Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

Quản lý điểm THPT PTHTTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.18 MB, 49 trang )

QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
-----o0o-----

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Tên đề tài:
QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:

NGUYỄN THÁI SƠN

SINH VIÊN THỰC TẬP:

TRẦN THỊ HƯƠNG
VŨ THỊ VÂN ANH
NGUYỄN THỊ QUỲNH NGA

LỚP:

Năm học: 2016-2017
1 | TEAM 16-65DCHT21

65DCHT21


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

LỜI NÓI ĐẦU


Trong cuộc sống hiện nay,khoa học kĩ thuật ngày càng tiến bộ công nghệ
phần mềm được ứng dụng rộng rãi trong tất cả mọi lĩnh vực,trong giáo
dục việc ứng dụng các phần mềm này càng có ý nghĩa và rất cần thiết.Tin
học hóa công tác
quản lí giáo dục và xây dựng hệ thống thông tin quản lí giáo dục là một
nhiệm vụ trọng tâm của bộ GD và ĐT trong chương trình tin học hóa
quản lí hành chính nhà nước.Để chiển khai công tác tin học hóa quản lí
nhà nước về giáo dục phổ thông bao gồm: cấp sở,cấp phòng và cấp
trường, cục công nghệ thông tin – Bộ GT và ĐT đã nghiên cứu và triển
khai xây dựng các hệ thống thông tin quản lí giáo dục và phần mềm quản
lí giáo dục cho các cấp khác nhau một cách hoàn chỉnh.Hệ thống này
không chỉ đơn thuần làm nhiệm vụ tổng hợp báo cáo thống kê,mà còn có
thể quản lí cả các thông tin về chi tiết học sinh,điểm và giáo viên ở mỗi
cấp quản lí phòng và sở.Hệ thống quan trọng đầu tiên la hệ thồng phần
mềm quản lí điểm cho một trường THPT .Ngoài việc hỗ trợ các trường
học quản lí ,quản lí các hoạt động giáo dục trong trường hiệu quả,hệ
thống này còn có thể cung cấp thông tin giáo dục cho các cấp quản lí giáo
dục cao hơn dưới dạng điện tử đã được chuẩn hóa.Ứng dụng phần mềm
quản lí học sinh nhằm thực hiện tốt công tác quản lí học sinh của nhà
trường.
Trong khi thực hiện đề tài còn gặp nhiều thiếu xót rất mong thầy và các
bạn góp ý để đề tài trở lên hoàn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!!!
2 | TEAM 16-65DCHT21


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

MỤC LỤC
Contents


3 | TEAM 16-65DCHT21


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

ĐỀ TÀI:

THIẾT KẾ DATABASE CHO ỨNG DỤNG QUẢN LÝ
ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

Môn : Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu
Nhóm 4.
Dùng phiên bản SQL Server Management Studio

4 | TEAM 16-65DCHT21


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

DANH MỤC CÁC BẢNG

I.
1.
2.
3.
4.
5.

Môn học (MONHOC)

Điểm (DIEM)
Lớp (LOP)
Khối (KHOI)
Học sinh (HOCSINH)
MÔ HÌNH CHUNG
II.1
Mô hình cơ sở dữ liệu

II.

-

Bảng HOCSINH (lưu trữ thông tin học sinh)

Tên trường
MAHS
MALOP
HOTEN
NGAYSINH
GIOITINH
DIACHI
GHICHU
-

50
50

Giải thích
Mã học sinh(khóa chính)
Mã lớp

Họ tên
Ngày sinh
Giới tính
Địa chỉ
Ghi chú

Kiểu
varchar
nvarchar

Độ rộng
10
50

Giải thích
Mã môn(khóa chính)
Tên môn

Bảng KHOI (lưu trữ thông tin khối)

Tên trường
MAKHOI
5 | TEAM 16-65DCHT21

Độ rộng
10
10
50

Bảng MONHOC (lưu trữ thông tin môn học)


Tên trường
MAMON
TENMON

-

Kiểu
varchar
varchar
nvarchar
datetime
bit
nvarchar
nvarchar

Kiểu
varchar

Độ rộng
10

Giải thích
Mã khối(khóa chính)


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

TENKHOI
-


10

Tên khối

Bảng LOP (lưu trữ thông tin lớp học)

Tên trường
MALOP
TENLOP
MAKHOI
-

varchar

Kiểu
varchar
varchar
varchar

Độ rộng
10
10
10

Giải thích
Mã lớp(khóa chính)
Tên lớp
Mã khối


Bảng DIEM (lưu trữ thông tin điểm của sinh viên)

Tên trường
MADIEM
MAHS

Kiểu
varchar
varchar

Độ rộng
10
10

Giải thích
Mã điểm(khóa chính)
Mã học sinh

MAMON
NAMHOC
HOCKI
DIEMTB
XEPLOAI

varchar
int
int
float
nvarchar


10

Mã môn
Năm học
Học kì
Điểm TB của học sinh
Xếp loại của học sinh

II.2

6 | TEAM 16-65DCHT21

50

Mô hình liên kết thực thể


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

III.
III.1

THIẾT LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
Dùng tay

Bước 1:

7 | TEAM 16-65DCHT21



QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

Bước 2:

8 | TEAM 16-65DCHT21


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

Chọn khóa chính

Lưu: Ctrl+S và nhấn OK để lưu lại

IV.

9 | TEAM 16-65DCHT21

DÙNG SQL QUERY EDITOR


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

IV.1

Tạo bảng DIEM

Create table DIEM
(
MADIEM varchar(10),
MAHS varchar(10),

MAMON varchar(10),
NAMHOC varchar(10),
HOCKI int,
DIEMTB float,
XEPLOAI nvarchar(50),
Constraint pk_DIEM_MADIEM primary Key ( MADIEM)
10 | TEAM 16-65DCHT21


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

)
IV.2

Tạo bảng HOCSINH

Create table HOCSINH
(
MAHS varchar(10),
MALOP varchar(10),
HOTEN nvarchar(50),
NGAYSINH datetime,
GIOITINH bit,
DIACHI nvarchar(50),
GHICHU nvarchar(50),
Constraint pk_HOCSINH_MAHS primary Key ( MAHS)
)

IV.3


Tạo bảng LOP

Create table LOP
(
MALOP varchar(10),
TENLOP nvarchar(50),
MAKHOI varchar(10),
Constraint pk_LOP_MALOP primary Key ( MALOP)
)
IV.4

Tạo bảng KHOI

Create table KHOI
(
MAKHOI varchar(10),
11 | TEAM 16-65DCHT21


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

TENKHOI nvarchar(50),
Constraint pk_LOP_KHOI primary Key ( MAKHOI )
)
IV.5

Tạo bảng MON

Create table MON
(

MAMON varchar(10),
TENMON nvarchar(50),
Constraint pk_LOP_MON primary Key ( MAMON)
)

4.6
a.

Liên kết bảng

Bằng code

* ALTER TABLE HOCSINH ADD CONSTRANT
FRK_HOCSINH_DIEM_MAHS FOREIGN KEY (MAHS)
REFERENCES DIEM (MAHS)
* ALTER TABLE MONHOC ADD CONSTRANT
FRK_MONHOC_DIEM_MAMON FOREIGN KEY (MAMON)
REFERENCES DIEM (MAMON)
* ALTER TABLE KHOI ADD CONSTRANT
FRK_KHOI_LOP_MAKHOI FOREIGN KEY (MAKHOI)
REFERENCES LOP (MAKHOI)
* ALTER TABLE HOCSINH ADD CONSTRANT
12 | TEAM 16-65DCHT21


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

FRK_HOCSINH_LOP_MAHS FOREIGN KEY (MALOP)
REFERENCES LOP (MALOP)


b.

Bằng tay

NHẬP BẢN GHI

V.
V.1
13 | TEAM 16-65DCHT21

Bảng DIEM


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

Insert into DIEM values(‘MD01’,’HS01’,’MM01’,’2015-2016’,1,8.9,N’Giỏi’)
Insert into DIEM values(‘MD01’,’HS01’,’MM01’,’2015-2016’,1,8.9,N’Giỏi’)
Insert into DIEM values(‘MD02’,’HS02’,’MM02’,’2015-2016’,1,9.0, N’Giỏi’)
Insert into DIEM values(‘MD03’,’HS03’,’MM03’,’2015-2016’,2,7.1,N’Khá’)
Insert into DIEM values(‘MD04’,’HS04’,’MM04’,’2015-2016’,2,3.2,N’Yếu’)
Insert into DIEM values(‘MD05’,’HS05’,’MM05’,’2015-2016’1,6.0,’TB’)
Insert into DIEM values(‘MD06’,’HS06’,’MM06’,’2014-2015’,2,4.1, N’Yếu’)
Insert into DIEM values(‘MD07’,’HS07’,’MM07’,’2014-2015’,2,8.3, N’Giỏi’)
Insert into DIEM values(‘MD08’,’HS08’,’MM08’,’2015-2016’,1,6.7, N’Khá’)
Insert into DIEM values(‘MD09’,’HS09’,’MM09’,’2015-2016’,2 ,9.0, N’Giỏi’)
Insert into DIEM values(‘MD10’,’HS10’,’MM10’,’2014-2015’,2 ,8.5, N’Giỏi’)
Insert into DIEM values(‘MD11’,’HS11’,’MM11’,’2015-2016’,1 ,6.6, ’TB’)
Insert into DIEM values(‘MD12’,’HS12’,’MM12’,’2015-2016’,1 ,7.7, N’Khá’)
Insert into DIEM values(‘MD13’,’HS13’,’MM13’,’2015-2016’,2 ,6.9, ‘TB’)
Insert into DIEM values(‘MD14’,’HS14’,’MM14’,’2015-2016’,2 ,5.2, ‘TB’)

Insert into DIEM values(‘MD15’,’HS15’,’MM15’,’2014-2015’,2 ,8.6, N’Giỏi’)
MADIE
M
MD01
MD02
MD03
MD04
MD05
MD06
MD07
MD08
MD09
MD10
MD11
MD12
MD13
MD14
MD15
V.2

14 | TEAM 16-65DCHT21

MAH
S
HS01
HS02
HS03
HS04
HS05
HS06

HS07
HS08
HS09
HS10
HS11
HS12
HS13
HS14
HS15

MAMO
N
MM01
MM02
MM03
MM04
MM05
MM06
MM07
MM08
MM09
MM10
MM11
MM12
MM13
MM14
MM15

Bảng HOCSINH


NAMHO
C
2015-2016
2015-2016
2015-2016
2015-2016
2015-2016
2014-2015
2014-2015
2015-2016
2015-2016
2014-2015
2015-2016
2015-2016
2015-2016
2015-2016
2014-2015

HOCK
Y
1
1
2
2
1
2
2
1
2
2

1
1
2
2
1

DIEMT
B
8.9
9.0
7.1
3.2
6.0
4.1
8.3
6.7
9.0
8.5
6.6
7.7
6.9
5.2
8.6

XEPLOA
I
Giỏi
Giỏi
Khá
Yếu

TB
Yếu
Giỏi
Khá
Giỏi
Giỏi
TB
Khá
TB
TB
Giỏi


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

Insert into HOCSINH values(‘HS01’,’ML01’,N’Nguyễn Văn
Nam,’12/07/1995’,1,N’Hà Nội’)
Insert into HOCSINH values(‘HS02’,’ML02’,N’Phạm Thị
Hoa,’02/09/1995’,0,N’Hà Nam’)
Insert into HOCSINH values(‘HS03’,’ML03’,N’Trần Thị
Thảo,’05/03/1996’,0,N’Hà Nội’)
Insert into HOCSINH values(‘HS04’,’ML04’,N’Phạm Mạnh
Huy,’09/03/1996’,1,N’Băc Ninh’)
Insert into HOCSINH values(‘HS05’,’ML05’,N’Vũ Thị Lan,’03/01/1995’,0,N’Hà
Tây’)
Insert into HOCSINH values(‘HS06’,’ML06’,N’Hoàng Thi
Ánh,’05/11/1995’,0,’Hải Dương’)
Insert into HOCSINH values(‘HS07’,’ML07’,N’Vũ Thị Vân
Anh,’13/08/1996’,0,N’Hà Nội’)
Insert into HOCSINH values(‘HS08’,’ML08’,N’Phạm Huy

Khánh,’09/01/1997’,1,N’Hải Phòng ’)
Insert into HOCSINH values(‘HS09’,’ML09’,N’Đào Hương Giang’,
’03/07/1996’,0,N’Thái Bình’)
Insert into HOCSINH values(‘HS010’,’ML10’,N’Trần Thị
Hương,’12/04/1996’,0,N’Hải Dương’)
Insert into HOCSINH values(‘HS11’,’ML11’,N’Phạm Thị
Quỳnh,’28/09/1995’,0,N’Hòa Bình ’)
Insert into HOCSINH values(‘HS12’,’ML12’,N’Phạm Văn
Đạt,’08/08/1994’,1,N’Cà Mau’)
Insert into HOCSINH values(‘HS13’,’ML13’,N’Ngô Thu
Huyền,’07/03/1995’,0,N’Hà Nội ’)
Insert into HOCSINH values(‘HS14’,’ML14’,N’Lê Anh Tú,’12/11/1996’,1,N’Phú
Thọ ’)
Insert into HOCSINH values(‘HS15’,’ML15’,N’Vũ Đình
Sơn,’13/12/1997’,1,N’Hà Nam ’)
MA HS
HS01
HS02
HS03
HS04

MALOP
ML01
ML02
ML03
ML04

15 | TEAM 16-65DCHT21

HOTEN

Nguyễn Văn Nam
Phạm Thị Hoa
Trần Thị Thảo
Phạm Mạnh Huy

NGAYSINH
13/07/1995
02/09/1995
05/03/1996
09/03/1996

GIOITINH
1
0
0
1

DIACHI
Hà Nội
Hà Nam
Hà Nội
Bắc Ninh

GHICHU


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

HS05
HS06

HS07
HS08
HS09
HS10
HS11
HS12
HS13
HS14
HS15

ML05
ML06
ML07
ML08
ML09
ML10
ML11
ML12
ML13
ML14
ML15
V.3

Vũ Thị Lan
Hoàng Thị Ánh
Vũ Thị Vân Anh
Phạm Huy Khánh
Đào Hương Giang
Trần Thị Hương
Phạm Thị Quỳnh

Phạm Văn Đạt
Ngô Thu Huyền
Lê Anh Tú
Vũ Đình Sơn

03/01/1995
05/11/1995
13/08/1996
09/01/1997
03/07/1996
12/04/1996
28/09/1995
08/08/1994
07/03/1995
12/11/1996
13/12/1997

0
0
0
1
0
0
0
1
0
1
1

Bảng LOP

Insert into LOP values(‘ML01’,’TL01’,’MK01’)
Insert into LOP values(‘ML02’,’TL02’,’MK02’)
Insert into LOP values(‘ML03’,’TL03’,’MK03’)
Insert into LOP values(‘ML04’,’TL04’,’MK04’)
Insert into LOP values(‘ML05’,’TL05’,’MK05’)
Insert into LOP values(‘ML06’,’TL06’,’MK06’)
Insert into LOP values(‘ML07’,’TL07’,’MK07’)
Insert into LOP values(‘ML08’,’TL08’,’MK08’)
Insert into LOP values(‘ML09’,’TL09’,’MK09’)
Insert into LOP values(‘ML10’,’TL10’,’MK10’)
Insert into LOP values(‘ML11’,’TL11’,’MK11’)
Insert into LOP values(‘ML12’,’TL12’,’MK12’)
Insert into LOP values(‘ML13’,’TL13’,’MK13’)
Insert into LOP values(‘ML14’,’TL14’,’MK14’)
Insert into LOP values(‘ML15’,’TL15’MK15’)
MALOP
ML01
ML02
ML03
ML04
ML05
ML06

16 | TEAM 16-65DCHT21

TEN LOP
TL01
TL02
TL03
TL04

TL05
TL06

MAKHOI
MK01
MK02
MK03
MK04
MK05
MK06

Hà Tây
Hải Dương
Hà Nội
Hải Phòng
Thái Bình
Hải Dương
Hòa Bình
Cà Mau
Hà Nội
Phú Thọ
Hà Nam


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

ML07
ML08
ML09
ML10

ML11
ML12
ML13
ML14
ML15
V.4

TL07
TL08
TL09
TL10
TL11
TL12
TL13
TL14
TL15

MK07
MK08
MK09
MK10
MK11
MK12
MK13
MK14
MK15

Bảng KHOI
Insert into KHOI values(‘MK01’,’TK01’)
Insert into KHOI values(‘MK02’,’TK02’)

Insert into KHOI values(‘MK03’,’TK03’)
Insert into KHOI values(‘MK04’,’TK04’)
Insert into KHOI values(‘MK05’,’TK05’)
Insert into KHOI values(‘MK06’,’TK06’)
Insert into KHOI values(‘MK07’,’TK07’)
Insert into KHOI values(‘MK08’,’TK08’)
Insert into KHOI values(‘MK09’,’TK09’)
Insert into KHOI values(‘MK10’,’TK10’)
Insert into KHOI values(‘MK11’,’TK11’)
Insert into KHOI values(‘MK12’,’TK12’)
Insert into KHOI values(‘MK13’,’TK13’)
Insert into KHOI values(‘MK14’,’TK14’)
Insert into KHOI values(‘MK15’,’TK15’)
MAKHOI
MK01
MK02
MK03
MK04
MK05
MK06
MK07
MK08

17 | TEAM 16-65DCHT21

TENKHOI
TK01
TK02
TK03
TK04

TK05
TK06
TK07
TK08


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

MK09
MK10
MK11
MK12
MK13
MK14
MK15
V.5

TK09
TK10
TK11
TK12
TK13
TK14
TK15

Bảng MON
Insert into MON values(‘MM01’,’TM01’)
Insert into MON values(‘MM02’,’TM02’)
Insert into MON values(‘MM03’,’TM03’)
Insert into MON values(‘MM04’,’TM04’)

Insert into MON values(‘MM05’,’TM05’)
Insert into MON values(‘MM06’,’TM06’)
Insert into MON values(‘MM07’,’TM07’)
Insert into MON values(‘MM08’,’TM08’)
Insert into MON values(‘MM09’,’TM09’)
Insert into MON values(‘MM10’,’TM10’)
Insert into MON values(‘MM11’,’TM11’)
Insert into MON values(‘MM12’,’TM12’)
Insert into MON values(‘MM13’,’TM13’)
Insert into MON values(‘MM14’,’TM14’)
Insert into MON values(‘MM15’,’TM15’)
MAMON
MM01
MM02
MM03
MM04
MM05
MM06
MM07
MM08
MM09
MM10
MM11

18 | TEAM 16-65DCHT21

TENMON
TM01
TM02
TM03

TM04
TM05
TM06
TM07
TM08
TM09
TM10
TM11


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

MM12
MM13
MM14
MM15

VI.
VI.1

TM12
TM13
TM14
TM15

CÁC CÂU LỆNH TRUY VẤN DỮ LIỆU
Lệnh sửa dữ liệu
UPDATE tên bảng
SET tên côt= giá trị cần đổi
WHERE tên cột=giá trị


Ví dụ : Trong bảng HOCSINH, sửa tên thành Trần Thị Hương ở HS01
UPDATE HOCSINH
SET HOTEN=N’Trần Thị Hương’
WHERE MAHS=’HS01’

19 | TEAM 16-65DCHT21


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

VI.2

Lệnh xóa cột
ALTER TABLE table tên bảng
DROP COLUMN tên cột cần xóa

Ví dụ: xóa cột HANHKIEM vừa tạo và show bản ghi ra màn hình chính
ALTER TABLE DIEM
ADD COLUMN NVARCHAR(50)
DROP COLUMN HANHKIEM
SELECT * FROM DIEM

20 | TEAM 16-65DCHT21


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

VI.3


Lệnh thêm cột
ALTER TABLE tên bảng
ADD tên cột ( thuộc tính cột )
Ví dụ: Thêm 1 cột HANHKIEM vào bảng DIEM
ALTER HANHKIEM NVARCHAR(50)
SELECT * FROM DIEM

21 | TEAM 16-65DCHT21


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

VI.4

Lệnh xóa cả hàng
DELETE FROM tên bảng
WHERE tên cột = giá trị

Ví dụ : xóa hàng có mã học sinh là HS16 trong bảng HOCSINH
DELETE HOCSINH
WHERE MAHS=’HS16’
SELECT * FROM DIEM

22 | TEAM 16-65DCHT21


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

BÀI TẬP THỐNG KÊ


VII.
VII.1

Tên học sinh có điểm trung bình cao nhất

SELECT H.HOTEN, D.DIEMTB
FROM DIEM D INNER JOIN HOCSINH H
ON H.MAHS=D.MAHS AND
D.DIEMTB=(SELECT MAX(DIEMTB)
FROM DIEM)
23 | TEAM 16-65DCHT21


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT

GROUP BY H.HOTEN, D.DIEMTB

VII.2

Đưa ra họ tên học sinh mà có MALOP=’ML01’

SELECTHOTEN, L.MALOP
FROM HOCSINH H INNER JOIN DIEM D ON H.MALOP=L.MALOP
WHERE L.MALOP=’ML01’

24 | TEAM 16-65DCHT21


QUẢN LÝ ĐIỂM CHO TRƯỜNG THPT


VII.3

Hiển thị ra thông tin học sinh có tên bắt đầu bằng chữ P

SELECT *
FROM HOCSINH H
WHERE H.HOTEN LIKE ‘P%’

25 | TEAM 16-65DCHT21


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×