnh. Vào kinh
can, vị, đại trường.
Thanh can nhiệt, thông tiện.
Vị ngọt ; tính bình.
Bổ can thận, nhuận tràng, lợi sữa.
5
Pedaliaceae (họ Vừng)
cây vừng
131
Mật ong: Mel
Mật của mật
ong gốc Á
132
Chút chít: Rumex wallichii
Polygonaceae (họ Rau răm)
133
Hương phụ: Cyperus rotundus
Cyperaceae (họ Cói)
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
Sa nhân: Amomum sp.
Zingiberaceae (họ Gừng)
Trần bì: Citrus reticulata
Rutaceae (họ Cam)
Mộc hương (bắc): Saussurea
lappa Asteraceae (họ Cúc)
Chỉ thực - Chỉ xác: Citrus
aurantium Rutaceae (họ Cam)
Hậu phác: Magnolia officinalis
var. biliba Magnoliaceaea (họ
Ngọc lan)
Thị đế. Diospyros kaki
Ebenaceae (họ Thị)
Đan sâm: Salvia multiorrhiza
Lamiaceae (họ Bạc hà)
Xuyên khung: Ligusticum
wallichii Apiaceae (họ Cần)
Ích mẫu: Leonurus
heterophyllus Lamiaceae (họ
Bạc hà)
Ngưu tất: Achyranthes bidentata
Amaranthaceae (họ Rau dền)
Đào nhân: Prunus persica
Rosaceae (họ Hoa hồng)
Xuyên sơn giáp: Manis
pentadactyla Manidae (họ Tê
tê)
Hồng hoa: Carthamus tinctorius
Asteraceae (họ Cúc)
Nghệ vàng: Curcuma longa
Zingiberaceae (họ Gừng)
Nga truật: Curcuma aeruginosa
Zingiberaceae (họ Gừng)
Tô mộc: Caesalpinia sappan
Caesalpiniaceae (họ Vang)
Kê huyết đằng. Spatholobus
suberectus Fabaceae (họ Đậu)
Tam thất: Panax pseudoginseng Araliaceae (họ Nhân
sâm)
Huyết dư
Ngó sen (ngẫu tiết): Nelumbo
nucifera Nelumbonaceae (họ
Sen)
Trắc bách diệp: Thuja
orientalis Cupressaceae (họ
Trắc bách)
Hoè hoa: Sophora japonica
Fabaceae (họ Đậu)
Cỏ nhọ nồi: Eclipta prostrata
Asteraceae (họ Cúc)
Ô tặc cốt: Sepia esculenta
Rễ và lá cây
chút chít
Thân rễ bỏ
rễ con và
lông
Quả gần
chín bóc vỏ
Vỏ một số
cây họ Cam
Rễ phơi sấy
khô
Quả non đã
phơi khô
Vào kinh tỳ, vị, đại trường.
Vị ngọt ; tính bình.
Vào kinh tâm, phế, vị, đại
trường.
Vị đắng nhẹ ; tính hàn.
Vào kinh tỳ, vị.
Vị cay, hơi đắng, hơi ngọt ; tính
bình (hoặc ấm).
Vào kinh can, tỳ, tam tiêu.
Vị cay ; tính ấm.
Vào kinh tỳ, vị, thận.
Vị đắng, cay ; tính ấm.
Vào kinh phế, tỳ
Vị cay, đắng ; tính ấm.
Vào kinh phế, can, tỳ.
Vị đắng ; tính hàn.
Vào kinh tỳ, vị.
Vỏ cây hậu
phác
Vị đắng, cay ; tính ấm.
Vào kinh tỳ, vị, phế, đại trường.
Tai hồng
(đài quả)
Rễ phơi sấy
khô
Thân rễ
phơi khô
Vị đắng, chát ; tính bình.
Vào kinh tỳ, vị.
Vị đắng; tính hơi lạnh.
Vào kinh tâm, can.
Vị cay; tính ấm.
Vào kinh can, đởm, tâm bào.
Toàn thân
trên mặt đất
Vị cay, hơi đắng; tính mát.
Vào kinh can, tâm bào.
Công năng: hoạt huyết, điều kinh.
Vị đắng, chua; tính bình.
Vào kinh can, thận.
Vị đắng, ngọt; tính bình.
Vào kinh tâm, can, đại tràng.
Hoạt huyết điều kinh, bổ can thận,
mạnh gân cốt.
Hoạt huyết, trừ đàm, nhuận tràng,
thông đại tiện.
Vị mặn; tính hàn.
Vào kinh can, vị.
Hoạt huyết, thông kinh, tan ung
nhọt, lợi sữa.
Hoạt huyết, thông kinh, tán ứ, chỉ
thống
Hành khí, chỉ thống, phá huyết,
Thông kinh, tiêu mủ, lên da non.
Hành khí, phá huyết, chỉ thống, tiêu
tích.
Thân leo
phơi khô
Vị cay; tính ấm.
Vào kinh tâm, can.
Vị cay, đắng; tính ấm.
Vào kinh tâm, can, tỳ.
Vị đắng, cay; tính ấm.
Vào kinh can, tỳ.
Vị ngọt, mặn; tính bình.
Vào kinh can, tỳ.
Vị đắng, hơi ngọt; tính ấm.
Vào kinh can, thận.
Rễ (củ)
Ngọt đắng, ấm - Can vị
Khứ ứ chỉ huyết, chỉ thống
Tóc người
đốt thành
than
Đắng, bình (hơi ấm) - Tâm can
thận
Chỉ huyết, hoạt huyết
Thân rễ cây
hoa sen
Đắng chát, bình - Tâm can vị
Khứ ứ chỉ huyết
Cành
Đắng sáp, hàn - Phế can đại
trường
Lương huyết chỉ huyết, táo thấp, lợi
tiểu
Nụ hoa hòe
Đắng, hàn - Can đại trường
Chỉ huyết, giải độc
Toàn cây
Ngọt chua, mát – Can, thận
Chỉ huyết, giải độc, bổ thận
Mai con
Mặn, ấm - Can thận
Chỉ huyết do tỳ hư, cố sáp giải độc
Rễ
Nhân hạt
quả đào
Vảy phơi
khô của con
tê tê
Hoa phơi
sấy khô
Thân rễ
phơi khô
Thân rễ
phơi khô
Gỗ lõi
Nhuận tràng, giải độc, giảm đau,
chữa ho.
Nhuận tràng.
Hành khí giải uất, điều kinh, giảm
đau.
Lý khí, trừ thấp, ôn tỳ, tiêu thực.
Lý khí, kiện tỳ, táo thấp, tiêu đàm.
Hành khí, chỉ thống, kiện tỳ.
Phá khí tiêu tích, hoá đàm, tán bĩ.
Táo thấp, tiêu đàm, hạ khí, trừ đầy
trướng.
Giáng nghịch, hạ khí.
Hoạt huyết, khứ ứ, điều kinh, thanh
nhiệt
Hành khí, hoạt huyết, trừ phong,
giảm đau.
Phá huyết thông kinh.
Bổ huyết, hoạt huyết, thông kinh
lạc.
6
Sepiidae (họ Cá mực)
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
Sa sâm. Glehnia littoralis
Apiaceae (họ Cần)
Mạch môn đông: Ophiopogon
japonicus Haemodoraceae (họ
Mạch môn)
Thiên môn đông: Asparagus
cochinchinensis Asparagaceae
(họ Thiên môn đông)
Câu kỷ tử: Lycium sinense
Solanaceae (họ Cà)
Quy bản: Chinemys reevesii
Testudinidae (họ Rùa)
Miết giáp: Trionyx sinensis
Trionychidae (họ Ba ba)
Thạch hộc: Dendrobium sp.
Orchidaceae (họ Lan)
Ngọc trúc: Polygonatum
odoratum Convallariaceae (họ
Hoàng tinh)
Bách hợp: Lilium brownii var.
colchesteri Liliaceae (họ Loa
kèn trắng)
Bạch thược: Paeonia lactiflora
Ranunculaceae (họ Hoàng liên)
Lộc nhung: Cervus unicolor
(hoặc C.nippon) Cervidae (họ
Hươu)
Cẩu tích: Cibotium barometz
Dicksoniaceae (họ Kim mao)
Ba kích: Morinda officinalis
Rubiaceae (họ Cà phê)
Cốt toái bổ: Drynaria fortunei
Polypodiaceae (họ Dương xỉ)
Tục đoạn: Dipsacus japonicus
Dipsacaceae (họ Tục đoạn)
mực còn
nguyên vẹn
Rễ nhiều
cây
Đắng ngọt, hơi hàn - Phế
Dưỡng âm, thanh phế, tả hoả, chỉ
khát
Củ bỏ lõi
Ngọt đắng, hơi hàn - Phế, vị
Thanh tâm, nhuận phế, dưỡng vị,
sinh tân
Củ bỏ lõi
Ngọt đắng, đại hàn - Phế, thận
Thanh tâm nhiệt, giáng phế hoả,
sinh tân dịch
Quả chín đỏ
Ngọt, bình - Phế, can, thận
Bổ can thận, nhuận phế
Yếm con rù
đen
Mai con ba
ba
Thân nhiều
loại ph. lan
Ngọt mặn, hàn - Tâm, thận, can,
tỳ
Bổ thận âm, bổ huyết
Mặn, hàn - Can, tỳ, phế
Tư âm tiềm dương, phá ứ tán kết
Ngọt nhạt, hơi hàn (Bình) - Phế,
vị, thận
Dưỡng âm, ích vị, sinh tân
Thân rễ
Ngọt, hơi hàn - Phế vị
Dưỡng âm, sinh tân, bổ khí huyết
Củ bóc ra
từng phiến
Đắng, hơi hàn - Tâm, phế
Nhuận phế, an thần, lợi tiểu
Củ (rễ), màu
trắng
Sừng non
của hươu
nai
Thân rễ gọt
bỏ lông
vàng
Đắng chua, hơi hàn - Can, tỳ,
phế
Bổ huyết, liễm âm, nhuận can, chỉ
thống, lợi tiểu
Ngọt, ấm - Tâm, can, thận
Bổ dương, bổ tinh huyết
Đắng ngọt, ôn - Can thận
Bổ can thận, trừ phong thấp
Rễ, bỏ lõi
Cay ngọt, ôn - Thận
Bổ thận dương, trừ phong thấp
Thân rễ
Đắng, ôn - Can thận
Bổ thận, lợi cốt, hành huyết, chỉ
thống
Rễ
Cay đắng, ôn - Can thận
Bổ can thận, chỉ thống, an thai
Cay, đắng, đại ôn - Tỳ thận, tâm
bào
Bổ thận dương, kiện tỳ
Cay ngọt, ôn (Bình) - Can thận
Bổ can thận, ích tinh tuỷ, mạnh gân
cốt
Hạt khô,
tẩm muối
sao
Hạt của dây
tơ hồng
xanh
173
Phá cố chỉ: Psoralea corylifolia
Fabaceae (họ Đậu)
174
Thỏ ty tử: Cuscuta sinensis
Cuscutaceae (họ Tơ hồng)
175
Ích trí nhân. Alpinia oxyphylla
Zingiberaceae (họ Gừng)
Quả và hạt
Cay, ấm - Tâm, tỳ, thận
Ấm thận, ôn tỳ
176
Cáp giới: Gekko gekko
Gekkonidae (họ Tắc kè)
Cả con còn
nguyên vẹn
đuôi
Mặn, ôn - Phế, thận
Bổ phế thận, ích tinh trợ dương
Thân cây có
mang vẩy
Ngọt, chua mặn - Ôn - Thận
Bổ thận tráng dương, dưỡng âm sinh
tân
Vỏ thân
Cay, ngọt, ôn - Can thận
Bổ can thận, an thai, hạ áp
Rễ cây đẳng
sâm
Ngọt, bình - Phế, tỳ
Bổ trung ích khí, sinh tân chỉ khát
Củ xông
sinh
Ngọt, bình - Tỳ, vị, phế, thận
Bổ tỳ chỉ tả, dưỡng âm sinh tân
Củ sấy khô
Đắng ngọt, hơi ôn - Tỳ vị
Kiện tỳ hoá thấp, chỉ hãn, an thai,
lợi tiểu
Rễ củ của
Ngọt hơi đắng - Phế, tỳ. Hồng
Đại bổ nguyên khí, ích huyết sinh
177
178
179
180
181
182
Nhục thung dung: Cistanche
salsa Orobanchaceae (họ Nhục
thung dung)
Đỗ trọng: Eucomia ulmoides
Eucommiaceae (họ Đỗ trọng)
Đẳng sâm: Campanumoea
javanica Campanulaceae (họ
Hoa chuông)
Hoài sơn. Dioscorea persimilis
Dioscoreaceae (họ Củ nâu)
Bạch truật: Atractylodes
macrocephala Asteraceae (họ
Cúc)
Nhân sâm: Panax ginseng
7
183
184
185
186
187
188
189
190
Araliaceae (họ Nhân sâm)
cây > 6 năm
Hồng kỳ: Astragalus
membranaceus Fabaceae (họ
Đậu)
Cam thảo: Glycyrrhiza uralensis
Fabaceae (họ Đậu)
Đại táo: Zizyphus sativa
Rhamnacaeae (họ Táo)
Thục địa: Rehmannia glutinosa
Scrophulariaceae (họ Hoa mõm
chó)
Rễ của cây
3 năm hoặc
6-7 năm
Rễ của cây
cam thảo
Minh giao: Bubalus bubalis
Bovidae (họ Trâu bò)
Hà thủ ơ đỏ: Polygonum
multiflorum Polygonaceae (họ
Rau răm)
Tang thầm: Morus alba
Moraceae (họ Dầu tằm)
Đương qui: Angelica sinensis
Apiaceae (họ Cần)
sâm tính ơn, bạch sâm và tây
dương sâm tính hàn
tân, định thần ích trí
Ngọt, ơn - Phế, tỳ
Bổ khí, cố biểu, lợi tiểu, thác sang
Ngọt, bình - 12 kinh
Bổ tỳ, nhuận phế, giải độc, điều vị
Quả chín
Ngọt, bình (ơn) - Tỳ vị
Bổ tỳ nhuận phế, sinh tân
Sinh địa chế
Ngọt, ơn – Tâm, can, thận
Bổ huyết, dưỡng âm
Keo nấu từ
da lừa ngựa
bò
Ngọt, bình - Phế, can, thận
Tư âm dưỡng huyết, bổ phế nhuận
táo, chỉ huyết an thai
Củ cây hà
thủ ơ đỏ
Ngọt đắng chát, ơn - Can thận
Ích tinh huyết, bổ can thận
Quả dâu gần
chín
Ngọt chua, hàn - Can thận
Bổ can thận, bổ huyết trừ phong
Rễ (củ)
Ngọt cay, ấm – Tâm, can, tỳ
Bổ huyết, hoạt huyết, chỉ huyết
Đề cương thay cho lời cảm ơn của BQT Ycotruyen.Com gửi tới:
Tập thể K6C
Tập thể K6D
Anh Tống Quang Huy K6C
Anh Nguyễn Hồng Trường K6C
Cùng nhiều cá nhân khác đã có công rất lớn trong việc xây dựng
và phát triển diễn đàn Ycotruyen.com
Kính chúc các bạn học tập thật tốt!
8