ĐỀ THI THỬ TRỌNG TÂM
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CÓ ĐÁP ÁN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1
(Đề gồm 06 trang )
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
y = 2 x 2 − 7 x + 3 − 3 −2 x 2 + 9 x − 4
1
C. [ 3; 4] ∪ { }
D. [ 3; +∞ )
2
1
B. ; 4
2
x 4 x3
Câu 2: Cho hàm số y = − + 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
4 3
1 1
23
A. Hàm số đi qua điểm M (− ; )
B. Điểm uốn của đồ thị là I (1; )
2 6
12
(
−∞
;1)
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0
D. Hàm số nghịch biến trên
mx
Câu 3: Tìm m để hàm số y = 2
đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 trên đoạn [ −2; 2] ?
x +1
A. m < 0
B. m = 2
C. m > 0
A. [ 3; 4]
D. m = −2
x + x + x +1
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x3 + x
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4
y
=
(1
−
2
x)
x
=
2
Câu 5: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số sau
tại điểm
?
A. 81
B. 432
C. 108
D. -216
Câu 6: Hàm số y = x 5 − 2 x3 + 1 có bao nhiêu cực trị ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3
2
2
Câu 7: Tìm m để hàm số y = mx − (m + 1) x + 2 x − 3 đạt cực tiểu tại x=1 ?
3
A. m = 0
B. m = −1
C. m = 2
D. m =
2
3
2
Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3 x + 7 tại điểm có hoành độ bằng -1 ?
A. y = 9 x + 4
B. y = 9 x − 6
C. y = 9 x + 12
D. y = 9 x + 18
Câu 9: Tìm m để (C m ) : y = x 4 − 2mx 2 + 2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân
A. m = −4
B. m = −1
C. m = 1
D. m = 3
3
Câu 10: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x − 3 x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 0 ≤ m < 4
B. m > 4
C. 0 < m ≤ 4
D. 0 < m < 4
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :
x −∞
+∞
-2
0
,
y
+
0
0
+
2
Câu 4: Hàm số y =
+∞
0
y
−∞
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. f (x) = x 3 + 3 x 2 − 4
−4
B. ng thng y = 2 ct th hm s y = f (x) ti 3 im phõn bit
C. Hm s t cc tiu ti x = 2
D. Hm s nghch bin trờn ( 2; 0)
2
Cõu 12: Tỡm tp xỏc nh ca hm s y = log 9 (x + 1) ln(3 x) + 2
A. D = (3; +) .
B. D = (;3) .
C. D = (; 1) (1;3) .
D. D = (1;3) .
Cõu 13: Tỡm m phng trỡnh 4x - 2x + 3 + 3 = m cú ỳng 2 nghim x (1; 3).
A. - 13 < m < - 9.
B. 3 < m < 9.
C. - 9 < m < 3.
D. - 13 < m < 3.
x
x+1
Cõu 14: Gii phng trỡnh log 2 2 1 .log 4 2 2 = 1 . Ta cú nghim.
(
(
)
)
A. x = log 2 3 v x = log 2 5
B. x = 1 v x = - 2
5
C. x = log 2 3 v x = log
2 4
D. x = 1 v x = 2
Cõu 15: Bt phng trỡnh log 4 (x + 1) log 2 x tng ng vi bt phng trỡnh no di õy ?
25
5
A. 2 log 2 (x + 1) log 2 x
B. log 4 x + log 4 1 log 2 x
C. log 2 (x + 1) 2log 2 x
D. log 2 (x + 1) log 4 x
5
5
5
25
5
25
5
5
25
2
Cõu 16: Tớnh o hm ca hm s y = log 2017 (x + 1)
1
2x
1
2x
A. y ' = 2
B. y ' = 2
C. y ' =
D. y ' = 2
(x + 1) ln 2017
(x + 1) ln 2017
x +1
2017
2
Cõu 17: Tỡm giỏ tr nh nht ca hm s y = log 2 x 4 log 2 x + 1 trờn on [1;8]
y = 2
A. Min
x[1;8]
y =1
B. Min
x[1;8]
y = 3
C. Min
x[1;8]
D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 18: Cho log2 14 = a . Tớnh log49 32 theo a.
2
10
5
B.
C.
5(a 1)
a 1
2 a 2
Cõu 19: Trong các phơng trình sau đây, phơng trình nào có nghiệm?
A.
A.
2
3
x +5= 0
1
2
B. (3x) 3 + ( x 4 ) 5 = 0
2
C. 4x 8 + 2 = 0
D.
D.
5
2a + 1
1
2x 2 3 = 0
1
1
1
y y
+ ữ
Cõu 20: Cho K = x 2 y 2 ữ 1 2
ữ . biểu thức rút gọn của K là:
x
x
A. x
B. 2x
C. x + 1
D. x - 1
Cõu 21 : Cho hỡnh chúp S.ABC cú ỏy ABC l tam giỏc vuụng ti B, BA = 3a, BC = 4a v AB vuụng
ã
gúc vi mt phng (SBC). Bit SB = 2a 3 v SBC
= 30 0 . Th tớch khi chúp S.ABC l
a3 3
A.
B. 2 a3 3
C. a3 3
D.
2
3 3a3
2
Cõu 22: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy l hỡnh ch nht vi cnh AB=2a, AD=a. Hỡnh chiu ca S
lờn mt phng (ABCD) l trung im H ca AB, SC to vi ỏy mt gúc bng 450. Khong cỏch t
im A ti mt phng (SCD).
a 3
a 6
a 6
a 3
C.
A.
B.
D.
4
3
6
3
·
Câu 23 . Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a , BAC
= 1200 . Mặt
phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600.Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
A.
a3 3
2
3 3a3
2
B.
C. a3
D.
3a3
8
Câu 24: Ba đoạn thẳng SA,SB,SC đôi một vuông góc tạo với nhau thành một tứ diện SABC với SA =
a
SB= 2a ,SC =3a.Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đó là
A.
a
6
a 3
6
B.
2
C.
a 14
2
D.
a 14
6
1 3
2
Câu2 5 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y = x − x và Ox. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi
3
quay (H) quanh Ox bằng :
A.
81π
35
53π
6
B.
C.
Câu 26 : Họ nguyên hàm của hàm số ∫
2x + 3
dx là:
2 x 2 − x −1
81
35
D.
21π
5
2
5
2
5
ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C
B. − ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C
3
3
3
3
2
5
1
5
ln 2 x + 1 − ln x − 1 + C
C.
D. − ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C
3
3
3
3
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0;
1),
A.
D(-1; 0; -3). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là:
5
5
50
x+ z−
=0
7
7
7
5
31
5
50
2
2
2
=0
C. : x + y + z + x + y − z −
7
7
7
7
A.
5
31
5
50
x− y+ z−
=0
7
7
7
7
5
31
5
50
2
2
2
=0
D. x + y + z + x + y + z −
7
7
7
7
x2 + y 2 + z 2 +
2
2
2
B. x + y + z +
Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số I = ∫
2x − 1 − 2 ln
A.
C.
2x − 1 − 4 ln
(
(
dx
2x − 1 + 4
)
2x − 1 + 4 + C
)
×
B.
2x − 1 + 4 + C
2x − 1 − ln
(
D. 2 2x − 1 − ln
)
2x − 1 + 4 + C
(
)
2x − 1 + 4 + C
e
Câu 29: Tích phân: I = ∫ 2 x (1 − ln x) dx bằng
1
e −1
2
2
A.
e2 − 3
2
B.
e2
2
C.
e2 − 3
4
D.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y + z + 1 = 0 và đường thẳng
x = 1 + 3t
d: y = 2 − t . Tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 3
z = 1+ t
là
A.M1(4, 1, 2) ; M2( – 2, 3, 0)
B.M1(4, 1, 2) ; M2( – 2, -3, 0)
C.M1(4, -1, 2) ; M2( – 2, 3, 0)
D.M1(4, -1, 2) ; M2( 2, 3, 0)
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 4;2; 2 ) , B ( 0;0;7 ) và đường thẳng
d:
A.
x − 3 y − 6 z −1
=
=
.Điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A là
−2
2
1
C(-1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2)
B. C(1;- 8; 2) hoặc C(9; 0; -2)
C. C(1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2)
D. C(1; 8; -2) hoặc C(9; 0; -2)
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z + 1 = 0 và hai điểm
A ( 1; −2;3) , B ( 3; 2; −1) . Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là
A. (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0
B. (Q): 2x– 2y + 3z – 7 = 0
C. (Q): 2x + 2y + 3z – 9 = 0
D. (Q): x + 2y + 3z – 7 = 0
·
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 ; BAD
= 1200 và
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và
( ABCD) bằng 60 0 .Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
A.
a
39
26
B.
3a 39
26
C.
3a 39
13
D.
a 14
6
x - 3 y +1 z - 1
và điểm
=
=
2
1
2
M (1;2;–3) . Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là
Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:
A. M ¢(1;2;- 1)
A. M ¢(1;- 2;1)
C. M ¢(1;- 2;- 1)
Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
quả đúng nhất
A. 3ln 6
B. 3ln
3
2
A. M ¢(1;2;1)
x +1
và các trục tọa độ.Chọn kết
x−2
3
C. 3ln − 2
2
Câu 36: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x) =
D. 3ln
x ( x + 2)
?
( x + 1) 2
3
−1
2
A.
x2 + x −1
x +1
B.
x2 − x −1
x +1
d
d
a
b
C.
x2 + x + 1
x +1
D.
Câu 37: Nếu ∫ f ( x)dx = 5; ∫ f ( x) = 2 với a < d < b thì
x2
x +1
b
∫ f ( x)dx
bằng :
a
A.-2
B.7
C.0
D.3
Câu 38: Cho hình chóp đều S,ABCD có cạnh đáy bằng a 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết
góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 .
3a 3 2
3a 3 3
3a 3 6
a3 6
A. VS . ABCD =
B. VS . ABCD =
C. VS . ABCD =
D. VS . ABCD =
2
4
2
3
a
Câu 39: Khối trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng .Tính thể tích của khối lăng trụ đó .
a3 3
a3 3
a3 2
a3 2
A.
B.
C.
D.
4
6
3
6
2
2
Câu 40: Số nghiệm thực của phương trình ( z + 1)( z − i ) = 0 là
A.0
B.1
C.2
D.4
Câu 41: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) và có SA=a , AB=b, AC=c .Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng :
2( a + b + c)
1 2
a + b 2 + c 2 D. a 2 + b 2 + c 2
A.
B. 2 a 2 + b 2 + c 2
C.
3
2
uuur uuur uuuu
r uuuu
r
Câu 42: Cho 4 điểm A(1;3;-3),B(2;-6;7),C(-7;-4;3) và D(0;-1;4) .Gọi P = MA + MB + MC + MD với
M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là :
A.M(-1;-2;3)
B.M(0;-2;3)
C.M(-1;0;3)
D.M(-1;-2;0)
x
Câu 43: Cho I = f ( x ) = ∫ xe dx biết f (0) = 2015 ,vậy I=?
A. I = xe x + e x + 2016
B. I = xe x − e x + 2016
C. I = xe x + e x + 2014
D. I = xe x − e x + 2014
Câu 44: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiếu của đồ thị hàm số y = ( x + 1)( x − 2)2 là:
A. 2 5
B.2
C.4
D5 2 .
Câu 45: Hãy tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của
một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a (a>0) trong các phương án sau:
a a
a 3a
a a 3
a a 2
A. ;
B ;
C. ;
D. ;
2 2
2 4
3 3
4 2
2
3
Câu 46: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = 6t − t .Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s)
của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:
A. t = 2
B.t=3
C.t=4
D.t=5
2
2
Câu 47: Tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z = z là:
A.Cả mặt phẳng
B.Đường thẳng
C.Một điểm
D.Hai đường thẳng
Câu 48: Tìm số phức có phần thực bằng 12 và mô đun bằng 13:
A. 5 ± 12i
B. 1 ± 12i
C. 12 ± 5i
D. 12 ± i
Câu 49: Với A(2;0;-1), B(1;-2;3), C(0;1;2).Phương trình mặt phẳng qua A,B,C là
A.x+2y+z+1=0
B.-2x+y+z-3=0
C.2x+y+z-3=0 D.x+y+z-2=0
x + 3 y − 2 z +1
=
=
Câu 50: Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d
và mặt phẳng (P)
3
−1
−5
x − 2 y + z −1 = 0 .
A.M(1;2;3)
B.M(1;-2;3)
C.M(-1;2;3)
D.A,B,C đều sai
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN SỐ 6
Câu 1:Tìm tập xác định của hàm số
y = 2 x 2 − 7 x + 3 − 3 −2 x 2 + 9 x − 4
x ≥ 3
2 x 2 − 7 x + 3 ≥ 0
x ≤ 1
1
⇔
HD
2 ⇒ S = [ 3; 4] ∪ { }
2
2
−2 x + 9 x − 4 ≥ 0
1
≤x≤4
2
mx
Câu 3: Tìm m để hàm số y = 2
đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 trên đoạn [ −2; 2] ?
x +1
HD
x = −1 (loai)
m(− x 2 + 1)
⇒ y' = 0 ⇔
y'=
2
2
(x + 1)
x = 1
m
−2m
2m
⇒ y (1) > y(2); y (1) > y(−2) ⇒ m > 0
y (1) =
y (−2) =
y (2) =
2
5
5
Câu 4: Hàm số y =
x + x2 + x + 1
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x3 + x
HD
lim y = +∞; lim− y = −∞ ; lim y = 0 ⇒ Hàm số có 2 đường tiệm cận là y=0; x=0
x →±∞
x → 0+
x →0
Câu 6: Hàm số y = x 5 − 2 x3 + 1 có bao nhiêu cực trị ?
HD
y ' = 5 x 4 − 6 x 2 = x 2 (5 x 2 − 6)
Hàm số không đổi dấu tại x = 0 ⇒ Hàm số có 2 cực trị
Câu 7: Tìm m để hàm số y = mx 3 − (m 2 + 1) x 2 + 2 x − 3 đạt cực tiểu tại x=1 ?
HD
y '(1) = 0
3
⇔m=
Hàm số đạt cực tiểu tại x=1 ⇔
2
y ''(1) > 0
Câu 9: Tìm m để (C m ) : y = x 4 − 2mx 2 + 2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân
HD
x = 0
y ' = 4 x 3 − 4mx = 0 ⇔ x = m ⇒ A(0; 2); B(− m ; 2 − m 2 ); C ( m ; 2 − m 2 )
x = − m
uuu
r uuur
m = 0
Để 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân thì AB. AC = 0 ⇔
m = 1
Trong 4 đáp án chọn đáp án có giá trị m=1
Câu 10: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi :
HD
x −∞
+∞
-1
1
,
y
+
0
0
+
+∞
4
y
−∞
0
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi : 0 < m < 4
Câu 13: Tìm m để phương trình 4x - 2x + 3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x ∈ (1; 3).
HD
x ∈ (1;3) ⇒ 2 x ∈ (2;8)
Xét hàm số y = t 2 − 8t + 3 trên (2;8)
−∞
+∞
t
2
4
8
,
y
0
+
-9
3
y
-13
để phương trình 4x - 2x + 3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x ∈ (1; 3) thì −13 < m < −9
x
x+1
Câu 14: Giải phương trình log 2 2 − 1 .log 4 2 − 2 = 1 . Ta có nghiệm.
(
)
(
)
HD
pt ⇔ log 2 (2 x − 1)[log 4 2 + log 4 (2 x − 1)] = 1 ⇔ t (1 + t) = 2 voi t = log 2 (2 x − 1)
5
⇒ x = log 2 3 và x = log
2 4
2
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = log 2 x − 4 log 2 x + 1 trên đoạn [1;8]
HD
y = log 2 2 x − 4 log 2 x + 1 ⇒ y = t 2 − 4t + 1 voi t = log 2 x ∈ [0;3]
y ' = 0 ⇔ t = 2(t/ m)
y (0) = 1; y(2) = −3; y(3) = −2 ⇒ Min y = −3
x∈[1;8]
Câu 21 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông
·
góc với mặt phẳng (SBC). Biết SB = 2a 3 và SBC
= 30 0 . Thể tích khối chóp S.ABC là
HD
1
1
1
1
0
2
Ta có AB ⊥ (SBC) (gt) nên VSABC = AB.S SBC mà SSBC = BC.BS .sin 30 = 4a.2a 3. = 2a 3
3
2
2
2
1
2
3
Khi đó VSABC = 3a.2a 3 = 2a 3
3
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB=2a, AD=a. Hình chiếu của S
lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 450. Khoảng cách từ
điểm A tới mặt phẳng (SCD).
HD
HC=a 2 suy ra SH=a 2
Gọi M là trung điểm CD, P là hình chiếu của H lên SM khi đó HM ⊥ CD; CD ⊥ SH suy ra CD ⊥ HP
mà HP ⊥ SM suy ra HP ⊥ (SCD) Lại có AB//CD suy ra AB// (SCD) suy ra d(A;(SCD))=d(H;
(SCD))=HP
1
1
1
a 6 vậy d(A;(SCD))= a 6
HP
HM
HS
3
3
·
Câu 23 . Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a , BAC
= 1200 . Mặt
Ta có
2
=
2
+
2
suy ra HP=
phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600.Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
HD
Xác định góc giữa (AB'C') và mặt đáy là ·AKA ' ⇒ ·AKA ' = 600 .
Tính A'K =
1
a
3a 3
a 3
A ' C ' = ⇒ AA ' = A ' K .tan 600 =
; VABC . A ' B ' C ' =AA'.S ABC =
2
2
8
2
1 3
2
Câu2 5 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y = x − x và Ox. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi
3
quay (H) quanh Ox bằng :
HD
2
3
3
2
1
1
V = π ∫ x 3 − x 2 ÷ dx = π∫ x 6 − x 5 + x 4 ÷dx
3
9
3
0
0
3
1
1
81
1
= π x7 − x6 + x5 ÷ = π
9
5 0 35
63
( 0.25 )
Câu 26 : Họ nguyên hàm của hàm số ∫
2x + 3
dx là:
2 x 2 − x −1
HD
Ta có:
2x + 3
2x + 3
5 1
4 1
dx = ∫
dx = ∫ − .
+ .
dx
2
− x −1
(2 x + 1)( x − 1)
3 2 x + 1 3 x − 1
∫ 2x
2 d (2 x + 1) 5 d ( x − 1)
2
5
+ ∫
= − ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C
∫
3
2x +1
3
x −1
3
3
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0;
1), D(-1; 0; -3). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là:
=−
HD
Gọi phương trình mặt cầu có dạng x 2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0
( với a 2 + b 2 + c 2 − d > 0 ).
2a + 2b + d = −2
2a + 4c + d = −5
Do mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D nên ta có hệ
4a + 2c + d = −5
−2a − 6c + d = −10
5
31
5
50
Giải hệ suy ra a = ; b = ; c = ; d = −
14
14
14
7
5
31
5
50
2
2
2
=0.
Vậy phương trình mc là: x + y + z + x + y + z −
7
7
7
7
dx
×
Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số I = ∫
2x − 1 + 4
HD
Đặt t = 2x − 1 ⇒ t 2 = 2x − 1 ⇒ tdt = dx
tdt
4
⇒I=∫
= ∫ 1 −
÷dt = t − 4 ln t + 4 + C = 2x − 1 − 4 ln 2x − 1 + 4 + C
t+4
t+4
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y + z + 1 = 0 và đường thẳng
x = 1 + 3t
d: y = 2 − t . Tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 3
z = 1+ t
(
là
)
HD
M(1+3t, 2 – t, 1 + t) d. Ta có d(M,(P)) = 3 t = 1
Suy ra, có hai điểm thỏa bài toán là M1(4, 1, 2) và M2( – 2, 3, 0)
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 4;2;2 ) , B ( 0;0;7 ) và đường thẳng
d:
x − 3 y − 6 z −1
=
=
.Điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A là
−2
2
1
HD
C ∈ d ⇒ C ( 3 − 2t ;6 + 2t ;1 + t ) .Tam giác ABC cân tại A ⇔ AB = AC
⇔ (1 + 2t)2 + (4 + 2t)2 + (1 - t)2 = 45 ⇔ 9t2 + 18t - 27 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = -3.Vậy C(1; 8; 2) hoặc
C(9; 0; -2)
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z + 1 = 0 và hai điểm
A ( 1; −2;3) , B ( 3; 2; −1) . Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là
HD
uur
uuur uur
uuu
r
uur
AB = ( 2; 4; −4 ) , mp(P) có VTPT nP = ( 2;1; −2 ) .mp(Q) có vtpt là nQ = AB; nP = ( −4; −4; −6 )
⇒ (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0.
·
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 ; BAD
= 1200 và
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và
( ABCD) bằng 60 0 .Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
HD
Gọi O = AC Ç BD . Vì DB ^ AC , BD ^ SC nên BD ^ ( SAC ) tại O .
Kẻ OI ^ SC Þ OI là đường vuông góc chung của BD và SC . Sử dụng hai tam giác đồng dạng
3a 39
ICO và ACS hoặc đường cao của tam giác SAC suy ra được OI =
.Vậy
26
3a 39
d ( BD, SC ) =
26
x - 3 y +1 z - 1
và điểm
=
=
2
1
2
M (1;2;–3) . Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là
HD
uuuuu
r
r
d có vectơ chỉ phương ud = (2;1;2) . M ¢(3 + 2t;- 1 + t;1 + 2t) Þ MM ¢= (2 + 2t;- 3 + t;4 + 2t) .
uuuuu
rr
Tacó MM ¢^ d nên
MM ¢.ud = 0 .
Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:
Û (2 + 2t).2 + (- 3 + t).1+ (4 + 2t).2 = 0 Û 9t + 9 = 0 Û t = - 1 Þ M ¢(1;- 2;- 1)
Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
quả đúng nhất
HD
0
Do đó S =
∫
−1
x +1
dx =
x−2
0
x +1
và các trục tọa độ.Chọn kết
x−2
0
0
x +1
3
2
3
∫−1 x − 2dx = −∫1 (1 + x − 2 )dx = ( x + 3ln x − 2 )|−1 = 1 + 3ln 3 = 3ln 2 − 1
Câu 38: Cho hình chóp đều S,ABCD có cạnh đáy bằng a 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết
góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 .
3a 2
3a3 2
.Chọn đáp án A
⇒ VABCD =
2
2
Câu 41: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) và có SA=a , AB=b, AC=c .Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng :
HD
Dựng hình hộp chữ nhật có 3 cạnh là a.b,c nên có độ dài đường chéo là a 2 + b2 + c 2 .Do đó bán kính
1 2
a + b 2 + c 2 .Chọn đáp án C.
mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp là
2
uuur uuur uuuu
r uuuu
r
Câu 42: Cho 4 điểm A(1;3;-3),B(2;-6;7),C(-7;-4;3) và D(0;-1;4) .Gọi P = MA + MB + MC + MD với
S ABCD = 3a 2 , h =
M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là :
HD
P = 4 MG với G là trọng tâm của tứ diện , M thuộc mặt phẳng Oxy nên M là hình chiếu của G lên mặt
phẳng Oxy.do đó M(-1;-2;0).Chọn đáp án D.
x
Câu 43: Cho I = f ( x) = ∫ xe dx biết f (0) = 2015 ,vậy I=?
HD
Ta có f ( x) = xe x − e x + C , f (0) = 2015 ⇒ C = 2016 .Chọn đáp án B.
Câu 45: Hãy tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của
một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a (a>0) trong các phương án sau:
HD
1
a2
2
Đặt AB=x ,BC =a-x ,AC= a 2 − 2ax .Diện tích tam giác S ( x) = x a − 2ax ≤
.
2
6 3
a
a
a 3
.Chọn đáp án B.
⇒ AB = , AC =
3
3
3
Câu 46: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = 6t 2 − t 3 .Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s)
của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:
HD
Vận tốc chuyển động là v = s , ⇒ v = 12t − 3t 2 .Ta có vmax = v (2) = 12m / s ⇔ t = 2
Chọn đáp án A
2
Câu 47: Tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z = z 2 là:
HD
Ta có z 2 + ( z ) 2 = 2 x 2 − 2 y 2 ⇒ z 2 + ( z )2 = 0 ⇔ x = ± y
Vậy tập hợp cần tìm là 2 đường thẳng .Chọn đáp án B.
6 − 8x
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất: A = 2
x +1
Diện tích lớn nhất khi x =
A. −2
Câu 2.
B.
π
a
2
3
C. 8
cos 2 x
1
dx = ln 3. Tìm giá trị của a.
1 + 2 sin 2 x
4
0
Cho I =
∫
Điền vào chỗ trống:
D. 10
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 mặt phẳng ( α ) : x + y + z − 3 = 0 ,
Câu 3.
( β ) : 2 x − y + z + 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) vuông góc với ( α )
khoảng cách từ M ( 2; −3;1) đến mặt phẳng ( P ) bằng 14 .
( P ) : x + 2 y − 3z + 16 = 0
A.
( P ) : x + 2 y − 3z − 12 = 0
( P ) : 2 x + y − 3z − 16 = 0
B.
( P ) : 2 x + y − 3z + 12 = 0
( P ) : 2 x + y − 3z + 16 = 0
C.
( P ) : 2 x + y − 3z − 12 = 0
( P ) : x + 2 y − 3z − 16 = 0
D.
( P ) : x + 2 y − 3z + 12 = 0
1
x
Câu 4.
và ( β ) đồng thời
10
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức 2 x − ÷ , ∀x ≠ 0.
A. −8064
B. 960
C. −15360
D. 13440
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 2 z + z = 3 + i . Tính A = iz + 2i + 1 .
Câu 5.
A. 1
Câu 6.
B.
Cho hàm số: y =
2 là:
C. 3
2
D.
5
2x − 1
( C ) × Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng
x+1
1
2
1
1
1
1
x+
B. d : y = x +
C. d : y = − x + 1 D. y = x +
3
3
3
3
3
3
2 x −1
x
x −1
x −1
x
Giải phương trình x 5 − ( 3 − 3.5 ) x + 2.5 − 3 = 0
A. d : y =
Câu 7.
A. x = 1; x = 2
Câu 8.
B. x = 0; x = 1
C . ±1
D. ±2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A ( 1; 3; 0 ) , B ( −2;1;1) và đường
thẳng ( ∆ ) :
x +1 y −1 z
=
=
. Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm I thuộc ( ∆ ) .
2
1
−2
2
2
2
2
13
3
521
A. x + ÷ + y − ÷ + z + ÷ =
5
10
5
100
2
2
B.
2
2
2
2
2
2
2
13
3
25
x+ ÷ +y − ÷ +z + ÷ =
5
10
5
3
2
2
13
3
521
2
13
3
25
C. x − ÷ + y + ÷ + z − ÷ =
C. x − ÷ + y + ÷ + z − ÷ =
5
10
5 100
5
10
5
3
2x + 1
Câu 9.
Cho hàm số: y =
( C ) . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng
x+1
( d ) : y = x + m − 1 cắt đồ thị hàm số ( C ) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
A. m = 4 ± 10
B. m = 2 ± 10
C. m = 4 ± 3
AB = 2 3 .
D. m = 2 ± 3
·
Câu 10. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB = a , AD = 2 a , BAD
= 60 0 .
SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 600 . Thể tích khối chóp S. ABCD là
V. Tỷ số
V
a3
là:
A. 2 3
B.
3
C.
7
D. 2 7
3
2
Câu 11. Cho hàm số: y = −2 x + 6 x − 5 ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ),
biết tiếp tuyến đi qua điểm A( −1; −13).
y = 6x − 7
A.
y = −48 x − 61
y = −6 x − 7
y = −6 x − 10
B.
C.
D.
y = 48 x − 61
y = 48 x − 63
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A( −3; 2), B(1;1). Tìm điểm
Câu 12.
tung có tung độ dương sao cho diện tích ∆AMB bằng 3.
A. M ( 0; 3 )
Câu 13.
11
C. M 0; ÷
4
B. M ( 0; 2 )
y = −3 x − 7
y = 24 x − 61
M trên trục
13
D. M 0; ÷
4
Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
điểm có hoành độ bằng 1.
A. y = −3x + 1
Câu 14.
B. y = −3x − 1
D. y = x − 3
Cho cấp số nhân có u1 = −1 , u10 = −16 2 . Khi đó công bội q bằng:
B. 2
A. 2 2
Câu 15.
C. − 2
D.
2
2
Tính giới hạn lim ( n + n + 1 − n)
n→+∞
A. −1
Câu 16.
C. y = − x − 1
B.
1
2
x −1
Phương trình 3 ÷
4
C. +∞
D. −∞
8
4 x
9 có 2 nghiệm x , x . Tổng 2 nghiệm có giá trị là:
1
2
× ÷ =
16
3
Điền vào chỗ trống:
Câu 17.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
·
A , AC = a , ACB
= 60 0 . Đường chéo BC ' của mặt bên ( BC ' C ' C ) tạo với mặt phẳng
( AA ' C ' C )
một góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a .
A. V = a3 6
D. V = a 3
4 6
3
B. V = a3
6
3
C. V = a3
2 6
3
Câu 18.
π
2
Tính tích phân I = ( x + cos 2 x)sin xdx
∫
0
A. −1
Câu 19.
A.
B. x ∈ 0; 2 )
D. 0
C. x ∈ 0;1) ∪ ( 2; 3 D. x ∈ 0; 2 ) ∪ ( 3; 7
x 2 + y 2 + 4 xy + 2 = 0
×
Giải hệ phương trình: x + y +1
= 2 − 2 xy + x + y
2
B.
{ ( 1; −1) ; ( 0; 2 ) }
C.
{ ( 2; 0 ) ; ( 0; 2 ) }
D.
{ ( −1;1) ; ( 0; 2 ) }
Phương trình: cos x + cos 3 x + cos 5 x = 0 có tập nghiệm là:
π kπ
π
+
∨ x = ± + k π, (k ∈ ¢ )
6 3
3
kπ
π
C. x =
∨ x = ± + k 2π, (k ∈¢ )
3
3
π kπ
π
+
∨ x = ± + k 2π, (k ∈ ¢ )
6 3
3
π kπ
π
D. B. x = +
∨ x = + k 2 π , (k ∈ ¢ )
6 3
3
A. x =
Câu 22.
1
3
2
{ ( 1; −1) ; ( −1;1) }
Câu 21.
C.
2
Giải bất phương trình log 1 ( x − 3x + 2) ≥ −1.
A. x ∈ ( −∞ ;1)
Câu 20.
4
3
B.
B. x =
Cho hàm số y = 2 x 3 + x 2 − 1 ( C ) . Phương trình đường thẳng qua hai cực trị của ( C ) là:
Điền vào chỗ trống:
π
2
Câu 23.
Tính tích phân I = ∫
0
A. 2 ln 2
Câu 24.
sin x
x
sin x + 2 cos x.cos
2
2
2
dx .
B. 2 ln 3
Số nghiệm của phương trình x − 3
C. ln 3
2
x −x
D. ln 2
= ( x − 3)2 là:
Điền vào chỗ trống:
Câu 25.
A.
Câu 26.
Bất phương trình
( −∞; 2 )
Cho y =
B.
x+2 −5−x
≥ 1 có tập nghiệm là:
x −7
C. 2; 7 )
( 2; 7 )
D. 7; +∞ )
x+2
( C ) . Tìm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M
x−2
đến 2 tiệm cận nhỏ nhất
A. M ( 1; −3 )
B. M ( 2; 2 )
C. M ( 4; 3 )
D. M ( 0; −1)
Câu 27.
Số nghiệm của phương trình z 3 − 2(1 + i )z 2 + 3iz + 1 − i = 0 là
Điền vào chỗ trống:
1
3
Câu 28. Tìm m để hàm số y = x3 − mx 2 + (m2 − 4) x + 5 đạt cực tiểu tại điểm x = −1.
A. m = −3
B. m = −1
C. m = 0
D. m = 1
Câu 29. Sở Y tế cử 1 đoàn gồm 10 cán bộ y tế thực hiện tiêm chủng văcxin sởi – rubella cho học
sinh trong đó có 2 bác sĩ nam, 3 y tá nữ và 5 y tá nam. Cần lập 1 nhóm gồm 3 người về một
trường học để tiêm chủng. Tính xác suất sao cho trong nhóm 3 người có cả bác sĩ và y tá, có
cả nam và nữ.
A.
13
40
Câu 30.
B.
A.
C.
17
40
D.
3
8
2
Giải phương trình: log 2 x + log 1 ( x + 2) = log 2 (2 x + 3).
2
A. x = 1
Câu 31.
11
40
B.
x = −1
Tính giới hạn nlim
→+∞
1
2
B.
C. x = 0
D. x = −2
C. 0
D. +∞
13 + 23 + ... + n3
n4 + 3n2 + 1
1
4
Câu 32.
Tìm m để phương trình x 3 − 2 mx 2 + m 2 x + x − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt:
m > 2
m > 2
A.
B.
C. 0 < m < 2
D −2 < m < 2
m < - 2
m < 0
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết AC = 2a , BD = 3a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD
và SC.
A.
Câu 34.
1 208
a
3 217
B.
1 208
a
2 217
(
C.
208
a
217
D.
3 208
a
2 217
)
2
2
Phương trình: x + 2 x + 4 = 3 x x + 4 có nghiệm là:
A. x = 2
Câu 35.
B.
π
2
x=1
C.
x=0
Tích phân: I = ( 3cos 2 x + 2 x sin x ) dx = 2 . Giá trị của a là:
∫
a
Điền vào chỗ trống:
D. x = −1
Cho hai số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x + y + 1 = 3xy. Tìm giá trị lớn
Câu 36.
3y
3x
1
1
nhất của biểu thức: P = y( x + 1) + x( y + 1) − 2 − 2 ×
x
y
Điền vào chỗ trống:
1
3
1
Nghiệm lớn nhất của phương trình là: log x − 2 + 2 − 3log x = 5 .
2
2
Câu 37.
A. 32
B.
C.
16
1
3
D.
16
1
3
4
Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Mặt bên của hình chóp tạo
Câu 38.
với đáy một góc 600 . Mặt phẳng ( P ) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC
cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính theo a thể tích khối chóp S. ABMN
A.
5 3a 3
3
2 3a 3
3
B.
3a 3
3
C.
D.
4 3a 3
3
Câu 39. Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình
chiếu vuông góc của A ' xuống mp ( ABC ) là trung điểm của AB . Mặt bên ( AA ' C ' C ) tạo
với đáy một góc bằng 45o . Tính thể tích của khối lăng trụ này.
A.
3a 3
16
a3
2 3a 3
D.
16
3
Môột hình nón tròn xoay có đường cao h = 20cm , bán kính đáy r = 25cm . Tính
3a 3
3
B.
C.
Câu 40.
diêộn tích xung quanh hình nón đã cho.
(
A. Sxq = 125π 41 cm2
(
C. Sxq = 145π 41 cm 2
Câu 41.
)
(
B. Sxq = 75π 41 cm2
)
D.
x+1
=
Cho A ( 1; −2; 3 ) và đường thẳng d :
2
tâm A , tiếp xúc với d.
A.
C.
Câu 42.
( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3 )
( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3 )
2
2
= 50 .
A.
2
2
2
= 25
D.
Cho đường thẳng d :
59
30
B.
)
y−2 z+3
=
. Viết phương trình mặt cầu
1
−1
2
khoảng cách giữa d và (P).
A.
(
Sxq = 85π 41 cm2
)
( S ) : ( x − 1)
( S ) : ( x − 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 3 ) = 50
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 3 ) = 25
2
2
2
2
x−8 y−5 z−8
=
=
và mặt phẳng (P): x + 2y + 5z + 1 = 0 . Tính
1
2
−1
29
30
C.
29
20
D.
29
50
Câu 43. Tìm m để hàm số y = x3 − 3x 2 − mx + 2 có 2 cực trị A và B sao cho đường thẳng
AB song song với đường thẳng d : y = −4 x + 1
A. m = 0
Câu 44.
B. m = −1
C. m = 3
Tìm số phức z thỏa mãn: (2 − i )(1 + i ) + z = 4 − 2i.
D. m = 2
A. z = −1 − 3i
Câu 45.
B.
z = −1 + 3i
C. z = 1 + 3i
Cho đường thẳng d :
x −1 y −2 z− 3
=
=
2
−1
1
)
(
D.
z = 1 − 3i
và mặt phẳng (P): 2x + y + z − 3 = 0 . Góc giữa
a
d và (P) là góc thỏa mãn sin d· ,( P) = . Giá trị của a là:
3
Điền vào chỗ trống:
Câu 46. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu y = x3 − 3mx 2 + 3x − 2 m − 3.
A. m ≤ −1
B. m ≥ 1
m ≥ 1
D.
m ≤ −1
C. −1 < m < 1
2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f ( x ) = x + cos x trên đoạn
Câu 47.
π
0; 2
A.
π
2
Câu 48.
B.
Gọi M ∈ (C ) : y =
π
4
C.
0
D.
π
2x + 1
có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của (C ) tại M cắt các trục tọa độ
x −1
Ox , Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ?
A.
121
6
Câu 49.
B.
π
C.
π
123
6
D.
125
6
π
Cho 2 < α < 2π, tan α + 4 ÷ = 1. Tính A = cos α − 6 ÷+ sin α.
A. −2
Câu 50.
119
6
B. −
3
2
C. 8
D. 10
2
Giải phương trình: log 3 (5 x − 3) + log 1 ( x + 1) = 0.
3
A. x = 1; x = 3
B. x = 1; x = 4
C. x = 0; x = 1
ĐỀ TRỌNG TÂM
LUYỆN THI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
PHẦN TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
MÃ ĐỀ 6: CÁ CHÉP HÓA RỒNG VÀNG
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất: A =
6 − 8x
x2 + 1
D. x = ±1
A. −2
Câu 2.
B.
2
3
C. 8
D. 10
π
a
cos 2 x
1
dx = ln 3. Tìm giá trị của a.
1 + 2 sin 2 x
4
0
Cho I =
∫
Điền vào chỗ trống:
a=4
Câu 3.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 mặt phẳng ( α ) : x + y + z − 3 = 0 ,
( β ) : 2 x − y + z + 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) vuông góc với ( α )
thời khoảng cách từ M ( 2; −3;1) đến mặt phẳng ( P ) bằng 14 .
( P ) : x + 2 y − 3z + 16 = 0
A.
( P ) : x + 2 y − 3z − 12 = 0
( P ) : 2 x + y − 3z − 16 = 0
B.
( P ) : 2 x + y − 3z + 12 = 0
( P ) : 2 x + y − 3z + 16 = 0
C.
( P ) : 2 x + y − 3z − 12 = 0
( P ) : x + 2 y − 3z − 16 = 0
D.
( P ) : x + 2 y − 3z + 12 = 0
Câu 4.
B. 960
C. −15360
D. 13440
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 2 z + z = 3 + i . Tính A = iz + 2i + 1 .
Câu 5.
A. 1
B.
Cho hàm số: y =
bằng 2.
A. d : y =
Câu 7.
2
C. 3
D.
5
2x − 1
( C ) × Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ
x+1
1
C. d : y = − x + 1
3
1
2
1
x+
B. d : y = x +
3
3
3
2 x −1
x
x −1
x −1
x
Giải phương trình x 5 − ( 3 − 3.5 ) x + 2.5 − 3 = 0
A. x = 1; x = 2
Câu 8.
10
Tìm số hạng không chứa x trong khai triễn của nhị thức 2 x − ÷ , ∀x ≠ 0.
A. −8064
Câu 6.
1
x
và ( β ) đồng
B. x = 0; x = 1
C . ±1
D. y =
1
1
x+
3
3
D. ±2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A ( 1; 3; 0 ) , B ( −2;1;1) và đường
thẳng ( ∆ ) :
x +1 y −1 z
=
=
. Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm I thuộc ( ∆ ) .
2
1
−2
2
2
2
2
13
3
521
A. x + ÷ + y − ÷ + z + ÷ =
5
10
5
100
2
2
B.
2
2
2
2
2
2
2
13
3
25
x+ ÷ +y − ÷ +z + ÷ =
5
10
5
3
2
2
13
3
521
2
13
3
25
C. x − ÷ + y + ÷ + z − ÷ =
C. x − ÷ + y + ÷ + z − ÷ =
5
10
5 100
5
10
5
3
2x + 1
Câu 9.
Cho hàm số: y =
( C ) . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng
x+1
( d ) : y = x + m − 1 cắt đồ thị hàm số ( C ) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
A. m = 4 ± 10
B. m = 2 ± 10
C. m = 4 ± 3
AB = 2 3 .
D. m = 2 ± 3
·
Câu 10. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB = a , AD = 2 a , BAD
= 600 .
SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 600 . Thể tích khối chóp S. ABCD là
V. Tỷ số
V
a3
là:
A. 2 3
B.
3
C.
7
D. 2 7
3
2
Câu 11. Cho hàm số: y = −2 x + 6 x − 5 ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ),
biết tiếp tuyến đi qua điểm A( −1; −13).
y = 6x − 7
A.
y = −48 x − 61
y = 3x − 10
y = −6 x − 19
y = −3 x − 16
B.
C.
D.
y = 48 x + 35
y = 48 x + 35
y = 24 x + 9
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A( −3; 2), B(1;1). Tìm điểm M trên trục tung
có tung độ dương sao cho diện tích ∆AMB bằng 3.
A. M ( 0; 3 )
Câu 13.
11
C. M 0; ÷
4
B. M ( 0; 2 )
13
D. M 0; ÷
4
3
2
Cho hàm số y = x − 3x (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
điểm có hoành độ bằng 1.
A. y = −3x + 1
Câu 14.
B. y = −3x − 1
Câu 15.
Câu 16.
D. y = x − 3
Cho cấp số nhân có u1 = −1 , u10 = −16 2 . Khi đó công bội q bằng:
B. 2
A. 2 2
A. −1
C. y = − x − 1
C. − 2
D.
2
( n 2 + n + 1 − n)
Tính giới hạn nlim
→+∞
B.
1
2
x −1
Phương trình 3 ÷
4
C. +∞
8
D. −∞
4 x
9 có 2 nghiệm x , x . Tổng 2 nghiệm có giá trị là:
1
2
× ÷ =
16
3
Điền vào chỗ trống:
x = −1 hoặc x = 4 ⇒ x1 + x2 = 3
Câu 17.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
·
A , AC = a , ACB
= 60 0 . Đường chéo BC ' của mặt bên ( BC ' C ' C ) tạo với mặt phẳng
mp ( AA ' C ' C ) một góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a .
A. V = a 3 6
D. V = a 3
Câu 18.
B. V = a3
6
3
C. V = a3
2 6
3
4 6
3
Tính tích phân I =
π
2
∫ ( x + cos
2
x) sin xdx .
0
A. −1
Câu 19.
B.
A.
B. x ∈ 0; 2 )
x 2 + y 2 + 4 xy + 2 = 0
×
Giải hệ phương trình: x + y +1
= 2 − 2 xy + x + y
2
B.
{ ( 1; −1) ; ( 0; 2 ) }
C.
{ ( 2; 0 ) ; ( 0; 2 ) }
D.
{ ( −1;1) ; ( 0; 2 ) }
Phương trình: cos x + cos 3 x + cos 5 x = 0 có tập nghiệm là:
π kπ
π
+
∨ x = ± + k π, (k ∈ ¢ )
6 3
3
kπ
π
C. x =
∨ x = ± + k 2π, (k ∈¢ )
3
3
π kπ
π
+
∨ x = ± + k 2π, (k ∈ ¢ )
6 3
3
π kπ
π
D. B. x = +
∨ x = + k 2 π , (k ∈ ¢ )
6 3
3
B. x =
Cho hàm số y = 2 x 3 + x 2 − 1 ( C ) . Phương trình đường thẳng qua hai cực trị của ( C ) là:
Điền vào chỗ trống:
1
y = − x −1
9
π
2
Câu 23.
D. 0
C. x ∈ 0;1) ∪ ( 2; 3 D. x ∈ 0; 2 ) ∪ ( 3; 7
A. x =
Câu 22.
1
3
2
{ ( 1; −1) ; ( −1;1) }
Câu 21.
C.
2
Giải bất phương trình log 1 ( x − 3x + 2) ≥ −1.
A. x ∈ ( −∞ ;1)
Câu 20.
4
3
Tính tích phân I = ∫
0
sin x
x
sin x + 2 cos x.cos
2
2
2
dx .
A. 2 ln 2
Câu 24.
B. 2 ln 3
Số nghiệm của phương trình x − 3
C. ln 3
2
x −x
D. ln 2
= ( x − 3)2 là:
Điền vào chỗ trống:
Có 3 nghiệm x = −1 ; x = 2 ; x = 4.
Câu 25.
A.
Câu 26.
Bất phương trình
( −∞; 2 )
Cho y =
B.
x+2 −5−x
≥ 1 có tập nghiệm là:
x −7
C. 2; 7 )
( 2; 7 )
D. 7; +∞ )
x+2
( C ) . Tìm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M
x−2
đến 2 tiệm cận nhỏ nhất
A. M ( 1; −3 )
Câu 27.
B. M ( 2; 2 )
C. M ( 4; 3 )
D. M ( 0; −1)
Số nghiệm của phương trình z 3 − 2(1 + i )z 2 + 3iz + 1 − i = 0 là
Điền vào chỗ trống:
Phương trình có số nghiệm bằng bậc cao nhất: z = 1, z = i , z = 1 + i.
1
3
Câu 28. Tìm m để hàm số y = x3 − mx 2 + ( m2 − 4)x + 5 đạt cực tiểu tại điểm x = −1.
A. m = −3
B. m = −1
C. m = 0
D. m = 1
Câu 29. Sở Y tế cử 1 đoàn gồm 10 cán bộ y tế thực hiện tiêm chủng văcxin sởi – rubella cho học
sinh trong đó có 2 bác sĩ nam, 3 y tá nữ và 5 y tá nam. Cần lập 1 nhóm gồm 3 người về một
trường học để tiêm chủng. Tính xác suất sao cho trong nhóm 3 người có cả bác sĩ và y tá, có
cả nam và nữ.
A.
13
40
B.
11
40
C.
17
40
D.
3
8
3
Số phần tử của không gian mẫu là: Ω = C10 = 120
Gọi A là biến cố “Lập 1 nhóm gồm 3 người trong đó có cả bác sĩ và y tá, có cả nam và nữ”
Có 3 khả năng xảy ra thuận lợi cho biến cố A :
+ Chọn 1 bác sĩ nam, 1 y tá nam, 1 y tá nữ. Số cách chọn là: 1 1 1
C 2 .C5 .C3 = 30
+ Chọn 1 bác sĩ nam, 2 y tá nữ. Số cách chọn là:
+ Chọn 2 bác sĩ nam, 1 y tá nữ. Số cách chọn là:
Do vậy: A = 30 + 6 + 3 = 39
C 21 .C32 = 6
C 22 .C31 = 3
Xác suất của biến cố A là: PA =
Câu 30.
Giải phương trình:
A. x = 1
Câu 31.
A.
39 13
=
120 40
log 2 x 2 + log 1 ( x + 2) = log 2 (2 x + 3).
B.
x = −1
Tính giới hạn nlim
→+∞
1
2
B.
2
C. x = 0
D. x = −2
C. 0
D. +∞
13 + 23 + ... + n3
n4 + 3n2 + 1
1
4
Câu 32.
Tìm m để phương trình x 3 − 2 mx 2 + m 2 x + x − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt:
m > 2
m > 2
A.
B.
C. 0 < m < 2
D −2 < m < 2
m < - 2
m < 0
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết AC = 2a , BD = 3a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD
và SC.
A.
Câu 34.
1 208
a
3 217
B.
1 208
a
2 217
(
208
a
217
C.
D.
3 208
a
2 217
)
2
2
Phương trình: x + 2 x + 4 = 3 x x + 4 có nghiệm là:
A. x = 2
Câu 35.
B.
x=1
C.
x=0
D. x = −1
π
2
Tích phân: I = ( 3cos 2 x + 2 x sin x ) dx = 2 . Giá trị của a là:
∫
a
Điền vào chỗ trống:
Câu 36.
a=0
Cho hai số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x + y + 1 = 3xy. Tìm giá
3x
3y
trị lớn nhất của biểu thức: P = y( x + 1) + x( y + 1) −
max P = 1 khi x = y = 1.
Điền vào chỗ trống:
Câu 37.
A. 32
Câu 38.
1
1
− 2×
2
x
y
1
3
1
Nghiệm lớn nhất của phương trình là: log x − 2 + 2 − 3 log x = 5 .
2
2
B.
16
C.
1
3
16
D.
1
3
4
Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Mặt bên của hình chóp tạo
với đáy một góc 600 . Mặt phẳng ( P ) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC
cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính theo a thể tích khối chóp S. ABMN
A.
5 3a3
3
2 3a 3
3
B.
3a 3
3
C.
D.
4 3a 3
3
Câu 39. Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình
chiếu vuông góc của A ' xuống mp ( ABC ) là trung điểm của AB . Mặt bên ( AA ' C ' C ) tạo
với đáy một góc bằng 45o . Tính thể tích của khối lăng trụ này.
A.
3a 3
16
a3
2 3a 3
D.
16
3
Môột hình nón tròn xoay có đường cao h = 20cm , bán kính đáy r = 25cm . Tính
3a 3
3
B.
C.
Câu 40.
diêộn tích xung quanh hình nón đã cho.
(
A. Sxq = 125π 41 cm2
(
C. Sxq = 145π 41 cm 2
)
(
B. Sxq = 75π 41 cm2
)
x+1
=
Cho A ( 1; −2; 3 ) và đường thẳng d :
Câu 41.
2
tâm A , tiếp xúc với d.
A.
C.
( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3 )
( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3 )
Câu 42.
2
2
= 50 .
A.
2
2
2
= 25
D.
Cho đường thẳng d :
59
30
( S ) : ( x − 1)
( S ) : ( x − 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 3 ) = 50
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 3 ) = 25
2
2
2
2
x−8 y−5 z−8
=
=
và mặt phẳng (P): x + 2y + 5z + 1 = 0 . Tính
1
2
−1
29
B.
)
y−2 z+3
=
. Viết phương trình mặt cầu
1
−1
2
khoảng cách giữa d và (P).
A.
(
Sxq = 85π 41 cm2
D.
)
29
C.
30
29
D.
20
50
Câu 43. Tìm m để hàm số y = x 3 − 3x 2 − mx + 2 có 2 cực trị A và B sao cho đường thẳng
AB song song với đường thẳng d : y = −4 x + 1
A. m = 0
Câu 44.
B. m = −1
C. m = 3
D. m = 2
Tìm số phức z thỏa mãn: (2 − i )(1 + i ) + z = 4 − 2i.
A. z = −1 − 3i
Câu 45.
B.
z = −1 + 3i
Cho đường thẳng d :
C. z = 1 + 3i
x −1 y −2 z− 3
=
=
2
−1
1
(
)
D.
z = 1 − 3i
và mặt phẳng (P): 2x + y + z − 3 = 0 . Góc giữa
a
d và (P) là góc thỏa mãn sin d· ,( P) = . Giá trị của a là:
3
(
)
2
sin d· ,( P) = ⇒ a = 2
3
3
2
y
=
x
−
3
mx
+
3 x − 2m − 3.
Câu 46. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu
Điền vào chỗ trống:
A. m ≤ −1
B. m ≥ 1
C. −1 < m < 1
m ≥ 1
D.
m ≤ −1
2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f ( x ) = x + cos x trên đoạn
Câu 47.
π
0; 2
A.
π
2
Câu 48.
B.
Gọi M ∈ (C ) : y =
π
4
C.
0
D.
π
2x + 1
có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của (C ) tại M cắt các trục tọa độ
x −1
Ox , Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ?
A.
121
6
Câu 49.
B.
π
C.
π
123
6
D.
125
6
π
Cho 2 < α < 2π, tan α + 4 ÷ = 1. Tính A = cos α − 6 ÷+ sin α.
A. −2
Câu 50.
119
6
B. −
3
2
C. 8
D. 10
2
Giải phương trình: log 3 (5 x − 3) + log 1 ( x + 1) = 0.
3
A. x = 1; x = 3
B. x = 1; x = 4
C. x = 0; x = 1
D. I = ±1
ĐỀ TRỌNG TÂM
LUYỆN THI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
NCh
Nguyễn Chiến
PHẦN TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
Câu 1.
MÃ ĐỀ 8: VE SẦU LỘT XÁC
Tìm số phức z thỏa mãn: (3 + i).z + (1 + 2i).z = 3 − 4i
A. z = −1 + 5i
Câu 2.
B.
Cho hàm số: y =
bằng 2.
1
5
A. y = − x +
3
3
Câu 3.
B.
Phương trình:
z = 2 + 5i
C . z = 2 + 3i
D.
z = −2 + 3i
2x − 1
×Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ
x +1
y=
log
3
1
x
2
C. y =
x.log 3 x.log 1 x log 27 x = −3
3
1
1
x+
3
3
D.
1
y=− x+2
2
có 2 nghiệm x1 và x2 . Khi đó tích số x1 x2
có giá trị là :
Điền vào chỗ trống:
Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một
điểm N thuộc miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với ( AMN ) là:
A. Hình tam giác
Câu 5.
B. Hình tứ giác
C. Hình ngũ giác
D. Hình lục giác
C. I = 1
D. I = −1
π
2
Tính tích phân: I = ∫ x.sin xdx.
0
A. I = 3
B. I = 2
Câu 6.
7
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức: 3 x +
A. 7
B. I = 21
C. 35
1
÷ , ∀x > 0.
4
x
D. 49
2x + 3
Giải bất phương trình: log 1 log 2
÷ > 0.
x+1
3
Câu 7.
A. x ∈ ( −∞ ; 2 )
B. x ∈ ( 2; +∞ )
C. x = ( 0; +∞ )
D. x = ( 0; 2 )
1
+ 5− x ÷ + 9.5 x = 64.
3x
5
3x
Giải phương trình: 5 + 27
Câu 8.
x = 0
A.
x = 2
Câu 9.
x = 0
B.
x = log 5 2
x = 2
C.
x = log 3 2
x = log 3 2
D.
x = log 5 2
Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn: z + 2 z = 3 − 2i.
A. 2
B. 1
Câu 10.
C. 0
D. −2
Trong mặt phẳng Oxy , cho ∆ABC vuông tại A. Biết rằng đường thẳng BC qua
1
điểm I 2; ÷ và tọa độ hai đỉnh A( −1; 4), B(1; −4). Hãy tìm tọa độ đỉnh C ?
2
A. C(3; 5)
Câu 11.
A.
B. C(2; 5)
B. 1
A.
C. x = 0
D. x = −1
3
B. x = 2
1
π
π
; π ÷ và sin α =
. Tính sin α + ÷ .
6
5
2
B.
− 15 − 2 5
10
C.
15 − 2 5
10
D.
15 + 2 5
10
x
Giải phương trình: 3x − 8.3 2 + 15 = 0.
x = 2
A.
x = 3
Câu 15.
D.
Cho góc α ∈
− 15 + 2 5
10
Câu 14.
C. 5
2
Giải phương trình: x log x 27.log 9 x = x + 4
A. x = 1
Câu 13.
D. C( −2; 5)
Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn: 2( z + 1) = 3.z + i.(5 − i).
2
Câu 12.
C. C( −3; −5)
x = 2
B.
x = log 3 25
z − 3 z2
Tìm mô đun của ω = 1
4 z2
x = 2
C.
x = log 3 25
2016
÷
÷
với: z1 = 4 + 3i , z2 = −i.
x = log 3 5
D.
x = log 3 25