Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn môi trường vĩnh bảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.3 MB, 133 trang )

Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Khó a luạ n tó t nghiệ p

Page 1


Khó a luạ n tó t nghiệ p

Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
------------------------------

ISO 9001:2008

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Sinh viên

: Vũ Thi Hoa
̣
̀ i Thương

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Thi Mai
Linh


̣

HẢI PHÒNG – 2016
Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 2


Khó a luạ n tó t nghiệ p

Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN MÔI TRƯỜNG VĨNH BẢO

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Sinh viên

: Vũ Thi Hoa
̣
̀ i Thương

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Thi Mai
Linh

̣

HẢI PHÒNG – 2016

Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 3


Khó a luạ n tó t nghiệ p

Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
--------------------------------------

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Thi ̣Hoài Thương

Mã SV: 1212401027

Lớp: QT1603K

Ngành: Kế toán – Kiểm toán

Tên đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Môi Trường Viñ h Bảo


Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 4


Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

Khó a luạ n tó t nghiệ p

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀ I
1. Nô ̣i dung và các yêu cầ u cầ n giải quyế t trong nhiê ̣m vu ̣ đề tài tố t nghiêp̣ (về lý
luâ ̣n, thực tiễn, các số liêụ cầ n tính toán và các bản ve)̃ .
- Khái quát hóa những vấ n đề lý luâ ̣n cơ bản về tổ chức kế toán doanh thu, chi
phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh trong doanh nghiêp.
̣
- Phản ánh đươ ̣c thực tra ̣ng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t
quả kinh doanh ta ̣i Công ty TNHH Môi Trường Viñ h Bảo.
- Đánh giá đươ ̣c ưu điể m, nhươ ̣c điể m của tổ chức công tác kế toán doanh thu,
chi phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh ta ̣i Công ty TNHH Môi Trường Viñ h
Bảo, trên cơ sở đó đề xuấ t những giải pháp hoàn thiên.
̣

2. Các số liêụ cầ n thiế t để thiế t kế , tiń h toán
- Sử dụng số liệu năm 2014.

3. Điạ chỉ thực tâ ̣p tố t nghiêp
- Công ty TNHH Môi Trường Viñ h Bảo.

- Điạ chỉ: Số 20 khu phố 1/5 TT Viñ h Bảo, Hải Phòng

Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 5


Khó a luạ n tó t nghiệ p

Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN ĐÈ TÀ I TỐT NGHIỆP
Người hướng dẫn thứ nhấ t:
Ho ̣ và tên: Nguyễn Thi ̣Mai Linh
Ho ̣c hàm, ho ̣c vi:̣ Tha ̣c sỹ
Cơ quan công tác: Trường Đai ho ̣c Dân lâ ̣p Hải Phòng
Nô ̣i dung hướng dẫn: Hoàn thiê ̣n công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
̣
kế t quả kinh doanh ta ̣i Công ty TNHH Môi Trường Viñ h Bảo
Người hướng dẫn thứ hai:
Ho ̣ và tên:......................................................................................
Ho ̣c hàm, ho ̣c vi:...........................................................................
̣
Cơ qua công tác:...........................................................................
Nô ̣i dung hướng dẫn:....................................................................
Đề tài tố t nghiêp̣ đươ ̣c giao ngày tháng năm 2016
Yêu cầ u phải hoàn thành xong trước ngày tháng năm 2016
Đã nhâ ̣n nhiê ̣m vu ̣ ĐTTN

Đã giao nhiê ̣m vu ̣ ĐTTN


Sinh viên

Người hướng dẫn

Vũ Thi ̣Hoài Thương

THs. Nguyễn Thi ̣Mai Linh

Hải Phòng, ngày ..... tháng ..... năm 2016
Hiêụ trưởng

GS.TS.NSƯT Trầ n Hữu Nghi ̣
Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 6


Khó a luạ n tó t nghiệ p

Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

PHẦN NHẬN XÉT CỦ A CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
1. Tinh thầ n thái đô ̣ của sinh viên trong quá trin
̣
̀ h làm đề tài tố t nghiêp:
- Chăm chỉ ho ̣c hỏi, chiụ khó sưu tầ m số liêu,
̣ tài liêụ phu ̣c vu ̣ cho bài viế t.
- Nghiêm túc, có ý thức tố t trong quá tình làm đề tài tố t nghiêp.
̣

- Luôn thực hiêṇ tố t mo ̣i yêu cầ u đươ ̣c giáo viên hướng dẫn giao.
- Đảm bảo đúng tiế n đô ̣ của đề tài theo thời gian đã quy đinh.
̣
2. Đánh giá chấ t lươ ̣ng của khóa luâ ̣n (so với nô ̣i dung yêu cầ u đã đề ra
trong nhiêm
̣ vu ̣ Đ.T.T.N trên các ma ̣t lý luâ ̣n, thư ̣c tiễn, tính toán số liêu...):
̣
Kế t cầ u của khóa luâ ̣n đươ ̣c tác giả sắ p xế p tương đố i hơ ̣p lý, khoa ho ̣c bao gồ m
3 chương:
Chương 1, tác giả đã hê ̣ thố ng hóa đươ ̣c những vấ n đề lý luâ ̣n cơ bản về công
tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh trong doanh
nghiê ̣p vừa và nhỏ.
Chương 2 , sau khi giới thiê ̣u khái quát về công ty, tác giả đã đi sau phân tích
thực tra ̣ng công tác kế toán doan thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh ta ̣i
Công ty TNHH Môi Trường Viñ h Bảo, có số liêụ minh ho ̣a cu ̣ thể (năm 2014).
Số liêụ minh ho ̣a giữa chứng từ và sổ sách có tính logic và chính xác cao.
Chương 3 , sau khi đánh giá đươ ̣c những ưu, nhươ ̣c điể m của công tác kế toán
doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh ta ̣i Công ty TNHH Môi
Trường Viñ h Bảo, trên cơ sở đó tác giả đã đưa ra đươ ̣c mô ̣t số giải pháp nhằ m
hòa thiêṇ công tác kế toán ta ̣i Công ty. Các giải pháp đưa ra có tiń h khả thi và
tương đố i phù hơ ̣p với tình hiǹ h thực tế ta ̣i công ty.
3. Cho điể m của cán bô ̣ hướng dẫn (ghi bằ ng cả số và chữ):
Bằ ng số :..................
Bằ ng chữ:.................................................................................
Hải Phòng , ngày tháng năm 2016
Cán bộ hướng dẫn
Ths.Nguyễn Thi ̣Mai Linh

Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 7


Khó a luạ n tó t nghiệ p

Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng
MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................................1
CHƯƠNG 1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐINH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG
̣
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ.....................................................................2
1.1. Những vấ n đề chung về doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh
trong doanh nghiêp̣ vừa và nhỏ.............................................................................2
1.1.1. Sự cầ n thiế t phải tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
̣
kế t quả kinh doanh trong doanh nghiêp̣ vừa và nhỏ.............................................2
1.1.2. Nhiêp̣ vu ̣ của kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh..3
1.1.3. Các khái niê ̣m cơ bản..................................................................................4
1.2. Nô ̣i dung tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t quả
kinh doanh trong doanh nghiêp̣ vừa và nhỏ..........................................................9
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấ p dich
̣ vu ̣, doanh thu nô ̣i bô ̣ và các

khoản giảm trừ doanh thu.....................................................................................9
1.2.2 Kế toán giá vố n hàng bán..........................................................................12
1.2.3 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh..........................................................17
1.2.4 Kế toán doanh thu hoa ̣t đô ̣ng tài chính và chi phí tài chính......................19
1.2.5 Kế toán thu nhâ ̣p khác và chi phí khác.....................................................23
1.2.6 Kế toán xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh........................................................25
1.3. Tổ chức vâ ̣n du ̣ng hê ̣ thố ng sổ sách kế toán vào công tác kế toán doanh
thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh trong doanh nghiêp̣ vừa và
nhỏ.......................................................................................................................29
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐINH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
̣
MÔI TRƯỜNG VĨNH BẢO.............................................................................34
2.1. Khái quát chung về Công ty TNHH Môi Trường Viñ h Bảo.....................34
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triể n của Công ty TNHH Môi Trường Viñ h
Bảo.......................................................................................................................34
2.1.2 Tổ chức bô ̣ máy quản lý ta ̣i Công ty TNHH Môi Trường Viñ h Bảo........35

Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 8


Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

Khó a luạ n tó t nghiệ p


2.1.3 Đă ̣c điể m tổ chức công tác kế toán ta ̣i Công ty TNHH Môi Trường Viñ h
Bảo.......................................................................................................................37
2.2. Thực tra ̣ng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh
doanh ta ̣i Công ty TNHH Môi Trường Viñ h Bảo...............................................41
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng ta ̣i Công ty TNHH Môi Trường Viñ h
Bảo.......................................................................................................................41
2.2.2 Kế toán giá vố n hàng bán ta ̣i Công ty TNHH Môi Trường Viñ h Bảo......50
2.2.3 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ta ̣i Công ty TNHH Môi Trường Viñ h
Bảo.......................................................................................................................62
2.2.4 Kế toán doanh thu hoa ̣t đô ̣ng tài chính và chi phí tài chiń h ta ̣i Công ty
TNHH Môi Trường Viñ h Bảo.............................................................................69
2.2.5 Kế toán xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh tai Công ty TNHH Môi Trường
Viñ h Bảo..............................................................................................................74
2.2.6 Kế toán xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh ta ̣i Công ty TNHH Môi Trường
Viñ h Bảo…………………………………………………………………….…74
CHƯƠNG 3. HOÀ N THÀ NH CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐINH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
̣
MÔI TRƯỜNG VĨNH BẢO.............................................................................81
3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t quả
kinh doanh ta ̣i Công ty TNHH Môi Trường Viñ h Bảo.......................................81
3.1.1 Ưu điể m.....................................................................................................81
3.1.2 Ha ̣n chế ......................................................................................................83
3.2. Mô ̣t số giải pháp nhằ m hoàn thiêṇ công tác kế toán doanh thu, chi phí và
xác đinh

̣ kế t quả kinh doanh ta ̣i Công ty TNHH Môi Trường Viñ h Bảo............84
3.2.1 Ý nghiã của viê ̣c hoàn thiêṇ tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí
và xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh ta ̣i Công ty .......................................................84
3.2.2 Sự cầ n thiế t phải hòa thiêṇ công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
̣
kế t quả kinh doanh ta ̣i Công ty TNHH Môi Trường Viñ h Bảo..........................84
3.2.3 Nguyên tắ c hoàn thiên...............................................................................85
̣
3.2.4 Mô ̣t số giải pháp làm hoàn thiê ̣n công tác kế toán doanh thu, chi phí và
xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh ta ̣i Công ty TNHH Môi Trường Viñ h Bảo............86
KẾT LUẬN........................................................................................................99
Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 9


Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

Khó a luạ n tó t nghiệ p

TÀ I LIỆU THAM KHẢO..............................................................................100

Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 10


Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng


Khó a luạ n tó t nghiệ p

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ ha ̣ch toán doanh thu bán hàng, cung cấ p dich
̣ vu ̣ và các khoản
giảm trừ doanh thu...............................................................................................12
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ ha ̣ch toán giá vố n hàng bán theo phương pháp kê khai thường
xuyên...................................................................................................................16
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ ha ̣ch toán giá vố n hàng bán theo phương pháp kiể m kê đinh
̣
kỳ.........................................................................................................................17
Sơ đồ 1.4. Sơ đồ ha ̣ch toán chi phí quản lý kinh doanh......................................19
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ ha ̣ch toán doanh thu hoa ̣t đô ̣ng tài chính và chi phí tài chính..22
Sơ đồ 1.6. Sơ đồ ha ̣ch toán thu nhâ ̣p khác và chi phí khác.................................24
Sơ đồ 1.7. Sơ đồ ha ̣ch toán xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh....................................28
Sơ đồ 1.8. Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh
doanh theo hin
̀ h thức nhâ ̣t ký chung...................................................................29
Sơ đồ 1.9. Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh
doanh theo hin
̀ h thức chứng từ ghi sổ .................................................................30
Sơ đồ 1.10. Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh
doanh theo hin
̀ h thức nhâ ̣t ký-sổ cái....................................................................31
Sơ đồ 1.11. Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh

̣ kế t quả kinh
doanh theo hin
̀ h thức kế toán máy.......................................................................32
Sơ đồ 2.1. Cơ cấ u tổ chức quản lý Công ty TNHH Môi Trường Viñ h Bảo........36
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tổ chức bô ̣ máy kế toán công ty...............................................37
Sơ đồ 2.3. Trình tự ghi sổ kế toán.......................................................................40
Sơ đồ 2.4. Quy trình ha ̣ch toán doanh thu cung cấ p dich
̣ vu ̣ ta ̣i Công ty TNHH
Môi Trường Viñ h Bảo.........................................................................................42
Sơ đồ 2.5. Trình tự ghi sổ kế toán giá vố n hàng bán ta ̣i Công ty TNHH Môi
Trường Viñ h Bảo.................................................................................................51
Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 11


Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

Khó a luạ n tó t nghiệ p

Sơ đồ 2.6. Trin
̀ h tự ghi sổ kế toán chi phí kinh doanh ta ̣i Công ty TNHH Môi
Trường Viñ h Bảo.................................................................................................63
Sơ đồ 2.7. Quy trình ha ̣ch toán kế toán doanh thu hoa ̣t đô ̣ng tài chiń h...............73
Sơ đồ 2.8. Quy trình ha ̣ch toán kế toán xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh ta ̣i Công ty
TNHH Môi Trường Viñ h Bảo.............................................................................74
Sơ đồ 2.9. Sơ đồ các bút toán kế t chuyể n doanh thu, chi phí quý 4 ta ̣i Công ty
TNHH Môi Trường Viñ h Bảo.............................................................................75


Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 12


Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

Khó a luạ n tó t nghiệ p

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biể u 2.1. Trích Hóa đơn GTGT số 0000402.......................................................44
Biể u 2.2. Trích Phiế u thu số 00004.....................................................................45
Biể u 2.3. Trích Hóa đơn GTGT số 0000404.......................................................46
Biể u 2.4. Trích Sổ phu ̣ ngân hàng.......................................................................47
Biể u 2.5. Trích sổ Nhâ ̣t ký chung........................................................................48
Biể u 2.6. Trích Sổ cái TK 511.............................................................................49
Biể u 2.7. Trích Hóa đơn bán lẻ...........................................................................53
Biể u 2.8. Trích Hóa đơn bán hàng số 005676.....................................................54
Biể u 2.9. Trích Phiế u chi số 00003.....................................................................55
Biể u 2.10. Trích Hóa đơn GTGT số 0016749.....................................................56
Biể u 2.11. Trić h Phiế u chi số 00007...................................................................57
Biể u 2.12. Trić h Phiế u kế toán số 82...................................................................58
Biể u 2.13. Trić h sổ Nhâ ̣t ký chung......................................................................59
Biể u 2.14. Trích Sổ cái TK 154...........................................................................60
Biể u 2.15. Trić h Sổ cái TK 632...........................................................................61
Biể u 2.16. Trić h Hóa đơn GTGT số 0164555.....................................................65
Biể u 2.17. Trích Phiế u thu số 0000075...............................................................66
Biể u 2.18. Trích sổ Nhâ ̣t ký chung......................................................................67
Biể u 2.19. Trić h Sổ cái TK 642...........................................................................68
Biể u 2.20. Trić h Sổ phu ̣ ngân hàng.....................................................................71

Biể u 2.21 Trích sổ Nhâ ̣t ký chung.......................................................................72
Biể u 2.22. Trích Sổ cái TK 515...........................................................................73
Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 13


Khó a luạ n tó t nghiệ p

Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

Biể u 2.23. Trić h Phiế u kế toán số 83..................................................................76
Biể u 2.24. Trić h Phiế u kế toán số 84...................................................................77
Biể u 2.25. Trích Phiế u kế toán số 85...................................................................77
Biể u 2.26. Trích sổ Nhâ ̣t ký chung......................................................................78
Biể u 2.27. Trić h Sổ cái TK 911...........................................................................79
Biể u 2.28. Trić h Báo cáo kêt quả kinh doanh 2014............................................80
Biể u 3.1. Mẫu sổ chi phí sản xuấ t kinh doanh....................................................87
Biể u 3.2. Sổ chi phí sản xuấ t kinh doanh............................................................89
Biể u 3.3. Bảng kê công nơ ̣ tin
́ h đế n ngày 31/12/2014........................................93
Biể u 3.4. Bảng kê trić h lâ ̣p dự phòng phải thu khó đòi......................................94

LỜI MỞ ĐẦU
Trong xu thế hô ̣i nhâ ̣p kinh tế quố c tế , ca ̣nh tranh gay gắ t như hiê ̣n nay
thì đố i với doanh nghiêp̣ muố n ta ̣o uy tín thương hiê ̣u trên thi ̣ trường là vô
cùng khó khăn. Bởi vâ ̣y vấ n đề quan tâm hàng đầ u của nhà quản lý là tính
hiêụ quả của các hoa ̣t đô ̣ng kinh tế , chi phí bỏ ra, doanh số thu đươ ̣c và kế t
quả kinh doanh trong kỳ. Với chức năng cung cấ p thông tin, kiể m tra các
hoa ̣t đô ̣ng kinh tế , công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh

̣ kế t quả
kinh doanh sẽ đáp ứng nhu cầ u đó và giúp cho nhà quản lý đưa đươ ̣c ra các
quyế t đinh
̣ kinh doanh sáng suố t, kip̣ thời.
Nhâ ̣n thấ y tầ m quan tro ̣ng của công tác kế toán nói chung, kế toán
doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh nói riêng, em đã ma ̣n da ̣n
cho ̣n đề tài : “ Hoàn thiê ̣n công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
̣
Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 14


Khó a luạ n tó t nghiệ p

Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

kế t quả kinh doanh ta ̣i Công ty TNHH Môi Trường Vin
̃ h Bảo “ cho bài
khóa luâ ̣n của mình.
Ngoài lời nói đầ u và kế t luâ ̣n, bài khóa luâ ̣n của em gồ m có 3 chương:
Chương 1: Lý luâ ̣n chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
đinh
̣ kế t quả kinh doanh trong doanh nghiêp.
̣
Chương 2: Thực tra ̣ng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t
quả kinh doanh ta ̣i Công ty TNHH Môi Trường Viñ h Bảo.
Chương 3: Mô ̣t số giải pháp làm hoàn thiê ̣n công tác kế toán doanh thu,

chi phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh ta ̣i Công ty TNHH Môi Trường Viñ h
Bảo.
Vì thời gian và kiế n thức có ha ̣n nên bài viế t của em chắ c chắ n sẽ khong
tránh khỏi thiế u sót, em rấ t mong nhâ ̣n đươ ̣c sự góp ý của các thầ y cô và các ba ̣n
để bài viế t của em đươ ̣c hoàn thiêṇ hơn
Em xin chân thành cảm ơn !
Sinh viên
Vũ Thi ̣Hoài Thương
CHƯƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐINH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH
̣
NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ.
1.1. Những vấ n đề chung về doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh
doanh trong doanh nghiêp̣ vừa và nhỏ.
1.1.1. Sư ̣ cầ n thiế t phải tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
đinh
̣ kế t quả kinh doanh trong doanh nghiêp̣ vừa và nhỏ.
Để tồ n ta ̣i và phát triể n, các doanh nghiêp̣ cầ n phải tiế n hành hoa ̣t đô ̣ng
sản xuấ t kinh doanh để đáp ứng nhu cầ u thi ̣ trường. Trong hoa ̣t đô ̣ng sản xuấ t
kinh doanh đó thì khâu tiêu thu ̣ là khâu cuố i cùng và đóng vai trò quan tro ̣ng đố i
với toàn bô ̣ hoa ̣t đô ̣ng của doanh nghiêp.
̣ Ngoài phầ n doanh thu có đươ ̣c từ bán
Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 15



Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

Khó a luạ n tó t nghiệ p

hàng và cung cấ p dich
̣ vu ̣ thì doanh thu còn bao gồ m khoản thu từ các hoa ̣t đô ̣ng
khác mang la ̣i.
Viê ̣c tổ chức tố t khâu tiêu thu ̣ sẽ đảm bảo nguồ n tài chiń h cho doanh
nghiê ̣p trang trải các khoản chi phí hoa ̣t đô ̣ng và thực hiêṇ tố t quá trình tái sản
xuấ t, tiế p tu ̣c mở rô ̣ng hoa ̣t đô ̣ng sản xuấ t kinh doanh. Ngoài ra, doanh thu còn
là nguồ n cung cấ p để các doanh nghiê ̣p thực hiê ̣n nghiã vu ̣ đố i với Nhà nước.
Bên ca ̣nh đó, doanh thu còn có thể là nguồ n tham gia góp vố n cổ phầ n, tham gia
liên doanh, liên kế t với các đơn vi ̣ khác. Tuy nhiên, nế u doanh thu trong kỳ
không đủ bù đắ p các khoản chi phí doanh nghiê ̣p đã bỏ ra thì doanh nghiêp̣ sẽ
gă ̣p khó khăn về mă ̣t tài chính.
Bên ca ̣nh đó, kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh
còn là cơ sở để đánh giá hiê ̣u quả của hoa ̣t đô ̣ng sản xuấ t kinh doanh trong thời
kỳ nhấ t đinh
̣ của doanh nghiêp,
̣ là điề u kiê ̣n để cung cấ p các thông tin cầ n thiế t
cho Ban lañ h đa ̣o phân tích lựa cho ̣n những phương án tố i ưu cho doanh nghiêp.
̣
Chin
̣
́ h vì vâ ̣y, viê ̣c tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
kế t quả kinh doanh mô ̣t cách khoa ho ̣c, hơ ̣p lý và phù hơ ̣p có ý nghiã quan tro ̣ng
trong viê ̣c thu nhâ ̣p, xử lý và cung cấ p thông tin cho doanh nghiê ̣p, cơ quan
quản lý để doanh nghiê ̣p phát triể n bề n vững hơn.

1.1.2. Nhiêm
̣ vu ̣ của kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh
doanh
Để đáp ứng nhu cầ u quản lý về doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t quả
kinh doanh, kế toán cầ n phải thực hiêṇ tố t các nhiê ̣m vu ̣ sau đây:
 Tính toán và ghi chép đầ y đủ, chính xác, kip̣ thời khố i lươ ̣ng tiêu thu ̣.
 Quản lý về số lươ ̣ng, giá tri ̣ hàng xuấ t bán bao gồ m viê ̣c quản lý từng
người mua, từng nhóm hàng.
 Vâ ̣n du ̣ng nguyên tắ c giá phí và các phương pháp tiń h giá phù hơ ̣p để xác
đinh
̣ chin
́ h xác giá vố n hàng bán, chi phí bán hàng và các chi phí khác nhằ m xác
đinh
̣ đúng đắ n kế t quả bán hàng.

Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 16


Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

Khó a luạ n tó t nghiệ p

 Vâ ̣n du ̣ng hê ̣ thố ng chứng từ, tài khoản, sổ sách và báo cáo kế toán phù
hơ ̣p để thu nhâ ̣n, xử lý, hê ̣ thố ng hóa và cung cấ p thông tin về tình hình bán
hàng, tình hình quản lý chi phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh của doanh

nghiê ̣p. Kiể m tra, giám sát tình hình thực hiêṇ kế hoa ̣ch bán hàng, tình hình
quản lý chi phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh thông qua viê ̣c lâ ̣p các chứng từ
kế toán để chứng minh các nghiêp̣ vu ̣ kinh tế phát sinh, mở sổ kế toán tổ ng hơ ̣p,
sổ kế toán chi tiế t để phản ánh tình hình khố i lươ ̣ng hàng hóa tiêu thu ̣, ghi nhâ ̣n
doanh thu bán hàng và các chỉ tiêu liên quan khác của khố i lươ ̣ng hàng bán (giá
bán, doanh thu thuầ n...)
 Kế toán quản lý chă ̣t chẽ tiǹ h hiǹ h biế n đô ̣ng và dự trữ kho hàng hóa, phát
hiên,
̣ xử lý kip̣ thời hàng hóa ứ đo ̣ng.
 Tham mưu các biê ̣n pháp thúc đẩ y bán hàng, mở rô ̣ng thi ̣phầ n, tăng vòng
quay tổ ng vố n.
 Theo dõi và thanh toán kip̣ thời công nơ ̣ với khách hàng và nhà cung cấ p.
 Ghi chép theo dõi, phản ánh kip̣ thời từng khoản chi phí, thu nhâ ̣p khác
phát sinh trong kỳ.
 Cung cấ p các thông tin, số liêụ về tiǹ h hình bán hàng cho lañ h đa ̣o để
phu ̣c vu ̣ cho viê ̣c ra các quyế t đinh,
̣ điề u hành hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh, cung cấ p
số liêu,
̣ tài liêụ cho các cơ quan quản lý phu ̣c vu ̣ cho yêu cầ u quản lý chung
ngành thương ma ̣i và của nề n kinh tế .
1.1.3. Các khái niêm
̣ cơ bản
1.1.3.1. Doanh thu
Doanh thu là tổ ng giá tri ̣ các lơ ̣i ích kinh tế doanh nghiêp̣ thu đươ ̣c trong
kỳ kế toán, phát sinh từ các hoa ̣t đô ̣ng sản xuấ t, kinh doanh thông thường của
doanh nghiêp,
̣ góp phầ n làm tăng vố n của chủ sở hữu. ( Theo Chuẩn mực kế
toán số 14- “Doanh thu và thu nhập khác”, ban hành theo Quyế t đi ̣nh số
149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ Tài chính)

Các loa ̣i doanh thu
 Doanh thu bán hàng và cung cấ p dich
̣ vụ
Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 17


Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

Khó a luạ n tó t nghiệ p

Doanh thu bán hàng và cung cấ p di ̣ch vụ là toàn bô ̣ số tiề n thu đươ ̣c, hoă ̣c
sẽ thu đươ ̣c từ các giao dich
̣ và nghiêp̣ vu ̣ phát sinh doanh thu như bán sản
phẩ m, hàng hóa, cung cấ p dich
̣ vu ̣ cho khách hàng bao gồ m cả các khoản phu ̣
thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nế u có).
Doanh thu bán hàng đươ ̣c ghi nhâ ̣n khi đồ ng thời khi thỏa mãn tấ t cả 5
điề u kiêṇ sau:
- Doanh nghiêp̣ đã chuyể n giao phầ n lớn rủi ro và lơ ̣i ích gắ n liề n với
chuyể n sở hữu sản phẩ m hoă ̣c hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiêp̣ không còn nắ m giữ quyề n quản lý hàng hóa như người sở
hữa hàng hóa hoă ̣c quyề n kiể m soát hàng hóa.
- Doanh thu đươ ̣c xác đinh
̣ tương đố i chắ c chắ n.
- Doanh nghiêp̣ đã thu đươ ̣c hoă ̣c sẽ thu đươ ̣c lơ ̣i ích kinh tế từ giao dich
̣
bán hàng.
- Xác đinh

̣ đươ ̣c chi phí liên quan đế n giao dich
̣ bán hàng
Thời điể m ghi nhận doanh thu bán hàng theo các phương thức bán hàng:
- Tiêu thụ theo phương thức trực tiế p: Theo phương thức này, người bán
giao hàng cho người mua ta ̣i kho, ta ̣i quầ y hay ta ̣i phân xưởng sản xuấ t. Khi
người mua đã nhâ ̣n đủ hàng và ký vào hóa đơn thì hàng chính thức đươ ̣c coi là
tiêu thu ̣, người bán có quyề n ghi nhâ ̣n doanh thu.
- Tiêu thụ theo phương thức ký gửi đại lý: thời điể m ghi nhâ ̣n doanh thu là
khi nhâ ̣n báo cáo bán hàng do đa ̣i lý gửi.
- Tiêu thụ theo phương thức chuyể n hàng: Thời điể m ghi nhâ ̣n doanh thu là
khi bên bán đã chuyể n hàng đế n điạ điể m của bên mua và bên bán đã thu đươ ̣c
tiề n hàng hoă ̣c đã đươ ̣c bên mua nhâ ̣n nơ ̣.
- Tiêu thụ theo phương thức trả chậm, trả góp: Theo tiêu thức này, doanh
thu bán hàng và cung cấ p dich
̣ vu ̣ là giá trả mô ̣t lầ n ngay từ đầ u không bao gồ m
tiề n laĩ về trả châ ̣m, trả góp
Doanh thu cung cấ p di ̣ch vụ đươ ̣c ghi nhâ ̣n khi kế t quả của giao dich
̣ cung
cấ p dich
̣ vu ̣ dươ ̣c xác đinh
̣ mô ̣t cách đáng tin câ ̣y. Trường hơ ̣p giao dich
̣ về cung
Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 18


Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

Khó a luạ n tó t nghiệ p


cấ p dich
̣ vu ̣ liên quan đế n nhiề u kỳ thì doanh thu đươ ̣c ghi nhâ ̣n trong kỳ theo
kế t quả phầ n công viê ̣c đã hoàn thành vào ngày lâ ̣p Bảng cân đố i kế toán của kỳ
đó. Kế t quả của giao dich
̣ cung cấ p dich
̣ vu ̣ đươ ̣c xác đinh
̣ khi thỏa mañ tấ t cả 4
điề u kiêṇ sau:
 Doanh thu đươ ̣c xác đinh
̣ tương đố i chắ c chắ n.
 Có khả năng thu đươ ̣c lơ ̣i ích kinh tế từ hoa ̣t đô ̣ng giao dich
̣ cung cấ p dich
̣
vu ̣ đó.
 Xác đinh
̣ đươ ̣c phầ n công viê ̣c đã hoàn thành vào ngày lâ ̣p bảng cân đố i
kế toán.
 Xác đinh
̣ đươ ̣c chi phí phát sinh cho giao dich
̣ và chi phí để hoàn thành
giao dich
̣ cung cấ p dich
̣ vu ̣ đó.
 Các khoản giảm trừ doanh thu
- Chiế t khấ u thương mại: là khoản doanh nghiêp̣ bán giảm giá niêm yế t cho
khách hàng mua hàng với khố i lươ ̣ng lớn.
- Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém
phẩ m chấ t, sai quy cách hoă ̣c la ̣c hâ ̣u thi hiế
̣ u

- Hàng bán bi ̣ trả lại: là giá tri ̣ khố i lươ ̣ng hàng bán đã xác đinh
̣ là tiêu thu ̣
bi kha
̣ ́ ch hàng trả la ̣i và từ chố i thanh toán.
- Thuế giá tri ̣ gia tăng phải nộp (theo phương pháp trực tiế p): Thuế GTGT
là mô ̣t loa ̣i thuế gián thu, tính trên phầ n tăng thêm của hàng hóa, dich
̣ vu ̣. Đố i
với doanh nghiê ̣p tin
́ h thuế GTGT theo phương pháp trực tiế p thì thuế GTGT sẽ
đươ ̣c xác đinh
̣ bằ ng tỷ lê ̣ phầ n trăm GTGT tiń h trên doanh thu.
- Thuế tiêu thụ đặc biê ̣t: là loa ̣i thuế đươ ̣c đánh vào doanh thu của các
doanh nghiê ̣p sản xuấ t mô ̣t số mă ̣t hàng đă ̣c biê ̣t mà nhà nước không khuyế n
khích sản xuấ t như: rươ ̣u, thuố c lá, vàng ma,̃ bài lá....
- Thuế xuấ t khẩu: là loa ̣i thuế thu vào các mă ̣t hàng đươ ̣c phép xuấ t khẩ u
qua cửa khẩ u hoă ̣c biên giới giữa các quố c gia.
 Doanh thu thuầ n: là số chênh lê ̣ch giữu doanh thu bán hàng và cung cấ p
dich
̣ vu ̣ với các khoản giảm trừ doanh thu.
Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 19


Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

Khó a luạ n tó t nghiệ p

 Doanh thu hoa ̣t động tài chính: doanh thu hoa ̣t đô ̣ng tài chiń h bao gồ m
các khoản doanh thu tiề n laĩ , tiề n bản quyề n, lơ ̣i nhuâ ̣n đươ ̣c chia và doanh thu

hoa ̣t đô ̣ng tài chin
̣
́ h khác của doanh nghiêp.
Doanh thu hoạt động tài chính đươ ̣c ghi nhâ ̣n khi thỏa mañ đồ ng thời 2
điề u kiên:
̣
- Có khả năng thu đươ ̣c lơ ̣i ích kinh tế từ giao dich
̣ đó.
- Doanh thu đươ ̣c xác đinh
̣ tương đố i chắ c chắ n.
 Thu nhập khác
Thu nhâ ̣p khác là khoản thu góp phầ n làm tăng vố n chủ sở hữu từ hoa ̣t
đô ̣ng ngoài các hoa ̣t đô ̣ng ta ̣o ra doanh thu. (Theo chuẩn mực kế toán số 14)
Thu nhâ ̣p khác bao gồ m:
- Thu nhâ ̣p từ nhươ ̣ng bán thanh lý tài sản cố đinh.
̣
- Chênh lê ̣ch laĩ do đánh giá vâ ̣t tư, hàng hóa, tài sản cố đinh
̣ đưa đi góp
vố n liên doanh, đầ u tư vào công ty liên kế t, đầ u tư dài ha ̣n khác.
- Thu nhâ ̣p từ nghiêp̣ vu ̣ bán và thuê la ̣i tài sản.
- Thu tiề n pha ̣t do khách hàng vi pha ̣m hơ ̣p đồ ng.
- Thu các khoản nơ ̣ khó đòi đã xử lý xóa sổ .
- Thu các khoản nơ ̣ phải trả không xác đinh
̣ đươ ̣c chủ.
- Thu nhâ ̣p quà biế u tă ̣ng.
- Các khoản thu khác...
3.1.3.2 Chi phí
Chi phí là tổ ng giá tri ̣các khoản làm giảm lơ ̣i ích kinh tế trong kỳ kế toán
dưới hiǹ h thức các khoản tiề n chi ra, các khoản khấ u trừ tài sản hoă ̣c phát sinh
các khoản nơ ̣ dẫn đế n làm giảm vố n chủ sở hữu, không bao gồ m khoản phân

phố i cho cổ đông hoă ̣c chủ sở hữu. ( Theo chuẩ n mực kế toán số 01- “Chuẩ n
mực chung”, ban hành theo QĐ số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm
2002 của Bô ̣ trưởng BTC)
Chi phí bao gồ m:

Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 20


Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

Khó a luạ n tó t nghiệ p

¯ Giá vố n hàng bán: là tri ̣ giá vố n của sản phẩ m, hàng hóa, dich
̣ vu ̣ đã tiêu
thu ̣, xuấ t bán trong kỳ.
¯ Chi phí quản lý kinh doanh: là những chi phí chi ra trong quá trình bán
sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản
phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành,… Và các
khoản chi phí phục vụ cho quản lý chung tại doanh nghiệp, gồm các chi phí về
lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp, các khoản trích theo lương, chi
phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao tài sản cố định dùng cho
quản lý doanh nghiệp,…
¯ Chi phí tài chính: là những khoản chi phí hoa ̣t đô ̣ng tài chiń h, bao gồ m
các khoản chi phí hoă ̣c các khoản lỗ liên quan đế n các hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư tài
chiń h, chi phí cho vay và đi vay vố n, chi phí góp vố n liên doanh, liên kế t, lỗ
chuyể n nhươ ̣ng chứng khoán ngắ n ha ̣n, chi phí giao dich
̣ bán chứng khoán...
¯ Chi phí khác: là những khoản chi phí (lỗ) phát sinh cho các sự kiêṇ hay

các nghiêp̣ vu ̣ riêng biê ̣t với hoa ̣t đô ̣ng thông thường của các doanh nghiêp.
̣
¯ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiê ̣p:
Chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiêp̣ là tổ ng chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh
nghiê ̣p hiêṇ hành và chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiêp̣ hoañ la ̣i khi xác đinh
̣
lơ ̣i nhuâ ̣n laĩ (hoă ̣c lỗ) của mô ̣t năm tài chiń h.
 Chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiêp̣ hiêṇ hành là số thuế thu nhâ ̣p doanh
nghiê ̣p phải nô ̣p tính trên thu nha ̣p chiụ thuế trong năm và thuế xuấ t thuế thu
nhâ ̣p doanh nghiê ̣p hiê ̣n hành.
 Chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiêp̣ hoañ la ̣i là số thuế thu nhâ ̣p doanh
nghiê ̣p sẽ phải nô ̣p trong tương lai, phát sinh từ viê ̣c ghi nhâ ̣n thuế thu nhâ ̣p
hoañ la ̣i phải trả trong năm và viê ̣c hoàn nhâ ̣p tài sản thuế thu nhâ ̣p hoañ la ̣i đã
đươ ̣c ghi nhâ ̣n từ các năm trước.
3.1.3.3 Xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh

Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 21


Khó a luạ n tó t nghiệ p

Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

Kế t quả hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh là kế t quả cuố i cùng của hoa ̣t đô ̣ng tiêu thu ̣
hàng hóa của doanh nghiê ̣p sau mô ̣t thời kỳ nhấ t đinh,
̣ biể u hiê ̣n bằ ng số tiề n laĩ
hay lỗ trong mô ̣t thời kỳ nhấ t đinh.

̣
Kế t quả hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh của doanh nghiê ̣p bao gồ m:
 Kế t quả hoạt động sản xuấ t, kinh doanh: là số chênh lê ̣ch giữa doanh thu
thuầ n và tri ̣giá vố n hàng bán, chi phí quản lý kinh doanh.
Doanh thu

Lơ ̣i nhuâ ̣n thuầ n
từ hoa ̣t đô ̣ng
sản xuấ t kinh

bán hàng
=

doanh

và cung

Các khoản
giảm trừ

-

cấ p dich
̣

Chi phí

Giá vố n
hàng


-

-

bán

doanh thu

quản lý
kinh
doanh

vu ̣

 Kế t quả hoạt động tài chính: là số chênh lêch
̣ giữa thu nhâ ̣p của hoa ̣t đô ̣ng
tài chính với chi phí hoa ̣t đô ̣ng tài chiń h
Lơ ̣i nhuâ ̣n tài chính

=

Doanh thu hoa ̣t đô ̣ng tài

-

chiń h

Chi phí tài chính

 Kế t quả hoạt động khác: là số chênh lêch

̣ giữa các khoản thu nhâ ̣p khác
và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiêp̣
Lơ ̣i nhuâ ̣n khác

=

Thu nhâ ̣p khác

-

Chi phí khác

 Tổ ng lợi nhuận kế toán trước thuế : là tổ ng số của Lơ ̣i nhuâ ̣n thuầ n từ HĐ
SXKD, Lơ ̣i nhuâ ̣n tài chin
́ h và Lơ ̣i nhuâ ̣n khác
Lơ ̣i nhuâ ̣n từ
Tổ ng lơ ̣i nhuâ ̣n kế
toán trước thuế

=

hoa ̣t đô ̣ng sản
xuấ t kinh

Lơ ̣i nhuâ ̣n từ
+

doanh

Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K


hoa ̣t đô ̣ng tài
chiń h

+

Lơ ̣i nhuâ ̣n
khác

Page 22


Khó a luạ n tó t nghiệ p

Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

 Lợi nhuận sau thuế TNDN: là số lơ ̣i nhuâ ̣n còn la ̣i sau khi nô ̣p thuế thu
nhâ ̣p doanh nghiê ̣p
Chi phí thuế thu

=

nhâ ̣p doanh nghiê ̣p
Lơ ̣i nhuâ ̣n sau thuế
thu nhâ ̣p doanh

=

Lơ ̣i nhuâ ̣n trước thuế


Tổ ng lơ ̣i nhuâ ̣n kế toán

nghiê ̣p

trước thuế

x

-

Thuế suấ t

Chi phí thuế thu nhâ ̣p
doanh nghiêp̣

3.2 Nô ̣i dung tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t
quả kinh doanh trong doanh nghiêp̣ vừa và nhỏ
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng, cung cấ p dich
̣ vu ̣ và các khoản giảm trừ
doanh thu
1.2.1.1 Chứng từ sử du ̣ng
 Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thường
 Phiế u thu, Phiế u chi
 Giấ y báo Nơ ̣, giấ y báo Có
 Hơ ̣p đồ ng kinh tế
 Các chứng từ khác có liên quan
1.2.1.2 Tài khoản sử du ̣ng
 Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấ p dich
̣ vu ̣. Tài khoản này

dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấ p dich
̣ vu ̣ của doanh nghiêp̣
trong mô ̣t kỳ kế toán của hoa ̣t đô ̣ng sản xuấ t kinh doanh từ các giao dich
̣ và các
nghiê ̣p vu ̣ bán hàng và cung cấ p dich
̣ vu ̣.
 Kế t cấ u:
Bên Nợ:
¯ Số thuế GTGT phải nô ̣p của doanh nghiê ̣p nô ̣p thuế GTGT tiń h theo
phương pháp trực tiế p.

Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 23


Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

Khó a luạ n tó t nghiệ p

¯ Số thuế tiêu thu ̣ đă ̣c biêt,̣ thuế xuấ t, nhâ ̣p khẩ u phải nô ̣p tính trên doanh
thu bán hàng thực tế của sản phẩ m, hàng hóa, dich
̣ vu ̣ đã cung cấ p cho khách
hàng và đươ ̣c xác đinh
̣ là đã bán trong kỳ kế toán.
¯ Khoản chiế t khấ u thương ma ̣i kế t chuyể n cuố i kỳ. Doanh thu bán hàng bi ̣
trả la ̣i kế t chuyể n cuố i kỳ.
¯ Khoản giảm giá hàng bán kế t chuyể n cuố i kỳ.
¯ Kế t chuyể n doanh thu thuầ n vào tài khoản “Xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh”.

Bên Có:
¯ Doanh thu bán sản phẩ m, hàng hóa, bấ t đô ̣ng sản đầ u tư và cung cấ p dich
̣
vu ̣ của doanh nghiê ̣p thực hiê ̣n trong kỳ kế toán.
 Tài khoản 511 không có số dư cuố i kỳ.
 Tài khoản 511 có 4 tài khoản cấ p hai:
TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
TK 5112: Doanh thu bán các sản phẩ m
TK 5113: Doanh thu cung cấ p dich
̣ vu ̣
TK 5118: Doanh thu khác
 Tài khoản 521- Các khoản giảm trừ doanh thu
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh
trong quá trình thanh toán khi khách hàng mua hàng với số lượng lớn, hàng hóa
bị khách trả lại hoặc hàng bán được giảm giá.
Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu, có 3 tiểu khoản:
 Tài khoản 5211 – Chiết khấu thương mại


Tài khoản 5212 – Hàng bán bị trả lại



Tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán

Kết cấu
Bên Nợ
- Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền hàng cho người mua hoặc
tính trừ vào khoản phải thu của khách hàng về số sản phẩm hàng hóa đã bán.

Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 24


Đạ i Họ c Dân Lạ p Hả i Phò ng

Khó a luạ n tó t nghiệ p

- Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng do hàng
kém phẩm chất hoặc sai quy cách trong hợp đồng kinh tế.
Bên Có
- Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán, hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
 Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ.
 Tài khoản 333- Thuế và các khoản phải nô ̣p Nhà nước
Tài khoản này dùng để phản ánh quan hê ̣ giữa doanh nghiêp̣ với Nhà
nước về các khoản thuế , phí, lê ̣ phí và các khoản khác phải nô ̣p, đã nô ̣p vào ngân
sách Nhà nước trong kỳ kế toán năm.
 Kế t cấ u:
Bên Nợ:
¯ Số thuế GTGT đã đươ ̣c khấ u trừ trong kỳ.
¯ Số thuế , phí, lê ̣ phí và các khoản phải nô ̣p, đã nô ̣p vào ngân sách Nhà
nước
¯ Số thuế đươ ̣c giảm trừ vào số thuế phải nô ̣p.
¯ Số thuế GTGT của hàng bán bi ̣trả la ̣i, bi ̣giảm giá.
Bên có:
¯ Số thuế GTGT đầ u ra và số thuế GTGT hàng nhâ ̣p khẩ u phải nô ̣p.
¯ Số thuế , phí, lê ̣ phí và các khoản nô ̣p vào ngân sách Nhà nước.

 Tài khoản 333 có số dư bên Có hoă ̣c bên Nơ ̣ (nế u có).
 Tài khoản 333 có 9 tài khoản cấ p 2, trong đó, để ha ̣ch toán các khoản
giảm trừ doanh thu, kế toán sử dung tài khoản 3331, 3332, 3333.
Tài khoản 3331 – Thuế GTGT phải nô ̣p
Tài khoản 3332 – thuế tiêu thu ̣ đă ̣c biêṭ
Tai khoản 3333 – thuế xuấ t, nhâ ̣p khẩ u
1.2.1.3 Phương pháp ha ̣ch toán
Sinh viên: Vũ Thị Hoà i Thương – Lớ p QT1603K

Page 25


×