ĐỀ THI THỬ TRỌNG TÂM
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1
(Đề gồm 06 trang )
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
y = 2 x 2 − 7 x + 3 − 3 −2 x 2 + 9 x − 4
1
C. [ 3; 4] ∪ { }
D. [ 3; +∞ )
2
1
B. ; 4
2
x 4 x3
Câu 2: Cho hàm số y = − + 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
4 3
1 1
23
A. Hàm số đi qua điểm M (− ; )
B. Điểm uốn của đồ thị là I (1; )
2 6
12
(
−∞
;1)
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0
D. Hàm số nghịch biến trên
mx
Câu 3: Tìm m để hàm số y = 2
đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 trên đoạn [ −2; 2] ?
x +1
A. m < 0
B. m = 2
C. m > 0
A. [ 3; 4]
D. m = −2
x + x + x +1
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x3 + x
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4
y
=
(1
−
2
x)
x
=
2
Câu 5: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số sau
tại điểm
?
A. 81
B. 432
C. 108
D. -216
Câu 6: Hàm số y = x 5 − 2 x3 + 1 có bao nhiêu cực trị ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3
2
2
Câu 7: Tìm m để hàm số y = mx − (m + 1) x + 2 x − 3 đạt cực tiểu tại x=1 ?
3
A. m = 0
B. m = −1
C. m = 2
D. m =
2
3
2
Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3 x + 7 tại điểm có hoành độ bằng -1 ?
A. y = 9 x + 4
B. y = 9 x − 6
C. y = 9 x + 12
D. y = 9 x + 18
Câu 9: Tìm m để (C m ) : y = x 4 − 2mx 2 + 2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân
A. m = −4
B. m = −1
C. m = 1
D. m = 3
3
Câu 10: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x − 3 x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 0 ≤ m < 4
B. m > 4
C. 0 < m ≤ 4
D. 0 < m < 4
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :
x −∞
+∞
-2
0
,
y
+
0
0
+
2
Câu 4: Hàm số y =
+∞
0
y
−∞
−4
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. f (x) = x 3 + 3 x 2 − 4
1
B. ng thng y = 2 ct th hm s y = f (x) ti 3 im phõn bit
C. Hm s t cc tiu ti x = 2
D. Hm s nghch bin trờn ( 2; 0)
2
Cõu 12: Tỡm tp xỏc nh ca hm s y = log 9 (x + 1) ln(3 x) + 2
A. D = (3; +) .
B. D = (;3) .
C. D = (; 1) (1;3) .
D. D = (1;3) .
Cõu 13: Tỡm m phng trỡnh 4x - 2x + 3 + 3 = m cú ỳng 2 nghim x (1; 3).
A. - 13 < m < - 9.
B. 3 < m < 9.
C. - 9 < m < 3.
D. - 13 < m < 3.
x
x+1
Cõu 14: Gii phng trỡnh log 2 2 1 .log 4 2 2 = 1 . Ta cú nghim.
(
(
)
)
A. x = log 2 3 v x = log 2 5
B. x = 1 v x = - 2
5
C. x = log 2 3 v x = log
2 4
D. x = 1 v x = 2
Cõu 15: Bt phng trỡnh log 4 (x + 1) log 2 x tng ng vi bt phng trỡnh no di õy ?
25
5
A. 2 log 2 (x + 1) log 2 x
B. log 4 x + log 4 1 log 2 x
C. log 2 (x + 1) 2log 2 x
D. log 2 (x + 1) log 4 x
5
5
5
25
5
25
5
5
25
2
Cõu 16: Tớnh o hm ca hm s y = log 2017 (x + 1)
1
2x
1
2x
A. y ' = 2
B. y ' = 2
C. y ' =
D. y ' = 2
(x + 1) ln 2017
(x + 1) ln 2017
x +1
2017
2
Cõu 17: Tỡm giỏ tr nh nht ca hm s y = log 2 x 4 log 2 x + 1 trờn on [1;8]
y = 2
A. Min
x[1;8]
y =1
B. Min
x[1;8]
y = 3
C. Min
x[1;8]
D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 18: Cho log2 14 = a . Tớnh log49 32 theo a.
2
10
5
B.
C.
5(a 1)
a 1
2 a 2
Cõu 19: Trong các phơng trình sau đây, phơng trình nào có nghiệm?
A.
2
A. x 3 + 5 = 0
1
2
B. (3x) 3 + ( x 4 ) 5 = 0
2
C. 4x 8 + 2 = 0
D.
5
2a + 1
1
D. 2x 2 3 = 0
1
1
1
y y
+ ữ . biểu thức rút gọn của K là:
Cõu 20: Cho K = x 2 y 2 ữ 1 2
x xữ
A. x
B. 2x
C. x + 1
D. x - 1
Cõu 21 : Cho hỡnh chúp S.ABC cú ỏy ABC l tam giỏc vuụng ti B, BA = 3a, BC = 4a v AB vuụng
ã
gúc vi mt phng (SBC). Bit SB = 2a 3 v SBC
= 30 0 . Th tớch khi chúp S.ABC l
a3 3
A.
B. 2 a3 3
C. a3 3
D.
2
3 3a3
2
Cõu 22: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy l hỡnh ch nht vi cnh AB=2a, AD=a. Hỡnh chiu ca S
lờn mt phng (ABCD) l trung im H ca AB, SC to vi ỏy mt gúc bng 450. Khong cỏch t
im A ti mt phng (SCD).
a 3
a 6
a 6
a 3
C.
A.
B.
D.
4
3
6
3
2
·
Câu 23 . Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a , BAC
= 1200 . Mặt
phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600.Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
A.
a3 3
2
3 3a3
2
B.
C. a3
D.
3a3
8
Câu 24: Ba đoạn thẳng SA,SB,SC đôi một vuông góc tạo với nhau thành một tứ diện SABC với SA =
a
SB= 2a ,SC =3a.Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đó là
A.
a
6
a 3
6
B.
2
C.
a 14
2
D.
a 14
6
1 3
2
Câu2 5 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y = x − x và Ox. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi
3
quay (H) quanh Ox bằng :
A.
81π
35
53π
6
B.
C.
Câu 26 : Họ nguyên hàm của hàm số ∫
2x + 3
dx là:
2 x 2 − x −1
81
35
D.
21π
5
2
5
2
5
ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C
B. − ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C
3
3
3
3
2
5
1
5
ln 2 x + 1 − ln x − 1 + C
C.
D. − ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C
3
3
3
3
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0;
1),
A.
D(-1; 0; -3). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là:
5
5
50
x+ z−
=0
7
7
7
5
31
5
50
2
2
2
=0
C. : x + y + z + x + y − z −
7
7
7
7
A.
5
31
5
50
x− y+ z−
=0
7
7
7
7
5
31
5
50
2
2
2
=0
D. x + y + z + x + y + z −
7
7
7
7
x2 + y 2 + z 2 +
2
2
2
B. x + y + z +
Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số I = ∫
2x − 1 − 2 ln
A.
C.
2x − 1 − 4 ln
(
(
dx
2x − 1 + 4
)
2x − 1 + 4 + C
)
×
B.
2x − 1 + 4 + C
2x − 1 − ln
(
D. 2 2x − 1 − ln
)
2x − 1 + 4 + C
(
)
2x − 1 + 4 + C
e
Câu 29: Tích phân: I = ∫ 2 x (1 − ln x) dx bằng
1
e −1
2
2
A.
B.
e2
2
C.
e2 − 3
4
D.
e2 − 3
2
3
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y + z + 1 = 0 và đường thẳng
x = 1 + 3t
d: y = 2 − t . Tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 3
z = 1+ t
là
A.M1(4, 1, 2) ; M2( – 2, 3, 0)
B.M1(4, 1, 2) ; M2( – 2, -3, 0)
C.M1(4, -1, 2) ; M2( – 2, 3, 0)
D.M1(4, -1, 2) ; M2( 2, 3, 0)
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 4;2; 2 ) , B ( 0;0;7 ) và đường thẳng
d:
A.
x − 3 y − 6 z −1
=
=
.Điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A là
−2
2
1
C(-1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2)
B. C(1;- 8; 2) hoặc C(9; 0; -2)
C. C(1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2)
D. C(1; 8; -2) hoặc C(9; 0; -2)
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z + 1 = 0 và hai điểm
A ( 1; −2;3) , B ( 3; 2; −1) . Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là
A. (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0
B. (Q): 2x– 2y + 3z – 7 = 0
C. (Q): 2x + 2y + 3z – 9 = 0
D. (Q): x + 2y + 3z – 7 = 0
·
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 ; BAD
= 1200 và
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và
( ABCD) bằng 60 0 .Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
A.
a
39
26
B.
3a 39
26
C.
3a 39
13
D.
a 14
6
x- 3 y+1 z- 1
và điểm
=
=
2
1
2
M (1;2; –3) . Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là
Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:
A. M ¢(1;2; - 1)
A. M ¢(1; - 2;1)
C. M ¢(1; - 2; - 1)
Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
quả đúng nhất
A. 3ln 6
B. 3ln
3
2
A. M ¢(1;2;1)
x +1
và các trục tọa độ.Chọn kết
x−2
3
C. 3ln − 2
2
Câu 36: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x) =
D. 3ln
x ( x + 2)
?
( x + 1) 2
3
−1
2
4
A.
x2 + x −1
x +1
B.
x2 − x −1
x +1
d
d
a
b
C.
x2 + x + 1
x +1
D.
Câu 37: Nếu ∫ f ( x)dx = 5; ∫ f ( x) = 2 với a < d < b thì
x2
x +1
b
∫ f ( x)dx
bằng :
a
A.-2
B.7
C.0
D.3
Câu 38: Cho hình chóp đều S,ABCD có cạnh đáy bằng a 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết
góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 .
3a 3 2
3a 3 3
3a 3 6
a3 6
A. VS . ABCD =
B. VS . ABCD =
C. VS . ABCD =
D. VS . ABCD =
2
4
2
3
a
Câu 39: Khối trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng .Tính thể tích của khối lăng trụ đó .
a3 3
a3 3
a3 2
a3 2
A.
B.
C.
D.
4
6
3
6
2
2
Câu 40: Số nghiệm thực của phương trình ( z + 1)( z − i ) = 0 là
A.0
B.1
C.2
D.4
Câu 41: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) và có SA=a , AB=b, AC=c .Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng :
2( a + b + c)
1 2
a + b 2 + c 2 D. a 2 + b 2 + c 2
A.
B. 2 a 2 + b 2 + c 2
C.
3
2
uuur uuur uuuur uuuur
Câu 42: Cho 4 điểm A(1;3;-3),B(2;-6;7),C(-7;-4;3) và D(0;-1;4) .Gọi P = MA + MB + MC + MD với
M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là :
A.M(-1;-2;3)
B.M(0;-2;3)
C.M(-1;0;3)
D.M(-1;-2;0)
x
Câu 43: Cho I = f ( x ) = ∫ xe dx biết f (0) = 2015 ,vậy I=?
A. I = xe x + e x + 2016
B. I = xe x − e x + 2016
C. I = xe x + e x + 2014
D. I = xe x − e x + 2014
Câu 44: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiếu của đồ thị hàm số y = ( x + 1)( x − 2)2 là:
A. 2 5
B.2
C.4
D5 2 .
Câu 45: Hãy tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của
một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a (a>0) trong các phương án sau:
a a
a 3a
a a 3
a a 2
A. ;
B ;
C. ;
D. ;
2 2
2 4
3 3
4 2
2
3
Câu 46: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = 6t − t .Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s)
của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:
A. t = 2
B.t=3
C.t=4
D.t=5
2
2
Câu 47: Tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z = z là:
A.Cả mặt phẳng
B.Đường thẳng
C.Một điểm
D.Hai đường thẳng
Câu 48: Tìm số phức có phần thực bằng 12 và mô đun bằng 13:
A. 5 ± 12i
B. 1 ± 12i
C. 12 ± 5i
D. 12 ± i
Câu 49: Với A(2;0;-1), B(1;-2;3), C(0;1;2).Phương trình mặt phẳng qua A,B,C là
A.x+2y+z+1=0
B.-2x+y+z-3=0
C.2x+y+z-3=0 D.x+y+z-2=0
x + 3 y − 2 z +1
=
=
Câu 50: Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d
và mặt phẳng (P)
3
−1
−5
x − 2 y + z −1 = 0 .
A.M(1;2;3)
B.M(1;-2;3)
C.M(-1;2;3)
D.A,B,C đều sai
5
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN SỐ 6
Câu 1:Tìm tập xác định của hàm số
y = 2 x 2 − 7 x + 3 − 3 −2 x 2 + 9 x − 4
x ≥ 3
2 x 2 − 7 x + 3 ≥ 0
x ≤ 1
1
⇔
HD
2 ⇒ S = [ 3; 4] ∪ { }
2
2
−2 x + 9 x − 4 ≥ 0
1
≤x≤4
2
mx
Câu 3: Tìm m để hàm số y = 2
đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 trên đoạn [ −2; 2] ?
x +1
HD
x = −1 (loai)
m(− x 2 + 1)
⇒ y' = 0 ⇔
y'=
2
2
(x + 1)
x = 1
m
−2m
2m
⇒ y (1) > y(2); y (1) > y(−2) ⇒ m > 0
y (1) =
y (−2) =
y (2) =
2
5
5
Câu 4: Hàm số y =
x + x2 + x + 1
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x3 + x
HD
lim y = +∞; lim− y = −∞ ; lim y = 0 ⇒ Hàm số có 2 đường tiệm cận là y=0; x=0
x →±∞
x → 0+
x →0
Câu 6: Hàm số y = x 5 − 2 x3 + 1 có bao nhiêu cực trị ?
HD
y ' = 5 x 4 − 6 x 2 = x 2 (5 x 2 − 6)
Hàm số không đổi dấu tại x = 0 ⇒ Hàm số có 2 cực trị
Câu 7: Tìm m để hàm số y = mx 3 − (m 2 + 1) x 2 + 2 x − 3 đạt cực tiểu tại x=1 ?
HD
y '(1) = 0
3
⇔m=
Hàm số đạt cực tiểu tại x=1 ⇔
2
y ''(1) > 0
Câu 9: Tìm m để (C m ) : y = x 4 − 2mx 2 + 2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân
HD
x = 0
y ' = 4 x 3 − 4mx = 0 ⇔ x = m ⇒ A(0; 2); B(− m ; 2 − m 2 ); C ( m ; 2 − m 2 )
x = − m
uuur uuur
m = 0
Để 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân thì AB. AC = 0 ⇔
m = 1
Trong 4 đáp án chọn đáp án có giá trị m=1
Câu 10: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi :
HD
x −∞
+∞
-1
1
,
y
+
0
0
+
+∞
4
y
−∞
0
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi : 0 < m < 4
6
Câu 13: Tìm m để phương trình 4x - 2x + 3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x ∈ (1; 3).
HD
x ∈ (1;3) ⇒ 2 x ∈ (2;8)
Xét hàm số y = t 2 − 8t + 3 trên (2;8)
−∞
+∞
t
2
4
8
,
y
0
+
-9
3
y
-13
để phương trình 4x - 2x + 3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x ∈ (1; 3) thì −13 < m < −9
x
x+1
Câu 14: Giải phương trình log 2 2 − 1 .log 4 2 − 2 = 1 . Ta có nghiệm.
(
)
(
)
HD
pt ⇔ log 2 (2 x − 1)[log 4 2 + log 4 (2 x − 1)] = 1 ⇔ t (1 + t) = 2 voi t = log 2 (2 x − 1)
5
⇒ x = log 2 3 và x = log
2 4
2
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = log 2 x − 4 log 2 x + 1 trên đoạn [1;8]
HD
y = log 2 2 x − 4 log 2 x + 1 ⇒ y = t 2 − 4t + 1 voi t = log 2 x ∈ [0;3]
y ' = 0 ⇔ t = 2(t/ m)
y (0) = 1; y(2) = −3; y(3) = −2 ⇒ Min y = −3
x∈[1;8]
Câu 21 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông
·
góc với mặt phẳng (SBC). Biết SB = 2a 3 và SBC
= 30 0 . Thể tích khối chóp S.ABC là
HD
1
1
1
1
0
2
Ta có AB ⊥ (SBC) (gt) nên VSABC = AB.S SBC mà SSBC = BC.BS .sin 30 = 4a.2a 3. = 2a 3
3
2
2
2
1
2
3
Khi đó VSABC = 3a.2a 3 = 2a 3
3
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB=2a, AD=a. Hình chiếu của S
lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 450. Khoảng cách từ
điểm A tới mặt phẳng (SCD).
HD
HC=a 2 suy ra SH=a 2
Gọi M là trung điểm CD, P là hình chiếu của H lên SM khi đó HM ⊥ CD; CD ⊥ SH suy ra CD ⊥ HP
mà HP ⊥ SM suy ra HP ⊥ (SCD) Lại có AB//CD suy ra AB// (SCD) suy ra d(A;(SCD))=d(H;
(SCD))=HP
1
1
1
a 6 vậy d(A;(SCD))= a 6
HP
HM
HS
3
3
·
Câu 23 . Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a , BAC
= 1200 . Mặt
Ta có
2
=
2
+
2
suy ra HP=
phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600.Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
HD
Xác định góc giữa (AB'C') và mặt đáy là ·AKA ' ⇒ ·AKA ' = 600 .
7
Tính A'K =
1
a
3a 3
a 3
A ' C ' = ⇒ AA ' = A ' K .tan 600 =
; VABC . A ' B ' C ' =AA'.S ABC =
2
2
8
2
1 3
2
Câu2 5 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y = x − x và Ox. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi
3
quay (H) quanh Ox bằng :
HD
2
3
3
2
1
1
V = π ∫ x 3 − x 2 ÷ dx = π∫ x 6 − x 5 + x 4 ÷dx
3
9
3
0
0
3
1
1
81
1
= π x7 − x6 + x5 ÷ = π
9
5 0 35
63
( 0.25 )
Câu 26 : Họ nguyên hàm của hàm số ∫
2x + 3
dx là:
2 x 2 − x −1
HD
Ta có:
2x + 3
2x + 3
5 1
4 1
dx = ∫
dx = ∫ − .
+ .
dx
2
− x −1
(2 x + 1)( x − 1)
3 2 x + 1 3 x − 1
∫ 2x
2 d (2 x + 1) 5 d ( x − 1)
2
5
+ ∫
= − ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C
∫
3
2x +1
3
x −1
3
3
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0;
1), D(-1; 0; -3). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là:
=−
HD
Gọi phương trình mặt cầu có dạng x 2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0
( với a 2 + b 2 + c 2 − d > 0 ).
2a + 2b + d = −2
2a + 4c + d = −5
Do mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D nên ta có hệ
4a + 2c + d = −5
−2a − 6c + d = −10
5
31
5
50
Giải hệ suy ra a = ; b = ; c = ; d = −
14
14
14
7
5
31
5
50
2
2
2
=0.
Vậy phương trình mc là: x + y + z + x + y + z −
7
7
7
7
dx
×
Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số I = ∫
2x − 1 + 4
HD
Đặt t = 2x − 1 ⇒ t 2 = 2x − 1 ⇒ tdt = dx
tdt
4
⇒I=∫
= ∫ 1 −
÷dt = t − 4 ln t + 4 + C = 2x − 1 − 4 ln 2x − 1 + 4 + C
t+4
t+4
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y + z + 1 = 0 và đường thẳng
x = 1 + 3t
d: y = 2 − t . Tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 3
z = 1+ t
(
)
là
8
HD
M(1+3t, 2 – t, 1 + t) d. Ta có d(M,(P)) = 3 t = 1
Suy ra, có hai điểm thỏa bài toán là M1(4, 1, 2) và M2( – 2, 3, 0)
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 4;2;2 ) , B ( 0;0;7 ) và đường thẳng
d:
x − 3 y − 6 z −1
=
=
.Điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A là
−2
2
1
HD
C ∈ d ⇒ C ( 3 − 2t ;6 + 2t ;1 + t ) .Tam giác ABC cân tại A ⇔ AB = AC
⇔ (1 + 2t)2 + (4 + 2t)2 + (1 - t)2 = 45 ⇔ 9t2 + 18t - 27 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = -3.Vậy C(1; 8; 2) hoặc
C(9; 0; -2)
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z + 1 = 0 và hai điểm
A ( 1; −2;3) , B ( 3; 2; −1) . Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là
HD
uur uuur uur
uuur
uur
AB = ( 2; 4; −4 ) , mp(P) có VTPT nP = ( 2;1; −2 ) .mp(Q) có vtpt là nQ = AB; nP = ( −4; −4; −6 )
⇒ (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0.
·
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 ; BAD
= 1200 và
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và
( ABCD) bằng 60 0 .Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
HD
Gọi O = AC Ç BD . Vì DB ^ AC , BD ^ SC nên BD ^ ( SAC ) tại O .
Kẻ OI ^ SC Þ OI là đường vuông góc chung của BD và SC . Sử dụng hai tam giác đồng dạng
3a 39
ICO và ACS hoặc đường cao của tam giác SAC suy ra được OI =
.Vậy
26
3a 39
d ( BD, SC ) =
26
x- 3 y+1 z- 1
và điểm
=
=
2
1
2
M (1;2; –3) . Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là
HD
uuuuur
r
d có vectơ chỉ phương ud = (2;1;2) . M ¢(3 + 2t ; - 1 + t ;1 + 2t ) Þ MM ¢ = (2 + 2t ; - 3 + t ; 4 + 2t ) .
uuuuur r
Tacó MM ¢ ^ d nên
MM ¢.ud = 0 .
Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:
Û (2 + 2t ).2 + (- 3 + t ).1 + (4 + 2t ).2 = 0 Û 9t + 9 = 0 Û t = - 1 Þ M ¢(1; - 2; - 1)
Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
quả đúng nhất
HD
0
Do đó S =
∫
−1
x +1
dx =
x−2
0
x +1
và các trục tọa độ.Chọn kết
x−2
0
0
x +1
3
2
3
∫−1 x − 2dx = −∫1 (1 + x − 2 )dx = ( x + 3ln x − 2 )|−1 = 1 + 3ln 3 = 3ln 2 − 1
Câu 38: Cho hình chóp đều S,ABCD có cạnh đáy bằng a 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết
góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 .
9
3a 2
3a3 2
.Chọn đáp án A
⇒ VABCD =
2
2
Câu 41: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) và có SA=a , AB=b, AC=c .Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng :
HD
Dựng hình hộp chữ nhật có 3 cạnh là a.b,c nên có độ dài đường chéo là a 2 + b2 + c 2 .Do đó bán kính
1 2
a + b 2 + c 2 .Chọn đáp án C.
mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp là
2
uuur uuur uuuur uuuur
Câu 42: Cho 4 điểm A(1;3;-3),B(2;-6;7),C(-7;-4;3) và D(0;-1;4) .Gọi P = MA + MB + MC + MD với
S ABCD = 3a 2 , h =
M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là :
HD
P = 4 MG với G là trọng tâm của tứ diện , M thuộc mặt phẳng Oxy nên M là hình chiếu của G lên mặt
phẳng Oxy.do đó M(-1;-2;0).Chọn đáp án D.
x
Câu 43: Cho I = f ( x) = ∫ xe dx biết f (0) = 2015 ,vậy I=?
HD
Ta có f ( x) = xe x − e x + C , f (0) = 2015 ⇒ C = 2016 .Chọn đáp án B.
Câu 45: Hãy tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của
một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a (a>0) trong các phương án sau:
HD
1
a2
2
Đặt AB=x ,BC =a-x ,AC= a 2 − 2ax .Diện tích tam giác S ( x) = x a − 2ax ≤
.
2
6 3
a
a
a 3
.Chọn đáp án B.
⇒ AB = , AC =
3
3
3
Câu 46: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = 6t 2 − t 3 .Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s)
của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:
HD
Vận tốc chuyển động là v = s , ⇒ v = 12t − 3t 2 .Ta có vmax = v (2) = 12m / s ⇔ t = 2
Chọn đáp án A
2
Câu 47: Tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z = z 2 là:
HD
Ta có z 2 + ( z ) 2 = 2 x 2 − 2 y 2 ⇒ z 2 + ( z )2 = 0 ⇔ x = ± y
Vậy tập hợp cần tìm là 2 đường thẳng .Chọn đáp án B.
Diện tích lớn nhất khi x =
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1.
Phương trình x3-3x = m2 + m có 3 nghiệm phân biệt khi:
A.
−2 < m < 1
> −21
B.
−1 < m < 2
C.
m<1
D.
m
Câu 2. Mặt cầu tâm I(0;1;2), tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 6 = 0 có phương
trình là:
10
A.
x2+(y+1)2+(z+2)2 = 4
B.
x2+(y-1)2+(z-2)2 = 4
C.
x2+(y-1)2+(z-2)2 = 1
D.
x2+(y-1)2+(z-2)2= 3
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y= x 3-2x tại điểm có hoành độ x =1 là:
A.
y=-x-2
B.
y=x+2
C.
y=-x+2
D.
y=x-2
Câu 4. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng d: có
phương trình là:
A.
2x + y + z – 4= 0 B.
+ 4= 0
2x + y – z – 4= 0 C. 2x – y – z + 4= 0 D. x + 2y – z
Câu 5. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của các
cạnh AA’, BC và CD. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNK) với hình hộp là:
A.
Lục giác
Câu 6.
là:
A.
B.
Tam giác
C.
Tứ giác
D.
Ngũ giác
Hàm số y = x3 - 6x2 + mx +1 đồng biến trên miền (0;+∞) khi giá trị của m
m>=12
B.
m>=0
C.
m<=12
D.
m<=0
Câu 7. Đường tròn tâm I (3;−1), cắt đường thẳng d : 2x + y + 5 = 0 theo dây cung AB =
8 có phương trình là:
A.
(x - 3)2 + (y + 1)2 = 4
B.
(x - 3)2 + (y + 1)2 = 20
C.
(x + 3)2 + (y -1 )2 = 4
D.
(x - 3)2 + (y + 1)2 = 36
Câu 8. Tập hợp các số phức z thoả mãn đẳng thức |z + 2 + i| = | z - 3i| có phương trình
là:
A.
y=x+1
B.
y = - x + 1 C.
y = -x – 1
D.
y=x-1
Câu 9. Hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 có
tọa độ là:
A.
(–2;2;0)
B.
(–2;0;2)
C.
(–1;1;0)
D.
(–1;0;1)
Câu 10. Phương trình x3-3x=m2+m có 3 nghiệm phân biệt khi:
A.
1
m> −21
B.
m<1
C.
−1 < m < 2 D.
−2 < m <
11
Câu 11. Cho Δ ABC có A (1;2), B (3;0), C (−1;−2) có trọng tâm G. Khoảng cách từ
G đến đường thẳng AB bằng:
A.
2
B.
x=
Câu 13.
A.
A.
10
3
B.
x=3
Bất phương trình
1
3
Câu 14.
m là:
C.
4
B.
C.
x=2
2
D.
x=
11
3
x + 1 4x − 2
>
có nghiệm là:
x −1
2
x < 0
1
3
C.
x > 2
1
< x <1
3
D.
1
0 < x < 3
1 < x < 2
Hàm số y = (m - 1)x4 + (m2 - 2m)x2 +m2 có ba điểm cực trị khi giá trị của
m > 2
0 < m < 1
B.
m > 2
−1 < m < 1
Câu 15. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d:
phẳng (Q) : 2x + y − z = 0 có phương trình là:
A.
D.
Phương trình log 2 (3x − 2) = 3 có nghiệm là:
Câu 12.
A.
2 2
x + 2y – 1 = 0
D.
C.
m < 0
1 < m < 2
D.
m < −1
1 < m < 2
x −1 y z +1
= =
và vuông góc với mặt
2
1
3
B.
x − 2y + z = 0
x + 2y + z = 0
C.
x − 2y – 1 = 0
2
Câu 16. Tích phân I = ∫ x 2 ln xdx có giá trị bằng:
1
A.
8 ln2 -
7
3
B.
24 ln2 – 7
C.
8
7
ln2 3
3
D.
8
7
ln2 3
9
Câu 17. Nguyên hàm của hàm số y = x.e2x là:
A.
1 2x
1
e x − ÷ + C
2
2
B.
1
2e2x x − ÷ + C
2
C.
2e2x ( x − 2 ) + C
D.
1 2x
e ( x − 2) + C
2
12
u 3 + 2u1 = 7
. Số hạng u10 có giá trị là
u 2 + u 4 = 10
Câu 18. Cấp số cộng {un} thỏa mãn điều kiện
A.
19
B.
28
C.
10
D.
91
D.
x = −1
x = 1
Câu 19. Phương trình 4 x = x + 2 x − x+1 = 3 có nghiệm là:
2
A.
x = 0
x = 1
2
x = 1
x = 2
B.
2
Câu 20. Tích phân I =
∫x
0
A.
2ln3 + 3ln2
2
C.
x = 0
x = 2
5x + 7
dx có giá trị bằng:
+ 3x + 2
B.
2ln2 + 3ln3
C.
2ln2 + ln3
D.
2ln3 + ln4
2
Câu 21. Bất phương trình 0,3x + x > 0, 09 có nghiệm là:
A.
x < −2
x > 1
B.
-2 < x < 1
C.
x < -2
D.
x>1
Câu 22. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a 2 ;
SA ⊥ (ABCD), góc giữa SC và đáy bằng 60o. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A.
B.
2a 3
C.
3a 3
6a 3
D.
3 2a 3
Câu 23. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a;
các cạnh bên đều có độ dài bằng 5a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A.
9a
3
3
B.
10a
3
3
C.
9a 3 3
2
D.
10a 3
3
x + my = 1
có nghiệm duy nhất khi:
mx + y = m
Câu 24. Hệ phương trình
A.
m≠0
Câu 25.
A.
2 5
B.
m≠1
C.
m ≠ ±1
D.
m ≠ -1
Cho số phức z = (2 + i)(1 − i) + 1 + 3i . Môđun của z là:
B.
2 2
C.
13
D.
4 2
Câu 26. Khoảng cách từ điểm M(1;2;−3) đến mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z -2 = 0 bằng:
A.
1
B.
11
3
C.
1
3
D.
3
13
x y +1 z −1
x +1 y z −3
=
=
= =
và d2 :
bằng
1
−1
2
1
1
1
Câu 27. Góc giữa hai đường thẳng d1 :
A.
45o
B.
90o
C.
60o
D.
30o
D.
x = 3
x = 1
3
Câu 28. Hàm số y = x3 – 5x2 + 3x + 1 đạt cực trị khi:
A.
x = 0
x = 10
3
B.
x = −3
x = − 1
3
C.
x = 0
x = − 10
3
Câu 29. Phương trình sin3x + sinx = cos3x + cosx có nghiệm là:
A.
x =
x =
π
+ kπ
2
π
+ kπ
4
B.
x =
x =
π
+ k2 π
2
π
+ kπ
4
x =
x =
C.
π
+ kπ
2
π kπ
+
8 2
D.
x = kπ
x = π + kπ
8
Câu 30. Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 - 2x2 + x đi qua điểm
M(1;0) là:
A.
y = x − 1
y = −1 x + 1 B.
4
4
y = 0
y = 1 x − 1 C.
4
4
y = 0
y = −1 x + 1 D.
4
4
y = x − 1
y = 1 x − 1
4
4
Câu 31. Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và
(ABC) bằng 60o; cạnh AB = a. Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng:
A.
3a 3
4
B.
3 3a 3
4
C.
3a 3
4
D.
3a 3
Câu 32. Hàm số y = x3 - 3mx2 +6mx +m có hai điểm cực trị khi giá trị của m là:
A.
m < 0
m > 2
B.
0
C.
0
D.
m < 0
m > 8
Câu 33. Trong một hộp có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Lấy ra 4 viên bất kỳ. Xác
suất để 4 viên bi được chọn có đủ hai màu là:
14
31
33
A.
B.
Câu 34. Cho hàm số y =
A.
-3
B.
4
11
8
15
C.
D.
8
11
D.
3
2x + 1
. Giá trị y'(0) bằng:
x −1
-1
C.
0
Câu 35. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD); góc
giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
SB, SC. Thể tích của hình chóp S.ADNM bằng:
a3
A.
4 6
B.
3a 3
3 3a 3
C.
8 2
6a 3
8
D.
8 2
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức z + (1 + i) z = 5 + 2i . Môđun của z là:
A.
10
B.
C.
2
2 2
D.
5
r r ur
Câu 37. Ba véc tơ u , v , w thoả mãn mỗi véc tơ cùng phương với tích có hướng của
hai véc tơ còn lại là:
r
r
r
r
ur
A. u (–1; 2; 7) , v (–3; 2; –1) , w (12; 6; –3).
r
r
ur
B. u (4; 2; –3) , v (6; – 4; 8) , w (2; –
4; 4)
ur
C. u (–1; 2; 1) , v (3; 2; –1) , w (–2; 1; – 4)
r
r
ur
D. u (–2; 5; 1) , v (4; 2; 2) , w (3; 2;
– 4)
r r ur
Câu 38. Ba véc tơ u , v , w thoả mãn mỗi véc tơ biểu diễn được theo hai véc tơ còn lại
là:
r
r
ur
A. u (–1; 3; 2) , v (4; 5; 7) , w (6; –2; 1)
r
r
ur
B. u (– 4; 4; 1) , v (2; 6; 2) , w (3; 0;
9)
r
r
ur
C. u ( 2; –1; 3) , v (3; 4; 6) , w (–4; 2; – 6)
r
r
ur
D. u (0; 2; 4) , v (1; 3; 6) , w (4; 0; 5)
Câu 39. Hai mặt phẳng (P) và (Q) có giao tuyến cắt trục Ox là:
A. (P): 4x – 2y + 5z – 1 = 0 và (Q): 2x – y + 3z – 2 = 0
B. (P): 3x – y + z – 2 = 0 và (Q): x + y + z + 1 = 0
C. (P): x – y – 3z + 3 = 0 và (Q): 4x – y + 2z – 3 = 0
D. (P): 5x + 7y – 4z + 5 = 0 và (Q): x – 3y + 2z + 1 = 0
15
Câu 40. Mặt phẳng cắt mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0 có phương trình
là:
A. 2x + 3y –z – 16 = 0
B. 2x + 3y –z + 12 = 0
C. 2x + 3y –z – 18 = 0
D. 2x + 3y –z + 10 = 0
Câu 41. Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng
song song với mp(ABC) có phương trình là:
A. 4x – 6y –3z + 12 = 0
B. 3x – 6y –4z + 12 = 0
C. 6x – 4y –3z – 12 = 0
D. 4x – 6y –3z – 12 = 0
Câu 42. Cosin của góc giữa Oy và mặt phẳng (P): 4x – 3y + 2 z – 7 = 0 là:
2
A.
B.
3
Câu 43. Hàm số y =
1
C.
3
2
3
D.
4
3
1
x − 3x + 2
2
A. Đồng biến trong khoảng (–∞; 1)
C. Nghịch biến trong khoảng (1,5; +∞)
1,5)
B. Đồng biến trong khoảng (2; +∞)
D. Nghịch biến trong khoảng (–∞;
Câu 44. Hàm số y = cos2x – 2cosx + 2 có giá trị nhỏ nhất là:
A. 1
B. 2
Câu 45. Đồ thị hàm số y = x 1 −
C.
1
x
1
2
D. –1
có
A. Tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0 khi x → 0–
B. Tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 khi x → + ∞ và x → – ∞
C. Tiệm cận xiên là đường thẳng y = – x –
D. Tiệm cận xiên là đường thẳng y= x –
1
khi x → + ∞
2
1
khi x → – ∞
2
Câu 46. Một điểm uốn của đồ thị hàm số y = sin2x có hoành độ là:
A.
π
4
B.
π
2
C.
3π
4
D.
5π
4
Câu 47. Trên hệ toạ độ Oxy cho đường cong có phương trình là uuu
yr= x 2 + 2x – 1 và
hai điểm A(1;2), B (2; 3). Tịnh tiến hệ toạ độ Oxy theo véc tơ AB ta được phương
trình của đường cong trên hệ trục toạ độ mới IXY là :
16
A. Y
B. Y
C. Y
D. Y
= (X + 1)2 + 2(X+1) – 3
= (X + 2)2 + 2(X+2) – 4
= (X + 1)2 + 2(X+1) – 2
= (X + 2)2 + 2(X+2) – 1
Câu 48. Hàm số y =
sin x
có nguyên hàm là hàm số:
1 + cos x
1
+C
1 + cos x
x
C. y = ln cos + C
2
B. y = ln (1 + cos x) + C
A. y = ln
D. y = 2.ln cos
x
+C
2
Câu 49. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = 2 – x2 là:
1
1
0
0
1
A. 2 ∫ (x 2 − 1)dx B. 2 ∫ (1 − x 2 )dx
C. 2 ∫ (x 2 − 1)dx
−1
1
D. 2 ∫ (1 − x 2 )dx
−1
x 2 − 2x víi
x≥2
Câu 50. Hàm số y = 2x − 4 víi 1 ≤ x < 2
−3x + 1 víi
x <1
A. Không có cực trị
Có ba điểm cực trị
B. Có một điểm cực trị
C. Có hai điểm cực trị
D.
-----------Hết -----------
LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM TOÁN THPTQG 2017
Mã đề: 132
Câu 1: Các điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 + 3x 2 + 2 là:
A. x = 0
.B. x = 5 .
C. x = −1 . D. x = 1 và x = 2 .
1
Câu 2: Số điểm cực trị của hàm số y = − x 3 − x + 7 là:
3
A. 0. B. 3.
C. 1.
D. 2.
x−2
Câu 3: Cho hàm số y =
x+3
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng (−∞; +∞) .B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞) .
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = x + s inx và y = x (0 ≤ x ≤ 2π) bằng :
A. 1.
B. 4.
C. 0.
D. -4.
Câu 5: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :
log 1 a > log 1 b ⇔ 0 < b < a
A. ln x > 0 ⇔ x > 1 .B.
.
3
3
log 1 a = log 1 b ⇔ 0 < b = a
C. log 2 x < 0 ⇔ 0 < x < 1 .D.
.
2
2
17
3
2
3
4
Câu 6: Nếu a 3 > a 2 và log b < log b thì
4
5
0
<
a
<
1,
b
>
1
0
<
a
<
1,
0
<
b
<
1
A.
.B.
.
C. 1 < a, 0 < b < 1 .D. 1 < a, b > 1 .
Câu 7: Hàm số ln(x 2 − 2mx + 4) có xác định D = R khi:
A. m < 2 .B. m > 2 hoặc m < −2 .C. −2 < m < 2 .D. m = 2 .
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình log 2 (3x − 2) < 0 là:
A. x > 1 .B. x < 1 .C. 0 < x < 1 .D. log 3 2 < x < 1 .
ln x
x
A. Có một cực đại và một cực tiểu
C. Có một cực tiểu;
Câu 9: Hàm số y =
.B. Không có cực trị
D. Có một cực đại.
π
2
π
2
0
0
Câu 10: Cho hai tích phân sin 2 xdx và cos 2 xdx , hãy chỉ ra khẳng định đúng :
∫
∫
π
2
π
2
0
π
2
0
π
2
0
0
A. sin 2 xdx = cos 2 xdx
∫
∫
C. sin 2 xdx < cos 2 xdx .
∫
∫
.B. Không so sánh được.
π
2
π
2
D. sin 2 xdx > cos 2 xdx .
∫
∫
0
0
Câu 11: Nghiệm của phương trình 10
= 8x + 5 là:
1
5
7
A. 0.
B.
.C. . D. .
2
8
4
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = x(ln x − 1) là
1
A. ln x − 1 .B. ln x .C. − 1 . D. 1.
x
log 9
Câu 13: Số nghiệm của phương trình 22x
A. 0.B. 2.C. 3.D. 1.
2
− 7x + 5
= 1 là:
x4
+ 1 đồng biến trên khoảng:
2
A. (−∞; 0) .B. (−3; 4) .C. (−∞; −1) .D. (1; +∞) .
Câu 14: Hàm số y = −
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
4
là:
x +2
2
A. 2.B. 3.C. -5.D. 10.
Câu 16: Nhờ ý nghĩa hình học của tích phân, hãy tìm các khẳng định sai trong các khẳng định sau :
π
4
π
4
0
0
1
1
−x
−x
A. s in 2 xdx < s in2xdx .B. ∫ e dx > ∫ e dx .
∫
∫
1
0
2
3
0
2
1
1
1
x −1
1− x
dx .D. ∫ e− x dx > ∫
C. ∫ ln(1+ x)dx > ∫
÷ dx .
0
0 e −1
0
0 1+ x
Câu 17: Tính
A.
C
1− x
∫
.B.
dx
1− x
2
, kết quả là :
1− x
+ C .C. 1 − x + C .D. C 1 − x − 2 .
Câu 18: Hàm nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) =
x(2 + x)
?
(x − 1) 2
18
x2 − x − 1
x2 + x − 1
x2 + x + 1
x2
.B.
.C.
.D.
.
x +1
x +1
x +1
x +1
Câu 19: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
π
π
π
π
A. ∫ s in(x+ ) dx = ∫ cos(x+ ) dx .
4
4
0
0
A.
B.
π
π
4
π
π
∫ s in(x+ 4 ) dx = ∫ s in(x- 4 ) dx .
0
π
π
C. ∫ s in(x+ ) dx =
4
0
0
3π
4
π
π
π
∫0 s in(x+ 4 )dx − 3∫π s in(x+ 4 )dx .
4
π
4
π
D. s in(x+ π ) dx = 2 s in(x+ π )dx .
∫0
∫0
4
4
1
Câu 20: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 − 2x 2 + 3x − 5
3
A. Có hệ số góc bằng -1.B. Song song với đường thẳng x = 1 .
C. Song song với trục hoành.D. Có hệ số góc dương.
2x − 5
Câu 21: Hàm số y =
đồng biến trên :
x+3
A. R \ { 3} .B. (−∞;3) .C. (−3; +∞) .D. R .
Câu 22: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x − 3)(x 2 + x + 4) với trục hoành là :
A. 0.B. 3.C. 2.D. 1.
Câu 23: Với giá trị nào của m, hàm số y =
x 2 + (m + 1)x − 1
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
2−x
5
A. m ≤ − .B. m = −1 .C. m > 1 .D. m ∈ ( −1;1) .
2
Câu 24: Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai
A. Môđun của số phức z là một số thực.B. Môđun của số phức z là một số thực không âm.
C. Môđun của số phức z là một số phức.D. Môđun của số phức z là một số thực dương.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≥ 5 − 2x là:
A. [1; +∞) .B. (−∞;1] .C. (1; +∞) .D. ∅ .
Câu 26: Hàm số y = x 2 e − x tăng trong khoảng:
A. (0; 2) .B. (−∞; +∞) .C. (−∞; 0) .D. (2; +∞) .
Câu 27: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. 2.B. 0.C. 1.D. 3.
x ln 2
dx , kết quả sai là
Câu 28: Tính ∫ 2
x
A. 2
x +1
+ C .B. 2(2
x
− 1) + C .C. 2(2
x
1− x
1+ x
+ 1) + C D. 2
x
+C.
π
2
Câu 29: Tích phân ∫ cos x sin xdx bằng:
0
2
2
3
A. − .B. .C. .D. 0 .
3
3
2
Câu 30: Số điểm cực đại của hàm số y = x 4 + 100
A. 2.B. 0.C. 3.D. 1.
19
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = x 3 và y = x 5 bằng :
1
A. 0.B. -4.C. .D. 2.
6
Câu 32: Nghiệm của phương trình log 2 (log 4 x) = 1 là:
A. 4.
B. 16 .
C. 8.
D. 2.
Câu 33: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x và y = x quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành bằng
π
A. 0.
B. −π .
C. π .
D. .
6
Câu 34: Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số y =
A. (2; 2) .B. (2; −3) .C. (−1; 0) D. (3;1) .
d
d
a
b
x 2 − 2x − 3
và y = x + 1 là:
x−2
∫ f (x)dx = 5 , ∫ f (x)dx = 2 với a < d < b
Câu 35: Nếu
b
thì ∫ f (x)dx bằng:
a
A. -2.
B. 8.
C. 0.
D. 3.
Câu 36: Tìm khẳng định sai trong các khẳng sau
1
π
1
π
2
A. ∫ s in(1- x)dx = ∫ s inxdx .B. s in x dx = 2 s inxdx .
∫0 2
∫0
0
0
1
C. ∫ (1- x) dx = 0 .D.
x
0
1
∫x
2007
(1+x)dx =
−1
2
.
2009
Câu 37: Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, két luận nào
là đúng ?
A. z ∈ R .B. z = 1 .C. z là số thuần ảo.D. z = −1 .
1
Câu 38:
∫ xe
1− x
dx bằng:
0
A. 1 − e .B. e-2 .C. 1.D. -1.
Câu 39: Số nào trong các số sau là số thực ?
A. ( 3 + 2i) + ( 2 − 2i) .B.
2 +i
2 −i
.C. (2 + i 5) + (2 − i 5)
D. (1 + i 3) 2 .
Câu 40: Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = (1 − x) 2 , y = 0, x = 0 và x = 2 bằng:
A.
2π
5π
8π 2
.B.
.C.
.D. 2π .
5
2
3
Câu 41: Cho hàm số f (x) = ln(4x − x 2 ) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
A. f '( −1) = 1, 2 .B. f '(5) = 1, 2 .C. f '(2) = 1 .D. f '(2) = 0 .
Câu 42: Số nào trong các số sau là số thuần ảo :
A. ( 2 + 3i) + ( 2 − 3i) .B. ( 2 + 3i).( 2 − 3i) .
2 + 3i
.
2 − 3i
Câu 43: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng?
A. i1997 = −1 .
B. i 2345 = i .
Câu 44: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng?
A. (1 + i)8 = −16
B. (1 + i)8 = 16i .
C. (2 + 2i) 2 .D.
C. i 2005 = 1 .
D. i 2006 = −i .
20
C. (1 + i)8 = −16i .
D. (1 + i)8 = 16 .
1
1 + s inx
1
1
, h(x) = ln
, g(x) = ln
,hàm số nào có đạo hàm là
s inx
cosx
cosx
cosx
f
(x)
h(x)
g(x)
h(x)
g(x)
A.
.B.
.C.
và
.D.
.
Câu 45: Trong các hàm số f (x) = ln
x−2
là :
1− x
A. (1; 2) .B. R \ { 1} .C. R \ { 1; 2} .D. (−∞;1) ∪ (−2; +∞) .
Câu 46: Tập xác định của hàm số y = log
2
Câu 47: Cho hàm số g(x) = log 1 (x − 5x + 7) . Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là:
2
A. x < 2 hoặc x > 3 .B. x > 3 .C. 2 < x < 3 .D. x < 2 .
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
HỌ TÊN:……………………………………………
THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN
TOÁN
LỚP 12C1
Thời gian: 90 phút
Hãy chọn một phương án đúng cho mỗi câu và khoanh vào ô trả lời:
Câu 1 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a , AD = 2a . Gọi O là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD, G là trọng tâm của tam giác SAD. Các cạnh bên SA = SB = SC . Góc
giữa SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 .
Độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của khối chóp ( tính theo a) bằng:
A.
Câu 2 :
A.
Câu 3 :
a 15
6
121
455
a 5
2
D.
a 15
2
B.
37
455
C.
50
455
D.
22
455
Tọa độ điểm M’ đối xứng với M (1,4) qua đường thẳng d : x – 2y + 2 = 0 là :
B. M’(3; 0)
C. M’(4; 4)
D. M’(0; 3)
Hàm số y = x 3 − 3x + 1 đồng biến trên khoảng nào?
A. (0;2)
Câu 5 :
C.
Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất để
được ít nhất 2 bi vàng được lấy ra.
A. M’(2; 2)
Câu 4 :
B.
a 5
6
B. (-2;0)
C. (- ∞ ;-1) (1;+ ∞ )
Cho x, y, z > 0 thỏa x + y + 1 = z . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
D. Tất cả đều sai
x
y
z2 + 2
+
+
x + xy y + zx z + xy
bằng:
A.
Câu 6 :
A.
11
4
B.
12
4
C. 1
D.
13
4
D.
m=3
Hàm số y = 2 x 3 + 3(m − 1) x 2 + 6(m − 2) x − 1 đồng biến trên R khi:
m<3
B.
m ≥1
C.
m =1
21
Câu 7 :
A.
Câu 8 :
A.
Câu 9 :
Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 2x2 + x đi qua điểm M(1;0) là:
y = x − 1
y = −1 x + 1
4
4
m=0
B.
Giới hạn lim
A. -2
A.
Câu 11 :
3
4
A.
C.
m = ±2
D.
m =1
x3 + 1 − 1
có giá trị bằng:
x2 + x
B. 1
C. 0
B.
1
C.
B. 16
Giá trị lớn nhất của hàm số
D. -1
1
4
D.
1
2
C. 32
D. 8
f ( x) = x + cos 2 x trên đoạn 0; π 2 là:
B. π 2
C. 0
D.
π
4
: Cho 3 điểm A(1,4); B(3,2); C(5,4). Tọa độ tâm đường tròn ngại tiếp tam giác ABC là:
A. I(2; 4)
C©u 14 :
m = ±1
: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại A, AB: y+1=0, BC: x+y-2=0, AC đi qua
M(-1;2). Diện tích tam giác ABC có giá trị bằng:
A. π
Câu 13 :
D.
y = x − 1
y = 1 x − 1
4
4
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 6 x + cos 6 x là
A. 4
Câu 12 :
C.
y = 0
y = −1 x + 1
4
4
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 4 − 2m2 x 2 + 1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông
cân
x →0
Câu 10 :
B.
y = 0
y = 1 x − 1
4
4
B. I(3; 4)
C. I(3; -2)
D. I(9; -10)
Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm bất kỳ thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số y =
2 3
B.
2 2
C. 1
D.
2x −1
là:
x −1
2 5
C©u 15 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a,
BˆAC=120o, BB’=a. I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa
(ABC) và (AB’I)?
A.
3
10
B.
3
2
C.
5
5
D.
2
2
C©u 16 : Phương trình nào sau đây là của đường thẳng d : 3x-2y+5=0
A.
x = 1 + 6t
y = 4 + 9t
B.
x = 3 + 9t
y = 7 + 6t
C.
x = 3 − 4t
y = 7 + 6t
D.
x = 1 + 4t
y = 1 + 6t
22
C©u 17 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a , AD = 2a . Gọi O là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD, G là trọng tâm của tam giác SAD. Các cạnh bên SA = SB = SC . Góc
giữa SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 .
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
A.
C©u 18 :
a 3 15
3
B.
a 3 15
9
C.
Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
y=
a 3 2 15
3
D.
a3 5
3
2x + 3
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
2x −1
1
x
2
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
C©u 19 : Giả sử đồ thị hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3(m + 6) x + 1 có hai cực trị. Khi đó đường thẳng qua hai điểm
cực trị có phương trình là:
B. Tất cả đều sai
A. y = 2 x + m 2 + 6m + 1
C.
y = −2 x + m 2 + 6m + 1
D.
C©u 20 :
Tiếp tuyến của đồ thi hàm số
A. y = -x - 3
y=
y = 2( −m 2 + m + 6) x + m 2 + 6m + 1
4
x −1 tại điểm có hoành đo x = - 1 có phương trình là:
0
B. y= -x + 2
C. y= x -1
D. y = x + 2
C©u 21 : Cho hàm số f ( x) = (2 x − 3)5 . Giá trị của f’’’(3) bằng
A. 2320
B. 1320
C. 3320
D. 4320
C©u 22 : Giá trị m để phương trình x 4 − 3x 2 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A.
9
−
4
B.
−1 < m <
13
4
C. 1 < m <
13
4
D.
0
9
4
C©u 23 : Thể tích của tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA=a, OB=2a, OC=3a là:
A.
C©u 24 :
3a 3
Cho hàm số: y =
B.
2a 3
C.
a3
D. 4 a
3
2x + 1
( C ) . Đường thẳng ( d ) : y = x + m − 1 cắt đồ thị hàm số ( C ) tại 2 điểm phân
x+1
biệt A, B sao cho AB = 2 3 khi m bằng:
A.
m = 2 ± 10
B.
m = 4 ± 10
C.
m= 4± 3
D.
m = 2± 3
D.
y = −3 x
C©u 25 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 tại A(0;2) có dạng:
A.
y = −3 x − 2
B.
y = 3x − 2
C.
y = −3 x + 2
C©u 26 :
23
: Nghiệm của phương trình 1 - 5sinx + 2cos2x = 0 là:
A.
x=
π
2π
+ k 2π , x =
+ k 2π
3
3
B.
x=±
π
+ k 2π
6
C.
x=
π
5π
+ k 2π , x =
+ k 2π
6
6
D.
x=±
π
+ k 2π
3
C©u 27 : Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 3a, BC = 5a , SB = 5a . Hai mặt
phẳng ( SAB ) , ( SAC ) cùng vuông góc với đáy. Thể tích của khối tứ diện S.ABC bằng:
A.
C©u 28 :
24 3
a
3
Phương trình sin 2 x = −
A.
x=−
C.
x=
C©u 29 :
B.
16 3
a
3
C.
24a 3
3
D. 16a
1
(0 < x < π ) có nghiệm là:
2
7π
11π
∨x=
6
6
7π
11π
∨x=
12
12
B.
x=
7π
4π
∨x=
6
3
D.
x=
7π
11π
∨x=
6
6
4 4
1 3
2
Qua điểm A( ; ) kẻ được mấy tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y = x − 2 x + 3x
9 3
3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
C©u 30 : Phương trình x 3 − 3x + 2 = m có ba nghiệm phân biệt khi:
A.
m>0
B.
m<4
C.
0
D.
m < 0
m > 4
C©u 31 : Một hộp đựng 8 quả cầu vàng và 2 quả cầu xanh. Ta lấy ra 3 quả. Hỏi có bao nhiêu cách lấy có ít
nhất 2 quả cầu vàng:
A. 70
B. 56
C. 112
D. 42
C©u 32 : Hàm số nào sau đây không có cực trị:
A.
y = x3 − 3x 2 − x
B.
y = x3 + 1
C.
y = x3 − 3x + 1
D.
y = − x 3 + 9 x 2 + 21
C©u 33 : Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f ( x ) = 2 có bao nhiêu nghiệm trên
[ −2;1] .
24
A. 1
B. Vô nghiệm
C. 2
D. 3
C©u 34 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 2 x 3 + 3(m − 1) x 2 + 6(m − 2) x − 1 có cực đại, cực tiểu
thỏa mãn |xCĐ+xCT|=2
A. m=1
B. m=2
C. m=-1
D. m=-2
C©u 35 : Với giá trị nào của m thì hàm số y = − x 3 + (m + 1) x 2 − 2m + 1 đạt cực đại tại x = 2 ?
A. m=1
B. m=3
C. m=0
D. m=2
C. 3
D. 0
C©u 36 : Hàm số y = x 4 + x 2 + 1 có bao nhiêu cực trị
A. 2
B. 1
C©u 37 : Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp là
A.
a3 2
6
B.
a3
3
C.
a3 3
6
D.
a3 3
3
C©u 38 : Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau lập từ các số 1,2,3,4,5?
A. 144
B. 18
C. 72
D. 36
C©u 39 : Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = x 3 − 3x 2 + 1 là
A. 2
C©u 40 :
A.
C©u 41 :
B. 4
C. 6
D. 8
2 x −1
Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân
x −1
biệt:
m >1
B. Với mọi m
C.
m≤3
D.
0 < m <1
1 3
2
3
2
Cho hàm số y = x − x + ( m + 1) x + m − m + 1 .Giá trị của m để hàm số có hai điểm cực trị có
3
hoành độ x1 , x2 thỏa mãn: x1 + x2 + x1 x2 + 2 = 0 là:
A. -6
B. 5
C. 6
D. -5
C©u 42 : Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình chữ nhật với AB=2a,AD=a.Hình chiếu của S lên
o
(ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 45 .Thể tích khối chóp S.ABCD là:
25