Tuần 1
Tiết 1
Ngày soạn: 21/ 8/ 2016
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
§1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ
- Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Phương pháp Vấn đáp, phương pháp trực quan,
- Phương pháp tích hợp, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện
tập.
III/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đọc tài liệu, nghiên cứu soạn bài
Học Sinh: Chuẩn bị bài theo hướng dẫn SGK
Bảng nhóm, thước kẻ.
IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1 Phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 Phút)
3. Nội dung bài mới:
a/ Đặt vấn đề.
Tập hợp số nguyên có phải là tập con của số hữu tỉ?
b/ Triển khai bài.
TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
13 Hoạt động 1: Số hữu tỉ:
1. Số hữu tỉ .
Phút GV: Hãy viết các phân số bằng nhau Ta có:
3 6 9
5
3 = = = = ...
của các số sau: 3; – 0,5; 0; 2 .
7
1 2 3
Từ đó có nhận xét gì về các số trên?
−1
1
−2
−
0
,
5
=
=
=
= ...
HS: Thực hiện.
2
−2
4
GV: Nhận xét và khẳng định như
0 0
0
SGK.
0= = =
= ...
1 2 −3
5 19 −19 38
2 =
=
=
= ...
7
7
− 7 14
Trang 1
5
5
đều là Như vậy các số 3; – 0,5; 0; 2
7
7
đều là các số hữu tỉ.
các số hữu tỉ.
Vậy: Số hữu tỉ là số viết được
Thế nào là số hữu tỉ?
a
HS: Trả lời.
dưới dạng phân số
với
GV Nhận xét như SGK
b
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q. a , b ∈ Z, b ≠ 0
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Tập hợp các số hữu tỉ được kí
hiệu Q.
1
?1. Các số 0,6; – 1,25; 1 là các
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.
3
1
Vì sao các số 0,6; – 1,25; 1 là các số hữu tỉ. Vì:
6 12 24
3
0,6 = = = = ...
số hữu tỉ?
10 20 40
HS: Thực hiện.
−125 −5
GV: Nhận xét và yêu cầu học sinh −1,25 = 100 = 4 = ...
làm ?2.
1 4 8
...
Số nguyên a có phải là số hữu tỉ 1 = = =
3 3 6
không?Vì sao?
?2. Số nguyên a là số hữu tỉ vì:
HS: Thực hiện.
a 3a − 100a
GV: Nhận xét.
a= =
=
= ...
1 3
− 100
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số.
trên trục số
?3. Biểu diễn các số nguyên – 1;
GV: Yêu cầu học sinh làm ?3
1; 2 trên trục số
Biểu diễn các số nguyên – 1; 1; 2 trên
trục số?
Ví dụ 1:
HS: Thực hiện.
5
GV: Nhận xét như SGK.
Biểu diễn số hữu tỉ
lên trục
4
Cùng học sinh xét ví dụ 1:
12
số
5
Phút Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số.
4
Hướng dẫn:
Chia đoạn thẳng đơn vị (chẳng hạn
đoạn từ 0 đến 1) thành 4 đoạn bằng Ví dụ 2: (SGK - trang 6)
nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì
Như vậy các số 3; – 0,5; 0; 2
đơn vị mới bằng
tỉ
Trang 2
1
đơn vị cũ. Số hữu
4
5
được biểu diễn bởi điểm M nằm
4
bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một
đoạn là 5 đơn vị.
HS: Chú ý và làm theo hướng dẫn của
giáo viên.
GV: Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ .
GV: Yêu cầu học sinh làm ?4.
3. So sánh hai số hữu tỉ .
−2
4
?4. So sánh hai phân số:
và .
So sánh hai phân số :
3
-5
−2
4
và
.
HS: Thực hiện
3
-5
GV:Nhận xét và khẳng định như
Ta có:
SGK.
− 2 − 10
4
− 4 − 12
Yêu cầu học sinh :
=
=
=
;
−5
5
15
3
15
10
− 10 − 12
Phút
>
Khi đó:
Do đó:
15
15
So sánh hai số hữu tỉ – 0,6 và
1
−2
−2 4
>
3 -5
Nhận xét.
HS: Thực hiện.
Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn
GV: Nhận xét và khẳng định
có :
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x >
GV: Yêu cầu học sinh:
y.
Ví dụ:
So sánh hai số hữu tỉ – 0,6 và
Nếu x < y thì điểm x có vị trí như thế 1
nào so với điểm y? Số hữu tỉ lớn 0 thì − 2
nó ở vị trí nào? Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 Ta có:
thì nó ở vị trí nào?
HS: Trả lời.
−6 1 − 5
− 0,6 = ; − = .
GV Nhận xét và khẳng định.
10 2 10
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Vì – 6 < – 5 và 10 >0
GV: Yêu cầu học sinh làm
nên
−6 −5
1
<
hay - 0,6 <
10 10
-2
Kết luận:
Nếu x < y thì trên trục số điểm x
ở bên trái so với điểm y.
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số
Trang 3
hữu tỉ dương.
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số
hữu tỉ âm.
Số 0 không là số hữu tỉ dương
cũng không là số hữu tỉ dương.
?5
Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số
?5
hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm,
2 −3
;
Số
hữu
tỉ
dương:
số nào không là số hữu tỉ dương cũng
3 −5
không phải là số hữu tỉ âm?
−3
1
;
; −4
Số
hữu
tỉ
âm:
−3 2
1
0
−3
7
−5
; ;
; − 4;
;
.
7
3 −5
−2 −5
Số không là số hữu tỉ dương
cũng không phải là số hữu tỉ âm:
HS: Hoạt động theo nhóm lớn.
GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo 0
đánh giá.
−2
4. Củng cố: (4 Phút)
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ “Có thể em chưa biết”
- Hướng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.
5. Dặn dò: (1 Phút)
- Học bài theo SGK.
- Làm các bài tập 5 SGK, 8 SBT Toán 7.
Tuần 1
Trang 4
Tiết 2
Ngày soạn: 21/ 8/ 2016
§2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ .
- Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Phương pháp Vấn đáp, phương pháp trực quan,
- Phương pháp tích hợp, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện
tập.
III/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đọc tài liệu, nghiên cứu soạn bài
Học Sinh: Chuẩn bị bài theo hướng dẫn SGK
IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1 Phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 Phút)
Thế nào là số hữu tỉ? Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu như thế nào? Cho 3 ví dụ?
3. Nội dung bài mới:
a/ Đặt vấn đề.
Cộng, trừ hai số nguyên phải chăng là cộng, trừ hai số hữu tỉ?
b/ Triển khai bài.
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
NỘI DUNG KIẾN THỨC
VÀ TRÒ
17 Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Phút hữu tỉ.
Ví dụ: Tính:
GV: Nhắc lại quy tắc cộng, trừ
− 7 4 − 49 12 − 37
a
,
+ =
+
=
hai phân số?
3 7
21 21
21
Phép cộng phân số có những
3 − 12 3 − 9
b, (−3) − − =
+ =
tính chất nào?
4
4
4
4
Từ đó áp dụng: Tính:
−7 4
+ =?
3 7
3
b,(− 3) − − ÷ = ?
4
HS: Thực hiện.
a,
Trang 5
GV Nhận xét và khẳng định:
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều
a
viết được dưới dạng phân số
b
a
,
b
∈
Z
;
b
≠
0
với
.
Do vậy ta có thể cộng , trừ hai
số hữu tỉ ta áp dụng quy tắc
cộng trừ phân số.
Nếu x, y là hai số hữu tỉ
a
b
(x = ; y = ) thì: x + y =?; x
m
m
– y =?
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét và khẳng định:
a b a+b
x+y= + =
( m > 0)
m m
m
a b a−b
x−y= − =
(m > 0)
m m
m
Chú ý: SGK
HS: Chú ý nghe giảng và ghi
bài.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.
Tính :
2
1
; b,
− (−0,4).
a, 0,6 +
−3
3
HS: Thực hiện.
Hoạt động 2: Quy tắc
18
“chuyển vế”.
Phút
GV Nhắc lại quy tắc chuyển
vế trong tập số nguyên Z?
HS: Trả lời.
GV Nhận xét và khẳng định.
Tương tự như Z, trong Q ta
cũng có quy tắc “chuyển vế ”.
HS: Chú ý nghe giảng và ghi
bài.
GV:Yêu cầu học sinh làm ví dụ
1:
Trang 6
Kết luận:
Nếu x, y là hai số hữu tỉ
a
b
(x= ; y=
với m > 0 )
m
m
Khi đó:
a b a+b
x+y= + =
( m > 0)
m m
m
a b a−b
x−y= − =
(m > 0)
m m
m
Chú ý:
Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính
chất của phéo cộng phân số: Giao
hoán, kết hợp, cộng với dố 0. Mỗi số
hữu tỉ đều có một số đối.
?1.
2
6 −2
=
+
=
−3 10
3
18 − 20 − 2 − 1
+
= = ;
30 30 30 15
1
1 4 10 12 32 16
b, − (− 0, 4) = + = + = =
3
3 10 30 30 30 15
2. Quy tắc “Chuyển vế”.
Khi chuyển một hạng tử từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức, ta phải
đổi dấu số hạng đó.
Với mọi số x, y, z ∈ Q:
x + y = z ⇒x = z – y
Ví dụ 1:
3
1
Tìm x, biết − + x = .
7
3
1 3 7
9 16
= .
Ta có: x = + = +
3 7 21 21 21
a, 0, 6 +
Tìm x, biết −
3
1
+x= .
7
3
Hướng dẫn:
Để tìm x, ta chuyển tất cả các
số không chứa biến sang một
vế, số chứa biến sang vế còn
lại.
HS: Thực hiện
GV: Nhận xét.
Yêu cầu học sinh làm ?2. Tìm
x, biết:
1
2
2
3
a , x − = − ; b, − x = − .
2
3
7
4
HS: Hoạt động theo nhóm.
GV: Yêu cầu các nhóm nhận
xét chéo.
Nhận xét và đưa ra chú ý SGK.
Vậy x =
16
21
?2. Tìm x, biết:
1
2
2
3
a . x − = − ; b. − x = − .
2
3
7
4
Giải:
1
2
1 2 3 −2 1
a, x − = − ⇒ x = − =
2
3
2 3
6 6
2
3 2 3
8 + 21 29
b, − x = − ⇒ + = x ⇒ x =
= .
7
4 7 4
28
28
Chú ý: (SGK)
4. Củng cố: (4 Phút)
- Gọi 5 HS phát biểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế.
- Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, bài 10 SGK.
5. Dặn dò: (1 Phút)
- Học kĩ các quy tắc SGK.
- Làm bài 6 SGK, Bài 15, 16 SBT Toán 7.
Trang 7
Tuần 3
Tiết 5
Ngày soạn: 04/ 9/ 2016
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Phương pháp Vấn đáp, phương pháp trực quan,
- Phương pháp tích hợp, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện
tập.
III/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi.
Học Sinh: SGK, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1 Phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 Phút)
Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? Lấy ví dụ minh họa?
3. Nội dung bài mới:
a/ Đặt vấn đề.
b/ Triển khai bài.
TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
13 Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức. 1. Tính giá trị của biểu thức.
Phút GV: Yêu cầu HS đọc đề và làm bài Bài 28/SBT:
28/SBT
A = (3,1 – 2,5) – (– 2,5 + 3,1)
Cho HS nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
học.
=0
HS đọc đề, làm bài vào tập.
B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)
4 HS lên bảng trình bày.
= 5,3 – 2,8 – 4 – 5,3
HS: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng
= – 6,8
trước thì dấu các số hạng trong ngoặc C = – (251.3 + 281)+3.251–(1–
phải đổi dấu. Nếu có dấu trừ đằng 281)
trước thì dấu các số hạng trong ngoặc
= – 251.3 – 281 + 3.251 – 1 +
vẫn để nguyên.
281
=–1
Trang 8
3 3
3 2
+ ) – (– + )
5 4
4 5
3
3 3 2
=– –
+ –
5
4 4 5
=–1
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
Bài 29/SBT:
29/SBT.
3 2
3
Yêu cầu học sinh dưới lớp nêu cách P = (– 2) : ( )2 – (– ). = –
4 3
2
làm
7
HS: Một học sinh lên bảng thực hiện.
GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận 18
Với
xét.
3
3
Nhận xét và đánh giá chung.
a = 1,5 = , b = – 0,75 = –
HS: Thực hiện.
2
4
Chú ý nghe giảng và ghi bài.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số Bài 24/SGK:
24/SGK theo nhóm.
(–2,5.0,38.0,4)–[0,125.3,15.(–
HS: Hoạt động theo nhóm.
8)]
Ghi bài làm và bảng nhóm và các = (– 1).0,38 – (– 1).3,15
nhóm cử đại diện nhóm lên trình bày. = 2,77
Các nhóm nhận xét chéo.
[(– 20,83).0,2 + (– 9,17).0,2]
GV: Nhận xét và đánh giá chung.
= 0,2.[(– 20,83) + (– 9,17)
12 Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ = – 2
Phút túi.
2. Sử dụng máy tính bỏ túi.
GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính.
Làm bài 26/SGK.
HS: Học sinh quan sát và làm theo
hướng dẫn của giáo viên.
Một học sinh lên bảng ghi kết quả bài
làm.
Học sinh dưới lớp nhận xét.
GV: Nhận xét và đánh giá chung.
10 Hoạt động 3: Tìm x, tìm GTLN, 3. Tìm x và tìm GTLN, GTNN
Phút GTNN.
Bài 32/SBT:
GV: Yêu cầu học sinh làm các bài tập Ta có: |x – 3,5| ≥ 0
GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0
Hoạt động nhóm bài 25/SGK.
hay x = 3,5
Làm bài 32/SBT:
Bài 33/SBT:
Tìm GTLN: A = 0,5 – |x – 3,5|
Ta có: |3,4 –x| ≥ 0
GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0
Làm bài 33/SBT:
hay x = 3,4
Tìm GTNN:
C = 1,7 + |3,4 –x|
HS: Thực hiện theo nhóm
D=–(
Trang 9
Nhận xét
GV: Nhận xét và đánh giá.
4. Củng cố: (4 Phút)
- Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này.
5. Dặn dò: (1 Phút)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài 23/SGK, 32B/SBT, 33D/SBT.
Trang 10
Tuần 3
Tiết 6
Ngày soạn: 04/ 9/ 2016
§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên.
- Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa.
2. Kỹ năng:
- Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Phương pháp Vấn đáp, phương pháp trực quan,
- Phương pháp tích hợp, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện
tập.
III/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
Học Sinh: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1 Phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 Phút)
Cho a ∈ N. Lũy thừa bậc n của a là gì?
Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 34. 35 ; 58 : 52
3. Nội dung bài mới:
a/ Đặt vấn đề.
b/ Triển khai bài.
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
VÀ TRÒ
13 Hoạt động 1: Lũy thừa với số
Phút mũ tự nhiên.
GV: Nhắc lại lũy thừa của một
số tự nhiên?
HS: Trả lời.
GV: Tương tự như đối với số tự
nhiên, với số hữu tỉ x ta có:
NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Định nghĩa:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí
hiêu xn, là tích của n thừa số x (n là
một số tự nhiên lớn hơn 1).
Trang 11
Lũy thừa bậc n của một số hữu
tỉ x, kí hiêu xn, là tích của n
thừa số x ( n là một số tự nhiên
lớn hơn 1).
xn đọc là x mũ n hoặc x lũy
thừa n hoặc lũy thừa bậc n của
x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x
≠ 0)
HS: Chú ý nghe giảng và ghi
bài.
a
GV: Nếu x = . Chứng minh
b
n
an
a
= n
b
b
n
a
a
n
HS: Nếu x = thì x =
b
b
Yêu cầu học sinh làm ?1 SGK.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét.
10 Hoạt động 2: Tích và thương
Phút của hai lũy thừa cùng cơ số.
GV Nhắc lại tích và thương
của hai lũy thừa cùng cơ số?
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét.
Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta
có công thức:
x m .x n = x m + n
xn
= x.x.x...x,
14 2 43 (x ∈Q, n ∈N,n > 1)
n thöøa soá
Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x ≠ 0)
n
a
a
n
* Nếu x = thì x =
b
b
Khi đó:
soá
6n thöø
7a8
a
a a a a
a.a.a..a
an
=
.
.
...
.
=
=
b÷ b b b b
b.b.b...b
bn
1 42 43
1
42 4
3
n
n thöøa soá
n thöøa soá
n
an
a
=
bn
b
Vậy:
?1. Tính:
2
−3 −3
9
−3
.
=
;
=
4
4
16
4
3
−2 −2 −2
−8
−2
.
.
=
;
=
5
5
5
125
5
( 0,5) 2 = 0,5.0,5 = 0,25;
( 0,5)3 = 0,5.0,5.0,5 = 0,125;
(9,7 ) 0 =1
2. Tích và thương của hai lũy thừa
cùng cơ số.
Đối với số hữu tỉ , ta có công thức:
x m .x n = x m + n
x m : x n = x m − n ( x ≠ 0, m ≥ n )
x m : x n = x m − n ( x ≠ 0, m ≥ n )
HS: Chú ý và phát biểu công
thức trên bằng lời.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
SGK
?2. Tính:
HS: Thực hiện.
2
3
3+ 2
5
GV: Nhận xét.
a, ( − 3) . ( − 3) = ( − 3 ) = ( − 3 ) ;
12 Hoạt động 3: Lũy thừa của b, ( − 0,25) 5 : ( − 0,25 ) 3 = ( − 0,25 ) 5− 3 = ( − 0,25 ) 2
Phút lũy thừa.
3. Lũy thừa của lũy thừa.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.
Trang 12
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét.
Vậy (xm)n? xm.n
HS: (xm)n = xm.n
GV Nhận xét và khẳng định :
(xm)n = xm.n
?3. Tính và so sánh:
a, (22)3 = 26 =64;
5
10
− 1 2
−1
b, = = 0,000977
2
2
Kết luận:
(xm)n = xm.n
( Khi tính lũy thừa của một lũy
( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa,
thừa, ta giữ nguyên cơ số và
ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số
nhân hai số mũ).
mũ).
HS: Chú ý nghe giảng và ghi
?4.
bài.
Điền số thích hợp vào ô vuông:
GV: Yêu cầu học sinh làm?4.
3 2
−3 6
−
3
Điền số thích hợp vào ô vuông:
a, ÷ = ÷ ;
3 2
−3 −3
4
8
4 4
a, ÷ = ÷ ; b, ( 0,1) = ( 0,1)
4 2
8
4 4
b, ( 0,1) = ( 0,1)
HS: Hoạt động theo nhóm lớn.
GV: Yêu cầu các nhóm nhận
xét chéo.
Nhận xét.
4. Củng cố: (4 Phút)
- Cho HS nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy
thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
- Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
- Làm bài tập 27, 28 SGK
5. Dặn dò: (1 Phút)
- Học thuộc công thức, quy tắc.
- Làm bài tập 30,31/SGK, 39,42,43/SBT.
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 6,7,8,9 ĐẦY ĐỦ, CHI TIẾT LH:
Giáo án các bộ môn cấp THCS theo chuẩn KTKN, SKKN mới nhất theo yêu
cầu, bài giảng Power Point, Video giảng mẫu các môn học, tài liệu ôn thi…
Trang 13
Tuần 5
Tiết 9
Ngày soạn: 18/ 9/ 2016
§7. TỈ LỆ THỨC
I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức.
- Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Phương pháp Vấn đáp, phương pháp trực quan,
- Phương pháp tích hợp, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện
tập.
III/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
Học Sinh: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1 Phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 Phút)
- Tỉ số của hai số a, b ( b ≠ 0 ) là gì? Viết kí hiệu.
1,8
10
- Hãy so sánh:
và
2,7
15
3. Nội dung bài mới:
a/ Đặt vấn đề.
b/ Triển khai bài.
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
17 Hoạt động 1: Định nghĩa.
1. Định nghĩa.
Phút GV: So sánh hai tỉ số sau:
Ví dụ:
12,5
15
15
So sánh hai tỉ số sau:
=
và
17,5
21
21
12,5
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét và khẳng định:
17,5
15 12,5
12,5
15
Ta nói
=
là một tỉ lệ thức.
Ta
nói
=
là một tỉ lệ
21 17,5
17,5
21
Thế nào là tỉ lệ thức?
thức.
HS: Trả lời.
Định nghĩa:
Trang 14
GV: Nhận xét và khẳng định:
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
a c
GV: Tỉ lệ thức = còn được viết
b d
là :
a:b=c:d
Chú ý: trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các
số a, b, c, d được gọi là các số hạng
của tỉ lệ thức a, d là các số hạng ngoài
hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng
trong hay trung tỉ
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Tỉ lệ thức là đẳng thức của
a c
hai tỉ số =
b d
Chú ý :
a c
Tỉ lệ thức = còn được viết
b d
là :
a:b=c:d
3 6
= còn được viết
Ví dụ:
4 8
là :
3 : 4 = 6 : 8.
- Trong tỉ lệ thức a : b = c : d,
các số a, b, c, d được gọi là các
số hạng của tỉ lệ thức. a, d là
các số hạng ngoài hay ngoại tỉ,
b và c là các số hạng trong hay
trung tỉ
?1.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ Từ các tỉ số sau đây có lập
được tỉ lệ thức không?
thức không?
4
2
4
1
2 1 2
: 8;
a, :4 và
:8; b, -3 : 7 và -2 : 7 .a , : 4 =
5
5
5
2
5 5 5
GV: Nhận xét.
1
2 1
b, - 3 : 7 ≠ - 2 : 7 .
2
5 5
Hoạt
động
2:
Tính
chất.
2. Tính chất
18
Tính
chất
1
Tính chất 1
Phút
18 24
Ví dụ: Cho tỉ lệ thức sau:
=
GV: Cho tỉ lệ thức sau:
.
27 36
18 24
=
.
Hãy so sánh: 18 . 36 và 27 . 24
27 36
Từ đó có dự đoán gì?
Ta suy ra: 18 . 36 = 27 . 24
a c
Nếu = thì a.d ?
b.c
b d
?2
HS: Thực hiện.
a c
Nếu =
thì a.d = b.c
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2
b d
a c
Chứng minh: Nếu =
thì a.d = Chứng minh:
b d
a c
Theo bài ra = nên nhân cả
b.c
b d
HS: Thực hiện.
hai vế với tích b . d
Trang 15
GV: Nhận xét và khẳng định :
a c
Nếu =
thì a.d = b.c
b d
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Tính chất 2:
GV: Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24
18 24
=
Hãy suy ra
27 36
Gợi ý: Chia cả hai vế cho tích 27 . 36.
GV: Nhận xét.
Khi
đó:
a
c
.(b.d ) = ( b.d) ⇒ a.d = b.c
b
d
Tính chất 2
Ví dụ:
Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24
18 24
=
Ta suy ra
27 36
?3
a c
= .
b d
Chứng minh: SGK
GV: Yêu cầu học sinh làm ?3
Bằng cách tương tự hãy, từ đẳng thức Kết luận:
Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì
a c
a.d = b.c hãy chỉ ra tỉ lệ thức = .
ta có các tỉ lệ thức:
b d
a c a b d c d b
HS: Thực hiện.
= ;
= ;
= ;
=
GV: Nhận xét và khẳng định như b d c d b a c a
SGK.
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
GV: Yêu cầu học sinh về nhà thực
hiện:
Tương tự, từ đẳng thức
HS: Về nhà thực hiện.
4. Củng cố: (4 Phút)
- Cho HS nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức.
- Hoạt động nhóm bài 44, 47 SGK.
- Trả lời nhanh bài 48 SGK.
5. Dặn dò: (1 Phút)
- Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức.
- Làm bài 45, 46/SGK, bài 60, 64, 66/SBT.
Nếu a.d = b.c thì
Trang 16
Tuần 5
Tiết 10
Ngày soạn: 18/ 9/ 2016
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức,tìm số hạng chưabiết của tỉ lệ thức,
lập được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích.
3. Thái độ:
- Cẩn thận trong tính toán và nghiêm tức trong học tập, tích cực trong học tập.
II/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Phương pháp Vấn đáp, phương pháp trực quan,
- Phương pháp tích hợp, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện
tập.
III/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
Học Sinh: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1 Phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 Phút)
Nêu ĐN và TC của tỉ lệ thức.
Làm bài 45 SGK.
3. Nội dung bài mới:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
TRÒ
13 Hoạt động 1: Nhận dạng tỉ lệ 1. Nhận dạng tỉ lệ thức
Phút thức
Bài 49/SGK
GV:
3,5
350 14
⇒ Lập được tỉ
a.
=
=
Cho HS đọc đề và nêu cách làm bài
5,25 525 21
49/SGK
lệ thức.
Gọi lần lượt hai HS lên bảng, lớp
2 3
3
b. 39 : 52 = và
nhận xét.
10
5 4
Yêu cầu HS làm miệng bài
61/SBT- 12 (Chỉ rõ trung tỉ,ngoại 2,1: 3,5 = 21 = 3
35 5
tỉ)
3 3
HS:
Vì ≠ ⇒ Ta không lập được tỉ
Cần xem hai tỉ số đã cho có bằng
4 5
nhau không,nếu bằng nhau thì ta lệ thức.
lập được tỉ lệ thức.
Trang 17
Lần lượt HS lên bảng trình bày.
HS làm miệng :
Ngoại tỉ:
a. – 5,1 ; – 1,15
b. 6
1
2
; 80
2
3
c. – 0,375 ; 8,47
Trung tỉ : a) 8,5 ; 0,69
3
4
b. 35 ; 14
2
3
c. 0,875; – 3,63
12 Hoạt động 2: Tìm số hạng chưa
Phút biết của tỉ lệ thức
GV:
Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài
50/SGK
Kiểm tra bài làm của vài nhóm.
HS:
HS làm việc theo nhóm.
Làm bài 46 SGK.
Gọi lần lượt các em lên trình bày.
Gọi 3HS đồng thời lên bảng làm
bài. Mỗi em làm một câu.
6,51 3
= = 3:7 ⇒ Lập được tỉ lệ
15,19 7
thức.
0,9
2 −3
−9
d. – 7: 4 =
và
=
− 0,5
3
5
2
−3 −9
⇒ không lập được tỉ lệ
≠
Vì
5
2
thức.
c.
2. Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ
thức
Bài 46 SGK.
x −2
=
⇒ 3, 6.x = − 2.27
27 3, 6
⇒ 3,6.x = − 54 ⇒ x = − 54 : 3,6 = − 15
a)
b) −0, 52 : x = −9,36 :16, 38
⇒ −9, 36.x = −0, 52.16,38
⇒ −9, 36.x = −8, 5176
⇒ x = −8, 5176 : (−9, 36)
⇒ x = 0,91
1
x
7
1
⇒ 2 .x = 4 .1,61
c) 4 =
7 1,61
8
4
2
8
23
8
⇒ .x = 6,8425 ⇒ x = 6,8425. = 2,38
8
23
⇒ x = 2,38
4
10 Hoạt động 3: Lập tỉ lệ thức
Phút GV: Đặt câu hỏi: Từ một đẳng thức
về tích ta lập được bao nhiêu tỉ lệ
thức?
Áp dụng làm bài 51/SGK.
Làm miệng bài 52/SGK.
Hoạt động nhóm bài 68/SBT, bài
72/SBT.
HS: lập được 4 tỉ lệ thức.
HS làm bài.
Hoạt động nhóm.
Trang 18
3. Lập tỉ lệ thức.
Bài 51/SGK
1,5. 4,8 = 2. 3,6
Lập được 4 tỉ lệ thức sau:
2
1,5 3,6 1,5
=
;
=
4,8 3,6 4,8
2
2
4,8 3,6 4,8
=
;
=
1,5 3,6 1,5
2
Bài 68/SBT:
Ta có:
4 = 41, 16 = 42, 64 = 43
256 = 44, 1024 = 45
Vậy: 4. 44 = 42. 43
42. 45 = 43. 44
4. 45 = 42. 44
Bài 72/SBT
a
c
= ⇒ ad = bc
b d
⇒ ad + ab = bc + ab
⇒ a.(d + b) = b.(c +a) ⇒
a+c
b+d
a
=
b
4. Củng cố: (4 Phút)
2
1
- a. 3,8 : (2x) = 4 : 2
3
x
5
=
− 45 − x
a
a −b c−d
c
- Cho a, b, c, d ≠ 0.Từ tỉ lệ thức
= hãy suy ra tỉ lệ thức:
=
b d
a
c
5. Dặn dò: (1 Phút)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị tước bài 8: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”.
b.
Trang 19
Tuần 10
Tiết 19
Ngày soạn: 23/10 / 2016
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Củng cố thêm khái niệm số thực.
- Thấy ro hơn mối quan hệ giữa các tập số đã học.
- Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính,
tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập và nghiêm túc trong giờ học.
II/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Phương pháp Vấn đáp, phương pháp trực quan,
- Phương pháp tích hợp, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện
tập.
III/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
Học Sinh: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1 Phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 Phút)
- Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ,số vô tỉ.
- Làm bài tập 117/SBT.
3. Nội dung bài mới:
a/ Đặt vấn đề.
b/ Triển khai bài.
TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
13 Hoạt động 1: So sánh các số thực.
1. So sánh các số thực
Phút GV:
Bài 91/SGK:
Cho HS đọc đề bài 91/SGK
Điền chữ số thích hợp vào ô
Nêu qui tắc so sánh hai số âm?
trống:
Gọi 4 HS lên bảng làm bài.
a. – 0,32 < – 3,0 1
Cho HS đọc đề bài 92.Gọi 1 HS lên b. – 7,5 0 8 > – 7,513
bảng làm bài.
c. – 0,4 9 854 < – 0,49826
Làm bài 122/SBT
d. – 1, 9 0765 < – 1,892
Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong đẳng Bài 92/SGK
−1
thức, bất đẳng thức
a. – 3,2 <– 1,5 <
< 0 < <1 <
2
Cho HS biến đổi bất đẳng thức.
Trang 20
HS: Thực hiện.
7,4
b. 0 <
−1
< 1 < − 1,5 < − 3,2 <
2
7,4
12 Hoạt động 2: Tính giá trị của biểu
Phút thức.
GV
Yêu cầu HS tính hợp lí bài 120/SBT.
Cho HS hoạt động nhóm. Gọi đại diện
3 nhóm lên trình bày. Kiểm tra thêm
vài nhóm.
GV: Đặt câu hỏi:
Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
Nêu nhận xét về mẫu các phân số
trong biểu thức?
Có thể đổi các phân số ra số thập phân
hữu hạn rồi thực hiện phép tính.
GV treo bảng phụ ghi đề bài
129/SBT.
HS: Thực hiện theo nhóm và cá nhân.
10 Hoạt động 3: Tìm giá trị chưa biết
Phút GV
Cho HS làm bài 93/SGK, 126/SBT
HS làm BT, 2 HS lên bảng làm.
HS: Thực hiện.
Bài 122/SBT
x + (– 4,5) < y + (– 4,5)
⇒ x < y + (– 4,5) + 4,5
⇒ x
(1)
y + 6,8 < z + 6,8
⇒ y < z + 6,8 – 6,8
⇒ y
(2)
Từ (1) và (2) ⇒ x < y < z
2. Tính giá trị của biểu thức.
Bài 120/SBT
A = 41,3
B=3
C=0
Bài 90/SGK
9
4
a. − 2,18 : 3 + 0,2
25
5
= (0,36 – 36) : (3,8 + 0,2)
= (– 35,64) : 4
= – 8,91
4
5
7
b. – 1,456 :
+ 4,5.
18
25
5
5 182 7
9 4
=
–
: + .
18 125 25 2 5
5
− 119
26 18
=
–
+
=
5
5
90
18
3. Tìm giá trị chưa biết
Bài 93/SGK
a. (3,2 – 1,2).x = – 4,9 – 2,7
2.x = – 7,6
x = – 3,8
b. (– 5,6 + 2,9).x = – 9,8 +3,86
– 2,7.x= – 5,94
x = 2,2
Bài 126/SBT
a. 10x = 111 : 3
10x = 37
x = 3,7
Trang 21
b. 10 + x = 111 : 3
10 + x = 37
x = 27
4. Củng cố: (4 Phút)
- Nêu cách so sánh hai số thực?
- Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong đẳng thức, bất đẳng thức?
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức?
- Nêu mối quan hệ giữa N, Z, Q, R?
5. Dặn dò: (1 Phút)
- Chuẩn bị ôn tập chương 1
- Làm 5 câu hỏi ôn tập, làm bài 95, 96, 97, 101/SGK.
- Xem bảng tổng kết /SGK.
Trang 22
Tuần 10
Tiết 20
Ngày soạn: 23/10 / 2016
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Học sinh được hệ thống hoá kiến thức của chương I: Các phép tính về số hữu
tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số
thực, căn bậc hai
- Thông qua giải các bài tập, củng cố khắc sâu các kiến thức trọng tâm của
chương.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, kĩ năng vận dụng tính chất
của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, tạo điều kiện cho học sinh làm tốt bài
kiểm tra cuối chương.
3. Thái độ:
- Thấy được sự cần thiết phải ôn tập sau một chương của môn học.
II/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Phương pháp Vấn đáp, phương pháp trực quan,
- Phương pháp tích hợp, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện
tập.
III/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
Học Sinh: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1 Phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 Phút)( lồng vào bài mới.)
3. Nội dung bài mới:
a/ Đặt vấn đề.
b/ Triển khai bài.
TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
18 Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
1. Ôn tập lí thuyết
Phút GV:
Với a,b ,c ,d, m ∈ Z, m>0. Ta có:
a
b
a+b
Hãy viết dạng tổng quát các quy tắc
Phép cộng: + =
m m
m
sau
a
b
a−b
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
Phép trừ: –
=
m
m
m
2. nhân chia hai số hữu tỉ
a
c
a
.
c
3. Giá trị tuỵệt đối của một số hữu tỉ
Phép nhân: . =
b d
b.d
4. Phép toán luỹ thừa:
a
c
a
Tích và thương của hai luỹ thừa cùng Phép chia: : = . d a.d
b d
b c b.c
cơ số
Trang 23
Luỹ thừa: với x,y ∈ Q, m,n ∈ N
Giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ:
x = x nếu x ≥ 0
Hãy viết dạng tổng quát các quy tắc
– x nếu x <0
m
n
sau:
a . a = am+n
1. Tính chất của tỉ lệ thức
am: an= am– n (m >=n x ≠ 0)
2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
(am)n= am.n
3. Khi nào một phân số tối giản được (x.y)n= xn.yn
viết dưới dạng số thập phân hữu hạn, x
xn
n
(
)
=
( y ≠ 0)
khi nào thì viết được dưới dạng số y
yn
thập phân vô hạn tuần hoàn?
Tính chất của tỉ lệ thức:
4, Quy ước làm tròn số
a
c
5, Biểu diễn mối quan hệ giữa các tập + Nếu b = d thì a.d= b.c
hợp số N, Z, Q, R
+ Nếu a.d= b.c và a,b,c,d khác 0
HS:
thì ta có các tỉ lệ thức
Học sinh thảo luận nhóm trong 8 phút a c a b d c d b
= ; = ; = ; =
Nhận xét đánh giá trong 5 phút
Luỹ thừa của luỹ thừa
Luỹ thừa của một tích
Luỹ thừa của một thương
b
d
c
d
b
a
c
a
Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau:
Giáo viên chốt lại trong 5 phút bằng Từ tỉ lệ thức:
bảng phụ các kiến thức trọng tâm của a c
a
c
a+c a−c
= ⇒ = =
=
chương
b
d
b
d
b+d
Từ dãy tỉ số bằng nhau:
b−d
e
e
a
c
a
c
=
= f ⇒ =
= f =
b
d
b
d
a+c+e
a−c+e
=
b+d + f b−d + f
Ta có: ¥ ⊂ ¢ ⊂ ¤ ⊂ ¡
17 Hoạt động 2: Ôn tập bài tập.
Phút GV: Làm bài tập số 97 SGK.
HS: Học sinh hoạt động cá nhân trong
5 phút
GV: Giáo viên yêu cầu 4 học sinh lên
bảng tình bày
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút
Để tính nhanh chúng ta cần sử dụng
hợp lí các tính chất kết hợp, giao hoán
a. b= b.a
9 a.(b.c) = (a.b).c
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Trang 24
2. Ôn tập bài tập.
Bài tập số 97 SGK.
(– 6,37. 0,4). 2,5 = – 6,37.
(0,4.2,5)
= – 6,37.
(– 0,125).(– 5,3).8 = (– 1,25.8).
(– 5,3)
= (– 1).(– 5,3) = 5,3
(– 2,5).(– 4).(– 7,9)=[(– 2,5).(–
4)].(– 7,9) = – 7,913
d. (– 0,375). 4
1
. (– 2)3
3
GV: Yêu cầu học sinh là m Bài tập số
98 SGK
HS:
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3
phút
Thảo luận nhóm trong 2 phút
GV: Nhận xét đánh giá trong 2 phút
4. Củng cố: (4 Phút)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
4 1
5 2
a. : − ÷+ 6 . ÷;
9 7
9 3
c. 5, 7 + 3, 6 − 3.(1, 2 − 2,8)
1 1
3
e) ( −2 ) + : − 25 + −64
2 8
Bài 2: Thực hiện phép tính:
2 1
3
a. ( −3) . − 49 + ( −5 ) : 25 ;
3
= [(– 0,375).(– 8)].
13
= 13.
3
Bài tập số 98 SGK
1
21 − 3
:
=– 3
10
5
2
3
−
8
64
b. y = –
. =
33 8
11
a. y =
2
2
1 4 7 1
b. − ÷ . + . − ÷
3 11 11 3
d. 12,7 – 17,2 + 199,9 – 22,8 – 149,9
5
19 16 4
+ 0, 5 − + −
g)
21
23 21 23
b.
27 5 4 6 1
+ − + +
23 21 23 21 2
2
1 2 5 3 7 5
1
1
c. − ÷ : 1 ;
d. − ÷− − ÷+ − ÷.
2 3 3 2 3 2
3
3
5. Dặn dò: (1 Phút)
- Học lí thuyết: Như phần ôn tập
- Làm bài tập:100,101,102, 103, 105
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập.
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 6,7,8,9 ĐẦY ĐỦ, CHI TIẾT LH:
Giáo án các bộ môn cấp THCS theo chuẩn KTKN, SKKN mới nhất theo yêu
cầu, bài giảng Power Point, Video giảng mẫu các môn học, tài liệu ôn thi…
Trang 25