THIẾT BỊ LẠNH ĐÔNG RAU QUẢ
A. KHÁI NIỆM LẠNH ĐÔNG
B. KỸ THUẬT LÀM LẠNH ĐÔNG:
C. THIẾT BỊ LẠNH ĐÔNG
1
A. KHÁI NIỆM LẠNH ĐÔNG:
Lạnh đông rau quả là quá trình bảo quản rau quả ở nhiệt độ
thấp hơn nhiệt độ đóng băng của nước trong tế bào rau quả.
I. SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA LÀM LẠNH VÀ LÀM
LẠNH ĐÔNG THỰC PHẨM:
Lạnh đông
Làm lạnh
Nhiệt độ
t0đb > t0 > -1000 C
+180C > t0 > t0đb
Thời gian bảo
quản
từ 3-4 tháng đến hàng
năm
1 tuần lễ đến vài
tháng tuỳ loại
Cơ chế bảo quản
-nhiệt độ thấp
- nhiệt độ thấp
-giảm hàm ẩm (làm co
nguyên sinh tế bào
VSV)
Có
Không
Sự tạo thành
nước đá
2
B. KỸ THUẬT LÀM LẠNH ĐÔNG:
I .Phương pháp để làm lạnh đông rau quả:
Làm lạnh đông trong không khí
Làm lạnh đông trong chất tải nhiệt lỏng
Làm lạnh đông trong tác nhân lạnh sôi
Làm LD
trong
không khí
trong chất tải nhiệt lỏng
Môi trường
không khí
nitơ lỏng, Freon, N2O hay
-dung dòch muối ăn
-- dung dòch CaCl2, propilenglicol và CO2 lỏng
Ưu điểm
Sử dụng đơn giản,
etilenglicol
Không bò hao hụt sản phẩm,
Quá trình tíên hành nhanh,
Cho phép cơ khí hoá hay tự động
hoá.
Nhược điểm
-Độ dẫn nhiệt kém
-- Hao hụt khối lượng
-Làm biến màu
-- Gây vò mặn
--Làm xấu ngoại hình sản phẩm
-- Làm tổn thất chất hoà tan.
trong tác nhân lạnh sôi
Tăng tốc độ quá trình
Đơn giản hoá công nghệ
Tạo điều kiện cho việc tổ
chức sản xuất liên tục
Tính trơ cao
Chỉ dùng cho sản phẩm
kích thước nhỏ và giá trò
cao Tiêu tốn nhiều nitơ.
3
II. Một số kỹ thuật lạnh đông:
LD cực nhanh LD chậm
môi trường
LD nhanh
lạnh đông chậm
lạnh đông nhanh
không khí
lạnh đông
nhanh
Thời gian
15-20h
Không khí, dung CO2lỏng,
dòch muối
lỏng,
lỏng
20’-5h
5-10’
nhiệt độ
tkk ≥ –250C
–350C >tkk >
tkk =< -700C
vkk = 1 m/s
vkk = 3-4 m/s
VCL = 1 m/s
0,5-5 cm/h
>10 cm/h
vận tốc đối lưu
Vận
tốc
lạnh 0,1-0,2 cm/h
đông(cm/h)
-400C
cực
Nitơ
freon
4
Chuyển nước trong quả thành đá:
•
•
Nước ở gian bào -> nước ở thành tế bào -> nước trong dòch bào -> trong
nguyên sinh chất
Cuối cùng quá trình lạnh đông cũng còn một lượng nước không đóng băng
được, đó là phần nước liên kết bền vững nhất mà trong rau quả lạnh đông
thường chiếm từ 6-8%.
Tác động kiềm hãm mạnh hoạt động của vi sinh vật :
Do áp suất thẩm thấu tăng làm khô nguyên sinh chất.
Sự tạo thành đá làm phá vỡ tế bào vi sinh vật.
Sự thay đổi trạng thái của photpholipit trong màng tế bào làm thay đổi
khả năng vận chuyển chất qua màng tế bào.
– Sự hư hỏng quá trình hô hấp ở những mô nhạy cảm của côn trùng: mô
thần kinh và cơ bắp.
– Do nước đã đóng băng nên không còn môi trường ẩm để hoạt động. Nếu
lạnh đông rau quả đạt -180C thì lượng nước đóng băng tới 86%, tức ẩm
còn lại chỉ có 14%. Trong khi đó, loại nấm mốc hoạt động khan nước
nhất cũng phải cần tới 15% ẩm.
–
–
–
5
Ý nghóa của lạnh đông:
Tăng hiệu quả quá trình chế biến
– Tăng hiệu súât ép nước trái cây, làm trong nước ép từ rau quả
củ ở dạng huyền phù
– Tăng hiệu súât tách nước ra khỏi các dung dòch keo như trong
sản xuất aga-aga từ rau câu, trong cô đặc các loại nước trái
cây giàu pectin bằng đóng băng nước.
Tạo nên tính chất cốt yếu của sản phẩm
Giữ được nhiều giá trò dinh dưỡng q so với các phương pháp chế
biến khác
Tác dụng làm tăng phẩm chất một số nguyên liệu rau quả
Tăng khối lượng và thời gian dự trữ nguyên liệu rau quả cho công
nghiệp chế biến thực phẩm,
Tăng dự trữ bán chế phẩm cho công nghiệp sấy thăng hoa (đông
khô)
Tăng khả năng điều hoà cung cấp rau quả tươi cho các thành phố
lớn, các khu đông dân cũng như phục vụ tốt cho giao lưu rau quả
thực phẩm trong và nước.
6
B. THIẾT BỊ LẠNH ĐÔNG
Nguyên tắc lựa chọn:
Nguyên liệu
Yêu cầu sản phẩm
Qui mô sản xuất
Phân loại thiết bò theo chất tải lạnh:
Thiết bò cấp đông bằng không khí
Thiết bò cấp đông bằng bề mặt lạnh
Thiết bò cấp đông bằng chất lỏng
7
I. THIẾT BỊ CẤP ĐÔNG BẰNG KHÍ
Gồm các dạng sau:
Thiết bò cấp đông dạng tủ
Thiết bò cấp đông kiểu tunnel
Thiết bò cấp đông kiểu tầng sôi
Thiết bò cấp đông kiểu băng tải
Làm lạnh đông trực tiếp trong không khí được sử dụng
phổ biến nhất trong thực tế.
8
1. THIẾT BỊ CẤP ĐÔNG DẠNG
TỦ
Thông số kỹ thuật:
Khoảng nhiệt độ lạnh đông: -200C ÷ -300C
Thời gian lạnh đông: 3- 72h
Ưu, nhược điểm:
Ưu điểm: đơn giản, rẻ tiền, dễ vận hành.
Nhược điểm: sự tạo tinh thể đá trên bề mặt thực phẩm và thiết
bò → giảm hiệu suất thiết bò
tiêu hao năng lượng
rã đông thường xuyên.
9
Whirlpool AFG533CH
Maytag ZIGZAG
WHITE American
Style
10
2. THIẾT BỊ CẤP ĐÔNG KIỂU TUNNEL
Sản phẩm ra
Sản phẩm vào
Hình 1. Thiết bò cấp đông kiểu Tunnel.
Thông số kỹ thuật:
Thời gian lạnh đông:
1.5-6h
Khoảng t0: -30÷-400C
Vận tốc khí: 3-6 m/s
Năng suất: 1.5-4 tấn/h
11
Ưu, nhược điểm thiết bò
Ưu:
Linh hoạt
Dễ vệ sinh
Đơn giản
Nhược:
Cần không gian lớn
Cần nhiều lao động
Tổn thất sản phẩm( 2-3%)
12
Hình 2. Thieát bò laïnh ñoâng Dolly
13
3. THIẾT BỊ CẤP ĐÔNG KIỂU
TẦNG SÔI
Thông số kỹ thuật:
Khoảng t0 lạnh đông: -400C
Thời gian lạnh đông: tuỳ thuộc sản phẩm(dâu:913 phút, đậu Hà Lan: 3-4 phút).
Năng suất: 1-12 tấn/h.
14
Ưu, nhược điểm thiết bò
Ưu:
Năng suất lớn
Tổn thất sản phẩm ít
Kích thước nhỏ, gọn; ít bộ phận chuyển
động.
Nhược:
Chi phí năng lượng cao
Nguyên liệu kích thước nhỏ, đồng đều.
15
Hình 4. Thi ết bò lạnh đông sử dụng phương pháp tầng sôi
16
4. THIẾT BỊ CẤP ĐÔNG KIỂU
BĂNG TẢI
Thiết bò này bao gồm các băêng tải chuyển động qua
vùng hơi không khí lạnh. Băng tải có thể thẳng hoặc
xoắn ốc.
Thông số kỹ thuật:
Nhiệt độ: -400C
Thời gian: 12 phút
Năng suất: 0.2-6 tấn/h.
Chiều dài băng tải: thẳng: 5-13m.
xoắn ốc: 300m.
17
BAÊNG TAÛI DAÏNG THAÚNG
18
BĂNG TẢI DẠNG XOẮN ỐC
Sơ lược thiết bò:
Có sự kết nối băng tải thẳng và cong tạo xoắn ốc
Không khí được thổi ngang hay thổi dọc qua sản phẩm,
di chuyển trong ống hình trụ.
19
20
Ưu, nhược điểm thiết bò
cấp đông kiểu băng tải
Ưu:
Lạnh đông được nhiều loại sản phẩm dễ bò tổn
thương, đã hoặc chưa bao gói.
Lạnh đông đươc sản phẩm kích thước lớn, ẩm và
nhớt.
Nhược:
Chi phí năng lượng, vốn đầu tư cao.
Yêu cầu sản phẩm phân bố đồng đều trên băng
tải.
Có nhiều bộ phận chuyển động(quạt, băng tải)
21
II. THI ẾT B Ị C ẤP ĐÔNG
B ẰNG B Ề M ẶT L ẠNH
22
THIẾT BỊ CẤP ĐÔNG BẰNG BỀ
MẶT LẠNH DẠNG TẤM MỎNG
Nhiệt độ lạnh đông: - 40oC
Thời gian lạnh đông: ngắn
Năng suất: 90 – 2700kg/h
23
24
Ưu nhược điểm của thiết bị:
Hiệu quả kinh tế cao
Tiết kiệm không gian
nhà xưởng
Chi phí vận hành thấp
Thiết bị đắt tiền
Chỉ sử dụng với thực
phẩm có bề mặt
phẳng.
25