PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
Khoá thi ngày 22 tháng 11 năm 2010
Môn: Giải Toán bằng MTCT
Lưu ý: - Viết quy trình ấn phím và tính kết quả các bài 1;2;3;4. Các bài còn lại ghi lời giải và
tính kết quả.
- Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 5 (nếu có).
'
"
Bài 1. (5 điểm): Tính a) A = ( sin 65017 ' 21" + cos12056" ) : ( tg190 24'54" − cotg530 4812
)
2
3
6
0,82
7−
b)
1,34
10 +
12
11 −
13
Bài 2. (5 điểm): Tìm số dư của các phép chia sau:
a) 102010 :1975 ;
b)1010101010102010:2011
Bài 3. (5 điểm): Tính
3
5
1
2
−2 + 2010 ÷ + 1, 47 − 2011 : 3
3
7
C=
2
3
2 + 6, 45 ÷ − 12
8
Bài 4. (5 điểm): Tìm x biết
3
7
2, 06 × 3 : 0, 451 + 1917 − 1,32 2 + 4
3, 42 + 1 × 3
7−
9
=π
2
1
61,12 − x
2 × 75 + ÷
3
2
4
3
2
Bài 5. (5 điểm): Cho đa thức f ( x ) = 1 − 7 ÷x + 45, 21x − 1932 x + x − 15, 47
3
3
2 3
f
2
;
f
−
3
;
f
15
−
2,1
;
f
2,3
+
−
7
( )
Tính : ( )
÷
4
3
2
Bài 6. (5 điểm): Cho đa thức g ( x ) = mx + 7 x − 77 x + 30 .
B= 5+
(
)
(
)
(
)
a) Tìm hệ số m biết g ( x ) M( x + 3)
b) Phân tích đa thức g ( x ) thành nhân tử với m tìm được ở câu a.
Bài 7. (5 điểm): Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng nếu đem số đó nhân với 5 rồi cộng thêm 261 thì
được kết quả là số có 3 chữ số viết bởi các chữ số như số ban đầu nhưng viết theo thứ tự ngược lại.
Bài 8. (5 điểm): Tìm các chữ số a,b biết 12a 4b2010 M63
'
"
·
Bài 9. (5 điểm): Cho ∆ABC có hai đường cao BF và CE cắt nhau tại H. Biết BHC
và
= 1190 2357
SAEF = 6,7cm 2 . Tính diện tích tứ giác BEFC.
Bài 10. (5 điểm): Cho hình thang ABCD (AB//CD), có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau
4
2
0
µ
tại O. Biết A=90
; OA = 0,95 51,17 − 1,89 cm, OB =1 + 1,345cm .Tính diện tích hình thang ABCD
7
và độ dài cạnh bên BC.
(
)
Hết
PHÒNG GD&ĐT
BÌNH SƠN
Bài
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
Khoá thi ngày 22 tháng 11 năm 2010
Môn: Giải Toán bằng MTCT
Đáp án
a) A = ( sin 65 17 21 + cos12 56
0
'
"
65
(
17
0’ ”
sin
(
:
)
x -1
)
"
"
− cotg53 4812
0
12
0’ ”
24
0’ ”
x3
shift
+
Điểm
)
" 3
0
56
0’ ”
(
48
0’ ”
B= 5+
b)
11
x2
–
6
0,82
7−
1,34
10 +
12
11 −
13
12
13
b/c
a
=
=
x -1 .
:
7
+
x
0’ ”
2,5đ
=
A ≈ -65,19319
kết quả:
1
x2
12
0’ ”
tg
)
0’ ”
53
–
0’ ”
'
0’ ”
cos
54
0’ ”
tg
0
21
0’ ”
19
:
) : ( tg19 24 54
" 2
0
-1
.
6:
1,3
4
^
10
+
x
=
)
. (−
:
-1
5
+
=
0,8
2,5đ
B ≈ 3, 21633
kết quả:
Tìm số dư của các phép chia sau:
a) 102010 :1975 ;
Thực hiện phép chia 102010:1975 màn hình xuất hiện thương là 51,65063291. Đưa con
trỏ sửa dòng biểu thức lại thành 102010 – 1975.51 và ấn
=
2
kết quả:
r = 1285
kết quả:
r = 1708
b)1010101010102010:2011
Tìm số dư của phép chia 101010101:2011 được số dư r1 = 1593
Tìm tiếp số dư của phép chia 159301020:2011 được số dư r2 = 1666
Tìm tiếp số dư của phép chia 166610:2011 được số dư r3 = 1708
3
Bài 3 (5điểm): Tính
3
(
)
5
1
2
−2 + 2010 ÷ + 1, 47 − 2011 : 3
3
7
C=
2
3
2 + 6, 45 ÷ − 12
8
2
1
3
2010
b/c
b/c
(
( (−
) a
a
+
)
shift
x
1,47
3
+
(
x2
2,5đ
2,5đ
2011
–
3
:
)
:
6,45
)
7
)
1
2 × 75 + ÷
3
3
0,451
:
(
4
a
7
a
1917
)
2
:
=
b/c
75
(
8
ab/c
+
5,0đ
C ≈ 6314,92850
3
7
3, 42 + 1 × 3
7−
9
=π
61,122 − x
+
:
3
3
ab/c
=
(
b/c
(
:
2, 06 × 3 : 0, 451 + 1917 − 1,32 2 + 4
2,06
(
kết quả:
Bài 4 (5điểm): Tìm x biết
(
2
:
)
ab/c
12
–
x
2
5
ab/c
(
1
a
=
b/c
4
x2
3
+
:
1,32
–
)
–
+
shift
π
shift STO A
3,42
1
+
61,12
7
a
–
x2
9
a
b/c
b/c
3
.
:
=
ALPHA B
:
:
ALPHA A shift STO B
5,0đ
=
kết quả:
5
x ≈ 3738,90604
2
f ( x ) = 1 − 7 ÷x 4 + 45, 21x 3 − 1932 x 2 + x − 15, 47
3
3
2 3
Tính: f ( 2 ) ; f ( −3) ; f 15 − 2,1 ; f 2,3 + − 7 ÷
4
(
1
(
2
a
3
a
b/c
b/c
3
ALPHA
X
^
)
7
–
)
1932
–
15,47
*
2
CALC
*
CALC
*
.
:
1,25đ
=
3
(−
) =
–
kết quả:
2,1
kết quả:
=
45,21
.
.
ALPHA
X ^
+
:
:
ALPHA X x2 + ALPHA X –
kết quả:
15
CALC
4
f ( 2 ) ≈ 168,26337
f ( -3 ) ≈ −1702,49975
f
(
)
15 - 2,1 ≈ 101,96513
1,25đ
1,25đ
1,25đ
*
2,3
CALC
x2
3
(
+
4
ab/c
–
kết quả:
7
3
)
^
=
3
2 3
f 2,3 + - 7 ÷ ≈ -272,42992
4
3
2
Cho đa thức g ( x ) = mx + 7 x − 77 x + 30 .
a) Tìm hệ số m biết g ( x ) M( x + 3)
b) Phân tích đa thức g ( x ) thành nhân tử với m tìm được ở câu a).
2
a) Đặt h ( x ) = 7 x − 77 x + 30
6
Ta có m = −h ( −3) : ( −3)
kết quả: m = 12
b) với m = 12 ta có:
g ( x ) = 12 x 3 + 7 x 2 − 77 x + 30 = ( x + 3) ( 12 x 2 − 29 x + 106 ) = ( x + 3) ( x − 2 ) ( 12 x − 5 )
3
kết quả:
7
g ( x ) = ( x + 3 ) ( x - 2 ) ( 12x - 5 )
2,5đ
Số tự nhiên cần tìm có dạng abc trong đó a, b, c ∈ N ; 0 ≤ a, b, c ≤ 9; a ≠ 0
Ta có abc ×5 + 261 = cba ⇒ a < 2 ⇒ a = 1
1bc ×5 + 261 = cb1 ⇒ c ≥ 7 và c là số chẵn, suy ra c = 8
1b8 ×5 + 261 = 8b1 ⇒ 500 + 50b + 40 + 261 = 800 + 10b + 1 ⇒ b = 0
8
2,5đ
kết quả:
108
5,0đ
Bài 8 (5điểm): Tìm các chữ số a,b biết 12a 4b2010M63
12a 4b 2010M9
Ta có 12a 4b2010M63 ⇒
12a 4b 2010M7
12a 4b2010M9 ⇒ (1 + 2 + a + 4 + b + 2 + 0 + 1 + 0) M9 ⇒ ( a + b + 10 ) M9 ⇒ ( a + b ) ∈ { 8;17}
Ta có 12a 4b2010M7 ⇒ ( 120402010 + 1000000a + 10000b ) M7
( 17200287 + 142857a + 1428 ) ×7 + ( 1 + a + 4b ) M7 ⇒ ( 1 + a + 4b ) M7
2,0đ
*Với a + b = 8 ta có ( 1 + a + 4b ) M7 ⇒ ( 1 + 8 + 3b ) M7 ⇒ ( 9 + 3b ) M7 ⇒ 3b : 7 dư 5
⇒ 3b = 7 q + 5 với q ∈ N
22
⇒ q ∈ { 0;1; 2;3}
Ta có 3b ≤ 27 ⇒ 7 q + 5 ≤ 27 ⇒ q ≤
7
Dùng máy tính thử các trường hợp của q ta tìm được q = 1 ⇒ b = 4 . Các trường hợp còn
lại đều bị loại.
a + b = 8
⇒ a = 4.
b = 4
kết quả: a = 4; b = 4
1,5đ
*Với a + b = 17 ta có ( 1 + a + 4b ) M7 ⇒ ( 1 + 17 + 3b ) M7 ⇒ ( 18 + 3b ) M7 ⇒ 3b : 7 dư 3
⇒ 3b = 7 k + 3 với k ∈ N
24
⇒ k ∈ { 0;1; 2;3}
Ta có 3b ≤ 27 ⇒ 7 k + 3 ≤ 27 ⇒ k ≤
7
Dùng máy tính thử các trường hợp của k ta tìm được k = 3 ⇒ b = 8 . Các trường hợp còn
lại đều bị loại.
a + b = 17
⇒ a =9.
b=8
kết quả: a = 9; b = 8
1,5đ
Bài 9 (5điểm): Cho ∆ABC có hai đường cao BF và CE cắt nhau tại H. Biết
'
"
·
và SAEF = 6,7cm 2 . Tính diện tích tứ giác BEFC.
BHC
= 1190 2357
A
F
E
C
B
'
"
'
"
'
"
·
·
Ta có EBH
= BHC
− 900 = 1190 2357
− 900 = 290 2357
⇒ ·ABF = 290 2357
AF
'
"
= sin ·ABF = sin 290 2357
AB
AF AE
=
∆AEC (g-g) ⇒
Ta chứng minh được ∆AFB
AB AC
1,0đ
S
9
H
S
AF AE
=
( cmt )
∆AEF và ∆ACB có: AB AC
⇒ ∆AEF
µA : chung
2
S∆.AEF AF
0
'
" 2
⇒
=
÷ = ( sin 29 2357 ) ⇒ S∆.ACB =
S∆.ACB AB
Gọi S là diện tích tứ giác BEFC ta có
(
1,,5đ
∆ACB (c-g-c)
S∆.AEF
sin 29023'57"
S = S∆.ACB − S∆.AEF=
(
=
) (
2
6,7
sin 29023'57"
6,7
sin 29 23'57"
0
)
2
)
2
− 6, 7
kết quả: 21,10382(cm2)
10
Bài 10 (5điểm): Cho hình thang ABCD (AB//CD), có hai đường chéo AC và BD vuông
4
2
0
µ
góc với nhau tại O. Biết
A A=90
; BOA = 0,95 51,17 − 1,89 cm, OB =1 + 1,345cm .
7
O
Tính diện tích hình thang ABCD và
độ dài cạnh bên BC.
(
D
E
)
C
1,,5đ
1,0đ
0,5đ
Ta có AB = OA2 + OB 2
0,5đ
OA
AD = AB ×tg ·ABD = AB ×tg ·ABO = OA2 + OB 2 ×
OB
OB OA
OA ×AD
=
⇒ DC =
AD DC
OB
Gọi S là diện tích hình thang ABCD ta có:
OA
OA × OA2 + OB 2 × ÷
1
1
OB × OA2 + OB 2 ×OA
S = ( AB + DC ) AD = OA2 + OB 2 +
÷
2
2
OB
OB
÷
1
OA2
OA
= OA2 + OB 2 + OA2 + OB 2 × 2 ÷× OA2 + OB 2 ×
2
OB
OB
∆DCA (g-g) ⇒
S
∆OAB
2
1
OA2 OA 1 OA
2
2
OA
+
OB
1
+
×
= × 3 ×( OA2 + OB 2 )
(
)
2 ÷
2
OB OB 2 OB
Thay giá trị của OA; OB vào biểu thức trên ta được:
2
kết quả: S ≈ 30, 25087 ( cm )
Kẻ BE ⊥ CD ⇒ AB = DE ; AD = BE
0,5đ
=
BC = BE 2 + EC 2 = BE 2 + ( CD − DE ) = AD 2 + ( CD − AB )
2
2,0đ
2
2
OA2 OA ×AD
= ( OA + OB ) × 2 +
− OA2 + OB 2 ÷
OB OB
2
2
2
OA
OA × OA2 + OB 2 ×
2
OA
OB − OA2 + OB 2 ÷
= ( OA2 + OB 2 ) × 2 +
÷
OB
OB
÷
2
OA2 OA2
= ( OA + OB ) × 2 +
× OA2 + OB 2 − OA2 + OB 2 ÷
2
OB OB
2
2
2
OA2
OA2
= ( OA + OB ) × 2 + ( OA2 + OB 2 )
− 1÷ =
2
OB
OB
2
2
Thay giá trị của OA; OB vào biểu thức trên ta được:
OA2 OA2 2
( OA + OB ) OB 2 + OB 2 − 1÷
2
2
kết quả: BC ≈ 5, 94383 ( cm )
Mọi cách giải khác mà đúng vẫn ghi điểm
1,5đ