Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bai toan cuc tri (DTDH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.63 KB, 7 trang )

Bài Toán Cực Trị Trong Đề Thi Đại Học 2010 – 2015)
Câu 1. Cho các số thực a,b,c thuộc đoạn [1,3] và thỏa mãn điều kiện a  b  c  6
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P=

a 2 b2  b2c2  c2a 2  12abc  72 1
 abc ( 2015)
ab  bc  ca
2

Ta có : ( ab  bc  ca )2  a 2 b2  b2c2  c2a 2  2abc( a  b  c )
= a 2 b2  b2c2  c2a 2  12abc
( a  b  c )2
Đặt x = ab + bc + ca ≤
 12
3
Ta có : a, b, c  [ 1; 3 ]
 ( a  1 )( b  1 )( c  1 )  0  abc  ( ab  bc  ac )  a  b  c  1  0
 abc  x  5  0  abc  x  5
Lại có : ( a  3 )( b  3 )( c  3 )  0  abc  3( ab  bc  ac )  9( a  b  c )  27  0
 abc  3x  27

Vậy : 3x – 27 ≥ abc ≥ x – 5
3x – 27 ≥ x – 5  2x ≥ 22  x ≥ 11
x 2  72 1
x 2  72 1
x 72 5
 abc ≤
 ( x  5) =   (x thuộc [11; 12])
x
2


x
2
2 x 2
1 72
11 72 5 160
 P’ =  2 ≤ 0  P ≤
  
2 x
2 11 2 11
160
160
P=
khi a = 1, b = 2, c = 3. Vậy maxP =
.
11
11

P=

Câu 2. Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện x²+y²+z² = 2.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =

yz
1  yz

9
x  yz  x  1 x  y  z  1
x2

2




(Khối A – 2014)
Ta có: (x – y – z)² ≥ 0 → x² + y² + z² – 2xy – 2xz + 2yz ≥ 0 → 1 – xy – xz + yz
≥0
→ yz + 1 ≥ xy + xz → x² + yz + x + 1 ≥ x² + xy + xz + x = x(x + y + z + 1)
x2

x
x  y  z 1
x  yz  x  1
xyz
1  yz
→P≤
= 1 – 1/(x + y + z + 1) – (1 + yz)/9

x  y  z 1
9



2



Mặt khác (x + y + z)² ≤ 2[x² + (y + z)²] = 2[2 + 2yz] = 4(1 + yz)
→ x + y + z ≤ 2 1  yz
→P≤1–


1
1  yz

9
2 1  yz  1

Đặt t = 1  yz (t ≥ 1) và xét hàm số f(t) = 1 / (2t + 1) + t² / 9
Đạo hàm f’(t) =

2t
2

≥ 0 với mọi t ≥ 1
9 (2t  1)2

→ f(t) ≥ f(1) với mọi t ≥ 1 → min f(t) = f(1) = 4/9
Toán Tuyển Sinh Group

www.facebook.com/groups/toantuyensinh


→ max P = 1 – 4/9 = 5/9 khi yz = 0 và x = y + z = 1 <=> (x, y, z) = (1; 1; 0)
hoặc (1; 0; 1).
Câu 3. Cho ba số thực a, b, c không âm thỏa mãn điều kiện (a + b)c > 0. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =

a
b
c



bc
a  c 2(a  b)

(Khối B – 2014)
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy: (a + b + c)² ≥ 4a(b + c)


4a 2
a


bc
(a  b  c)2

a
2a

bc
a bc

b
2b

ac
a bc
2(a  b) a  b  c
do đó P + 1/2 ≥
≥2


a  b  c 2(a  b)

Cm tương tự:

P ≥ 2 – 1/2 = 3/2
Vậy min P = 3/2 khi a = c, b = 0 hoặc a = 0, b = c
Câu 4. Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện 1 ≤ x ≤ 2; 1 ≤ y ≤ 2. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P =

x  2y

x  3y  5
2



y  2x

y  3x  5
2



1
4(x  y  1)

(Khối D – 2014)
Theo đề bài x, y đều thuộc [1; 2]
→ (x – 1)(x – 2) = x² – 3x + 2 ≤ 0 → x² ≤ 3x – 2
Cm tương tự: y² ≤ 3y – 2

Từ đó suy ra: P ≥

x  2y
y  2x
xy
1
1




3x  3y  3 3y  3x  3 4(x  y  1) x  y  1 4(x  y  1)

Đặt t = x + y (2 ≤ t ≤ 4)
Xét f(t) =

t
1
có đạo hàm f '(t)  1 2  1 2

t  1 4(t  1)
(t  1)
4(t  1)

f’(t) = 0 <=> t + 1 = 2(t – 1) <=> t = 3
hàm số f(u) đạt giá trị nhỏ nhất tại t = 3
→ P ≥ f(3) = 7/8 → min P = f(3) = 7/8 khi x = 1; y = 2 hoặc x = 2, y = 1.
Câu 5. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện (a + c)(b + c) = 4c².
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =


32a 3
(b  3c)3



32b3
(a  3c)3



a 2  b2
c

(Khối A – 2013)
Đặt x = a/c; y = b/c. Ta có P =
Toán Tuyển Sinh Group

32x3

32y3

 x 2  y2
3
3
(y  3) (x  3)
www.facebook.com/groups/toantuyensinh


Với mọi u, v >0 ta có u³ + v³ = (u + v)(u² – uv + v²) ≥ uv(u + v) suy ra 3(u³ +
v³) ≥ 3uv(u + v)

→ 4(u³ + v³) ≥ (u + v)³
(1)
Áp dụng bất đẳng thức (1) ta có:
8(

32x 3
(y  3)3

x
y 3 8(x 2  y2  3x  3y)3

) 
y3 x 3
(xy  3x  3y  9)3



32y3
(x  3)3



(2)

Theo đề (a + c)(b + c) = 4c² → (x + 1)(y + 1) = 4 → xy + x + y – 3 = 0 (3)
Do đó x² + y² = (x + y)² – 2xy = (x + y)² – 2(3 – x – y) = (x + y)² + 2(x + y) – 6
(4)
Kết hợp (2), (3), (4) ta có:
32x 3
(y  3)


3



32y3
(x  3)



3

8[(x  y)2  5(x  y)  6]3
[2(x  y)  12]

3



[(x  y  1)(x  y  6)]3
(x  y  6)

3

 (x  y  1)3

→ P ≥ (x + y – 1)³ – (x  y)2  2(x  y)  6
Đặt t = x + y → P ≥ (t – 1)³ – t 2  2t  6 = t³ – 4t² + t + 5 + t² + 2t – 6 –
t 2  2t  6


Mặt khác xy ≤ (x + y)² / 4 = t²/4 → xy + x + y ≤ t²/4 + t → t² + 4t ≥ 12 → (t –
2)(t + 6) ≥ 0 → t ≥ 2 (vì t > 0)
t 1

Đạo hàm f ’(t) = 3(t – 1)² –
mà 3(t – 1)² ≥ 3;

t 1
t  2t  6
2

t 2  2t  6
 [1 

7
3 2
]1/2 ≤ (1  )1/2 
<3
9
2
(t  1)
7

2

→ f’(t) > 3 – 3 = 0 với mọi t ≥ 2
Do đó f(t) ≥ f(2) = 1 – 2 → min P = 1 – 2 khi và chỉ khi x = y = 1 <=> a = b
= c.
Câu 6. Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
4


P=

a 2  b2  c2  4



9
(a  b) (a  2c)(b  2c)

(Khối B – 2013)
Ta có (a  b) (a  2c)(b  2c) ≤ (a  b)
2(a² + b² + c²)
Đặt t = a 2  b2  c2  4 → P ≤

a  b  4c
= (a² + b²) / 2 + ab + 2ac + 2bc ≤
2

4
9
 2
t 2(t  4)

Xét g(t) = 4/t – 9/[2(t² – 4)] trên (2; +∞) có đạo hàm g’(t) =


4
t2




9t
(t 2  4)2



9t 3  4t 4  32t 2  64
t 2 (t 2  4)

g’(t) = 0 <=> 9t³ – 4t4 + 32t² – 64 = 0 <=> (t – 4)(–4t³ – 16t² – 32t + 16) = 0
(*)
Vì –4t³ – 16t² – 32t + 16 < 0 với mọi t > 2 nên (*) có nghiệm duy nhất t = 4.
Bảng biến thiên
Toán Tuyển Sinh Group

www.facebook.com/groups/toantuyensinh


t
2
4
+∞
g’(t) ║
+
0

g(t) ║
5/8
║–∞

0
Dựa vào bảng biến thiên ta có g(t) ≤ 5/8. Đẳng thức xảy ra khi t = 4.
Vậy giá trị lớn nhất của P là 5/8 khi chỉ khi a = b = c và a² + b² + c² = 12 <=>
a=b=c = 2

Câu 7. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xy ≤ y – 1. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức sau P =

xy

x 2  xy  3y2



x  2y
6(x  y)

(Khối D – 2013)
Đặt x = ty. Ta có ty² ≤ y – 1 <=> t ≤ 1/y – 1/y² = 1/4 – (1/y – 1/2)² ≤ 1/4 → 0
< t ≤ 1/4.
Khi đó P =

t 1



t2
= g(t)
6(t  1)


t2  t  3
7  3t
1
g’(t) =

2
2 (t 2  t  3)3 2(t  1)

với 0 < t ≤ 1/4, t² – t + 3 = (t – 1/2)² + 11/4 < 3 và 7 – 3t ≥ 25/4.
với 0 < t ≤ 1/4, t + 1 > 1.
25
1
  0 . Hàm số g(t) đồng biến trên (0; 1/4].
24 3 2
5 7
 . Đẳng thức xảy ra khi chỉ khi x = y/4 và y = 2 <=> x =
→ P ≤ g(1/4) =
3 30

→ g’(t) >

1/2 và y = 2.

Vậy giá trị lớn nhất của (P) là

5 7

3 30

Câu 8. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 0. Tìm giá trị

nhỏ nhất của biểu thức P = 3|x – y| + 3|y – z| + 3|z – x| – 6x 2  6y2  6z 2
(Khối A – 2012)
Xét hàm số g(t) = 3t – t – 1 trên [0; +∞) có đạo hàm g’(t) = 3tln 3 – 1 > 0 với
mọi t ≥ 0
→ g(t) đồng biến trên [0; +∞).
Với mọi t ≥ 0 ta có g(t) ≥ g(0) = 0 → 3t ≥ t + 1.
Áp dụng 3|x – y| + 3|y – z| + 3|z – x| ≥ 3 + |x – y| + |y – z| + |z – x|.
Đặt a = |x – y|; b = |y – z| và c = |z – x|.
Ta có (a + b + c)² = a² + b² + c² + 2ab + 2bc + 2ca = a² + b² + c² + a(b + c) +
b(c + a) + c(a + b)
mà a + b = |x – y| + |y – z| ≥ |x – z| = c; tương tự: b + c ≥ a; c + a ≥ b.
→ (a + b + c)² ≥ 2(a² + b² + c²). (1)
Toán Tuyển Sinh Group

www.facebook.com/groups/toantuyensinh


mặt khác a² + b² + c² = 2x² + 2y² + 2z² – 2(xy + yz + zx) = 3(x² + y² + z²) –
(x + y + z)²
kết hợp x + y + z = 0 → a² + b² + c² = 3(x² + y² + z²)
(2)
Từ (1) và (2) ta có: a + b + c ≥ 6( x²  y²  z²)
Nên P ≥ 3 + a + b + c – 6( x²  y²  z²) ≥ 3.
min P = 3 khi và chỉ khi a = b = c = 0 và x + y + z = 0 hay x = y = z = 0.
Câu 9. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 0 và x²+y²+z² =
1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x5 + y5 + z5.
(Khối B – 2012)
với x + y + z = 0 và x² + y² + z² = 1, ta có
0 = (x + y + z)² = x² + y² + z² + 2x(y + z) + 2yz
= 1 – 2x² + 2yz → 2yz = 2x² – 1 ≤ y² + z² = 1 – x².

→ x² ≤ 2/3 hay –

6
6
≤x≤
3
3

(*)

P = x5 + y5 + z5 = x5 + (y³ + z³)(y² + z²) – (yz)²(y + z) = x5 + (y + z)[(y + z)² –
3yz](1 – x²) + (x/4)(2x² – 1)²
= x5 + (–x)[x² – (3/2)(2x² – 1)](1 – x²) + (x/4)(4x4 – 4x² + 1)
= x5 + (2x³ – 3x/2)(1 – x²) + x5 – x³ + x/4
= 2x5 + 2x³ – 3x/2 – 2x5 + 3x³/2 – x³ + x/4
= 5x³ / 2 – 5x / 4 = (5/4)(2x³ – x)
Xét hàm số g(x) = 2x³ – x trên đoạn [ 

6 6
;
]
3 3

6
6
6
6
6
6
6

6
6
g(
)  g( )  
và g( )  g( ) 
→ giá trị lớn nhất của g(x) bằng
3
6
9
3
6
9
9

g’(x) = 6x² – 1; g’(x) = 0 <=> x = 

Vậy giá trị lớn nhất của P là

5 6
6
6
khi và chỉ khi x =
và y = z =
36
3
6

Câu 10. Cho các số thực x, y thỏa mãn (x – 4)² + (y – 4)² + 2xy ≤ 32. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức A = x³ + y³ + 3(xy – 1)(x + y – 2).
(Khối D – 2012)

(x – 4)² + (y – 4)² + 2xy ≤ 32 <=> (x + y)² – 8(x + y) ≤ 0 <=> 0 ≤ x + y ≤ 8.
A = x³ + y³ + 3xy(x + y) – 6xy – 3(x + y) + 6 = (x + y)³ – 6xy – 3(x + y) + 6
→ A ≥ (x + y)³ – (3 / 2)(x + y)² – 3(x + y) + 6.
Xét hàm số g(t) = t³ – (3 / 2)t² – 3t + 6 trên [0; 8]
1 5
1 5
hoặc t =
2
2
1  5 15  5 5
15  5 5
)
Ta có g(0) = 6; g(8) = 398; g(
suy ra A ≥
4
2
4
1 5
15  5 5
Đẳng thức xảy ra khi x = y =
. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là
4
4

g’(t) = 3t² – 3t – 3, g’(t) = 0 <=> t =

Toán Tuyển Sinh Group

www.facebook.com/groups/toantuyensinh



Câu 11. Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn [1; 4] và x ≥ y, x ≥ z. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P =

x
y
z
.


2x  3y y  z z  x

(Khối A – 2011)
Trước tiên ta chứng minh

1
1
2


1  a 1  b 1  ab

(*) với a, b > 0 và ab ≥ 1.

(*) <=> (2 + a + b)(1 + ab ) ≥ 2(1 + a + b + ab)
<=> (2 + a + b) ab ≥ a + b + 2ab
<=> (a  b)( ab 1)  2 ab( ab 1) ≥ 0 <=> ( a  b)2 ( ab  1) ≥ 0
Đẳng thức xảy ra khi ab = 1 hoặc a = b.
Áp dụng (*) với a = z/y, b = x/z → ab = x/y ≥ 1
Ta có


2
y
z
1
1





y  z z  x 1 a 1 b
1  ab

(đúng)

2
1

x
y

Đẳng thức xảy ra khi z² = xy hoặc y = x
Đặt t =
t2

x
(với 1 ≤ t ≤ 2 vì 1 ≤ x/y ≤ 4)
y


2
= g(t)
2t  3 1  t
6t
2
12 2

g’(t) = 2
≤  < 0 với 1 ≤ t ≤ 2 → g(t) nghịch biến trên [1; 2]
2
2
25 4
(2t  3) (1  t)

P≥

2



→ g(t) ≥ g(2) = 34/33. (Đẳng thức xảy ra khi chỉ khi t = 2 hay x = 4 và y = 1)
Vậy min P = 34/33 khi chỉ khi x = 4, y = 1, z = 2.
Câu 12. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn 2(a²+b²)+ ab=(a+b)(ab+2).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4(

a3
b3




b3

a2

a

b2

)  9(
3

a b
b a
1 1
a b
1 1
Từ (a  b)  2(  ) ≥ 2 2(a  b)(  )  2 2(   2)
a b
b a
a b
a b
Suy ra 2(a/b + b/a) + 1 ≥ 2 2(   2) (*)
b a



b2
a2

).


(Khối B – 2011)
1
a

1
b

2(a² + b²) + ab = (a + b)(ab + 2) <=> 2(  )  1  (a  b)  2(  )

Đặt t = a/b + b/a với t ≥ 2.
(*) <=> (2t + 1)² ≥ 8(t + 2) <=> 4t² – 4t + 1 ≥ 16 <=> t ≥ 5/2.
Khi đó a² / b² + b² / a² = t² – 2; a³ / b³ + b³ / a³ = t³ – 3t.
→ P = 4(t³ – 3t) – 9(t² – 2) = 4t³ – 9t² – 12t + 18.
Xét hàm số g(t) = 4t³ – 9t² – 12t + 18 trên nửa khoảng [5/2; +∞)
g’(t) = 12t² – 18t – 12 = 12[(t – 3/4)² – 25/16] ≥ 18 > 0 với mọi t ≥ 5/2.
→ g(t) đồng biến trên [5/2; +∞)
→ P = g(t) ≥ g(5/2) = –23/4 với mọi a, b > 0.
Vậy min P = –23/4 khi chỉ khi a/b + b/a = 5/2 và a + b = 2(1/a + 1/b)
Toán Tuyển Sinh Group

www.facebook.com/groups/toantuyensinh


<=> (a, b) = (2; 1) hoặc (a, b) = (1; 2)
Câu 13. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức M=3(a²b²+b²c²+c²a²)+ 3(ab + bc + ca) +
2 a 2  b2  c2
(Khối B – 2010)
Áp dụng bất đẳng thức (ab + bc + ca)² ≤ 3(a²b² + b²c² + c²a²)

Ta cũng có a² + b² + c² = (a + b + c)² – 2(ab + bc + ca) = 1 – 2(ab + bc + ca)
Do đó M ≥ (ab + bc + ca)² + 3(ab + bc + ca) + 2 1  2(ab  bc  ca)
Đặt t = ab + bc + ca (t ≥ 0);
Mặt khác a² + b² ≥ 2ab; b² + c² ≥ 2bc; c² + a² ≥ 2ca → a² + b² + c² ≥ ab + bc
+ ca
→ (a + b + c)² ≥ 3(ab + bc + ca) <=> 1 ≥ 3t <=> 1/3 ≥ t.
Xét hàm số g(t) = t² + 3t + 2 1  2t trên [0; 1/3]
g’(t) = 2t + 3 –

2
; g’’(t) = 2 –
1  2t

2
(1  2t)3

≤ 0 với mọi t thuộc [0; 1/3]. Dấu

bằng chỉ xảy ra khi t = 1/3.
→ g’(t) nghịch biến trên [0; 1/3].
với 0 ≤ t ≤ 1/3 thì g’(t) ≥ g(1/3) = 2/3 + 3 – 2 3 > 0. Suy ra g(t) đồng biến
trên [0; 1/3]
→ M ≥ g(t) ≥ g(0) = 2.
giá trị nhỏ nhất của M là 2 khi chỉ khi ab + bc + ca = 0 và ab = bc = ca và a + b
+ c = 1 <=> (a, b, c) là một trong ba bộ số (1; 0; 0), (0; 1; 0), (0; 0; 1).

Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2  4x  21  x 2  3x  10
(Khối D – 2010)
Điều kiện –x² + 4x + 21 ≥ 0 và –x² + 3x + 10 ≥ 0 <=> –3 ≤ x ≤ 7 và –2 ≤ x ≤ 5
<=> –2 ≤ x ≤ 5 (*)

vì –x² + 4x + 21 – (–x² + 3x + 10) = x + 11 > 0 nên y > 0
Mặt khác y² = –2x² + 7x + 31 – 2 (x  3)(x  2)(x  5)(x  7)
= (–x² + 2x + 15) + (–x² + 5x + 14) – 2 (x  3)(x  2)(x  5)(x  7) + 2
= (x + 3)(5 – x) + (x + 2)(7 – x) – 2 (x  3)(5  x)(x  2)(7  x) + 2
= [ (x  3)(5  x)  (x  2)(7  x)]2 + 2 ≥ 2.
→ y ≥ 2 . Dấu bằng xảy ra khi (x + 3)(5 – x) = (x + 2)(7 – x) <=> x = 1/3.
Vậy giá trị nhỏ nhất của y là 2

Toán Tuyển Sinh Group

www.facebook.com/groups/toantuyensinh



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×