Chương 6.Các vấn đề quản trị
cơ bản trong thực thi chiến lược
Học phần: 3 tín chỉ
Đối tượng: Chính quy
1
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/24/2016
Nội dung
6.1. KN, bản chất và nhiệm vụ của thực thi CL
6.2. Qtrị các mục tiêu ngắn hạn & các chính sách
6.3. Hoạch định chiến thuật chức năng
6.4. Qui hoạch các nguồn lực để thực thi CL
6.5. Cấu trúc tổ chức thực thi chiến lược
6.6. Xây dựng văn hoá DN trong thực thi chiến lược
6.7. Lãnh đạo chiến lược
2
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/24/2016
6.1.1. KN và nội dung của thực thi CL
Khái niệm: Thực thi CL được hiểu là tập hợp các hành động và
quyết định cần thiết cho việc triển khai chiến lược.
Nội dung:
Thiết lập các mục tiêu hàng năm
Xây dựng các chính sách
Phân bổ các nguồn lực
Các vấn đề quản trị
Thực thi chiến lược
Thay đổi cấu trúc tổ chức
Phát triển lãnh đạo chiến lược
3
Bộ môn Quản trị chiến lược
Phát huy văn hóa DN8/24/2016
6.1.2. Phân biệt hoạch định và thực thi CL
Hoạch định chiến lược
Thực thi chiến lược
- Định vị các lực lượng trước khi hđộng
- Quản lý các lực lượng khi hành động
- Quá trình tư duy
- Quá trình tác nghiệp
- Đòi hỏi trực giác và kỹ năng phân tích tốt
- Đòi hỏi những khích lệ và kỹ năng
lãnh đạo đặc biệt
- Đòi hỏi phối hợp 1 vài cá nhân
- Đòi hỏi phối hợp nhiều cá nhân, nhiều
bộ phận
- Các khái niệm, công cụ của hoạch định
CL tương đối như nhau giữa các tổ chức có
qui mô và loại hình hđộng khác nhau
- Thực thi chiến lược có sự khác nhau
rất lớn giữa các qui mô và loại hình
hoạt động của tổ chức
Các CL gia
4
Bộ môn Quản trị chiến lược
Nhà quản lý cấp
Chức năng
Chuyền đổi trách nhiệm
8/24/2016
6.1.3. Quản trị các nhân tố ảnh hưởng đến thực thi CL
Mô hình 7S của McKinsey:
Cho phép nhận dạng các ntố ảnh
hưởng tới thực thi CL.
Hiệu quả thực thi CL không chỉ
phụ thuộc vào việc quan tâm đầy
đủ tới 7 ntố mà còn phụ thuộc vào
tác động của các ntố này dưới góc
độ hệ thống.
Cấu
trúc
Chiến
lược
Mục
tiêu cao
cả
Kỹ
năng
Strategy: Chiến lược; Structure: Cấu trúc;
Hệ
thống
Phong
cách
Cán
bộ
Systems: Hệ thống; Style: Phong cách;
Staffs: Nhân viên; Skills: Kỹ năng
Super-ordinate Goals: Những mục tiêu cao cả
5
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/24/2016
Hệ thống các nhân tố ảnh hưởng tới
thực thi CL
Chiến lược Một loạt các hoạt động nhằm duy trì và phát triển các LTCT.
Cấu trúc
Sơ đồ tổ chức và các thông tin có liên quan thể hiện các quan hệ mệnh
lệnh, báo cáo và cách thức mà các nhiệm vụ được phân chia và hội
nhập.
Hệ thống
Các quá trình, qui trình thể hiện cách thức tổ chức vận hành hàng ngày.
Phong cách Những điều mà các nhà quản trị cho là quan trọng theo cách họ sử dụng
thời gian và sự chú ý của họ tới cách thức sử dụng các hành vi mang
tính biểu tượng. Điều mà các nhà quản trị làm quan trọng hơn rất nhiều
so với những gì họ nói.
Nhân viên
Kỹ năng
Những điều mà công ty thực hiện để phát triển đội ngũ nhân viên và tạo
cho họ những giá trị cơ bản.
Những đặc tính hay năng lực gắn liền với một tổ chức.
Mục tiêu Những giá trị thể hiện trong sứ mạng và các mục tiêu. Những giá trị này
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/24/2016
6
cao cả
được chia sẻ bởi các thành viên trong tổ chức.
Nội dung
6.1. KN, bản chất và nhiệm vụ của thực thi CL
6.2. Qtrị các mục tiêu ngắn hạn & các chính sách
6.3. Hoạch định chiến thuật chức năng
6.4. Qui hoạch các nguồn lực để thực thi CL
6.5. Cấu trúc tổ chức thực thi chiến lược
6.6. Xây dựng văn hoá DN trong thực thi chiến lược
6.7. Lãnh đạo chiến lược
7
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/24/2016
6.2.1. KN và yêu cầu của Mục tiêu ngắn hạn
Khái niệm: Là những mục tiêu < = 1 năm
Nguyên tắc: SMART
Specific: Cụ thể
Measurable: Có thể đo lường được
Assignable: Có thể phân chia trách nhiệm
Realistic: Có tính thực tế
Time – bounded: Có giới hạn cụ thể về thời gian
Yêu cầu:
8
Sự nhất quán logic.
Sự hợp lý của tổ chức và sự hợp lý của cá nhân
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/24/2016
6.2.3. Quản trị các chính sách
Khái niệm: Chính sách là những chỉ dẫn chung nhằm chỉ ra những
giới hạn (hoặc ràng buộc) về cách thức đạt tới mục tiêu chiến lược.
Yêu cầu:
Phải cụ thể và có tính ổn định.
Tóm tắt và tổng hợp thành các văn bản hướng dẫn, các quy tắc, thủ
tục mà các chỉ dẫn này đóng góp thiết thực cho việc đạt tới các mục
tiêu của chiến lược chung
Các loại chính sách trong triển khai CL
Chính sách Marketing
Chính sách nhân sự
Chính sách Tài chính
Chính sách R&D
9
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/24/2016
a. Chính sách marketing
Chính sách phân đoạn thị trường
Chính sách định vị sản phẩm
Chính sách phân phối
Chính sách xúc tiến thương mại
10
Bộ môn Quản trị chiến lược
Xem lại
Chính sách giá
Marketing căn bản
Chính sách sản phẩm
8/24/2016
Phân đoạn thị trường và Định vị sản phẩm
Chia thị trường của DN thành
những đoạn đồng nhất với nhau
về nhu cầu.
Xác định vị trí của các đối thủ
trên sơ đồ cạnh tranh (Chọn 2
tiêu chí cạnh tranh phù hợp với
lĩnh vực KD của DN và biểu thị
trên 2 trục của sơ đồ)
Lựa chọn vị trí cạnh tranh tốt
nhất và phù hợp với CL mà DN
đã hoạch định
b. Chính sách R&D
Phát triển sản phẩm:
Hoàn thiện SP hiện có: Hoàn thiện về hình thức, Hoàn thiện
về nội dung, Hoàn thiện cả nội dung và hình thức
Phát triển SP mới hoàn toàn: R&D để đưa ra 1SP chưa từng
xuất hiện trên thị trường
Đổi mới quy trình: đổi mới hoặc cải thiện phương pháp/qui
trình sản xuất (bao gồm cả thay đổi đáng kể về kỹ thuật, thiết bị
và / hoặc phần mềm) nhằm đạt đuợc hiệu quả cao hơn.
12
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/24/2016
c. Chính sách nhân sự
Gắn thành tích và lương thưởng với thực hiện CL
Có hệ thống lương thưởng và cơ chế khuyến khích
Cơ chế khen thưởng dựa trên mục tiêu hàng năm
Chế độ đãi ngộ thống nhất
Giải quyết các mâu thuẫn trong nội bộ
Tạo môi trường văn hóa nhân sự hỗ trợ CL
Thích ứng VH hiện tại trong quan hệ nhân sự hỗ trợ CL
Có thể tuyển dụng, huấn luyện, đào tạo, thuyên chuyển, thăng tiến nhân
viên cho phù hợp với mục tiêu CL
13
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/24/2016
d. Chính sách tài chính
Huy động vốn cần thiết: Nguồn vốn: từ lợi nhuận; các khoản nợ,
cổ phần…
Dự toán ngân sách tài chính: Mô tả chi tiết vốn được cung cấp
và chi tiêu ra sao?
Chính sách thu mua: Dự toán k.hoạch thu mua gắn với t.hình tài
chính
Lãi suất cổ phần: Định rõ qui tắc phân chia lợi nhuận trong
t.hiện CL
Chính sách tiền mặt: Nguồn tiền mặt lấy từ đâu? Sử dụng ra
sao? Làm thế nào để gia tăng lượng tiền mặt khi thực thi CL?...
14
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/24/2016
Nội dung
6.1. KN, bản chất và nhiệm vụ của thực thi CL
6.2. Qtrị các mục tiêu ngắn hạn & các chính sách
6.3. Hoạch định chiến thuật chức năng
6.4. Qui hoạch các nguồn lực để thực thi CL
6.5. Cấu trúc tổ chức thực thi chiến lược
6.6. Xây dựng văn hoá DN trong thực thi chiến lược
6.7. Lãnh đạo chiến lược
15
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/24/2016
6.3.1. KN chiến thuật chức năng
Các chiến thuật chức năng là các hoạt động mang
tính chỉ dẫn được tiến hành tại mỗi bộ phận chức
năng như marketing, tài chính-kế toán, sản xuất,
R&D, nhân sự… nhằm hỗ trợ chiến lược DN hoàn
thành các mục tiêu chiến lược
16
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/24/2016
6.3.2. Phân biệt chiến thuật chức năng và
CL kinh doanh
Giới hạn thời gian: chiến thuật chức năng nhận dạng các
hđộng được đảm nhận trong thời điểm hiện tại hoặc trong
TL rất gần, chiến lược cấp KD tập trung vào bối cảnh của
công ty trong vòng 3-5 năm tới
Tính cụ thể: chiến thuật cnăng thường cụ thể hơn CLKD
Những người tham gia phát triển
CLKD sự thương lượng, bàn bạc giữa nhà quản trị cấp công ty
và các nhà quản trị cấp kinh doanh
Chiến thuật cnăng sự thương lượng, bàn bạc giữa nhà quản trị
cấp kinh doanh và các nhà quản trị chức năng.
17
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/24/2016
Các chiến thuật chức năng tại General Cinema Corporation
Chiến lược cấp
công ty
Chiến lược cấp công ty
Đạt mức tăng trưởng 1520% hàng năm thông qua
các hoạt động kinh doanh
hiện tại và đa dạng hóa một
số hoạt động kinh doanh
sản phẩm/dịch vụ có chọn
lọc theo định hướng giải trí,
định hướng khách hàng
nhằm tăng cường dòng tiền
mặt từ các hoạt động chiếu
phim và cung cấp đồ uống
cho rạp chiếu
Các chiến lược
cấp kinh
doanh
Đồ uống
nhẹ
Tập trung và phát triển
thị trường
chọn lọc
Triển
lãm
phim
Duy trì và mở rộng có
chọn lọc vị trí số 1
toàn quốc trong ngành
triển lãm phim ảnh
nhằm cung cấp một
lượng tiền đáng kể cho
việc đa dạng hóa hợp
nhất.
Các sản
phẩm
18
Bộ môn Quản trị chiến lược
Các chiến thuật kinh
doanh
Các chiến thuật chức năng: marketing
Đấu thầu ctranh các phim hạng nhất tại
thtrường địa phương; chủ yếu cung cấp các
phim định hướng gia đình và duy trì mức giá
chỉ cao hơn đthủ ctranh đphương 1chút.
Đồng thời cung cấp phim nhiều thể loại (G,
PG, R) ở các phòng chiều phim khác nhau
nhằm thu hút các khán giả khác nhau
Các chiến thuật chức năng: tài chính
Sử dụng các hợp đồng cho thuê hoặc bán mỗi
nhà hát để tối đa hóa dòng tiền mặt nhằm mở
rộng hợp nhất; tìm lợi nhuận qua tăng số
lượng chứ không tăng giá vé.
Tập trung vốn cho các phim chất lượng cao để
đảm bảo cung cấp đủ phim hạng nhất
Các chiến thuật chức năng: hoạt động
Sử dụng các phòng chiếu mini với các thiết bị
và các dịch vụ cần thiết.
Đặt các rạp chiếu tại các trung tâm mua sắm;
một số rạp chiếu trọng điểm được đặt ở các vị
trí chiến lược nhằm tạo điều kiện năng động
8/24/2016
18 hạng
trong việc đấu thầu các phim
nhất
Nội dung
6.1. KN, bản chất và nhiệm vụ của thực thi CL
6.2. Qtrị các mục tiêu ngắn hạn & các chính sách
6.3. Hoạch định chiến thuật chức năng
6.4. Qui hoạch các nguồn lực để thực thi CL
6.5. Cấu trúc tổ chức thực thi chiến lược
6.6. Xây dựng văn hoá DN trong thực thi chiến lược
6.7. Lãnh đạo chiến lược
19
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/24/2016
6.4.1. Nguyên tắc quy hoạch nguồn lực
Cấp độ công ty: nguồn lực nên được phân bổ thế
nào giữa các bộ phận chức năng, đơn vị khác nhau
trong tổ chức?
Cấp độ kinh doanh: nguồn lực nên được bố trí
như thế nào trong mỗi chức năng, bộ phận và đơn
vị khác nhau trong tổ chức để đảm bảo chiến lược
được lựa chọn được thực hiện tốt nhất?
20
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/24/2016
6.4.1. Nguyên tắc quy hoạch nguồn lực
Nhận thức về mức độ thay đổi nguồn lực
Thấp
Phạm
vi
của
chỉ
dẫn
trung
tâm
Cao
Cao
Công thức
Mặc cả
tự do
Những ưu tiên
bắt buộc
Cạnh tranh
tự do
Thấp
21
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/24/2016
6.4.1. Nguyên tắc quy hoạch nguồn lực
TH1: Có ít sự thay đổi trong nguồn lực
Phân bổ nguồn lực theo công thức; hoặc
Phân bổ nguồn lực kiểu mặc cả tự do
TH2: Phân bổ nguồn lực trong quá trình tăng trưởng
Khu vực ưu tiên và phân bổ ng.lực có thể được ép buộc từ cấp cao
Cấp cao phân bổ nguồn lực qua quá trình cạnh tranh tự do
TH3: Phân bổ nguồn lực khi ổn định hoặc suy giảm
Tái phân bổ nguồn lực được ép buộc từ cấp cao
Tái phân bổ nguồn lực thông qua tự do cạnh tranh
Tái phân bổ nguồn lực thông qua đấu thầu có ràng buộc
TH4: Phân bổ những nguồn lực dùng chung
Phân bổ gián tiếp bằng việc tính toán các chi phí.
Phân bổ trực tiếp bằng cách chuyển nghĩa vụ quản lý cho 1 bộ phận
Phân bổ trực tiếp bằng cách các bộ phận trả chi phí phục vụ.
22
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/24/2016
6.4.1. Nguyên tắc quy hoạch nguồn lực
Nhận dạng nguồn lực
- Các đòi hỏi nguồn lực chi tiết
- Định dạng nguồn lực
Phù hợp với các nguồn lực
sẵn có
- Những nguồn lực mới
- Thay đổi nguồn lực cũ
- Định hình lại các nguồn lực
23
Bộ môn Quản trị chiến lược
Phù hợp giữa các
nguồn lực với nhau
- Nhất quán với nhau
- Liên kết với nhau
8/24/2016
6.4.2. Tiến hành triển khai qui hoạch nguồn lực
Xác định những năng lực cốt lõi và các nhiệm vụ chủ yếu
Vạch ra các ưu tiên
Kiểm định những giả định
Lập ngân sách và hoạch định tài chính
Triển khai nguồn nhân lực
Phân tích mạng
24
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/24/2016
Nội dung
6.1. KN, bản chất và nhiệm vụ của thực thi CL
6.2. Qtrị các mục tiêu ngắn hạn & các chính sách
6.3. Hoạch định chiến thuật chức năng
6.4. Qui hoạch các nguồn lực để thực thi CL
6.5. Cấu trúc tổ chức thực thi chiến lược
6.6. Xây dựng văn hoá DN trong thực thi chiến lược
6.7. Lãnh đạo chiến lược
25
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/24/2016