Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề HSG Hóa 9_2005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.68 KB, 5 trang )

Sở GIáO DụC-ĐàO TạO Đề THI CHọN HSG LớP 9 THCS
QUảNG TRị NĂM HọC 2004 - 2005

đề chính thức
MÔN THI:
H
óA HọC VòNG I

Thời gian làm bài 150 phút (
không kể giao đề
)
Câu I
:
(Cho thí sinh bảng A và bảng B)
Một loại muối ăn có lẫn các tạp chất: MgCl
2
, CaCl
2
, MgSO
4
, CaSO
4
, Na
2
SO
4
,
Mg(HCO
3
)
2


và Ca(HCO
3
)
2
.
Trình bày phơng pháp hoá học để thu đợc NaCl tinh khiết.
Viết các phơng trình phản ứng (nếu có).
Câu II
:
(Cho thí sinh bảng A và bảng B)
Xác định các chất và hoàn thành sơ đồ biến hóa sau:
1- A X + D
X B Y + Z
C A + G
2- M + A
'
F
M + B
'
H F.
M + C
'
K H + BaSO
4
.
M + D
'
M H.
Câu III: (Thí sinh bảng A giải trọn vẹn cả câu III, thí sinh bảng B không làm câu 4)
Nung hỗn hợp X gam gồm FeS

2
và FeCO
3
trong không khí tới phản ứng hoàn
toàn thu đợc sản phẩm một oxit sắt duy nhất và hỗn hợp khí A, B.
1- Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2- Nếu cho từng khí A và B lội từ từ qua dung dịch Ca(OH)
2
tới d khí thì có
hiện tợng gì xảy ra ?
Giải thích bằng các phơng trình phản ứng.
3- Trình bày phơng pháp hóa học để nhận biết các khí A, B trong hỗn hợp của
chúng.
4- Cho biết 1 lít hỗn hợp khí A, B ở điều kiện tiêu chuẩn nặng 2,1875 gam.
Tính phần trăm khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp X.
+O
2
, t
+H
2
, t
+Fe
2
, t
+Br
2
+ D
+B
+Y hoặc Z
+E

+L
+G
Fe
+E
+G
+I
+J
(Fe = 56, S = 32, C = 12, O = 16)
_________________________
Hớng dẫn chấm đề thi chính thức môn HóA vòng I
Kỳ thi chọn hsg lớp 9 - khoá thi ngày 03/3/2005.
----- (HDC này có 03 trang)
Câu I: (2,5 điểm)
Hoà tan các muối trên vào nớc, thêm dung dịch BaCl
2
để kết tủa muối sun fát.
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2NaCl
MgSO
4
+ BaCl
2
BaSO

4
+ MgCl
2
CaSO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ CaCl
2
Lọc tách kết tủa BaSO
4
lấy dung dịch nớc lọc.
- Thêm dung dịch Na
2
CO
3
d vào nớc lọc để loại kết tủa muối cacbonát.
MgCl
2
+ Na
2
CO
3
MgCO
3
+ 2NaCl
CaCl
2

+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaCl
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
BaCO
3
+ 2NaCl
Mg(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
MgCO
3
+ 2NaHCO
3
Ca(HCO
3

)
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaHCO
3
Lọc tách kết tủa các muối cacbonát, thêm dung dịch HCl vào nớc lọc để loại bỏ
NaHCO
3
và Na
2
CO
3
d.
Trình bày đúng phơng pháp tách các tạp chất.
NaHCO
3
+ HCl NaCl + CO
2
+ H
2
O
Na
2
CO
3

+ 2HCl NaCl + CO
2
+ H
2
O
- Lọc lấy dung dịch NaCl, cô cạn đợc NaCl tinh khiết
- Viết và cân bằng đúng mõi phơng trình 0,25đ ì 10) PT = 2,5 điểm
Câu II: a) (1,75 điểm)
+ X + H
2
A: S + H
2
H
2
S
+ X + O
2
B: S + O
2
SO
2
+ X + Fe C: S + Fe FeS
+ A + B X + D: H
2
S + SO
2
3S + 2H
2
O
+ B + Br

2
+ D Y + Z: SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4
+ C + Y (Z) A + G: FeS + 2HBr H
2
S + FeBr
2
FeS + H
2
SO
4
H
2
S + FeSO
4
Viết và cân bằng đúng mõi phơng trình 0,25đ ì 7 PT = 1,75điểm.
b) (2,75 điểm)
M có thể là một oxit sắt (FeO hoặc Fe
2
O
3
)

Và A, B, C, D là các chất khử có thể là CO, H
2
, Al, C
Các phản ứng: FeO + CO Fe + CO
2

FeO + H
2
Fe + H
2
O
3FeO + 2Al 3Fe + Al
2
O
3
t
t
t
t
t
t
t
t
2FeO + C 2Fe + CO
2

Fe + E F : 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3

Fe + G H : Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

H + E F : 2FeCl
2
+ Cl
2
2FeCl
3
Trang 2 HDC đề chính thức môn Hóa VI HSG lớp 9 THCS (khoá 03/3/05)
Loãng
Fe + I K : Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2

FeSO
4
+ L H : FeSO
4
+ BaCl
2
BaSO
4

+ FeCl
2
Fe + J M : Fe + H
2
O FeO + H
2

FeO + G H : FeO + 2HCl FeCl
2
+ H
2
O.
Viết và cân bằng đúng mỗi phơng trình 0,25đ ì 11 PT = 2,75 điểm
Câu III: 1- Các phản ứng:
4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
(1) Bảng A BảngB
4FeCO
3
+ O
2
2Fe

2
O
3
+ 4CO
2
(2) 0,5đ 0,5đ
2- Nếu cho từng khí A, B (SO
2
, CO
2
) lội qua nớc vôi trong.
Lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó dung dịch lại trong suốt do các phản ứng.0,25đ 0,5đ
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
CO
2
(d) + H
2
O + CaCO
3
Ca(HCO
3
)

2
0,25đ 0,5đ
(tan)
SO2 + Ca(OH)
2
CaSO
3
+ H
2
O
SO
2
(d) + H
2
O + CaSO
3
Ca(HSO
3
)
2
0,25đ 0,5đ
(tan)
3- Cho hỗn hợp khí qua bình 1 đựng nớc brôm d và bình 2 đựng
nớcvôi trong, khí làm mất màu nớc brôm là SO
2
do có phản ứng
SO
2
+ 2H
2

O + Br
2
2HBr + H
2
SO
4
0,25đ 0,5đ
Bình 2 xuất hiện kết tủa trắng là CO
2
do có phản ứng: CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O 0,25đ 0,5 đ
4- Khối lợng mol của 1 mol hỗn hợp
A, B = 2,1875 ì 22,4 = 49 (gam)
0,25đ
Gọi x là số Mol SO
2
trong hỗn hợp
1 x là số mol CO
2
trong 1 mol hỗn hợp
Ta có: 64x + 44 (1 x) = 49
Giải phơng trình này ta có: x = 0,25 mol và 1 x = 0,75 mol
Tức tỷ lệ số mol:

3:1:
22
=
COSO
nn
Theo các phơng trình phản ứng (1,2) ta suy ra tỷ lệ số mol:
6:1:
32
=
FeCOFeS
nn
Cách tìm: nhân phơng trình (2) với 6 để cho số mol CO
2
gấp 3 lần số mol SO
2
.
Vậy % khối lợng của
%64,25
116.3120.1
100.120.1
%
2
=
+
=FeS
0,5đ
%36,7464,25100%
3
==
FeCO

0,5đ
Thí sinh giải cách khác mà kết quả đúng vẫn đợc điểm.
______________________________
t
>570C
t
Sở GIáO DụC-ĐàO TạO Đề THI CHọN HSG LớP 9 THCS
QUảNG TRị NĂM HọC 2004 - 2005

đề Dự Bị
MÔN THI:
H
óA HọC

Thời gian làm bài 150 phút (
không kể giao đề
)
----------------------------------------------------------------------------------------
Câu I: Viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau:
1- Cho thí sinh bảng B
Al
2
(SO
4
)
3
Al(NO
3
)
3

X Al
Al(OH)
3
NaAlO
2
2- Cho thí sinh bảng A.
A
1
A
2
A
3
M
M
B
1
B
2
B
3
M
Câu II: (cho cả bảng B và bảng A)
1-Trong phòng thí nghiệm ngời ta có thể điều chế Clo bằng những hoá chất sau:
a) Đun nóng MNO
4
với dung dịch HCl đặc.
b) Đun nóng KMNO
4
với dung dịch HCl đặc.
c) Đun nóng K

2
Cr
2
O
7
với dung dịch HCl đặc.
d) Đun nóng dung dịch H
2
SO
4
đặc với hỗn hợp NaCl và MNO
2
Viết các phơng trình phản ứng điều chế Clo trog mỗi trờng hợp trên.
2- Bằng phơng pháp hoá học hãy tách các kim loại tinh khiết ra khỏi hỗn hợp M
gồm: Mg, MgO, Al, Al
2
O
3
, Cu, Ag, Fe, Fe, Fe
2
O
3
.
Câu III: (cho cả bảng A và bảng B)
Dùng 94,96 ml dung dịch H
2
SO
4
5% (D = 1,035g/mol) vừa tác dụng hết với
2,8g chất X, thu đợc muối Y và chất Z.

1- X, Y, Z có thể là những chất nào ? Hãy giải thích cụ thể và viếy phơng trình
phản ứng để minh hoạ.
2- Nếu quá trình trên thu đợc 7,60 gam muối Y thì sẽ dợc bao nhiêu chất Z?
Biết X có thể là một trong các chất: CaO, MgO, NaOH, KOH, Zn, Fe.
(8)
(6)
(7)
(2)
(3)
(5)
(4)
O
2
(1)
+D
1
+D
2
+D
3
+E
1
+E
2
+E
3
(2)
(3) (4)
(5) (6)
(7)

(1)
t
Câu IV: Hoà tan 8,48 gam hỗn hợp A gồm Na
2
CO
3
và MgO với một l dung dịch
H
2
SO
4
loãng, d ta thu đợc một khí B và dung dịch C.
Nếu cho toàn bộ khí B hấp thụ hết 225 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M, ta thu đợc
3,94g kết tủa.
Tính % khối lợng mỗi chất trong A.
(Na = 23; O = 16; C = 12; Ba = 137)
_________________________
Câu II: (2,25 điểm)
1- 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
0,25đ
2NaOH + CuSO
4
2Al(OH)
3
+ 3H

2

2- 2Al + 6H
2
O 2NaAlO
2
+ 4H
2
O
2Al + 2H
2
O + 2NaOH 2NaAlO
2
+ 3H
2
0,5 đ
3- MgO + H
2
không phản ứng
FeO
3
+ H
2
2FeO + H
2
O 0,25đ
4- 2NaOH + Cl
2
NaCl + NaClO + H
2

O 0,5 đ
5- 8HNO
3
l + 3Cu Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O 0,5 đ
Câu III: (2,75 điểm)
K KOH K
2
CO
3
K
2
S
KCl KCl KCl KCl KCl
Cl
2
CuCl
2
BaCl
2
HCl
Các phản ứng: 2KCl 2K + Cl
2
2K + Cl
2

2KCl
Cu + 2H
2
O 2KOH + H
2

KOH + CuCl
2
2KCl + Cu(OH)
2

2KOH + CO
2
K
2
CO
3
+ H
2
O
CuCl
2
+ Ba(OH)
2
Cu(OH)
2
+ BaCl
2
K
2

CO
3
+ BaCl
2
BaCO
3
+ 2KCl
K
2
CO
3
+ BaS BaCO
3
+ K
2
S
BaCl
2
+ H
2
SO4 BaSO
4
+ 2HCl
2HCl + K
2
S 2KCl + H
2
S
Viết và cân bằng đúng mỗi phơng trình 0,25đ ì 11 PT = 2,75đ
Câu IV: (3,25 điểm) (Bảng B)

1- Phân biệt 5 muối: NaBr, ZnSO4, Na2CO3, AgNO3, BaCl2
- Cho dung dịch HCl tác dụng với 5 mẫu thử, có 2 mẫu có phản ứng, nhận biệt
lọ đựng Na2CO3 và AgNO3.
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 (bọt khí )
AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
1,25 điểm Dùng AgNO3 cho tác dụng với 3 mẫu thử còn lại

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×