Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Thuyết minh đồ án kỹ thuật thi công có file cad

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.51 KB, 37 trang )

Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I

GVHD: Đặng Công Thuật

PHẦN II
THI CÔNG ĐỔ BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
MẶT CẮT KHUNG

3900

+19,80

3900

+15,90

3900

+12,00

3900

+8,10

4200

+4,20

-0,05

-0,60



2000

A

B

3300

3600
10300

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

C

1400

D

Trang:1


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I

GVHD: Đặng Công Thuật

SỐ LIỆU THIẾT KẾ
+ Chiều cao tầng : H1 = 4,2m
H2 = 3,9m

+ Kích thước các cấu kiện trong tầng như sau :
• Móng có một bậc có vát
+ Chiều cao bậc :
h1 = 300mm
+ Chiều cao vát :
h2 = 450mm
+ Chiều cao tường móng : h3 = 1500mm
+ Diện tích mặt dưới :
AxB=2.9x2.3m
• Cột : kích thước tiết diện cột ở các tầng :
+ Tầng 1,2,3 : 250mm x 350mm
+ Tầng 4,5 : 250mm x350mm
+ Bước cột : B = 3,6 [m]
+ Số bước cột : 23
• Sàn, dầm :
- Dầm chính sàn kích thước: 250mm x 350mm
- Dầm phụ sàn kích thước : 250mm x 300mm
- Dầm chính mái kích thước: 250mm x 350mm
- Dầm phụ mái kích thước : 250mm x 300mm
- Chiều dày sàn : 90 mm
• Hàm lượng cốt thép:
+ Hàm lượng cốt thép cho 1m3 BT móng
: 60 [kg/m3]
+ Hàm lượng cốt thép cho 1m3 BT cột
: 170 [kg/m3]
3
+ Hàm lượng cốt thép cho 1m BT dầm chính : 220 [kg/m3]
+ Hàm lượng cốt thép cho 1m3 BT dầm phụ: 150[kg/m3]
+ Hàm lượng cốt thép cho 1m3 BT sàn
: 25 [kg/m3]

A./THIẾT KẾ VÁN KHUÔN :
Hệ thống ván khuôn dầm sàn có hai cách cấu tạo như sau :
• Hệ ván khuôn dầm sàn làm việc độc lập , có hệ thống cột chống riêng.
• Hệ ván sàn liên kết lại và gác lên xà gồ , xà gồ gác lên thanh đở liên kết với ván
thành của dầm chính hay dầm phụ
Cách thứ nhất thường áp dụng khi khoảng cách các dầm lớn.
Cách thứ hai thường áp dụng khi khoảng cách các dầm nhỏ.
Chọn chiều dày ván đáy dầm chính, dầm phụ ,ván sàn kiểm tra độ võng của chúng.
Chọn tiết diện xà gồ kiểm tra độ võng của xà gồ.
I.VỚI Ô SÀN LỚN : (PHƯƠNG ÁN 1)
Với các nhịp L1 = 3,3m và L2 = 3,6 m
2
Chọn L2 để tính toán
1
2
1
: Cột.
2
: Dầm chính.
3
3
: Xà gồ đỡ sàn.
4
: Dầm phụ.
4

1
E

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A


F

Trang:2


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I

GVHD: Đặng Công Thuật

1. Tính ván sàn :
a) Sơ đồ tính:
Ván sàn coi như dầm liên tục hai đầu khớp, ở giữa các gối tựa là các xà gồ:
Cắt một dãi có chiều rộng 1m, chiều dài là bước cột 3,6m để tính toán.

b) Tải trọng:
- Trọng lượng Bêtông cốt thép
:
2600 x 0.09 x 1 = 234 [kg/m]
600 × 0, 03 ×1 = 18 [kg/m]
- Trọng lượng của ván khuôn gỗ lấy:
- Trọng lượng người và phương tiện thi công : 250 x 1 = 250 [kg/m]
+ Tải trọng tiêu chuẩn :
qtc = 234 + 18 + 250 = 502 [kg/m] = 5.02 [kg/cm]
+ Tải trọng tính toán :
qtt = 234 x 1,2 + 18 x 1,1 + 250 x 1,3 = 625,6 (kg/m) = 6.256 (kg/cm)
c) Tính toán:
Tính toán theo cấu kiên chịu uốn.
• Theo điều kiện cường độ:
σ max =


M max
≤ [σ ]
W

Trong đó :
Giá trị mômen lớn nhất

ql 2
10
2
bh
100 × 32
=
= 150(cm3 )
: W=
6
6

: Mmax =

Mômen kháng uốn của tiết diện

( với b = 1m: Chiều rộng dãi cắt để tính sàn)
[ σ ] : ứng suất giới hạn cho phép của gỗ làm ván khuôn. [ σ ] =150 (kg/cm2)
Tải trọng phân bố
q = qtt = 6.256 kg/cm
Khoảng cách giữa các gối tựa được suy ra từ điều kiện cường độ:
ql 2
10W [σ ]

10 ×150 × 150
≤ [σ ] ⇒ lσ ≤
=
= 190(cm)
10W

q

• Kiểm tra độ võng cho phép :

6.256

f max ≤ [ f ]

Trong đó : fmax : độ võng lớn nhất của ván khuôn f max =

1 ql 4
128 EI

Với : q = qtc = 5.02 kg/cm
E = 105 kg/cm2 : môđul đàn hồi của cấu kiện
bh3 100 × 33
=
[cm4] : mômen quán tính của tiết diện
12
12
1
l : độ võng cho phép đối với kết cấu nhìn thấy.
[f] =
400


I=

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

Trang:3


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I

GVHD: Đặng Công Thuật

Khoảng cách giữa các gối tựa được suy ra từ điều kiện độ võng:
lf ≤ 3

128 × E × I 3 128 × 10 5 × 100 × 33
=
= 113(cm)
400 × q
400 × 5.02 × 12

Khoảng cách giữa các xà gồ là l = min { lσ ; l f }
Chọn l = 100 cm = 1 m ;
2./Tính xà gồ và cột chống xà gồ :
b
h

1
2


Tiết diện xà gồ thường chọn : = ÷

3
4

Chọn tiết diện xà gồ 6 × 8cm . Các cột chống liên kết với nhau bằng các thanh giằng
theo 1 phương:
a) Tải trọng tác dụng lên xà gồ :
-Tải trọng xà gồ
: 0,06 x 0,08 x 600 = 2.88 (kg/m)
-Tải trọng tiêu chuẩn :
qtc = 502 + 2,88 = 504,88 [kg/m]
-Tải trọng tính toán :
qtt = 625,6 + 2,88 × 1,1 = 628,77 [kg/m]
b) Sơ đồ tính của xà gồ :
Xà gồ là dầm liên tục đặt trên các gối tựa là cột chống .
q
l

l

l

l

3600

c) Tính toán:
• Theo điều kiện cường độ:
σ max =


Giá trị mômen lớn nhất

M max
≤ [σ ]
W

ql 2
: Mmax =
10

Tải trọng phân bố q = qtt = 628,77 kg/m
Tính khoảng cách giữa các cột chống :
l=

6 × 82
10 × 150 ×
10 M
6
=
tt
−2
q
628,77.10

• Kiểm tra độ võng cho phép :

= 123,6 [cm]
f max ≤ [ f ]


6 × 83
l ≤ 3 128 EJ = 3
12 = 117,50 [cm]
tc
−2
q × 400
504,88.10 × 400
128 × 10 5 ×

Chọn khoảng cách giữa các cột chống : l = 0,9 [m]
d) Tính toán kiểm tra tiết diện cột chống :
Chọn trước tiết diện cột chống : 6 x 12 [cm]
Chiều cao cột chống là :
+ tầng 1: 4,0 [m]
+ tầng 2,3,4,5: 3,7 [m]
Chọn chiều cao cột chống là 4,0 [m] để tính toán.

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

Trang:4


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I

GVHD: Đặng Công Thuật

1000 450

l/4


l/2

l/4

Chọn bố trí hệ giằng theo một phương: theo phương dọc xà gồ:
Chiều dài tính toán theo phương x: lx = 0,5×l = 0,5×4 = 2 [m]
Chiều dài tính toán theo phương y: ly = l = 4 [m]
Thanh giằng chọn gỗ có kích thước 3 × 8cm . Sơ đồ bố trí hệ cột chống, xà gồ và
giằng cột chống như sau:

h

3900
1000

X

Y

450

1000

b

450

900

900

900
4500

900

450

Cột chống làm việc như 1 thanh chịu nén.
• Kiểm tra ổn định cột chống :
+ Theo phương x :
Ix
h.b 3
b
6
=
=
=
= 1,7321 [cm ]
F
12bh 2 3 2 3
lx
200
= 116 < [λ] = 150
λx = m× r = 1×
1,7321
x

Bán kính quán tính: rx =
Độ mãnh :
+ Theo phương y :


Iy

b.h 3
h
12
=
=
= 3,4641 [cm ]
F
12bh 2 3 2 3
ly
400
= 116 < [λ] = 150
λy = m× = 1×
ry
3,4641

Bán kính quán tính: ry =
Độ mãnh :

=



λx = λy = 116

Từ

λ = 116 ta có hệ số uốn dọc: ϕ min =


3100 3100
=
= 0,23
λ2
116 2

• Điều kiện ổn định:
Lực nén tính toán tác dụng lên cột chống : N = qtt x 0,9 = 565,893 [kg]
N

565,893

σ = ϕ × F = 0,23 × 12 × 6 = 34,17 [kg/cm2]< [ σ ] = 150 [kg/cm2]
min
Trong đó : [ λ ] = 150 độ mãnh giới hạn của cột chống gỗ
[ σ ]= 150 [kg/cm2] ứng suất cho phép của cột chống gỗ
3./Tính ván đáy ,cột chống dầm phụ :

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

Trang:5


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I

GVHD: Đặng Công Thuật

a./Tính ván đáy dầm phụ : tiết diện dầm 250 x 300 [mm]
- Chọn ván gỗ dày 3cm cho cả ván đáy và ván thành.

• Sơ đồ tính dầm phụ :

• Tải trọng tác dụng :
2600 × 0,25 × 0,30 = 195 [kg/m]
+ Trọng lượng bêtông:
+ Trọng lượng ván gỗ:
0,03×0,25×600 = 4,5 [kg/m]
+ Hoạt tải thi công :
250×0,25 = 62,5 [kg/m]
tc
q = 195 + 4,5 + 62,5 = 262 [kg/m]
qtt = 4,5×1,1 + 195×1,2 + 62,5×1,3 = 320,2 [kg/m]
• Tính toán:
Xem ván đáy là dầm liên tục kê lên các gối tựa là các cột chống ,hai đầu
liên kết ngàm .
+) Theo điều kiện cường độ:
- Giá trị mômen lớn nhất trên dầm là :



q tt × l 2
Mmax =
10
25 × 32
× 150 = 5625 [kg.cm] = 56,25 [kg.m]
Mmax = W×[σ] =
6

Tính khoảng cách giữa các gối tựa ( các cột chống dầm phụ)



lσ =

10 × M max
q tt

=

10 × 56,25
= 1,25 [m]
359,2

+) Kiểm tra độ võng cho phép :
1 ql 4
l
≤[ f ] =
128 EI
400
3
3
b×h
25 × 3
=
I=
= 56,25 [cm4]
12
12
128 × E × I
128 ×105 × 56, 25
3

=
= 84,87 [cm]
400 × q tc
400 × 294,5.10−2
f max =



lf ≤

3

lx = 3,62 [m] = 362 [cm]

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

X

b

Chọn khoảng cách giữa các cột chống là 0,80 [m]
b./Tính cột chống dầm phụ :
-Chọn tiết diện cột chống dầm phụ là 6×12 [cm]
-Tải trọng tác dụng lên dầm phụ :
N = 0,80 × 359,2 = 287,36 [kg]
- Chiều cao cột chống : l = 3,62 [m]
- Chọn bố trí hệ giằng theo 1 phương, theo phương dọc dầm phụ :
- Kiểm tra ổn định cột chống : (Thanh chịu nén)
Theo phương x :


h

Y

Trang:6

250


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I

GVHD: Đặng Công Thuật

Ix
6 × 12 3
= 3,4641 [cm]
=
F
12 × 12 × 6
l x 1× 362
λx = m× r = 3,4641 = 104,5 < [λ] = 150
x

rx =

Theo phương y:
ly = 1,81 [m]
Iy

12 × 63

= 1,7321 [cm]
F
12 × 12 × 6
l y 1× 181
λy = m× =
= 104,50 < [λ] = 150
ry 1,7321

ry =

=

λmax = λx = λy =104,50 ⇒ ϕ min =

3100
3100
=
= 0,284
2
λ
104,50 2

-Điều kiện ổn định :
N

287,36

σ = ϕ × F = 0,284 × 12 × 6 = 14,05 [kg/cm2] < [σ] = 150 [kg/cm2]
min
Vậy cột chống đảm bảo điều kiện ổn định.

4./Tính ván đáy ,cột chống dầm chính:
a./Tính ván đáy dầm chính :
Tiết diện dầm chính 250×450 [mm]
-Chọn ván gỗ dày 3cm cho cả ván đáy và ván thành.
• Tải trọng tác dụng :
+Trọng lượng Bêtông:
0,25×0,45×2600 = 292,5 [kg/m]
+Trọng lượng ván gỗ:
0,03×0,25×600 = 4,5 [kg/m]
+Hoạt tải thi công :
250×0,25 = 62,5 [kg/m]
qtc = 292,5 + 4,5 + 62,5 = 359,5 [kg/m]
qtt = 4,5×1,1 + 292,5×1,2 + 62,5×1,3 = 437,2 [kg/m]
• Sơ đồ tính:

Xem ván đáy là một dầm liên tục kê trên các gối tựa là các cột chống hai
đầu liên kết khớp .
• Tính toán:
+ Theo điều kiện cường độ:
Giá trị mômen lớn nhất trong dầm là :
q tt × l 2
Mmax =
10

Mmax = W×[σ] =

25 × 32
× 150 = 5625 [kg/cm] = 56,25 [kg/m]
6


Khoảng cách giữa các cột chống:


lσ =

10 × M max
q tt

=

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

10 × 56,25
= 1,13 [m]
437,2
Trang:7


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I

GVHD: Đặng Công Thuật

+ Kiểm tra theo độ võng cho phép :
1 q tc × l 3
1
f 
×
≤   =
128 E × I
400

l
3
3
b×h
25 × 3
=
I=
= 56,25 [cm4]
12
12
f
l

=

l≤

3

128 × E × I
=
400 × q tc

3

128 × 10 5 × 56,25
= 79,41 [cm]
400 × 359,5.10 − 2

Chọn khoảng cách giữa các cột chống là 0,75 [m]

b./Tính cột chống dầm chính :
Chọn cột chống có tiết diện 6 x 12 cm như cột chống dầm phụ.
-Tải trọng tác dụng lên dầm chính :
N = 0,75×437,2 = 327,9 [kg]
- Chiều cao cột chống l = 3,52 m
- Chọn bố trí hệ giằng theo 1 phương, theo phương dọc dầm chính :

h

250

X
Y
b

-Kiểm tra ổn định cột chống :
Thep phương x :
lx = 1,76 [m] = 176 [cm]
Ix
6 3 × 12
= 1,7321 [cm]
=
F
12 × 12 × 6
l x 1 × 176
λx = m× r = 1,7321 = 101,61 < [λ] = 150
x

rx =


Theo phương y:
ly = 3,52 [m]
Iy

12 3 × 6
= 3,4641 [cm]
F
12 × 12 × 6
l x 1 × 352
λy = m× r = 3,4641 = 101,61 < [λ] = 150
x
3100
3100
λmax = λx = λy =101,61 ⇒ ϕ min = 2 =
= 0,3
λ
101,612

ry =

=

-Điều kiện ổn định :
N

327,9

σ = ϕ × F = 0,3 ×12 × 6 = 15,181 [kg/cm2] < [σ] = 150 [kg/cm2]
min
Vậy cột chống đảm bảo điều kiện ổn định.

II. VỚI Ô SÀN NHỎ : (PHƯƠNG ÁN 2)
L3 = 2,0 m.
Chọn phương án xà gồ không cột chống : Ở đây ta chọn xà gồ có tiết diện như
ở phương án 1. Sau đó tiến hành kiểm tra khả năng chịu lực và độ võng của xà gồ
trong trường hợp không có cột chống. Nếu xà gồ không đủ khả năng chịu lực thì cần
bổ sung cột chống và tiếp tục kiểm tra như phương án 1.

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

Trang:8


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I

GVHD: Đặng Công Thuật

1.Tính ván sàn :
Chọn ván dày 3cm theo qui cách gỗ xẻ. Tính toán giống phương án xà gồ cột
chống độc lập vì tải trọng tác dụng và cấu tạo sàn không đổi.
2.Tính xà gồ đỡ sàn :
Xà gồ được kê tự do lên hai gối đỡ liên kết với thành dầm phụ nên sơ đồ là việc
là dầm đơn giản kê lên hai gối tựa.
q
lxg

Giá trị mômen lớn nhất dùng để tính :

Mmax =

q×l2

8

Trong đó nhịp tính toán của xà gồ là lxg = 2,0 - 0,25 = 1,75m
- Chọn xà gồ có kích thước tiết diện 6×8 cm .
• Kiểm tra theo cường độ :
- Tải trọng do sàn truyền xuống :
qstc = 476 [kg/m]
qstt = 594,4 [kg/m]
-Trọng lượng bản thân xà gồ : 0,08×0,06×600 = 2,88 [kg/m]
qtc = 476 + 2,88 = 478,88 [kg/m]
qtt = 594,4 + 2,88×1,1 = 597,57 [kg/m]
+ Mômen lớn nhất :
Mmax =

q tt × l 2
597,57 × 1,75 2
=
= 228,76 [kg.m]
8
8

+ Mômen chống uốn :
W=
σ=

M max
W

b × h2
6 × 82

=
= 64 [cm3]
6
6
2
228,76.10
=
= 357,44 [kg/cm2] > [σ ] = 150 [kg/cm2]
64

(Không thỏa mãn)

• Kiểm tra theo độ võng :
f
l

=

1
f 
5
q tc × l 3
5 4,7888 × 1753 × 12
×
=
×
= 0,013 >   =
5
3
400

384 E × I
384
10 × 6 × 8
l

(Không thỏa mãn)
Vậy kích thước xà gồ như trên là không đảm bảo các điều kiện về cường độ và
độ võng. Do đó cần phải bổ sung cột chống xà gồ.
* Dự kiến đặt 1 cột chống ở giữa nhịp, tiết diện cột chống xà gồ chọn như phương án 1
là 6×12 cm
+ Kiểm tra lại khả năng chịu lực của xà gồ:
- Sơ đồ tính là dầm liên tục có 2 nhịp, chiều dài mỗi nhịp là l =

2 − 0,25
= 0,875m ;
2

q
l
SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp
: 28X1Al

Trang:9


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I

GVHD: Đặng Công Thuật

- Theo cường độ:

Mômen lớn nhất :
q tt × l 2
597,57 × 0,875 2
=
= 28,60 [kg.m]
16
16

Mmax =
Mômen chống uốn :
W=
σ=

M max
W

b × h2
6 × 82
=
= 64 [cm3]
6
6
2
28,6.10
=
= 44,70 [kg/cm2] < [σ ] = 150 [kg/cm2]
64

(thỏa mãn)


• Kiểm tra theo độ võng :
f
l

1
f 
1 q tc × l 3
1 4,7888 × 87,53 × 12
=
=
×
=
×
=
0,0009
<


400
128 E × I
128
10 5 × 6 × 83
l

(thỏa mãn)
+ Kiểm tra ổn định của cột chống: Trong phạm vi ô sàn nhỏ, theo phương tính toán,
mỗi xà gồ chỉ có 1 cột chống nên không thể bố trí hệ giằng theo phương này, do đó
cần phải bố trí hệ giằng theo phương ngoài mặt phẳng khung.
Chọn trước tiết diện cột chống : 6 x 12 [cm]
Chiều cao cột chống là 3,81 [m]

Chọn bố trí hệ giằng theo một phương: theo phương vuông góc với xà gồ:
X
Y

Chiều dài tính toán:
ly = 0,5×l = 0,5×3,81 = 1,905 [m]
lx = l = 3,81 [m]
Thanh giằng chọn gỗ có kích thước 3 × 8cm .Sơ đồ bố trí hệ cột chống ,xà gồ và
giằng cột chống như sau.
Cột chống làm việc như 1 thanh chịu nén.
• Kiểm tra ổn định cột chống :
+ Theo phương x :
Ix
b.h 3
h
12
=
=
=
= 3,4641 [cm ]
F
12bh 2 3 2 3
lx
381
= 110 < [λ] = 150
λx = m× r = 1×
3,4641
x

Bán kính quán tính: rx =

Độ mãnh :
+ Theo phương y :

Độ mãnh :

Iy

h.b 3
b
6
=
=
= 1,7321 [cm ]
F
12bh 2 3 2 3
ly
190,5
= 110 < [λ] = 150
λy = m× = 1×
1,7321
ry

Bán kính quán tính: ry =

=



λx = λy = 110


Từ

λ = 110 ta có hệ số uốn dọc: ϕ min =

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

3100 3100
=
= 0,256
λ2
110 2
Trang:10


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I

GVHD: Đặng Công Thuật

• Điều kiện ổn định :
Lực nén tính toán tác dụng lên cột chống : N = qtt x 0,875 = 520,1 [kg]
N

520,1

σ = ϕ × F = 0,256 × 12 × 6 = 28,22 [kg/cm2]< [ σ ] = 150 [kg/cm2]
min
Cột chống đảm bảo điều kiện ổn định.
**Như vậy : đối với ô sàn nhỏ ta chọn phương án giữ nguyên tiết diện xà gồ như ô sàn
lớn có bổ sung thêm 1 cột chống ở giữa nhịp. bố trí hệ giằng theo phương vuông góc
với xà gồ.

3.Tính ván đáy ,cột chống dầm phụ và dầm chính :
a.Tính ván đáy và cột chống dầm phụ :
Cấu tạo và tải trọng tác dụng lên dầm phụ không đổi so với khi tính toán cho ô
sàn lớn nên tính toán, cấu tạo và bố trí ván đáy, cột chống dầm phụ như phương án đối
với ô sàn lớn.
b.Tính ván đáy dầm chính :
Cấu tạo và tải trọng tác dụng lên ván đáy dầm chính như phương án 1 (ô sàn
lớn) nên tính toán và cấu tạo như phương án 1.
c.Tính cột chống dầm chính :
Khoảng cách giữa các cột chống dầm chính được tính toán và lấy như phương
án 1 : l = 0,75m
Tải trọng tác dụng lên cột chống : với cấu tạo ván khuôn như tường hợp này ,tải
trọng phần sàn truyền xuống cột qua hệ thống thanh được liên kết chặt với ván thành
dầm chính nên có thể coi tải trọng tác dụng lên cột chống như tải trọng phân bố đều
gồm :
* Trọng lượng bêtông sàn : 0,08 × 0,75 × 2600 = 156
[kg/m]
* Trọng lượng bêtông dầm : 0,25 × 0,45 × 2600 = 292,5
[kg/m]
* Trọng lượng gỗ ván sàn : 0,03 × 0,75 × 600 = 13,5
[kg/m]
* Trọng lượng gỗ ván dầm : (0,25×0,03 + 2×0,03×0,45)×600 = 20,7 [kg/m]
* Hoạt tải thi công
: 250×0,75 = 187,5
[kg/m]
tc
q = 156 + 292,5 + 13,5 + 20,7 + 187,5 = 670,2
[kg/m]
tt
q = (13,5 + 20,7)×1,1 + (156 + 292,5)×1,2 + 187,5×1,3 = 819,57

[kg/m]
Chiều cao cột chống l = 3,52m .Bố trí hệ giằng giống trường hợp ô sàn lớn
lx = 1,76m ; ly = 3,52m
Bán kính quán tính theo phương x và y :
lx
1× 176
=
= 1,1733 [cm]
[λ ]
150
ly
1× 352
=
ry = m ×
= 2,3467 [cm]
[λ ]
150

rx = m ×

Ta có :
rx =
ry =

Ix
F
Iy
F

=


h × b3
=
12 × h × b

b2
⇒ b = rx × 12 = 1,1733 × 12 = 4,06 [cm]
12

=

h3 × b
=
12 × h × b

h2
⇒ h = ry × 12 = 2,3467 × 12 = 8,13 [cm]
12

Chọn cột chống là cột gỗ có kích thước tiết diện 6×12 cm
rx =

b
=
12

lx
176
6
= 1,7321 cm ⇒ λx = m × r = 1,7321 = 101,61

12
x

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

Trang:11


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I
ry =

h
=
12

GVHD: Đặng Công Thuật

ly
12
352
=
= 3,4641 [cm] ⇒ λy = m ×
= 101,61
ry
3,4641
12
3100
3100
λmax = λx = λy = 101,61 ⇒ ϕ min = 2 =
= 0,3

λ
101,612

* Kiểm tra ổn định :
σ=

N
819,57 × 0,75
=
= 28,46 [kg/cm2] < [σ ] = 150 [kg/cm2]
ϕ× F
0,3 × 6 × 12

Vậy tiết diện cột chống đã chọn là hợp lý .
4.Tính ván đáy, cột chống dầm bo :
Kích thước tiết diện dầm bo: 100 x 300 [mm]
a.Tính ván đáy :
- Chọn chiều dày ván đáy 3cm
-Tải trọng tác dụng :
* Trọng lượng Bêtông
: 0,1×0,3×2600 = 78 [kg/m]
* Trọng lượng ván gỗ
: 0,03×0,1×600 = 1,8 [kg/m]
* Hoạt tải thi công
: 250×0,1 = 25 [kg/m]
* Tải trọng sàn
:
tc
q = 78 + 1,8 + 25 = 104,8 [kg/m]
qtt = 1,8×1,1 + 78×1,2 + 25×1,3 = 128,08 [kg/m]

-Tinh toán khả năng chịu lực của ván đáy :
Xem ván đáy là một dầm liên tục kê trên các gối tựa là các cột chống hai
đầu liên kết khớp .Giá trị mômen lớn nhất trong dầm là :
Mmax =

q tt × l 2
10

10 × 3 2
×150 = 2250 [kg/cm] = 22,5 [kg/m]
Mmax = W×[σ] =
6

Khoảng cách giữa các cột chống:


10 × M max
q tt

l=

=

10 × 22,5
= 1,33 [m]
128,08

-Kiểm tra theo độ võng cho phép :
1 q tc × l 3
1

f 
×
≤   =
128 E × I
400
l
3
3
b×h
10 × 3
=
I=
= 22,5 [cm4]
12
12
128 × E × I
128 × 10 5 × 22,5
3
3
=
l≤
= 88,24 [cm]
400 × q tc
400 × 104,8.10 −2
f
l

=

Chọn khoảng cách giữa các cột chống là 0,8 [m]

b.Tính cột chống dầm bo :
Chọn cột có tiết diên 6×12 cm như cột chống dầm phụ.
* Trọng lượng bêtông sàn : 0,08 × 0,8 × 2600 = 156 [kg/m]
* Trọng lượng bêtông dầm : 0,1 × 0,3 × 2600 = 78
[kg/m]
* Trọng lượng gỗ ván dầm : (0,1×0,03+ 2×0,03×0,33)×600 = 13,68 [kg/m]
* Trọng lượng gỗ ván sàn : 0,03 × 0,8 × 600 = 14,4 [kg/m]
* Hoạt tải thi công
: 250×0,8 = 200
[kg/m]

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

Trang:12


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I

GVHD: Đặng Công Thuật

- Tải trọng tiêu chuẩn :
qtc = 156 + 78 + 13,68 + 14,4 + 200 = 462,08 [kg/m]
- Tải trọng tính toán :
qtc = (13,68 + 14,4)×1,1 + (156 + 78) ×1,2+200×1,3 = 571,688 [kg/m]
-Tải trọng tác dụng lên dầm bo :
N = 0,8× 571,688 = 457,35 [kg]
Chọn bố trí hệ giằng theo phương dọc theo dầm bo
- Chiều cao cột chống l = 3,67m
lx = 3,67m
X

ly = 1,835m
Y
-Kiểm tra ổn định cột chống :
Thep phương x :
lx = 3,67 [m] = 367 [cm]
Ix
6 × 12 3
= 3,4641 [cm]
=
F
12 × 12 × 6
lx
1× 367
λx = m× r = 3,4641 = 105,94 < [λ] = 150
x

rx =

100

Theo phương y:
ly = 1,835 [m]
Iy

12 × 6 3
= 1,7321 [cm]
=
F
12 × 12 × 6
ly

1× 183,5
=
λy = m×
= 105,94 < [λ] = 150
ry
1,7321

ry =

λmax = λx = λy =105,94 ⇒ ϕ min =

3100
3100
=
= 0,276
2
λ
105,94 2

-Điều kiện ổn định :
N

457,35

σ = ϕ × F = 0,267 × 12 × 6 = 23,8 [kg/cm2] < [σ] = 150 [kg/cm2]
min
Vậy cột chống đảm bảo điều kiện ổn định.
5.Tính ván đáy, cột chống dầm Côngxôn :
Dầm côngxôn có kích thước tiết diện : 200 x 300 [mm]
Nhịp : L = 1600 [mm]

Đối với hệ ván khuôn sàn: chọn phương án đã thiết kế cho ô sàn nhỏ:
- ván khuôn sàn chọn ván khuôn gỗ có chiều dày là 3 cm
- xà gồ đỡ sàn có tiết diện 6×8 cm được đỡ bởi 1 cột chống có tiết
diện 6×12 cm đặt ở giữa nhịp
- Đối với ván khuôn dầm : chọn phương án đặt 1 cột chống có tiết diện
6×12 cm . sau đó kiểm tra khả năng chịu lực, độ võng của ván đáy và
kiểm tra ổn định của cột chống.
a. Kiểm tra ván đáy dầm côngxôn:
- Chọn chiều dày 3cm cho cả ván đáy và ván thành.
- sơ đồ tính là dầm liên tục gồm 2 nhịp. l = 0,8m
-Tải trọng tác dụng :
* Trọng lượng Bêtông
: 0,2×0,3×2600 = 156 [kg/m]
* Trọng lượng ván gỗ
: 0,03×0,1×600 = 1,8 [kg/m]
* Hoạt tải thi công
: 250×0,2 = 50 [kg/m

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

Trang:13


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I

GVHD: Đặng Công Thuật

tc

q = 156 + 1,8 + 50 = 207,8 [kg/m]

qtt = 1,8×1,1 + 156×1,2 + 50×1,3 = 254,18 [kg/m]
-Tinh toán khả năng chịu lực của ván đáy :
Giá trị mômen lớn nhất trong dầm là :
q tt × l 2
16
tt
q × l 2 254,18 × 0,8 2
=
= 10,17 [kg/m]
Mmax =
16
16

Mmax =

Mômen chống uốn :
W=
σ=

M max
W

b × h2
100 × 3 2
=
= 150 [cm3]
6
6
2
10,17.10

=
= 6,78 [kg/cm2] < [σ ] = 150 [kg/cm2]
150

(thỏa mãn)
-Kiểm tra theo độ võng cho phép :
1 q tc × l 3
1
f 
×
≤   =
128 E × I
400
l
3
3
b×h
10 × 3
=
I=
= 22,5 [cm4]
12
12
f
l

f
l

=


=

1 q tc × l 3
1 207,8 × 0,83
1
f 
×
=
= 3,7.10 −7 ≤   =
5
128 E × I
128 10 × 22,5
400
l

(thỏa mãn)
b.Tính cột chống dầm côngxôn :
Chọn cột có tiết diện 6×12 cm
* Trọng lượng bêtông sàn : 0,08 × 0,8 × 2600 = 166,4 [kg/m]
* Trọng lượng bêtông dầm : 0,2 × 0,3 × 2600 = 156 [kg/m]
* Trọng lượng gỗ ván dầm : (0,2×0,03+ 2×0,03×0,33)×600 = 15,48 [kg/m]
* Trọng lượng gỗ ván sàn : 0,03 × 0,8 × 600 = 14,4 [kg/m]
* Hoạt tải thi công
: 250×0,8 = 200
[kg/m]
- Tải trọng tiêu chuẩn :
qtc = 156 + 166,4 + 15,48 + 14,4 + 200 = 536,8 [kg/m]
- Tải trọng tính toán :
qtc = (15,48 + 14,4)×1,1 + (156 + 166,4) ×1,2+200×1,3 = 679,75 [kg/m]

-Tải trọng tác dụng lên dầm côngxôn :
N = 0,8× 679,75 = 543,8 [kg]
Chọn bố trí hệ giằng theo phương dọc theo dầm côngxôn
- Chiều cao cột chống l = 3,67m
lx = 1,835m
ly = 3,67m
-Kiểm tra ổn định cột chống :
Thep phương x :
lx = 1,835 [m] = 183,5 [cm]
rx =

Ix
=
F

6 3 × 12
= 1,7321 [cm]
12 × 12 × 6

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

Trang:14


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I

GVHD: Đặng Công Thuật
lx

=


λx = m× r

x

1× 183,5
= 105,94 < [λ] = 150
1,7321

Theo phương y:
ly = 3,67 [m]
ry =

Iy
F
ly

λy = m×

ry

=

123 × 6
= 3,4641 [cm]
12 × 12 × 6
1× 367
=
= 105,94 < [λ] = 150
3,4641


λmax = λx = λy =105,94 ⇒ ϕ min =

3100
3100
=
= 0,276
2
λ
105,94 2

-Điều kiện ổn định :
N

543,8

σ = ϕ × F = 0,267 × 12 × 6 = 28,29 [kg/cm2] < [σ] = 150 [kg/cm2]
min
Vậy cột chống đảm bảo điều kiện ổn định.

B./TÍNH VÁN KHUÔN CỘT VÀ GÔNG CỘT :
Để tính toán ván khuôn cột và khoảng cách giữa các gông cột phải xác định tải trọng
tác dụng lên ván khuôn :
Pmax = γ(Hmax + hđ)
Trong đó :Hmax - chiều cao lớp Bêtông gây áp lực ngang lớn nhất. Hmax = 0,75m
Pđ = γhđ - lực tác động lên ván khuôn khi đổ bêtông và khi đầm chấn động.
Để tính Pđ dự định chọn máy đầm C127 với các thông số kỹ thuật sau :
- Năng suất
: 3 ÷ 6 m3/h
- Bán kính ảnh hưởng

: R = 35cm
- Chiều sâu đầm
: h = 30cm < R
Chọn hđ = h = 30cm
Pmax = 2600 × (0,75 + 0,3) = 2730[ kg / m 2 ]
Áp lực phân bố theo chiều dài cột:
q = Pmax × h [kg/m]
Chọn ván gỗ dày 3cm.
1. Tính ván khuôn cột cho tầng 1,2,3:
• Theo phương cạnh dài:
a) Xác dịnh tải trọng:
Áp lực phân bố theo chiều dài cột:
q = Pmax × h = 2730 × 0,45 = 1228,5 [kg/m]
q tt = 1228,5 × 1,3 = 1597,05 [kg/m]
Xem ván khuôn cột làm việc như dầm liên tục đặt trên các gối tựa là các gông cột
Mômen lớn nhất :
Mmax =

q tt × l 2
10

Mặt khác :

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

Trang:15


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I


GVHD: Đặng Công Thuật
25 × 32
× 150 = 5625 [kg/cm]
6
10 × 5625
=
= 59,35 [cm]
15,9705

Mmax = W × [σ] =


10 × M max
q tt

l=

Kiểm tra theo độ võng cho phép :
f
1 q tc × l 3
1
f 
=
×
≤   =
l
128 E × I
400
l




l≤

3

128 × E × I
=
400 × q tc

3

128 × 10 5 × 25 × 33
= 52,72 [cm]
12 × 400 × 12,285

Chọn khoảng cách giữa các gông cột 0,5 [m] , mỗi cột có 7 gông, các gông
được chế tạo theo mẫu định hình.
• Kiểm tra cho phương cạnh ngắn:
Áp lực phân bố theo chiều dài cột:
q = Pmax × h = 2730 × 0,25 = 682,5 [kg/m]
q tt = 682,5 × 1,3 = 887,25 [kg/m]
Xem ván khuôn cột làm việc như dầm liên tục đặt trên các gối tựa là các gông cột
Mômen lớn nhất :
q tt × l 2 887,25 × 0,5 2
=
= 22,18(kg .m)
10
10
b × h2

45 × 3 2
=
W=
= 67,5 [cm3]
6
6

Mmax =

+ Điều kiện cường độ:
M max
22,18.10 2
=
σ=
= 32,86 [kg/cm2] < [σ ] = 150 [kg/cm2]
W
67,5

(thỏa mãn)

+ Điều kiện độ võng:
f
1 q tc × l 3
1 682,5 × 0,53 × 12
1
f 
=
×
=
×

= 6,6.10 -8 ≤   =
5
3
l
128 E × I
128
400
10 × 45 × 3
l

2. Tính ván khuôn cột cho tầng 4,5:
a) Xác dịnh tải trọng:
Áp lực phân bố theo chiều dài cột:
q = Pmax × h = 2730 × 0,35 = 955,5 [kg/m]
q tt = 955,5 × 1,3 = 1242,15 [kg/m]
Xem ván khuôn cột làm việc như dầm liên tục đặt trên các gối tựa là các gông cột
q tt × l 2
Mômen lớn nhất :
Mmax =
10
2
25 × 3
× 150 = 5625 [kg/cm]
Mặt khác : Mmax = W × [σ] =
6
10 × M max
10 × 5625
=

l=

= 67,3 [cm]
tt
12,4215
q

Kiểm tra theo độ võng cho phép :
f
1 q tc × l 3
1
f 
=
×
≤   =
l
128 E × I
400
l

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

Trang:16


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I


l≤

GVHD: Đặng Công Thuật
3


128 × E × I
=
400 × q tc

3

128 × 10 5 × 25 × 33
= 57,33 [cm]
12 × 400 × 9,555

Chọn khoảng cách giữa các gông cột 0,5 [m] , mỗi cột có 7 gông, các gông
được chế tạo theo mẫu định hình.
• Kiểm tra cho phương cạnh ngắn:
Áp lực phân bố theo chiều dài cột:
q = Pmax × h = 2730 × 0,25 = 682,5 [kg/m]
q tt = 682,5 × 1,3 = 887,25 [kg/m]
Xem ván khuôn cột làm việc như dầm liên tục đặt trên các gối tựa là các gông cột
Mômen lớn nhất :
q tt × l 2 887,25 × 0,5 2
=
= 22,18(kg .m)
10
10
b × h2
35 × 32
=
W=
= 52,5 [cm3]
6

6

Mmax =

+ Điều kiện cường độ:
M max
22,18.10 2
=
σ=
= 42,25 [kg/cm2] < [σ ] = 150 [kg/cm2]
W
52,5

(thỏa mãn)

+ Điều kiện độ võng:
f
1 q tc × l 3
1 682,5 × 0,53 × 12
1
f 
=
×
=
×
= 8,5.10 -8 ≤   =
5
3
l
128 E × I

128
400
10 × 35 × 3
l

M = W×[σ] =

1400

-0,05

300

550

-0,45

100

2800

100

100

KHUÔN MÓNG :
Chọn bề dày ván là 3cm
Sơ đồ làm việc của các ván khuôn
móng :
+ Tấm ván thành bậc móng được tính

như dầm liên tục kê trên các gối tựa là
các thanh nẹp đứng :
+ Thanh ngang là một dầm đơn giản chịu
các tải trọng truyền từ ván kê lên nó.
1.Tính khoảng cách giữa các khung đỡ :
- Áp lực tác dụng lên tấm ván thành bậc
móng :
Pmax = 2600×(0,85 + 0,3) = 2990 [kg/m]
q = Pmax × h = 2990 × 0,3 = 897 [kg/m]
q tt = 897 × 1,3 = 1166 [kg/m]
- Khả năng chịu mômen của ván :

C.TÍNH VÁN

30 × 32
× 150 = 6750 [kg.cm] = 67,5 [kg.m]
6

- Tính khoảng cách giữa các khung đỡ :
* Theo điều kiện cường độ :
l≤

10 × M
=
q tt

10 × 67,5
= 0,83 [m]
1166


* Theo điều kiện độ võng cho phép :

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

Trang:17


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I
l≤

GVHD: Đặng Công Thuật
3

128 × E × I
=
400 × q tc

3

128 × 10 5 × 30 × 33
= 62,21 [cm]
400 × 8,97 × 12

Chọn khoảng cách giữa các khung đỡ là 0,6m
2. Tính toán kích thước của khung đỡ:
- Sơ đồ tính là dầm đơn giản:
- Tải trọng :
q tc max = γ .l × ( H max + R ) = 2600 × 0,6 × (0,85 + 0,35) = 1872(kg / m)
q tt = 1872 × 1,3 = 2433,6 [kg/m]


+ Điều kiện bền:
σ max =

Mặt khác:

M max
≤ [σ ]
W
q tt × l 2
M max =
;
8

W=

bh 2
6

Chọn thanh nẹp có b =4 [cm]
W≥

M max q tt × l 2
6.q tt .l 2
6 × 24,34 × 0,6 2
=
⇒h≥
=
= 0,012[cm]
[σ ]
8.[σ ]

8b[σ ]
8 × 4 × 150

Chọn h =4 [cm]
Tiết diện thanh của khung đỡ là 4 × 4[cm]
+ Kiểm tra điều kiện độ võng:

f max ≤ [ f ]

5 q tc l 4
1
≤[ f ]=
l
384 EI
250
5
18,72 × 30 4
=
×
= 0,09[cm]
384 10 5 × 4 × 4 3
12
l
30
[f ]=
=
= 0,12[cm]
250 250

f max =

f max

⇒ f max < [ f ] ⇒ Điều kiện thỏa mãn.

Vậy tiết diện thanh của khung đỡ là 4 × 4[cm] ;
3. Tính cho cổ móng:
- Áp lực tác dụng lên tấm ván thành cổ móng :
Pmax = 2600×(1,4 + 0,3) = 4420 [kg/m]
q = Pmax × h = 4420 × 0,55 = 2431 [kg/m]
q tt = 2431× 1,3 = 3160,3 [kg/m]
- Khả năng chịu mômen của ván :
M = W×[σ] =

35 × 32
× 150 = 7875 [kg.cm] = 78,75 [kg.m]
6

- Tính khoảng cách giữa các khung đỡ :
* Theo điều kiện cường độ :
10 × M
=
q tt

l≤

10 × 78,75
= 0,5 [m]
3160,3

* Theo điều kiện độ võng cho phép :

l≤

3

128 × E × I
=
400 × q tc

3

128 × 10 5 × 35 × 33
= 47 [cm]
400 × 24,31 × 12

Chọn khoảng cách giữa các khung đỡ là 0,45m

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

Trang:18


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I

GVHD: Đặng Công Thuật

III./THỐNG KÊ VẬT LIỆU :

Tầng
nhà


Móng
Tầng I

Bảng I: THỐNG KÊ VÁN KHUÔN
Diện
Kích thước
tích
Chiều
Tên cấu kiện
hay
Tiết diện
dài
2
khối
[m ]
[m]
lượng
Thành móng
0.03 × 0.30 10.52
3.16
0.03 × 0.35
1.40
0.49
Cổ móng
0.03 × 0.61
1.40
0.85
0.03 × 1.38
3.65
5.02

0.03 × 4.25
3.65
15.51
Sàn
0.03 × 1.75
3.65
6.39
0.03 × 3.35
3.65
12.23
0.03 × 0.25
3.55
0.89
Cột
0.03 × 0.45
3.55
1.60
0.03 × 0.37
4.25
1.57
Thành dầm chính 0.03 × 0.37
1.75
0.65
0.03 × 0.37
3.35
1.24
Đáy dầm chính
0.03 × 0.25
4.25
1.06

0.03 × 0.25
1.75
0.44

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

Tổng
số
cấu
kiện
110
220
220
40
20
20
40
220
220
44
44
88
22
22

D.tích
hay
K.lượng
tổng
cộng

347.16
107.80
187.88
200.75
310.25
127.75
489.10
195.25
351.45
69.19
28.49
109.08
23.38
9.63
Trang:19


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I
Thành dầm phụ
Đáy dầm phụ
Thành côngxon
Đáy côngxon
Thành dầm bo
Đáy dầm bo
Xà gồ đỡ sàn
Cột chống xà gồ
Thanh gằng ngang
Thanh giằng xiên
Cột chống D.phụ
Thanh giằng ngang

Thanh giằng xiên
Cột chống D.chính
Thanh giằng ngang
Thanh giằng xiên
Cột chống dầm bo
Thanh giằng ngang
Thanh giằng xiên
Cột chống côngxon
Tầng
II,III

Sàn

Cột
Thành dầm chính

Đáy dầm chính
Thành dầm phụ

GVHD: Đặng Công Thuật
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.06
0.06

0.06
0.06
0.06
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.06
0.03
0.03
0.06
0.03
0.03
0.06
0.03
0.03
0.06
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03

0.03

×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×

×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×

0.25
0.27
0.25
0.22
0.20
0.22
0.33
0.10
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.08
0.08
0.08

0.08
0.08
0.12
0.08
0.08
0.12
0.08
0.08
0.12
0.08
0.08
0.12
1.38
4.25
1.75
3.35
0.25
0.45
0.37
0.37
0.37
0.25
0.25
0.25
0.27

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

3.35
3.65

3.65
1.38
1.38
3.65
3.65
3.65
1.38
4.25
1.75
3.35
3.81
3.60
2.70
3.00
2.15
2.55
3.62
3.20
2.15
3.52
3.75
2.05
3.67
3.20
2.15
3.67
3.65
3.65
3.65
3.65

3.45
3.45
4.25
1.75
3.35
4.25
1.75
3.35
3.65

0.84
0.99
0.91
0.30
0.28
0.80
1.20
0.37
0.01
0.03
0.01
0.02
0.03
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.03
0.01

0.01
0.03
0.01
0.00
0.03
0.01
0.01
0.03
5.02
15.51
6.39
12.23
0.86
1.55
1.57
0.65
1.24
1.06
0.44
0.84
0.99

44
200
100
88
44
40
40
40

160
80
80
160
1280
160
320
120
560
180
500
200
400
374
132
286
200
88
160
44
80
40
40
80
440
440
88
88
176
44

44
88
400

36.85
197.10
91.25
26.62
12.10
32.12
48.18
14.60
1.58
2.45
1.01
3.86
35.11
1.38
2.07
0.86
2.89
1.10
13.03
1.54
2.06
9.48
1.19
1.41
5.28
0.68

0.83
1.16
401.50
620.50
255.50
978.20
379.50
683.10
138.38
56.98
218.15
46.75
19.25
73.70
394.20
Trang:20


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I
Đáy dầm phụ
Thành côngxon
Đáy côngxon
Thành dầm bo
Đáy dầm bo
Xà gồ đỡ sàn
Cột chống xà gồ
Thanh gằng ngang
Thanh giằng xiên
Cột chống D.phụ
Thanh giằng ngang

Thanh giằng xiên
Cột chống D.chính
Thanh giằng ngang
Thanh giằng xiên
Cột chống dầm bo
Thanh giằng ngang
Thanh giằng xiên
Cột chống côngxon
Tầng
IV

Sàn

Cột

Thành dầm chính

Đáy dầm chính
Thành dầm phụ
Đáy dầm phụ

GVHD: Đặng Công Thuật
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.06
0.06

0.06
0.06
0.06
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.06
0.03
0.03
0.06
0.03
0.03
0.06
0.03
0.03
0.06
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03

0.03
0.03

×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×

×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×

0.25
0.22
0.20
0.22
0.33
0.10
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08

0.12
0.08
0.08
0.12
0.08
0.08
0.12
0.08
0.08
0.12
1.38
4.25
1.75
3.35
0.25
0.35
0.37
0.37
0.37
0.25
0.25
0.25
0.27
0.25

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

3.65
1.38
1.38

3.65
3.65
3.65
1.38
4.25
1.75
3.35
3.71
3.60
2.70
3.00
2.15
2.55
3.52
3.20
2.15
3.42
3.75
2.05
3.57
3.20
2.15
3.57
3.65
3.65
3.65
3.65
3.45
3.45
4.25

1.75
3.35
4.25
1.75
3.35
3.65
3.65

0.91
0.30
0.28
0.80
1.20
0.37
0.01
0.03
0.01
0.02
0.03
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.03
0.01
0.01
0.02
0.01
0.00

0.03
0.01
0.01
0.03
5.02
15.51
6.39
12.23
0.86
1.21
1.57
0.65
1.24
1.06
0.44
0.84
0.99
0.91

200
176
88
80
80
80
320
160
160
320
2560

320
640
240
1120
360
1000
400
800
748
264
572
400
176
320
88
40
20
20
40
220
220
44
44
88
22
22
44
200
100


182.50
53.24
24.20
64.24
96.36
29.20
3.17
4.90
2.02
7.72
68.38
2.76
4.15
1.73
5.78
2.20
25.34
3.07
4.13
18.42
2.38
2.81
10.28
1.35
1.65
2.26
200.75
310.25
127.75
489.10

189.75
265.65
69.19
28.49
109.08
23.38
9.63
36.85
197.10
91.25
Trang:21


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I
Thành côngxon
Đáy côngxon
Thành dầm bo
Đáy dầm bo
Xà gồ đỡ sàn

Cột chống xà gồ
Thanh gằng ngang

Thanh giằng xiên
Cột chống D.phụ
Thanh giằng ngang
Thanh giằng xiên
Cột chống D.chính
Thanh giằng ngang
Thanh giằng xiên

Cột chống dầm bo
Thanh giằng ngang
Thanh giằng xiên
Cột chống côngxon
Tầng V
Sàn

Cột

Thành dầm chính

Đáy dầm chính
Thành dầm phụ

GVHD: Đặng Công Thuật
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.06
0.06
0.06
0.06
0.06
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03

0.06
0.03
0.03
0.06
0.03
0.03
0.06
0.03
0.03
0.06
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03

×
×
×
×
×
×

×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×

×
×

0.22
0.20
0.22
0.33
0.10
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.12
0.08
0.08
0.12
0.08
0.08
0.12
0.08
0.08
0.12
1.38
4.25

1.75
3.35
0.25
0.35
0.37
0.37
0.37
0.25
0.25
0.25
0.27

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

1.38
1.38
3.65
3.65
3.65
1.38
4.25
1.75
3.35
3.71
3.60
2.70
3.00
2.15
2.55
3.52

3.20
2.15
3.42
3.75
2.05
3.57
3.20
2.15
3.57
3.65
3.65
3.65
3.65
3.90
3.90
4.25
1.75
3.35
4.25
1.75
3.35
3.65

0.30
0.28
0.80
1.20
0.37
0.01
0.03

0.01
0.02
0.03
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.03
0.01
0.01
0.02
0.01
0.00
0.03
0.01
0.01
0.03
5.02
15.51
6.39
12.23
0.98
1.37
1.57
0.65
1.24
1.06
0.44
0.84

0.99

88
44
40
40
40
160
80
80
160
1280
160
320
120
560
180
500
200
400
374
132
286
200
88
160
44
40
20
20

40
220
220
44
44
88
22
22
44
200

26.62
12.10
32.12
48.18
14.60
1.58
2.45
1.01
3.86
34.19
1.38
2.07
0.86
2.89
1.10
12.67
1.54
2.06
9.21

1.19
1.41
5.14
0.68
0.83
1.13
200.75
310.25
127.75
489.10
214.50
300.30
69.19
28.49
109.08
23.38
9.63
36.85
197.10
Trang:22


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I
Đáy dầm phụ
Thành côngxon
Đáy côngxon
Thành dầm bo
Đáy dầm bo
Xà gồ đỡ sàn
Cột chống xà gồ

Thanh gằng ngang
Thanh giằng xiên
Cột chống D.phụ
Thanh giằng ngang
Thanh giằng xiên
Cột chống D.chính
Thanh giằng ngang
Thanh giằng xiên
Cột chống dầm bo
Thanh giằng ngang
Thanh giằng xiên
Cột chống côngxon

GVHD: Đặng Công Thuật
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.06
0.06
0.06
0.06
0.06
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03

0.06
0.03
0.03
0.06
0.03
0.03
0.06
0.03
0.03
0.06

×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×

×
×
×
×
×
×
×

0.25
0.22
0.20
0.22
0.33
0.10
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.12
0.08
0.08
0.12
0.08
0.08

0.12
0.08
0.08
0.12

3.65
1.38
1.38
3.65
3.65
3.65
1.38
4.25
1.75
3.35
3.74
3.60
2.70
3.00
2.20
2.65
3.87
3.20
2.25
3.87
3.75
2.15
3.87
3.20
2.25

3.87

0.91
0.30
0.28
0.80
1.20
0.37
0.01
0.03
0.01
0.02
0.03
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.03
0.01
0.01
0.03
0.01
0.01
0.03
0.01
0.01
0.03

100

88
44
40
40
40
160
80
80
160
1280
160
320
120
560
180
500
200
400
374
132
286
200
88
160
44

91.25
26.62
12.10
32.12

48.18
14.60
1.58
2.45
1.01
3.86
34.47
1.38
2.07
0.86
2.96
1.14
13.93
1.54
2.16
10.42
1.19
1.48
5.57
0.68
0.86
1.23

IV.TỔNG KHỐI LƯỢNG GỖ DÙNG CHO TẦNG NHÀ :
1.MÓNG : Gổ ván dày 3cm : 642,84 m2,
2.TẦNG I :
- Cột : Gỗ ván dày 3cm
: 546,7 [m2].
- Sàn: Gỗ ván dày 3cm
: 1127,85 [m2].

- Dầm chính: Gỗ ván dày 3cm : 276,61 [m2].
- Dầm phụ : Gỗ ván dày 3cm : 288,35 [m2].
- Dầm côngxôn : Gỗ ván dày 3cm : 38,72 [m2]
- Dầm bo : Gỗ ván dày 3cm : 94,90 [m2]
- TỔNG CỘNG : 2373,13 [m2]
- Xà gồ, cột chống, thanh giằng các loại : 88,98 [m3].
3.TẦNG II, III :
- Cột : Gỗ ván dày 3cm
: 1062,6 [m2].
- Sàn: Gỗ ván dày 3cm
: 2255,7 [m2].
- Dầm chính: Gỗ ván dày 3cm : 553,21 [m2].

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

Trang:23


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I

GVHD: Đặng Công Thuật
2

- Dầm phụ : Gỗ ván dày 3cm : 576,7 [m ].
- Dầm côngxôn : Gỗ ván dày 3cm : 77,44 [m2]
- Dầm bo : Gỗ ván dày 3cm : 189,8 [m2]
- TỔNG CỘNG : 4715,45 [m2]
- Xà gồ, cột chống, thanh giằng các loại : 156,7 [m3].
4.TẦNG IV :
- Cột : Gỗ ván dày 3cm

: 455,40 [m2].
- Sàn: Gỗ ván dày 3cm
: 1127,85 [m2].
- Dầm chính: Gỗ ván dày 3cm : 276,61 [m2].
- Dầm phụ : Gỗ ván dày 3cm : 288,35 [m2].
- Dầm côngxôn : Gỗ ván dày 3cm : 38,72 [m2]
- Dầm bo : Gỗ ván dày 3cm : 94,90 [m2]
- TỔNG CỘNG : 2281,83 [m2]
- Xà gồ, cột chống, thanh giằng các loại : 87,25 [m3].
5.TẦNG V :
- Cột : Gỗ ván dày 3cm
: 514,8 [m2].
- Sàn: Gỗ ván dày 3cm
: 1127,85 [m2].
- Dầm chính: Gỗ ván dày 3cm : 276,61 [m2].
- Dầm phụ : Gỗ ván dày 3cm : 288,35 [m2].
- Dầm côngxôn : Gỗ ván dày 3cm : 38,72 [m2]
- Dầm bo : Gỗ ván dày 3cm : 94,90 [m2]
- TỔNG CỘNG : 2432,07 [m2]
- Xà gồ, cột chống, thanh giằng các loại : 90,84 [m3].

Tầng
nhà
MÓNG

TẦNG I

TẦNG
II.III


Bảng 2 : THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊTÔNG
Kích thước
C.kiện
Số
Tên cấu kiện
Tiết diện
lượng
Chiều
Thể
[m2]
cấu
dài
tích
3
kiện
[m]
[m ]

K.lượng
Bêtông
[m3]

Bậc móng

2.80 × 2.40

0.300

2.02


110

221.76

Phần vát

2.80 × 2.40

0.550

3.70

110

406.56

Cổ móng

0.55 × 0.35

1.400

0.27

110

29.65

Cột


0.25 × 0.45

3.550

0.40

110

43.93

Dầm chính

0.25 × 0.45

14.150

1.59

22

35.02

Dầm Phụ

0.25 × 0.35

3.900

0.34


100

34.13

Dầm côngxôn

0.20 × 0.30

1.375

0.08

44

3.63

Dầm bo

0.10 × 0.30

3.900

0.12

40

4.68

Sàn


0.08 × 3.90

16.900

5.27

20

105.46

Cột
Dầm chính

0.25 × 0.45
0.25 × 0.45

3.450
14.150

0.39
1.59

220
44

85.39
70.04

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A


Trang:24


Đồ án: Kỹ Thuật Thi Công I

TẦNG
IV

TẦNG
V

GVHD: Đặng Công Thuật

Dầm Phụ

0.25 × 0.35

3.900

0.34

200

68.25

Dầm côngxôn

0.20 × 0.30

1.375


0.08

88

7.26

Dầm bo

0.10 × 0.30

3.900

0.12

80

9.36

Sàn

0.08 × 3.90

16.900

5.27

40

210.91


Cột

0.25 × 0.35

3.450

0.30

110

33.21

Dầm chính

0.25 × 0.45

14.150

1.59

22

35.02

Dầm Phụ

0.25 × 0.35

3.900


0.34

100

34.13

Dầm côngxôn

0.20 × 0.30

1.375

0.08

44

3.63

Dầm bo

0.10 × 0.30

3.900

0.12

40

4.68


Sàn

0.08 × 3.90

16.900

5.27

20

105.46

Cột

0.25 × 0.35

3.900

0.37

110

41.12

Dầm chính

0.25 × 0.45

14.150


1.59

22

35.02

Dầm Phụ

0.25 × 0.35

3.900

0.34

100

34.13

Dầm côngxôn

0.20 × 0.30

1.375

0.08

44

3.63


Dầm bo

0.10 × 0.30

3.900

0.12

40

4.68

Sàn

0.08 × 3.90

16.900

5.27

20

105.46

Bảng 3 : THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP
Số
lượng
cấu
kiện


K.lượng
bêtông
trong
tầng
[m3]

Lượng
C.thép
trong
1m3
bêtông
[kg/m3]

Lượng
cốt thép
trong tầng
[kg]

Tầng
nhà

Tên cấu kiện

K.lượng
bêtông
1
C.kiện
[m3]


MÓNG

Móng

5.99

110

659.47

60

39568.35

Cột

0.40

110

43.93

170

7468.31

Dầm chính

1.59


22

35.02

220

7704.68

Dầm Phụ

0.34

100

34.13

150

5118.75

Dầm côngxôn

0.08

44

3.63

150


544.50

Dầm bo

0.12

40

4.68

150

702.00

Sàn

5.27

20

105.46

25

2636.40

Cột
Dầm chính

0.39

1.59

220
44

85.39
70.04

170
220

14515.88
15409.35

TẦNG I

TẦNG
II.III

SVTH: Nguyễn Thanh Vinh - Lớp : 28X1A

Trang:25


×