ĐỀ THI THỬ TRỌNG TÂM
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
MÃ ĐỀ 6
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất: A =
A. −2
Câu 2.
B.
2
3
6 − 8x
x2 + 1
C. 8
D. 10
π
a
cos 2 x
1
dx = ln 3. Tìm giá trị của a.
1 + 2 sin 2 x
4
0
Cho I =
∫
Điền vào chỗ trống:
a=4
Câu 3.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 mặt phẳng ( α ) : x + y + z − 3 = 0 ,
( β ) : 2 x − y + z + 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) vng góc với ( α ) và ( β )
thời khoảng cách từ M ( 2; −3;1) đến mặt phẳng ( P ) bằng 14 .
( P ) : x + 2 y − 3 z + 16 = 0
( P ) : 2 x + y − 3z − 16 = 0
A.
B.
( P ) : x + 2 y − 3 z − 12 = 0
( P ) : 2 x + y − 3z + 12 = 0
( P ) : 2 x + y − 3 z + 16 = 0
( P ) : x + 2 y − 3z − 16 = 0
C.
D.
( P ) : 2 x + y − 3 z − 12 = 0
( P ) : x + 2 y − 3z + 12 = 0
Câu 4.
B. 960
C. −15360
D. 13440
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 2 z + z = 3 + i . Tính A = iz + 2i + 1 .
A. 1
Câu 6.
10
1
x
Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triễn của nhị thức 2 x − ÷ , ∀x ≠ 0.
A. −8064
Câu 5.
đồng
B.
Cho hàm số: y =
2
C. 3
D.
5
2x − 1
( C ) × Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có
x+1
hồnh độ bằng 2.
1
1
2
1
x+
B. d : y = x +
C. d : y = − x + 1
3
3
3
3
2 x −1
x
x −1
x −1
x
Câu 7.
Giải phương trình x 5 − ( 3 − 3.5 ) x + 2.5 − 3 = 0
A. x = 1; x = 2
B. x = 0; x = 1
C . ±1
A. d : y =
D. y =
1
1
x+
3
3
D. ±2
1
Câu 8.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A ( 1; 3;0 ) , B ( −2;1;1) và
đường thẳng ( ∆ ) :
thuộc ( ∆ ) .
2
x +1 y −1 z
=
=
. Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm I
2
1
−2
2
2
2
13
3
521
A. x + ÷ + y − ÷ + z + ÷ =
5
10
5
100
2
2
B.
2
2
2
2
2
2
2
13
3
25
x + ÷ +y − ÷ +z + ÷ =
5
10
5
3
2
2
13
3
521
2
13
3
25
C. x − ÷ + y + ÷ + z − ÷ =
C. x − ÷ + y + ÷ + z − ÷ =
5
10
5
100
5
10
5
3
2x + 1
Câu 9.
Cho hàm số: y =
( C ) . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng
x+1
( d ) : y = x + m − 1 cắt đồ thị hàm số ( C ) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
AB = 2 3 .
A. m = 4 ± 10
B. m = 2 ± 10
C. m = 4 ± 3
D. m = 2 ± 3
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với
·
AB = a , AD = 2a , BAD
= 60 0 . SA vng góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 600
. Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số
A. 2 3
B.
3
V
a3
là:
C.
7
D. 2 7
3
2
Câu 11. Cho hàm số: y = −2 x + 6 x − 5 ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ),
biết tiếp tuyến đi qua điểm A( −1; −13).
y = 6x − 7
A.
y = −48 x − 61
y = 3x − 10
y = −6 x − 19
y = −3 x − 16
B.
C.
D.
y = 48 x + 35
y = 48 x + 35
y = 24 x + 9
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A( −3; 2), B(1;1). Tìm điểm M trên trục tung
có tung độ dương sao cho diện tích ∆AMB bằng 3.
A. M ( 0; 3 )
Câu 13.
11
C. M 0; ÷
4
B. M ( 0; 2 )
3
2
Cho hàm số y = x − 3x (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
điểm có hồnh độ bằng 1.
A. y = −3 x + 1
B. y = −3 x − 1
Câu 14.
D. y = x − 3
B. 2
C. − 2
D.
2
C. +∞
D. −∞
( n + n + 1 − n)
Tính giới hạn nlim
→+∞
2
A. −1
Câu 16.
C. y = − x − 1
Cho cấp số nhân có u1 = −1 , u10 = −16 2 . Khi đó cơng bội q bằng:
A. 2 2
Câu 15.
13
D. M 0; ÷
4
B.
1
2
x −1
Phương trình 3 ÷
4
8
4 x
9 có 2 nghiệm x , x . Tổng 2 nghiệm cú giỏ tr l:
1
2
ì ữ =
16
3
in vo ch trng:
x = −1 hoặc x = 4 ⇒ x1 + x2 = 3
2
Câu 17.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vng tại
·
A , AC = a , ACB
= 60 0 . Đường chéo BC ' của mặt bên ( BC ' C ' C ) tạo với mặt phẳng
mp ( AA ' C ' C ) một góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a .
A. V = a 3 6
D. V = a 3
Câu 18.
B. V = a3
4 6
3
6
3
π
2
Tính tích phân I =
C. V = a3
∫ ( x + cos
2
2 6
3
x) sin xdx .
0
A. −1
C.
2
Giải bất phương trình log 1 ( x − 3 x + 2) ≥ −1.
Câu 19.
A. x ∈ ( −∞ ;1)
D. x ∈ 0; 2 ) ∪ ( 3; 7
B. x ∈ 0; 2 )
2
1
3
D. 0
C. x ∈ 0;1) ∪ ( 2; 3
x 2 + y 2 + 4 xy + 2 = 0
×
Giải hệ phương trình: x+ y +1
= 2 − 2 xy + x + y
2
Câu 20.
A.
4
3
B.
{ ( 1; −1) ; ( −1;1) }
Câu 21.
B.
{ ( 1; −1) ; ( 0; 2 ) }
C.
{ ( 2; 0 ) ; ( 0; 2 ) }
{ ( −1;1) ; ( 0; 2 ) }
Phương trình: cos x + cos 3x + cos 5x = 0 có tập nghiệm là:
A. x =
π kπ
π
+
∨ x = ± + k π, (k ∈ ¢ )
6 3
3
B. x =
C. x =
kπ
π
∨ x = ± + k 2π, (k ∈¢ )
3
3
D. B. x =
Câu 22.
D.
( C ) là:
π kπ
π
+
∨ x = ± + k 2π, (k ∈¢ )
6 3
3
π kπ
π
+
∨ x = + k 2π, (k ∈ ¢ )
6 3
3
Cho hàm số y = 2 x 3 + x 2 − 1 ( C ) . Phương trình đường thẳng qua hai cực trị của
Điền vào chỗ trống:
1
y = − x −1
9
π
2
Câu 23.
Tính tích phân I = ∫
0
A. 2 ln 2
Câu 24.
B.
sin x
sin 2 x + 2 cos x.cos 2
x
2
2 ln 3
Số nghiệm của phương trình x − 3
dx .
C. ln 3
2
x −x
D. ln 2
= ( x − 3)2 là:
Điền vào chỗ trống:
Có 3 nghiệm x = −1 ; x = 2 ; x = 4.
Câu 25.
A.
Bất phương trình
( −∞; 2 )
B.
x+2 −5−x
≥ 1 có tập nghiệm là:
x −7
C. 2; 7 )
( 2; 7 )
D. 7; +∞ )
3
Câu 26.
Cho y =
x+2
( C ) . Tìm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng khoảng
x−2
cách từ M đến 2 tiệm cận nhỏ nhất
A. M ( 1; −3 )
Câu 27.
B. M ( 2; 2 )
C. M ( 4; 3 )
D. M ( 0; −1)
Số nghiệm của phương trình z − 2(1 + i )z + 3iz + 1 − i = 0 là
3
2
Điền vào chỗ trống:
Phương trình có số nghiệm bằng bậc cao nhất: z = 1, z = i , z = 1 + i.
1
3
m = −1
Câu 28. Tìm m để hàm số y = x 3 − mx 2 + ( m2 − 4)x + 5 đạt cực tiểu tại điểm x = −1.
A. m = −3
B.
C. m = 0
D. m = 1
Câu 29. Sở Y tế cử 1 đoàn gồm 10 cán bộ y tế thực hiện tiêm chủng văcxin sởi – rubella
cho học sinh trong đó có 2 bác sĩ nam, 3 y tá nữ và 5 y tá nam. Cần lập 1 nhóm gồm 3
người về một trường học để tiêm chủng. Tính xác suất sao cho trong nhóm 3 người có
cả bác sĩ và y tá, có cả nam và nữ.
A.
13
40
B.
11
40
C.
17
40
D.
3
8
3
Số phần tử của không gian mẫu là: Ω = C10 = 120
Gọi A là biến cố “Lập 1 nhóm gồm 3 người trong đó có cả bác sĩ và y tá, có cả nam và nữ”
Có 3 khả năng xảy ra thuận lợi cho biến cố A :
+ Chọn 1 bác sĩ nam, 1 y tá nam, 1 y tá nữ. Số cách chọn là: 1 1 1
C2 .C 5 .C 3 = 30
+ Chọn 1 bác sĩ nam, 2 y tá nữ. Số cách chọn là:
+ Chọn 2 bác sĩ nam, 1 y tá nữ. Số cách chọn là:
C21 .C32 = 6
C22 .C31 = 3
Do vậy: A = 30 + 6 + 3 = 39
Xác suất của biến cố A là: PA =
Câu 30.
Giải phương trình:
A. x = 1
Câu 31.
39 13
=
120 40
log 2 x 2 + log 1 ( x + 2) = log 2 (2 x + 3).
B.
x = −1
Tính giới hạn nlim
→+∞
2
C. x = 0
D. x = −2
13 + 2 3 + ... + n3
n4 + 3n2 + 1
1
1
B.
C. 0
D. +∞
4
2
Câu 32. Tìm m để phương trình x 3 − 2mx 2 + m 2 x + x − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt:
m > 2
m > 2
A.
B.
C. 0 < m < 2
D −2 < m < 2
m < - 2
m < 0
A.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết AC = 2a , BD = 3a . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AD và SC.
4
1 208
a
3 217
A.
B.
1 208
a
2 217
208
a
217
C.
(
)
D.
3 208
a
2 217
2
2
Phương trình: x + 2 x + 4 = 3 x x + 4 có nghiệm là:
Câu 34.
A. x = 2
B.
x=1
C.
x=0
D. x = −1
π
2
Câu 35.
Tích phân: I = ( 3cos 2 x + 2 x sin x ) dx = 2 . Giá trị của a là:
∫
a
Điền vào chỗ trống:
a=0
Cho hai số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x + y + 1 = 3xy. Tìm giá
Câu 36.
3x
3y
1
1
trị lớn nhất của biểu thức: P = y( x + 1) + x( y + 1) − 2 − 2 ×
x
y
max P = 1 khi x = y = 1.
Điền vào chỗ trống:
1
3
1
Nghiệm lớn nhất của phương trình là: log x − 2 + 2 − 3log x = 5 .
2
2
Câu 37.
A. 32
Câu 38.
B.
C.
16
1
D.
1
3
16
4
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Mặt bên của hình chóp tạo
3
với đáy một góc 600 . Mặt phẳng ( P ) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC
cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN
A.
5 3a 3
3
2 3a 3
3
B.
C.
3a 3
3
D.
4 3a 3
3
Câu 39. Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình
chiếu vng góc của A ' xuống mp ( ABC ) là trung điểm của AB . Mặt bên ( AA ' C ' C ) tạo
với đáy một góc bằng 45o . Tính thể tích của khối lăng trụ này.
A.
3a3
16
a3
2 3a 3
D.
16
3
Mơợt hình nón tròn xoay có đường cao h = 20cm , bán kính đáy r = 25cm . Tính
3a 3
3
B.
C.
Câu 40.
diêợn tích xung quanh hình nón đã cho.
( )
41 ( cm )
(
A. Sxq = 125π 41 cm2
C. Sxq = 145π
Câu 41.
B. Sxq = 75π 41 cm 2
2
D.
x+1
=
Cho A ( 1; −2; 3 ) và đường thẳng d :
2
tâm A , tiếp xúc với d.
A.
C.
( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3 )
( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3 )
(
)
Sxq = 85π 41 cm2
)
y−2 z+3
=
. Viết phương trình mặt cầu
1
−1
2
2
2
= 50 .
A.
2
2
2
= 25
D.
( S ) : ( x − 1)
( S ) : ( x − 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 3 ) = 50
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 3 ) = 25
2
2
2
2
5
Câu 42.
Cho đường thẳng d :
khoảng cách giữa d và (P).
59
A.
30
x−8 y−5 z−8
=
=
và mặt phẳng (P): x + 2y + 5z + 1 = 0 . Tính
1
2
−1
29
B.
29
C.
30
D.
20
29
50
Câu 43. Tìm m để hàm số y = x3 − 3x2 − mx + 2 có 2 cực trị A và B sao cho đường thẳng
AB song song với đường thẳng d : y = −4 x + 1
A. m = 0
Câu 44.
C. m = 3
D. m = 2
Tìm số phức z thỏa mãn: (2 − i )(1 + i ) + z = 4 − 2i.
A. z = −1 − 3i
Câu 45.
B. m = −1
B.
z = −1 + 3i
Cho đường thẳng d :
C. z = 1 + 3i
x−1 y −2 z −3
=
=
2
−1
1
(
)
D.
z = 1 − 3i
và mặt phẳng (P): 2x + y + z − 3 = 0 . Góc giữa
a
d và (P) là góc thỏa mãn sin d· ,( P) = . Giá trị của a là:
3
)
(
2
sin d· ,( P ) = ⇒ a = 2
3
3
2
Câu 46. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu y = x − 3mx + 3x − 2m − 3.
Điền vào chỗ trống:
A. m ≤ −1
Câu 47.
C. −1 < m < 1
m ≥ 1
D.
m ≤ −1
2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f ( x ) = x + cos x trên đoạn
π
0; 2
π
A.
2
Câu 48.
B. m ≥ 1
B.
Gọi M ∈ (C ) : y =
C.
0
π
4
D.
π
2x + 1
có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của (C ) tại M cắt các trục
x−1
tọa độ Ox , Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ?
A.
121
6
Câu 49.
123
119
C.
6
6
π
π
π
Cho 2 < α < 2 π, tan α + 4 ÷ = 1. Tính A = cos α − 6 ÷+ sin α.
A. −2
Câu 50.
B.
B. −
3
2
C. 8
D.
125
6
D. 10
2
Giải phương trình: log 3 (5x − 3) + log 1 ( x + 1) = 0.
A. x = 1; x = 3
3
B. x = 1; x = 4
C. x = 0; x = 1
D. I = ±1
6
ĐỀ TRỌNG TÂM
LUYỆN THI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Nguyễn Chiến
PHẦN TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
MÃ ĐỀ 8: VE SẦU LỘT XÁC
Tìm số phức z thỏa mãn: (3 + i).z + (1 + 2i).z = 3 − 4i
Câu 1.
A. z = −1 + 5i
Câu 2.
B.
Cho hàm số: y =
z = 2 + 5i
C . z = 2 + 3i
D.
z = −2 + 3i
2x − 1
×Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hồnh
x+1
độ bằng 2.
1
5
A. y = − x +
3
3
Câu 3.
B.
Phương trình:
y=
log
3
1
x
2
C. y =
x.log 3 x.log 1 x log 27 x = −3
3
1
1
x+
3
3
D.
1
y =− x+2
2
có 2 nghiệm x1 và x2 . Khi đó tích
số x1 x2 có giá trị là :
Điền vào chỗ trống:
Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy
một điểm N thuộc miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với
( AMN ) là:
A. Hình tam giác
B. Hình tứ giác
C. Hình ngũ giác
D. Hình lục giác
C. I = 1
D. I = −1
π
2
Câu 5.
Tính tích phân: I = ∫ x.sin xdx.
0
A. I = 3
B. I = 2
7
1
Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển của nhị thức: 3 x + 4 ÷ , ∀x > 0.
x
B. I = 21
C. 35
D. 49
Câu 6.
A. 7
2x + 3
Giải bất phương trình: log 1 log 2 x + 1 ÷ > 0.
3
Câu 7.
A. x ∈ ( −∞ ; 2 )
B. x ∈ ( 2; +∞ )
C. x = ( 0; +∞ )
D. x = ( 0; 2 )
1
+ 5− x ÷+ 9.5 x = 64.
3x
5
3x
Giải phương trình: 5 + 27
Câu 8.
x = 0
B.
x = log 5 2
x = 0
A.
x = 2
x = 2
C.
x = log 3 2
x = log 3 2
D.
x = log 5 2
Câu 9.
Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn: z + 2 z = 3 − 2i.
Câu 10.
Trong mặt phẳng Oxy , cho ∆ABC vuông tại A. Biết rằng đường thẳng BC qua
A. 2
B. 1
C. 0
D. −2
1
điểm I 2; 2 ÷ và tọa độ hai đỉnh A( −1; 4), B(1; −4). Hãy tìm tọa độ đỉnh C ?
A. C(3; 5)
Câu 11.
A.
B. C (2; 5)
C. C( −3; −5)
D. C( −2; 5)
Tìm mơ đun của số phức z thỏa mãn: 2( z + 1) = 3.z + i.(5 − i).
2
B. 1
C. 5
D.
3
7
Câu 12.
2
Giải phương trình: x log x 27.log 9 x = x + 4
A. x = 1
Câu 13.
A.
B.
π
B.
1
D. x = −1
π
− 15 − 2 5
10
C.
15 − 2 5
10
15 + 2 5
10
D.
x
Giải phương trình: 3x − 8.3 2 + 15 = 0.
x = 2
B.
x = log 3 25
x = 2
A.
x = 3
Câu 15.
C. x = 0
Cho góc α ∈ ; π ÷ và sin α =
. Tính sin α + ÷ .
6
5
2
− 15 + 2 5
10
Câu 14.
x=2
z − 3z
2
Tìm mơ đun của ω = 1
4
z
2
x = log 3 5
D.
x = log 3 25
x = 2
C.
x = log 3 25
2016
÷
÷
với: z1 = 4 + 3i , z2 = − i.
Điền vào chỗ trống:
Câu 16.
A. −
Câu 17.
Tìm m để hàm số y =
3 8
3 8
≤m≤
8
8
B. m ≤
Giải bất phương trình sau :
A. ( −∞ ; −1] ∪ (2; 3]
Câu 18.
mx 3
− 3x 2 + 8mx − 2 nghịch biến trên R
3
3 8
8
C. m ≤ −
3 8
m ≥
8
D.
3 8
m ≤ −
8
3 8
8
x2 − 4x + 3
≥0
2− x
B. ( −∞;1] ∪ (2; 3]
C. ( −∞; 3]
D. (1 : +∞)
x+1
=
Trong không gian Oxyz cho A ( 1; −2; 3 ) và đường thẳng d :
2
Viết phương trình mặt cầu tâm A , tiếp xúc với d.
A.
( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3 )
2
C.
( x − 1)
2
Câu 19.
A.
= 25
B.
( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3 )
2
= 50
+ ( y + 2 ) + ( z − 3 ) = 50
D.
( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3 )
2
= 25
2
2
2
2
2
2
2
2
2
B. S = 4; +∞ )
C. 2; 4 )
D. 2; +∞ )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z
thỏa mãn điều kiện:
z+i
là số thuần ảo ?
z−i
A. x2 + y 2 = 1
B.
Câu 21.
2
x
x+1
x
Tập nghiệm của bất phương trình: log 1 ( 4 + 4 ) ≥ log 1 ( 2 − 3 ) − log 2 2 là:
( −∞ ; 2
Câu 20.
y−2 z+3
=
.
1
−1
( x − 1)
2
+ y2 = 1
C.
( x − 1)
2
+ y2 = 5
D. x 2 + y 2 = 5
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại C, cạnh bên SA vng
góc với mặt đáy, biết AB = 2a, SB = 3a . Thể tích của khối chóp S.ABC là V. Tỷ số
8V
có
a3
giá trị là:
Điền vào chỗ trống:
8
x
x
1− y
=0
2 − 2 + log 2
1
−
y
×
Giải hệ phương trình:
x ×(1 − y) + 5 y + 1 = 0
Câu 22.
A.
{ ( 2; −1) ; ( 2; 3 ) }
B.
{ ( 1; −1) ; ( 3; −2 ) }
C.
{ ( 3; −2 ) ; ( 4;1) }
D.
{ ( 2; −1) ; ( 3; −2 ) }
Câu 23. Trong buổi ơn tập tổng hợp các dạng tốn giải phương trình, bất phương trình,
hệ phương trình, thầy giáo giao phiếu bài tập về nhà gồm có 7 câu giải phương trình,
5 câu giải bất phương trình còn lại là các câu giải hệ phương trình. Bạn Thảo chọn
ngẫu nhiên 4 câu để làm trước, xác suất để trong 4 câu Thảo chọn có đủ cả 3 dạng tốn
là
28
. Tính số câu hỏi trong phiếu bài tập về nhà.
57
A. 15
Câu 24.
A.
B. 18
C. 20
D. 25
Tìm m để phương trình x 4 – 8 x 2 + 3 − 4 m = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt.
-
13
3
4
4
B. -
13
3
≤m≤
4
4
C.
m≤
3
4
D.
m≥−
13
4
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho A ( 3; 0;1) , B ( 6; −2;1) . Viết phương trình
Câu 25.
2
mặt phẳng ( P ) đi qua A , B và ( P ) tạo với mp ( Oyz ) góc α thỏa mãn cos α = ?
7
A.
2 x − 3 y + 6 z − 12 = 0
2 x − 3 y − 6 z = 0
2 x + 3 y + 6 z + 12 = 0
B.
2 x + 3 y − 6 z − 1 = 0
2 x − 3 y + 6 z − 12 = 0
C.
2 x − 3 y − 6 z + 1 = 0
Câu 26.
A.
Câu 27.
0
D.
2 x + 3 y + 6 z − 12 = 0
2 x + 3 y − 6 z = 0
Số nghiệm của phương trình: 2 3 x + 1 − x − 1 = 2 2 x − 1 là
B. 1
C.
2
D.
3
Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 1; −1; 0 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y + z − 1 = 0 .
Tìm M ∈ ( P ) sao cho AM ⊥ OA và độ dài AM bằng ba lần khoảng cách từ A đến ( P ) .
A. M ( 1; −1; 3 )
Câu 28.
B. M ( −1; −1; −3 )
C.
M ( 1; −1; 3 )
D. M ( 1; −1; −3 )
3
Cho hai số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn: x; y ≤ và 6 xy = x + y. Tìm
5
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =
3x + 1 3 y + 1
+
+ (3 x + y)(3 y + x).
9 y2 + 1 9x2 + 1
Điền vào chỗ trống:
Câu 29.
π
2
Tính I = 1 + sin 2 x + cos 2 x dx
∫0 sin x + cos x
A. I = 2
Câu 30.
B. I = 1
C. I =
π
2
D. I = −1
4
2
Tìm m để hàm số y = mx + ( m − 2 ) x + 3m - 5 chỉ có cực đại mà khơng có cực
tiểu.
A. m > 3
B. m ≤ 0
m ≤ 0
C.
m > 3
D. 0 ≤ m ≤ 3
9
π
2
Giải phương trình: sin 2 x + (1 + 2 cos 3 x)sin x = 2 sin 2 x + 4 ữì
Cõu 31.
A. x =
B. x =
+ k π ( k ∈¢ )
2
C. x =
Câu 32.
π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
2
D. x =
1
3
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
2
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
2
Hàm số y = x 3 − 3x 2 + 8x +4 nghịch biến trên các khoảng:
( −4; 2 )
( 4; +∞)
A.
( 2; 4 )
B.
C.
( −∞; −2 ) và ( 4; +∞)
( −∞; 2 ) và
D.
x y +1 z+2
=
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : =
và
Câu 33.
1
2
3
mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho
khoảng cách từ M đến ( P ) bằng 2.
A. M ( −2; −3; −1)
B. M ( −1; −3; −5 )
C. M ( −2; −5; −8 )
D. M ( −1; −5; −7 )
C. D. y = −9 x + 5
D. y = 9 x + 5
3
2
Cho đường cong ( C ) : y = x − 3x . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm
Câu 34.
thuộc ( C ) và có hồnh độ x0 = − 1 .
A. y = 9 x − 5
B. y = −9 x − 5
Tìm m để hàm số y = ( m − 2 ) x + 2 ( m − 4 ) x + m − 5 có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
4
Câu 35.
A. m < 4
Câu 36.
Câu 37.
m ≤ 2
C.
m > 4
B. m < 2
B.
−
D. 2 < m < 4
x 2 + 2 x + 3x
Tính giới hạn: xlim
→−∞
1
2
A.
2
4x2 + 1 − x + 3
1
2
C.
3
Cho tích phân: I = ∫
0
x
x+1
2
3
D.
−
2
3
dx . Giá trị của 3I là:
Điền vào chỗ trống:
Câu 38.
A.
π
2
Câu 39.
π
2
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x + cos x trên đoạn 0; 2
B. 1
C. −
π
2
D.
0
Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(-1;1;0), B(0;2;3), C(2;3;-1). Điểm
H ( xH ; y H ; z H ) là chân đường cao hạ từ điểm A. Tỷ lệ 3 xH : z H có giá trị là:
Điền vào chỗ trống:
Câu 40.
Ba số x, y, z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với cơng bội q ( q ≠ 1) ,
đồng thời các số x, 2y, 3z theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng với công sai
d ( d ≠ 0)
A.
1
2
. Hãy tìm q
B.
1
4
C.
1
3
D.
1
5
10
Câu 41.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
2x
4x − 1
biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng y = −2 x + 2016 .
y = −2 x + 2
y = −2 x + 3
A.
Câu 42.
y = −2 x
B.
y = −2 x + 3
y = 2x + 2
y = 2x + 3
C.
y = 2x
y = 2x + 3
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc
·
BAD
= 60 0 . Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Góc
giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 450 . Tính thể tích của khối chóp S.AHCD .
39 3
a
32
A.
Câu 43.
39 3
a
16
Tính tích phân: I =
A. I = ln 3
Câu 44.
B.
ln 5
∫e
ln 3
35 3
a
16
D.
dx
×
+ 2e − x − 3
x
B. I = ln
35 3
a
32
C.
3
4
C. I = ln
3
2
1
3
3
Tìm điểm M có hồnh độ âm trên đồ thị ( C ) : y = x − x +
1
3
D. I = ln
1
2
2
sao cho tiếp tuyến tại
3
2
3
M vng góc với đường thẳng y = − x + .
A. M ( −2; 0 )
B.
4
M −1; ÷
3
−16
C. M −3;
÷
3
1 9
D. M − ; ÷
2 8
Câu 45.
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) và đường thẳng d có phương trình
x+2 y−2 z
=
=
lần lượt là ( P ) : x + 2y − 3z + 4 = 0 và d :
. Viết phương trình đường thẳng ∆
1
1
−1
nằm trong mặt phẳng (P), vng góc và cắt đường thẳng d.
x = −1 − t
A. ∆ : y = 2 − t
z = −2t
Câu 46.
x = −3 − t
B. ∆ : y = 1 − t
z = 1 − 2t
x = −3 + t
C . ∆ : y = 1 − 2t
z = 1 − t
x = −1 + t
D. ∆ : y = 2 − 2t
z = −2t
Gọi A và B lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
Khi đó A-3B có giá trị :
x+1
x +x+1
2
Điền vào chỗ trống:
Câu 47.
∆:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình
x y +1 z −1
=
=
Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng ∆ .
2
−2
1
A. 2
Câu 48.
B.
2
Tìm m để phương trình
A. m ≥ −5
B. m ≥ 2
C. 1
2 x + m = x − 2 có nghiệm:
C. 2 ≤ m ≤ 5
D.
1
2
D. −5 ≤ m ≤ 5
11
Câu 49. Tìm m để hàm số y = x 3 − 3x 2 + mx có các điểm cực đại, cực tiểu và các điểm này
đối xứng với nhau qua đường thẳng d : x − 2 y − 5 = 0.
A. m = −2
Câu 50.
A. I =
B. m = −1
π
C. m = 0
2π
D. m = 1
2
2
2
Cho M = cos x + cos 3 + x ÷+ cos 3 + x ÷ thu gọn M được kết quả là:
1
2
B. I = 1
C. M =
3
2
D. I = −1
ĐỀ TRỌNG TÂM
LUYỆN THI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
NCh
Nguyễn Chiến
Câu 1.
PHẦN TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
MÃ ĐỀ 8: VE SẦU LỘT XÁC
Tìm số phức z thỏa mãn: (3 + i).z + (1 + 2i).z = 3 − 4i
A. z = −1 + 5i
Câu 2.
B.
Cho hàm số: y =
z = 2 + 5i
C . z = 2 + 3i
D.
z = −2 + 3i
2x − 1
×Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hồnh
x+1
độ bằng 2.
1
5
A. y = − x +
3
3
Câu 3.
B.
Phương trình:
y=
log
3
1
x
2
C. y =
x.log 3 x.log 1 x log 27 x = −3
3
1
1
x+
3
3
D.
1
y =− x+2
2
có 2 nghiệm x1 và x2 . Khi đó tích
số x1 x2 có giá trị là :
x1 x2 = 1
Điền vào chỗ trống:
Dạng log an1 x.log an2 x.log an3 x.....log ank x = b
với k chẵn thì phương trình có 2 nghiệm
x1 x2 = 1
Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy
một điểm N thuộc miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với
( AMN ) là:
A. Hình tam giác
Câu 5.
B. Hình tứ giác
C. Hình ngũ giác
D. Hình lục giác
C. I = 1
D. I = −1
π
2
Tính tích phân: I = ∫ x.sin xdx.
0
A. I = 3
B. I = 2
12
7
1
Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển của nhị thức: 3 x + 4 ÷ , ∀x > 0.
x
B. I = 21
C. 35
D. 49
Câu 6.
A. 7
2x + 3
Giải bất phương trình: log 1 log 2 x + 1 ÷ > 0.
3
Câu 7.
A. x ∈ ( −∞ ; 2 )
B. x ∈ ( 2; +∞ )
C. x = ( 0; +∞ )
D. x = ( 0; 2 )
1
+ 5− x ÷+ 9.5 x = 64.
3x
5
3x
Giải phương trình: 5 + 27
Câu 8.
x = 0
B.
x = log 5 2
x = 0
A.
x = 2
x = 2
C.
x = log 3 2
x = log 3 2
D.
x = log 5 2
Câu 9.
Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn: z + 2 z = 3 − 2i.
Câu 10.
Trong mặt phẳng Oxy , cho ∆ABC vuông tại A. Biết rằng đường thẳng BC qua
A. 2
B. 1
C. 0
D. −2
1
điểm I 2; 2 ÷ và tọa độ hai đỉnh A( −1; 4), B(1; −4). Hãy tìm tọa độ đỉnh C ?
A. C(3; 5)
Câu 11.
A.
B. 1
A.
D.
B.
π
x=2
C. x = 0
D. x = −1
1
π
Cho góc α ∈ ; π ÷ và sin α =
. Tính sin α + ÷ .
6
5
2
B.
− 15 − 2 5
10
C.
15 − 2 5
10
D.
15 + 2 5
10
x
Giải phương trình: 3x − 8.3 2 + 15 = 0.
x = 2
A.
x = 3
Câu 15.
3 z = 1 + i.
C. 5
Giải phương trình: x log x 27.log 9 x = x + 4
− 15 + 2 5
10
Câu 14.
D. C( −2; 5)
2
A. x = 1
Câu 13.
C. C( −3; −5)
Tìm mơ đun của số phức z thỏa mãn: 2( z + 1) = 3.z + i.(5 − i).
2
Câu 12.
B. C (2; 5)
x = 2
B.
x = log 3 25
z − 3 z2
Tìm mơ đun của ω = 1
4 z2
x = 2
C.
x = log 3 25
x = log 3 5
D.
x = log 3 25
2016
÷
÷
với: z1 = 4 + 3i , z2 = − i.
Điền vào chỗ trống:
ω = 1⇒ ω =1
Câu 16.
A. −
Câu 17.
Tìm m để hàm số y =
3 8
3 8
≤m≤
8
8
mx 3
− 3x 2 + 8mx − 2 nghịch biến trên R
3
B. m ≤
3 8
8
C. m ≤ −
3 8
8
3 8
m ≥
8
D.
3 8
m ≤ −
8
x2 − 4x + 3
Giải bất phương trình sau :
≥0
2− x
13
A. ( −∞ ; −1] ∪ (2; 3]
Câu 18.
B. ( −∞;1] ∪ (2; 3]
C. ( −∞; 3]
D. (1 : +∞)
x+1 y−2 z+3
=
=
Trong không gian Oxyz cho A ( 1; −2; 3 ) và đường thẳng d :
.
2
Viết phương trình mặt cầu tâm A , tiếp xúc với d.
A.
( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3 )
2
C.
( x − 1)
2
Câu 19.
A.
= 25
B.
( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3 )
2
= 50
+ ( y + 2 ) + ( z − 3 ) = 50
D.
( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3 )
2
= 25
2
2
2
2
2
2
2
2
2
B. S = 4; +∞ )
C. 2; 4 )
D. 2; +∞ )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z
thỏa mãn điều kiện:
z+i
là số thuần ảo ?
z−i
A. x2 + y 2 = 1
B.
Câu 21.
2
−1
x
x+1
x
Tập nghiệm của bất phương trình: log 1 ( 4 + 4 ) ≥ log 1 ( 2 − 3 ) − log 2 2 là:
( −∞ ; 2
Câu 20.
1
( x − 1)
2
+ y2 = 1
C.
( x − 1)
2
+ y2 = 5
D. x 2 + y 2 = 5
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vng
góc với mặt đáy, biết AB = 2a, SB = 3a . Thể tích của khối chóp S.ABC là V. Tỷ số
8V
có
a3
giá trị là:
Điền vào chỗ trống:
8V
1
a2 3 a3
⇒ 3 =2
VS. ABC = a 3.
=
a
3
4
4
Câu 22.
A.
x
x
1− y
=0
2 − 2 + log 2
1
−
y
×
Giải hệ phương trình:
x ×(1 − y) + 5 y + 1 = 0
{ ( 2; −1) ; ( 2; 3 ) }
B.
{ ( 1; −1) ; ( 3; −2 ) }
C.
{ ( 3; −2 ) ; ( 4;1) }
D.
{ ( 2; −1) ; ( 3; −2 ) }
Câu 23. Trong buổi ôn tập tổng hợp các dạng tốn giải phương trình, bất phương trình,
hệ phương trình, thầy giáo giao phiếu bài tập về nhà gồm có 7 câu giải phương trình,
5 câu giải bất phương trình còn lại là các câu giải hệ phương trình. Bạn Thảo chọn
ngẫu nhiên 4 câu để làm trước, xác suất để trong 4 câu Thảo chọn có đủ cả 3 dạng tốn
là
28
. Tính số câu hỏi trong phiếu bài tập về nhà.
57
A. 15
B. 18
C. 20
Gọi số câu hỏi trong phiếu bài tập về nhà là n n ∈ ¥ , n > 12
(
)
D. 25
Số câu giải bất phương trình là n − 12
4
Số phần tử của khơng gian mẫu là: Ω = Cn
Gọi A là biến cố “Bạn Thảo chọn ngẫu nhiên 4 câu có đủ cả 3 dạng tốn”
Có 3 khả năng xảy ra thuận lợi cho biến cố A :
+ Chọn 2 câu giải phương trình, 1 câu giải bất phương trình và 1 câu giải hệ
phương trình . Số cách chọn là:
C72 .C 51 .Cn1 −12
14
+ Chọn 1 câu giải phương trình, 2 câu giải bất phương trình và 1 câu giải hệ phương
trình . Số cách chọn là:
C71 .C 52 .Cn1 −12
+ Chọn 1 câu giải phương trình, 1 câu giải bất phương trình và 2 câu giải hệ phương
trình . Số cách chọn là: 1 1 2
C7 .C 5 .Cn −12
2
1 1
1
2
1
1
1
2
2
Do vậy: A = C7 .C5 .Cn−12 + C7 .C 5 .Cn−12 + C7 .C5 .Cn−12 = 175 ( n − 12 ) + 35Cn−12
Xác suất của biến cố A là: PA =
175 ( n − 12 ) + 35Cn2−12
Cn4
=
28
⇔ n = 20
57
Làm trắc nghiệm chỉ cần vào MODE 7 và nhập phương trình
C72 .C51 .Cn1 −12 + C71 .C52 .Cn1−12 + C71 .C 51 .C n2−12
Cn4
Câu 24.
A.
=
28
Với n chạy từ 10 đến 30 STEP = 1
57
Tìm m để phương trình x 4 – 8 x 2 + 3 − 4 m = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt.
-
13
3
4
4
B. -
13
3
≤m≤
4
4
C.
m≤
3
4
D.
m≥−
13
4
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho A ( 3; 0;1) , B ( 6; −2;1) . Viết phương trình
Câu 25.
2
mặt phẳng ( P ) đi qua A , B và ( P ) tạo với mp ( Oyz ) góc α thỏa mãn cos α = ?
7
A.
2 x − 3 y + 6 z − 12 = 0
2 x − 3 y − 6 z = 0
2 x + 3 y + 6 z + 12 = 0
B.
2 x + 3 y − 6 z − 1 = 0
2 x − 3 y + 6 z − 12 = 0
C.
2 x − 3 y − 6 z + 1 = 0
Câu 26.
A.
0
D.
2 x + 3 y + 6 z − 12 = 0
2 x + 3 y − 6z = 0
Số nghiệm của phương trình: 2 3 x + 1 − x − 1 = 2 2 x − 1 là
B. 1
C.
2
D.
3
x=5
Câu 27.
Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 1; −1; 0 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y + z − 1 = 0 .
Tìm M ∈ ( P ) sao cho AM ⊥ OA và độ dài AM bằng ba lần khoảng cách từ A đến ( P ) .
A. M ( 1; −1; 3 )
Câu 28.
B. M ( −1; −1; −3 )
C.
5
3x + 1 3 y + 1
+
+ (3 x + y)(3 y + x).
9 y2 + 1 9x2 + 1
Điền vào chỗ trống:
min P =
34
1
khi x = y = ×
9
3
π
2
Tính I = 1 + sin 2 x + cos 2 x dx
∫0 sin x + cos x
A. I = 2
Câu 30.
D. M ( 1; −1; −3 )
3
Cho hai số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn: x; y ≤ và 6 xy = x + y. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =
Câu 29.
M ( 1; −1; 3 )
B. I = 1
C. I =
π
2
D. I = −1
4
2
Tìm m để hàm số y = mx + ( m − 2 ) x + 3m - 5 chỉ có cực đại mà khơng có cực
tiểu.
15
A. m > 3
m ≤ 0
C.
m > 3
B. m ≤ 0
D. 0 ≤ m ≤ 3
π
2
Giải phương trình: sin 2 x + (1 + 2 cos 3 x)sin x = 2 sin 2 x + 4 ữì
Cõu 31.
A. x = −
B. x = −
π
+ k π ( k ∈¢ )
2
C. x =
Câu 32.
π
+ kπ ( k ∈ ¢)
2
D. x =
1
3
π
+ k 2π ( k ∈¢ )
2
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
2
Hàm số y = x 3 − 3x 2 + 8 x +4 nghịch biến trên các khoảng:
( −4; 2 )
( 4; +∞)
A.
B.
( 2; 4 )
C.
( −∞; −2 ) và ( 4; +∞)
D.
( −∞; 2 ) và
x y +1 z+2
=
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : =
và
Câu 33.
1
2
3
mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho
khoảng cách từ M đến ( P ) bằng 2.
A. M ( −2; −3; −1)
B. M ( −1; −3; −5 )
C. M ( −2; −5; −8 )
D. M ( −1; −5; −7 )
Cho đường cong ( C ) : y = x − 3x . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm
3
Câu 34.
2
thuộc ( C ) và có hoành độ x0 = − 1 .
A. y = 9 x − 5
B. y = −9 x − 5
Tìm m để hàm số y = ( m − 2 ) x + 2 ( m − 4 ) x + m − 5 có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
Câu 35.
A. m < 4
Câu 36.
Câu 37.
B.
−
A.
π
2
Câu 39.
m ≤ 2
C.
m > 4
D. 2 < m < 4
x 2 + 2 x + 3x
4x2 + 1 − x + 3
1
2
C.
3
Cho tích phân: I = ∫
0
Điền vào chỗ trống:
Câu 38.
2
B. m < 2
Tính giới hạn: xlim
→−∞
1
2
A.
D. y = 9 x + 5
C. D. y = −9 x + 5
4
x
x+1
2
3
D.
−
2
3
dx . Giá trị của 3I là:
I=
8
⇒ 3I = 8
3
π
2
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x + cos x trên đoạn 0; 2
B. 1
C. −
π
2
D.
0
Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(-1;1;0), B(0;2;3), C(2;3;-1). Điểm
H ( xH ; y H ; z H ) là chân đường cao hạ từ điểm A. Tỷ lệ 3 xH : zH có giá trị là:
Điền vào chỗ trống:
Câu 40.
6 17 9
H ; ; ÷ ⇒ 3xH : z H = 2
7 7 7
Ba số x, y, z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q ( q ≠ 1) ,
đồng thời các số x, 2y, 3z theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng với cơng sai
d ( d ≠ 0)
. Hãy tìm q
16
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
3
D.
2
2
Ta có x + 3z = 2.2y ⇔ x + 3xq = 4xq ⇔ 3q − 4q + 1 = 0 ⇔ q =
Câu 41.
1
5
1
3
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
2x
4x − 1
biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng y = −2 x + 2016 .
A.
y = −2 x + 2
y = −2 x + 3
y = −2 x
B.
y = −2 x + 3
y = 2x + 2
y = 2x + 3
C.
D.
y = 2x
y = 2x + 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc
Câu 42.
·
BAD
= 60 0 . Gọi H là trung điểm của IB và SH vng góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Góc
giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 450 . Tính thể tích của khối chóp S.AHCD .
A.
39 3
a
32
B.
39 3
a
16
Tính tích phân: I =
Câu 43.
ln 5
∫e
ln 3
x
B. I = ln
A. I = ln 3
35 3
a
32
C.
D.
dx
×
+ 2e − x − 3
3
4
C. I = ln
3
2
1
3
3
Tìm điểm M có hồnh độ âm trên đồ thị ( C ) : y = x − x +
Câu 44.
35 3
a
16
1
3
D. I = ln
1
2
2
sao cho tiếp tuyến tại
3
2
3
M vng góc với đường thẳng y = − x + .
A. M ( −2; 0 )
B.
4
M −1; ÷
3
−16
C. M −3;
÷
3
1 9
D. M − ; ÷
2 8
1 3
2
2
Phương trình tiếp tuyến d là: y = f ' ( x0 ) ( x − x 0 ) + y 0 ⇔ y = ( x0 − 1) ( x − x0 ) + x0 − x0 +
3
(
)
⇔ y = x 02 − 1 x −
2 3 2
x +
3 0 3
3
.
1
2
(d) vuông góc với ( ∆ ) khi và chỉ khi ( x0 − 1) − 3 ÷ = −1 ⇔ x0 = ±2
Tọa độ điểm M cần tìm là
Câu 45.
4
M 2; ÷
3
và M ( −2; 0 ) . Do M có hành độ âm nên M ( −2; 0 )
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) và đường thẳng d có phương trình
x+2 y−2 z
=
=
lần lượt là ( P ) : x + 2y − 3z + 4 = 0 và d :
. Viết phương trình đường thẳng ∆
1
1
−1
nằm trong mặt phẳng (P), vng góc và cắt đường thẳng d.
x = −1 − t
A. ∆ : y = 2 − t
z = −2t
x = −3 − t
B. ∆ : y = 1 − t
z = 1 − 2t
x = −3 + t
C. ∆ : y = 1 − 2t
z = 1 − t
x = −1 + t
D. ∆ : y = 2 − 2t
z = −2t
17
Câu 46.
Gọi A và B lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
Khi đó A-3B có giá trị :
1
− ≤ y ≤ 1 ⇒ A − 3B = 2
3
Điền vào chỗ trống:
Câu 47.
∆:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình
x y +1 z −1
=
=
Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng ∆ .
2
−2
1
A. 2
Câu 48.
x+1
x2 + x + 1
B.
Tìm m để phương trình
A. m ≥ −5
D.
C. 1
2
2 x + m = x − 2 có nghiệm:
C. 2 ≤ m ≤ 5
B. m ≥ 2
1
2
D. −5 ≤ m ≤ 5
Câu 49. Tìm m để hàm số y = x − 3x + mx có các điểm cực đại, cực tiểu và các điểm này
3
2
đối xứng với nhau qua đường thẳng d : x − 2 y − 5 = 0.
A. m = −2
Câu 50.
A. I =
B. m = −1
π
C. m = 0
2π
D. m = 1
2
2
2
Cho M = cos x + cos 3 + x ÷+ cos 3 + x ÷ thu gọn M được kết quả là:
1
2
B. I = 1
C. M =
3
2
D. I = −1
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ KHẢO SÁT MƠN TỐN SỐ 6
Câu 1:Tìm tập xác định của hàm số
y = 2 x 2 − 7 x + 3 − 3 −2 x 2 + 9 x − 4
x ≥ 3
2
x ≤ 1
1
2 x − 7 x + 3 ≥ 0
⇔
HD
2 ⇒ S = [ 3; 4] ∪ { }
2
2
−2 x + 9 x − 4 ≥ 0
1
≤x≤4
2
mx
Câu 3: Tìm m để hàm số y = 2
đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 trên đoạn [ −2; 2] ?
x +1
HD
x = −1 (loai)
m(− x 2 + 1)
⇒ y' = 0 ⇔
y'=
2
2
(x + 1)
x = 1
m
−2m
2m
⇒ y (1) > y(2); y (1) > y(−2) ⇒ m > 0
y (1) =
y (−2) =
y (2) =
2
5
5
Câu 4: Hàm số y =
x + x2 + x + 1
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x3 + x
HD
lim y = +∞; lim− y = −∞ ; lim y = 0 ⇒ Hàm số có 2 đường tiệm cận là y=0; x=0
x →±∞
x → 0+
x →0
Câu 6: Hàm số y = x 5 − 2 x3 + 1 có bao nhiêu cực trị ?
HD
y ' = 5 x 4 − 6 x 2 = x 2 (5 x 2 − 6)
Hàm số không đổi dấu tại x = 0 ⇒ Hàm số có 2 cực trị
Câu 7: Tìm m để hàm số y = mx 3 − (m 2 + 1) x 2 + 2 x − 3 đạt cực tiểu tại x=1 ?
HD
18
y '(1) = 0
3
⇔m=
Hàm số đạt cực tiểu tại x=1 ⇔
2
y ''(1) > 0
Câu 9: Tìm m để (C m ) : y = x 4 − 2mx 2 + 2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân
HD
x = 0
y ' = 4 x 3 − 4mx = 0 ⇔ x = m ⇒ A(0; 2); B(− m ; 2 − m 2 ); C ( m ; 2 − m 2 )
x = − m
uuu
r uuur
m = 0
Để 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vng cân thì AB. AC = 0 ⇔
m = 1
Trong 4 đáp án chọn đáp án có giá trị m=1
Câu 10: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi :
HD
x −∞
+∞
-1
1
,
y
+
0
0
+
+∞
4
y
−∞
0
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x − 3 x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi : 0 < m < 4
Câu 13: Tìm m để phương trình 4x - 2x + 3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x ∈ (1; 3).
HD
x ∈ (1;3) ⇒ 2 x ∈ (2;8)
Xét hàm số y = t 2 − 8t + 3 trên (2;8)
−∞
+∞
t
2
4
8
,
y
0
+
3
-9
3
y
-13
để phương trình 4x - 2x + 3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x ∈ (1; 3) thì −13 < m < −9
x
x+1
Câu 14: Giải phương trình log 2 2 − 1 .log 4 2 − 2 = 1 . Ta có nghiệm.
(
)
(
)
HD
pt ⇔ log 2 (2 x − 1)[log 4 2 + log 4 (2 x − 1)] = 1 ⇔ t (1 + t) = 2 voi t = log 2 (2 x − 1)
5
⇒ x = log 2 3 và x = log
2 4
2
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = log 2 x − 4 log 2 x + 1 trên đoạn [1;8]
HD
y = log 2 2 x − 4 log 2 x + 1 ⇒ y = t 2 − 4t + 1 voi t = log 2 x ∈ [0;3]
y ' = 0 ⇔ t = 2(t/ m)
y (0) = 1; y(2) = −3; y(3) = −2 ⇒ Min y = −3
x∈[1;8]
Câu 21 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, BA = 3a, BC = 4a và AB vng
·
góc với mặt phẳng (SBC). Biết SB = 2a 3 và SBC
= 30 0 . Thể tích khối chóp S.ABC là
HD
19
Ta có AB ⊥ (SBC) (gt) nên VSABC =
1
1
1
1
AB.S SBC mà SSBC = BC.BS .sin 300 = 4a.2a 3. = 2a 2 3
3
2
2
2
1
3a.2a 2 3 = 2a 3 3
3
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB=2a, AD=a. Hình chiếu của S
lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 450. Khoảng cách từ
điểm A tới mặt phẳng (SCD).
HD
HC=a 2 suy ra SH=a 2
Gọi M là trung điểm CD, P là hình chiếu của H lên SM khi đó HM ⊥ CD; CD ⊥ SH suy ra CD ⊥ HP
mà HP ⊥ SM suy ra HP ⊥ (SCD) Lại có AB//CD suy ra AB// (SCD) suy ra d(A;(SCD))=d(H;
(SCD))=HP
Khi đó VSABC =
1
1
1
a 6 vậy d(A;(SCD))= a 6
HP
HM
HS
3
3
·
Câu 23 . Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a , BAC
= 1200 . Mặt
Ta có
2
=
2
+
2
suy ra HP=
phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600.Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
HD
Xác định góc giữa (AB'C') và mặt đáy là ·AKA ' ⇒ ·AKA ' = 600 .
1
a
3a 3
a 3
0
Tính A'K = A ' C ' = ⇒ AA ' = A ' K .tan 60 =
; VABC . A ' B ' C ' =AA'.S ABC =
2
2
8
2
1 3
2
Câu2 5 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y = x − x và Ox. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi
3
quay (H) quanh Ox bằng :
HD
2
3
3
2
1
1
V = π ∫ x 3 − x 2 ÷ dx = π∫ x 6 − x 5 + x 4 ÷dx
3
9
3
0
0
3
1
1
81
1
= π x7 − x6 + x5 ÷ = π
9
5 0 35
63
( 0.25 )
Câu 26 : Họ nguyên hàm của hàm số ∫
2x + 3
dx là:
2 x 2 − x −1
HD
Ta có:
2x + 3
2x + 3
5 1
4 1
dx = ∫
dx = ∫ − .
+ .
dx
2
− x −1
(2 x + 1)( x − 1)
3 2 x + 1 3 x − 1
∫ 2x
2 d (2 x + 1) 5 d ( x − 1)
2
5
+ ∫
= − ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C
∫
3
2x +1
3
x −1
3
3
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0;
1), D(-1; 0; -3). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là:
=−
HD
Gọi phương trình mặt cầu có dạng x 2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0
( với a 2 + b 2 + c 2 − d > 0 ).
20
2a + 2b + d = −2
2a + 4c + d = −5
Do mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D nên ta có hệ
4a + 2c + d = −5
−2a − 6c + d = −10
5
31
5
50
Giải hệ suy ra a = ; b = ; c = ; d = −
14
14
14
7
5
31
5
50
2
2
2
=0.
Vậy phương trình mc là: x + y + z + x + y + z −
7
7
7
7
dx
×
Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số I = ∫
2x − 1 + 4
HD
Đặt t = 2x − 1 ⇒ t 2 = 2x − 1 ⇒ tdt = dx
tdt
4
⇒I=∫
= ∫ 1 −
÷dt = t − 4 ln t + 4 + C = 2x − 1 − 4 ln 2x − 1 + 4 + C
t+4
t+4
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y + z + 1 = 0 và đường thẳng
x = 1 + 3t
d: y = 2 − t . Tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 3
z = 1+ t
(
)
là
HD
M(1+3t, 2 – t, 1 + t) d. Ta có d(M,(P)) = 3 t = 1
Suy ra, có hai điểm thỏa bài tốn là M1(4, 1, 2) và M2( – 2, 3, 0)
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 4;2; 2 ) , B ( 0;0;7 ) và đường thẳng
d:
x − 3 y − 6 z −1
=
=
.Điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A là
−2
2
1
HD
C ∈ d ⇒ C ( 3 − 2t ;6 + 2t ;1 + t ) .Tam giác ABC cân tại A ⇔ AB = AC
⇔ (1 + 2t)2 + (4 + 2t)2 + (1 - t)2 = 45 ⇔ 9t2 + 18t - 27 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = -3.Vậy C(1; 8; 2) hoặc
C(9; 0; -2)
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z + 1 = 0 và hai điểm
A ( 1; −2;3) , B ( 3; 2; −1) . Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vng góc với (P) là
HD
uur
uuur uur
uuu
r
uur
AB = ( 2; 4; −4 ) , mp(P) có VTPT nP = ( 2;1; −2 ) .mp(Q) có vtpt là nQ = AB; nP = ( −4; −4; −6 )
⇒ (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0.
·
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 ; BAD
= 1200 và
cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và
( ABCD) bằng 60 0 .Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
HD
Gọi O = AC Ç BD . Vì DB ^ AC , BD ^ SC nên BD ^ ( SAC ) tại O .
21
Kẻ OI ^ SC Þ OI là đường vng góc chung của BD và SC . Sử dụng hai tam giác đồng dạng
3a 39
ICO và ACS hoặc đường cao của tam giác SAC suy ra được OI =
.Vậy
26
3a 39
d ( BD, SC ) =
26
x - 3 y +1 z - 1
và điểm
=
=
2
1
2
M (1;2;–3) . Toạ độ hình chiếu vng góc của điểm M lên đường thẳng d là
HD
uuuuu
r
r
d có vectơ chỉ phương ud = (2;1;2) . M ¢(3 + 2t;- 1 + t;1 + 2t) ị MM Â= (2 + 2t;- 3 + t;4 + 2t) .
uuuuu
rr
Tacó MM ¢^ d nên
MM ¢.ud = 0 .
Câu 34: Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:
Û (2 + 2t).2 + (- 3 + t).1+ (4 + 2t).2 = 0 Û 9t + 9 = 0 Û t = - 1 ị M Â(1;- 2;- 1)
Cõu 35: Tớnh din tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
quả đúng nhất
HD
0
Do đó S =
∫
−1
x +1
dx =
x−2
0
x +1
và các trục tọa độ.Chọn kết
x−2
0
0
x +1
3
2
3
∫−1 x − 2dx = −∫1 (1 + x − 2 )dx = ( x + 3ln x − 2 )|−1 = 1 + 3ln 3 = 3ln 2 − 1
Câu 38: Cho hình chóp đều S,ABCD có cạnh đáy bằng a 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết
góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 .
3a 2
3a3 2
2
.Chọn đáp án A
S ABCD = 3a , h =
⇒ VABCD =
2
2
Câu 41: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A có SA vng góc với mặt phẳng
(ABC) và có SA=a , AB=b, AC=c .Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng :
HD
Dựng hình hộp chữ nhật có 3 cạnh là a.b,c nên có độ dài đường chéo là a 2 + b2 + c 2 .Do đó bán kính
1 2
a + b 2 + c 2 .Chọn đáp án C.
mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp là
2
uuur uuur uuuu
r uuuu
r
Câu 42: Cho 4 điểm A(1;3;-3),B(2;-6;7),C(-7;-4;3) và D(0;-1;4) .Gọi P = MA + MB + MC + MD với
M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là :
HD
P = 4 MG với G là trọng tâm của tứ diện , M thuộc mặt phẳng Oxy nên M là hình chiếu của G lên mặt
phẳng Oxy.do đó M(-1;-2;0).Chọn đáp án D.
x
Câu 43: Cho I = f ( x) = ∫ xe dx biết f (0) = 2015 ,vậy I=?
HD
Ta có f ( x) = xe x − e x + C , f (0) = 2015 ⇒ C = 2016 .Chọn đáp án B.
Câu 45: Hãy tìm độ dài các cạnh góc vng của tam giác vng có diện tích lớn nhất nếu tổng của
một cạnh góc vng và cạnh huyền bằng hằng số a (a>0) trong các phương án sau:
HD
1
a2
2
2
Đặt AB=x ,BC =a-x ,AC= a − 2ax .Diện tích tam giác S ( x) = x a − 2ax ≤
.
2
6 3
22
a
a
a 3
.Chọn đáp án B.
⇒ AB = , AC =
3
3
3
Câu 46: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = 6t 2 − t 3 .Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s)
của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:
HD
Vận tốc chuyển động là v = s , ⇒ v = 12t − 3t 2 .Ta có vmax = v (2) = 12m / s ⇔ t = 2
Chọn đáp án A
2
Câu 47: Tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z = z 2 là:
HD
Ta có z 2 + ( z ) 2 = 2 x 2 − 2 y 2 ⇒ z 2 + ( z )2 = 0 ⇔ x = ± y
Vậy tập hợp cần tìm là 2 đường thẳng .Chọn đáp án B.
Diện tích lớn nhất khi x =
23