Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

on thi vao 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.32 KB, 4 trang )

LÝ THUẾT VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẦU NĂM 2008-2009
----------******---------
GIẢI TÍCH
A/ ĐẠO HÀM .
I/ QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM .
1/ (u+v-w)’=u’+v’-w’ 2/ (k.u)’=k.u’ 3/ (uv)’=u’.v+u.v’
4/
/
2
'. . 'u u v u v
v v

 
=
 ÷
 
5/ y’
x
=y’
u
.u’
x
II/ BẢNG ĐẠO HÀM .
(x
n
)’=nx
n-1
'
1
x
 


 ÷
 
=
2
1
x

'
k
x
 
 ÷
 
=
2
k
x

1
( ) '
2
x
x
=
(u
n
)’=nu
n-1
'
1

u
 
 ÷
 
=
2
'u
u

'
k
u
 
 ÷
 
=
2
. 'k u
u

'
( ) '
2
u
u
u
=
(sinx)’=cosx
(cosx)’=-sinx
2

1
(tan ) '
cos
x
x
=
2
1
( t ) '
sin
co x
x
= −
(sinu)’=u’.cosu
(cosu)’=-u’.sinu
2
'
(tan ) '
cos
u
u
u
=
2
'
( t ) '
sin
u
co u
u

= −
'
2
( )
ax b ad bc
cx d cx d
+ −
 
=
 ÷
+ +
 
'
2
( )
ax b ad bc
cx d cx d
+ −
 
=
 ÷
+ +
 
III/ Bài tập áp dụng : Tính đạo hàm các hàm số :
1/ y=
7
5
x
5
-

5
7
x
7
-57 2/ y=
4 2
2 1x x− +
3/ y=2008.sinx 4/ y=2009.cos2x 5/ y=3x.
x
.
6/ y=
5 4x−
7/ y=
5
(2 4)x −
8/ y=3
2
x
(2x-1) 9/ sinx.cosx 10/ y=
2
8 x−
11/ y=
1
x
x
+
12/ y=
99
9999x
x

+ −
13/ y=
2
2x x−
14/ y=
2
4
1x +
15/ y=
2
( 3)
3
x
x −
16/ y=
4
2009x
x
+ −
17/ y=
2
2
x
x
+
+
18/ y=
3
2 2
x

x

+
19/ y=
2 2
3 2
x
x

+
20/ y=
3
3 4
x
x −
21/ y=
4 2x
x

22/ y=
2
2 3
2 3
x x
x
+ +
+
23/ y=
2
3 4

2 1
x x
x
− −
+
24/ y=
2
5 4
2
x
x

+
25/ y=
2
2
1
x x
x
+

26/ y=
2
1x x− +
27/ y=sin2x-2x 28/ y=
4 2
1 1
42
4 2
x x+ +

29/ y=sin(8x-9) 30/ y= cos(2x-1)
B/ Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(x
0
;y
0
) thuộc đồ thò hàm số : y=f’(x
0
)(x-x
0
)+y
0
.
1
B
1
: Công thức : y=f’(x
0
)(x-x
0
)+y
0
.
B
2
: Viết x
0
=….? , y
0
=…?
B

3
: Tính f’(x)=….?

f’(x
0
)=…..
B
4
: Thế f’(x
0
) , x
0
, y
0
vào ct : y=f’(x
0
)(x-x
0
)+y
0

Bài tập áp dụng :
Bài 1: Cho hàm số y=
3 2
3 4x x+ −
a/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm M(2;16) .
b/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm M(0;4) .
c/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=-1 .
d/ Viết pt tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thò hàm
số và trục tung .

e/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm giao điểm của đồ thò
hàm số và trục hoành .
Bài 2: Cho hàm số y=
4 2
2 1x x− +
a/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm M(2;9) .
b/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=-2.
c/ Viết pt tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thò hàm
số và trục tung .
d/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm giao điểm của đồ thò
hàm số và trục hoành .
Bài 3: Cho hàm số y=
2 3
2 2
x
x


.
a/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm M(-1;-
5
4
) .
• Để viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M ta
cần ba tham số : f’(x
0
) , x
0
, y
0 .

• Để tính f’(x
0
) ta tính f’(x) sau đó thế x
0
vào
f’(x) .

b/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=2
c/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=
1
2
.
d/ Viết pt tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thò hàm
số và trục tung .
e/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm giao điểm của đồ thò
hàm số và trục hoành .
Bài 4: Cho hàm số y=
2
3 2
1
x x
x
+ +
+
.
a/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm M(1;3) .
b/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=-2
c/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=
3
2

.
d/ Viết pt tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thò hàm
số và trục tung .
e/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm giao điểm của đồ thò
hàm số và trục hoành
B. Tính giới hạn :
1/
3
lim (2 3 )
x
x x
→−∞
+ −
2/
3
lim ( 2 3 )
x
x x
→+∞
− + +
3/
3
lim ( 2 5 5)
x
x x
→−∞
− + +
4/
3
lim ( 2 5 5)

x
x x
→+∞
− + +
.
5/
4 2
lim ( 8 1)
x
x x
→−∞
− + −
6/
4 2
lim ( 8 1)
x
x x
→+∞
− + −
7/
4 2
1 3
lim ( )
2 2
x
x x
→−∞
+ −
8/
4 2

1 3
lim ( )
2 2
x
x x
→+∞
+ −
9/
1
3
lim
1
x
x
x
+

+

10/
1
3
lim
1
x
x
x


+


11/
2
1 2
lim
2 4
x
x
x
+



12/
2
1 2
lim
2 4
x
x
x




13/
2
2 3
lim
2

x
x
x
+

+

14/
2
2 3
lim
2
x
x
x


+

.
C. Tính giá trò của hàm số :
Bài 1: Cho hàm số y=
1
5
2
x −
.Tính f(0) , f(1), f(-1), f(2),f(-2) ,f(3),f(-3) ,f(
1
2
) , f(-

1
2
) .
Bài 2: Cho hàm số y=
4 2
2x x−
.Tính f(0),f(1),f(-1),f(2),f(-2),f(
2
),f(-
2
),f(
3
) .
D. Biểu diễn các điểm sau trên hệ trục tọa độ Oxy : A(2;1),B(-3;2),C(-4;-1),D(0;-4),E(3;0),F(-2;0) G(0;2)
E. Vẽ các đường thẳng sau trên hệ trục tọa độ Oxy : y=1 , y=2,y=-3 ,y=x , x=-2,x=3 , y=2x-2 , y=-3x+1 .
F / GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
I/ Phương trình bật nhất : ax+b=0 (a
0≠
) Cách giải :
0
b
ax b x
a
+ = ⇔ = −
.
II/ Phương trình bậc hai :
2
0 ,( 0)ax bx c a+ + = ≠
2
 Trường hợp 1: Pt đầy đủ hệ số a,b,c .Ta giải bằng cách tính


hoặc
'∆
.

2
4b ac∆ = −
2
' 'b ac∆ = −
với b’=
2
b
.


< 0 : Pt vô nghiệm .


= 0 : Pt có nghiệm kép
1 2
2
b
x x
a
= = −


> 0 : Pt có 2 n
0
phân biệt :

1
2
2
2
b
x
a
b
x
a
− + ∆
=
− − ∆
=

'∆
<0 : Pt vô nghiệm .

'∆
= 0 : Pt có nghiệm kép
1 2
'b
x x
a
= = −

'∆
> 0 : Pt có 2 n
0
phân biệt :

1
2
' '
' '
b
x
a
b
x
a
− + ∆
=
− − ∆
=
Bài tập áp dụng : Giải các phương trình sau
bằng cách tính

hoặc
'∆
.
• 1/
2
1 0x x+ + = 2/
2
1 0x x+ − =
• 3/
2
2 1 0x x+ + = 4/
2
2 2 1 0x x− + + =

5/
2
3 2 0x x− + = . 6/
2
2 (1 2) 1 0x x+ − − =
7/
2
3 1 0x x+ − = 8/
2
2 5 0x x− + + =
9/
2
( 3 3) (2 3) 0x x− + + − + =
 Trường hợp 2: Pt khuyết c , tức là c=0 .
Cách giải : Đặt thừa số chung đưa về pt tích :

2
0
0
0 ( ) 0
0
x
x
ax bx x ax b
b
ax b
x
a
=


=


+ = ⇔ + = ⇔ ⇔


+ =
= −



Bài tập áp dụng : Giải các pt sau bằng cách đặt thừa số chung :
1/
2
2 6 0x x+ = 2/
2
3 27 0x x− + = 3/
2
2 6 0x x+ = 4/
2
2 3 2 0x x− =
5/
2
22 2 0x x− + = .
Trường hợp 3: Pt khuyết b , tức là b=0 . Giải bằng cách chuyển vế lấy căn bậc hai 2 vế
Cách giải :
2 2
0
c
x

c
a
ax c x
a
c
x
a

= −


+ = ⇔ = − ⇔

= − −


. Chú ý :
0
c
a
− >
.
Bài tập áp dụng : Giải các pt sau bằng cách chuyển về và lấy căn hai vế :
1/
2
4 0x − = 2/
2
4 64 0x − =
3/
2 2

( 1) 1 0m x m− − + =
4/
2
100 4 0x− + = 5/
2
2 4 0x − =
.
 Trường hợp 4 : Pt khuyết b,c , tức là b=0 , c=0 .
2
0 0ax x= ⇔ =
(chú ý : a
0

)
VD :
2
1/ 2 0 0x x= ⇔ =
2/
2
2009 0 0x x− = ⇔ =
3/
2
(3 3) 0 0x x+ = ⇔ =
4/
2
10 0 0x x− = ⇔ =
G/ XÉT DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT f(x)=ax+b (a
0≠
) .
B

1
: Tìm nghiệm x=
b
a

B
2
: Lập bảng xét dấu :
Bài tập: Xét dấu các nhò thức sau : 1/ f(x)=2x-2 2/ f(x)=-3x-1 3/ f(x)=-2x
H/ XÉT DẤU TAM THỨC BẬC HAI : f(x)=
2
ax bx c+ +
(a
0≠
) .
x
-


b
a

+

f(x) Trái dấu a 0 Cùng dấu a
3
1/ Trường hợp 1: f(x) vô nghiệm

f(x) cùng dấu với a .


Lập bảng xét dấu :
2/ Trường hợp 2: f(x) có nghiệm kép
1 2
2
b
x x
a
= = −

f(x) cùng dấu với a
2
b
x
a
∀ ≠ −
(Chú ý: Tại x=
2
b
a

f(x) bằng 0 )
Bảng xét dấu :
3/ Trường hợp 2: f(x) có 2 nghiệm phân biệt
1 2
,x x
. Xét dấu trong trái ngoài cùng .
Bảng xét dấu :
Bài tập : Xét dấu các tam thức bậc hai sau : 1/ f(x)=
2
2 3x x+ +

2/ f(x)=
2
2 3x x+ +
3/ f(x)=
2
3 4x x− + +
4/ f(x)=
2
2x x− +
5/ f(x)=
2
2 1x x− +
6/ f(x)=
2
3x −
7/
2
( ) 4f x x= −

8/ f(x)=
2
2 (1 2)x x+ − +
9/ f(x)=
2
4 16x− +
10/ f(x)=
2
2x mx+
với m>0 . 11/ f(x)=
2

x a+
, a<0 .
I/ Giải phương trình bậc ba :
1/ Cách 1: Sử dụng máy tính .
2/ Nhẩm nghiệm rồi chia đa thức đưa về pt bậc nhất và bậc hai .
Bài tập : Giải các phương trình sau : 1/
3 2
3 2 0x x x− + =
2/
3 2
3 3 0x x− − =
3/
3
3 27 0x x− =
4/
3
27 0x− + =
5/
3 2
3 2 0x x− + =
6/
3 2
3 2 0x x x− + − =
7/
3 2
3 4 0x x+ − =
J/ Xét dấu đa thức bậc ba : f(x)=
3 2
( 0)ax bx cx d a+ + + ≠
• Tìm nghiệm .

• Lập bảng xét dấu : Khoảng đầu tiên trái dấu với a , qua đơn kép đổi dấu , qua nghiệm kép
không đổi dấu .
Bài tập : Xét dấu các đa thức : 1/ f(x)=
3
4 4x x−
2/ f(x)=
3
4x x− +
3/ f(x)=
3
4 4x x− −
4/ f(x)=
3
4x x−
5/ f(x)=
3
4x x− +
6/ f(x)=
3
4x x− −
7/
3
3 27 0x x− =
8/
3 2
3 2 0x x x− + − =
x -

+


f(x) Cùng dấu a
x
-


2
b
a

+

f(x) Cùng dấu a 0 Cùng dấu a
x -

x
1
x
2
+

f(x) Cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 Cùng dấu a
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×