Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

SLIDE: TÁC ĐỘNG CỦA HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC XUYÊN THÁI BÌNH DƯƠNG VÀ HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN KHU VỰC ĐỐI VỚI NGÀNH THỦY SẢN VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 24 trang )


TÁC ĐỘNG
CỦA HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC XUYÊN THÁI BÌNH DƯƠNG
VÀ HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN KHU VỰC
ĐỐI VỚI NGÀNH THỦY SẢN VIỆT NAM
Thí sinh: Trần Minh Hằng


1
TỔNG QUAN
TPP VÀ RCEP


TPP – RCEP và những con số

TPP

RCEP

Số thành
viên

12

16

Số vòng
đàm phán

19 vòng chính thức
24 phiên họp cấp


cao

14
(dự kiến)

10/2015

9/2016
(dự kiến)

T/g kết thúc
đàm phán

T/g kí Hiệp
định

2/2016

TPP-RCEP

Cuối năm 2016
(dự kiến)

THỦY SẢN VN

CƠ HỘI-THÁCH THỨC

TPP

Chile, New

Zealand, Singapore, Brunei
Mỹ, Úc, Peru, Malaysia, Việt
Nam, Mexico, Canada, Nhật
Bản
RCEP

ASEAN, Trung Quốc, Nhật
Bản, Hàn Quốc, Úc, New
Zealand, Ấn Độ

ĐỊNH LƯỢNG

GIẢI PHÁP


TPP – RCEP: Nội dung cam kết

RCEP

TPP

• Thương mại hàng hóa
• Thương mại dịch vụ

5 đặc điểm

• Đầu tư

•Tính tiêu
chuẩn cao

•Tham
vọng

30 điều khoản
• Hành chính
• Thương mại
• Ngoài thương mại

• Hợp tác kinh tế kĩ
thuật
• Sở hữu trí tuệ
• Cạnh tranh

• Giải quyết tranh chấp
• Một số vấn đề khác
(Nguồn: MUTRAP, 2015)

TPP-RCEP

THỦY SẢN VN

CƠ HỘI-THÁCH THỨC

ĐỊNH LƯỢNG

GIẢI PHÁP


2
TÌNH HÌNH TIÊU THỤ

- SẢN XUẤT - THƯƠNG MẠI
THỦY SẢN VN


Tiêu thụ

Mức tiêu thụ lớn

19,61
19,16

Thế giới

• Tốc độ tăng trưởng trung bình: 11,2%
(gấp 5 lần mức tăng của thế giới)

41,84

Việt Nam

37,63
22,00
23,10

Thái Lan

2021
2014

61,26

58,71

Hàn Quốc

53,16
56,8

Nhật Bản
0

10

20

30

40

50

60

70

Lượng tiêu thụ
(kg/người)

(Nguồn: OECD – FAO, Agricultural Outlook 2012 – 2021)

Sản lượng nuôi trồng

liên tục tăng
• Tốc độ tăng trưởng: 3,7% - 7,3%
• Năm 2014: tổng sản lượng đạt 3,41
triệu tấn

Nuôi trồng
Sản lượng
(triệu tấn)

Tăng trưởng
(%)

4,0

8

3,5

7
6

3,0
2,5

Tổng số

5

2,0


4
3
2
1
0

1,5
1,0
0,5
0,0
2008

2009

2010

2011

2012

2013



Tôm
Tăng
trưởng

2014


(Nguồn:Tổng cục Thống kê)

TPP-RCEP

THỦY SẢN VN

CƠ HỘI-THÁCH THỨC

ĐỊNH LƯỢNG

GIẢI PHÁP


Sản lượng khai
thác liên tục tăng
• Tốc độ tăng trưởng: 3% - 7%
• Khai thác biển chiếm ưu thế
• Khai thác ven bờ chiếm tỷ trọng lớn

Sản lượng
(triệu tấn)

Khai thác

Tăng trưởng
(%)

3,5

8

7
6
5
4
3
2
1
0

3,0
2,5

2,0
1,5
1,0

0,5
0,0
2008

2009

2010

2011

2012

2013


Khai thác nội địa

Khai thác xa bờ
Khai thác gần bờ
Tăng trưởng

2014

(Nguồn:Tổng cục Thống kê)

Chế biến thủy sản
phát triển hạn chế
• Hình thức sơ chế chiếm ưu thế
• Hàm lượng chế biến sâu thấp
• Đông Nam Bộ & Tây Nam Bộ:
phát triển hđ chế biến

Chế biến
M.Bắc

M.Trung

Đ.N.Bộ

T.N.Bộ

Tổng

Đông lạnh


20

93

131

188

429

Hàng khô

1

45

54

5

108

Đồ hộp

1

3

5


8

17

Nước mắm

0

0

9

3

12

Bánh
phồng tôm

0

0

2

2

2

Tổng


22

141

199

206

568

Tỷ lệ

4

25

35

36

100

(Nguồn:Tổng cục Thống kê)

TPP-RCEP

THỦY SẢN VN

CƠ HỘI-THÁCH THỨC


ĐỊNH LƯỢNG

GIẢI PHÁP


Tình hình thương mại thủy sản

• Xuất khẩu thủy sản liên tục tăng (tốc độ
tăng trưởng: 9,5%)
Thị trường NK thủy sản chính của Việt
Nam: Hoa Kỳ, Nhật bản, Hàn Quốc, EU

Diễn biến XNK
Giá trị
(triệu USD)
9.000

7.764,19

8.000
6.666,47

7.000

6.112,42

6.000
5.000


• Nhập khẩu thủy sản liên tục tăng (tốc độ
tăng trưởng: 23%)

6.088,51

5.016,91

4.503,02

Xuất khẩu

4.245,83

Nhập khẩu

4.000
3.000
2.000
1.000

306,53

283,19

338,19

541,34

654,40


720,01

1.066,08

0
2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

Năm

(Nguồn: ITC/Trade Map)

TPP-RCEP

THỦY SẢN VN

CƠ HỘI-THÁCH THỨC

ĐỊNH LƯỢNG


GIẢI PHÁP


3
CƠ HỘI & THÁCH THỨC
ĐỐI VỚI THỦY SẢN VN
KHI HỘI NHẬP TPP, RCEP


Cơ hội
#1 Gia tăng
xuất khẩu

#2 Đẩy nhanh quá
trình tái cơ cấu

#3 Một số cơ hội
tổng hợp khác

• Cắt giảm thuế quan

• Nâng cao giá trị gia

• Tăng thu hút FDI

• Tiếp cận thị trường

tăng


• Ổn định nguồn cung

mới

• Phát triển bền vững

nguyên liệu

• Tạo sức ép giúp nâng
cao năng lực cạnh tranh
của doanh nghiệp

TPP-RCEP

THỦY SẢN VN

CƠ HỘI-THÁCH THỨC

ĐỊNH LƯỢNG

GIẢI PHÁP


Thách thức
#1 Giảm thuế

#2 Rào cản
kĩ thuật

#3 Một số thách

thức tổng hợp khác

• Thủy sản thô, sơ chế

•SPS (Sanitary &

• Lao động

• Thủy sản chế biến

Phtosanitary Measure)

• Sản xuất thủy sản trong

• TBT (Technical

nước gặp khó khăn

barrier to trade)

• Sự phối hợp yếu trong
chuỗi cung ứng

TPP-RCEP

THỦY SẢN VN

CƠ HỘI-THÁCH THỨC

ĐỊNH LƯỢNG


GIẢI PHÁP


4
ĐỊNH LƯỢNG
TÁC ĐỘNG CỦA TPP & RCEP
TỚI NGÀNH THỦY SẢN VN


Mô hình GSIM

Dữ liệu

Danh mục phân ngành
thủy sản trong GSIM

Đầu vào
Phân ngành

Mã HS - 4

Cá thô, sơ chế

• Thương mại song phương
• Thuế quan
• Độ co giãn

0301, 0302,
0303, 0304, 0305


Cá chế biến

1604

Tôm, cua ghẹ thô, sơ chế

0306

Mực, bạch tuộc, nhuyễn thể
2 mảnh vỏ thô, sơ chế

0307

Đầu ra

Hải sâm, sứa, nhím biển thô,
sơ chế

0308

Giáp xác, động vật thân
mềm, thủy sinh chế biến

• Thay đổi dòng thương mại
• Thay đổi giá

1605

• Thay đổi phúc lợi


(Nguồn: Bộ Tài chính, 2015 )

TPP-RCEP

THỦY SẢN VN

CƠ HỘI-THÁCH THỨC

ĐỊNH LƯỢNG

GIẢI PHÁP


Tác động tới dòng thương mại, kịch bản (3)
Thay đổi giá trị NK của
Việt Nam từ các nước

Thay đổi giá trị XK của
Việt Nam sang các nước
15

100
80

10

60
40


5

-20

-40
-60

Uc
Brunei
Canada
Chile
Nhật Bản
Malaysia
Mexico
New Zealand
Peru
Singapore
Mỹ
Indonesia
Lào
Thái Lan
Trung Quốc
Hàn Quốc

0

Thay
đổi
giá trị
XK


0
-5

Úc
Brunei
Canada
Chile
Nhật Bản
Malaysia
Mexico
New Zealand
Peru
Singapore
Mỹ
Indonesia
Lào
Thái Lan
Trung Quốc
Hàn Quốc

20

Thay
đổi
giá
trị
NK

-10


-80

-100

-15

-120

(Đơn vị tính: triệu USD - Nguồn: Tính toán của tác giả )

TPP-RCEP

THỦY SẢN VN

CƠ HỘI-THÁCH THỨC

ĐỊNH LƯỢNG

GIẢI PHÁP


Tác động tới dòng thương mại, kịch bản (3)

Thay đổi giá trị XK-NK của Việt
Nam theo phân ngành

Biến động mạnh

50


• Cá đông lạnh: NK tăng 17,37 triệu USD

40

30
20
Thay đổi
giá trị XK

Thủy sản chế biến…

Hải sâm, sứa

Tôm, cua ghẹ

Cá chế biến

Phile cá

Cá khô, hun khói

-20

Cá đông lạnh

-10

Cá tươi, ướp lạnh


0

Mực, bạch…

10

Cá cảnh, giống

• Phile cá: XK tăng 38,05 triệu USD
• Cá chế biến: XK tăng 13,36 triệu USD
• Mực, bạch tuộc: XK giảm 14,8 triệu
USD
• Thủy sản chế biến ngoài cá: XK tăng
30,20 triệu USD

Thay đổi
giá trị NK

(Đơn vị tính: triệu USD - Nguồn: Tính toán của tác giả )

TPP-RCEP

THỦY SẢN VN

CƠ HỘI-THÁCH THỨC

ĐỊNH LƯỢNG

GIẢI PHÁP



Tác động tới giá, kịch bản (3)

Cơ chế thay đổi giá dẫn
đến thay đổi phúc lợi
Giá
Nhà
XK

Nhà
NK

Hưởng lợi

(Đơn vị: %)

Phân ngành

Giá nhập
khẩu

Giá xuất
khẩu

Cá cảnh, cá giống

1,13

0,26


Cá tươi, ướp lạnh

-2,65

0,17

Cá đông lạnh

-5,86

0,76

Phile cá

-3,7

0,97

Cá làm khô, hun khói

-7,7

0,3

Tôm, cua ghẹ…

-1,2

-0,07


Mực, bạch tuộc,
nhuyễn thể 2 mảnh

-1,87

-1,96

3

0,42

Cá chế biến

-1,1

1,85

Giáp xác, đv thân
mềm, thủy sinh c.biến

-7,35

1,24

Hải sâm, sứa…

Thiệt hại

(Nguồn: Tính toán của tác giả )


TPP-RCEP

THỦY SẢN VN

CƠ HỘI-THÁCH THỨC

ĐỊNH LƯỢNG

GIẢI PHÁP


Tác động tới phúc lợi, kịch bản (3)

Phân rã phúc lợi các nước
(Đơn vị: triệu USD)

600
400
200

Doanh thu thuế

-600

Hàn Quốc

Trung Quốc

Thái Lan


Lào

Indonesia

Việt Nam

Mỹ

Singapore

Peru

New Zealand

Mexico

Malaysia

Chile

Nhật Bản

-400

Canada

Brunei

-200


Úc

0

Thặng dư NK
Thặng dư XK

-800

Thay đổi tổng phúc lợi
Úc

Bru

Cana

Chile

Nhật
Bản

Mala

Mexi

New
Zland

Peru


Sing

Mỹ

-9,52

-0,10

-1,80

93,90 -67,24

-9,15

-26,03

4,90

-3,79

-7,10

-112,79

Việt
Nam

Indo

21,47 0,21


Lào

Thái
Lan

Trung
Quốc

Hàn
Quốc

-0,05

13,20

118,97

-2,42

(Nguồn: Tính toán của tác giả )

TPP-RCEP

THỦY SẢN VN

CƠ HỘI-THÁCH THỨC

ĐỊNH LƯỢNG


GIẢI PHÁP


Tác động tới phúc lợi, kịch bản (3)

Cá làm khô, hun khói, ngâm muối

0,09

Cá chế biên

5,32

Tôm, cua, ghẹ, giáp xác khác

-1,27

Mực, bạch tuộc, nhuyễn thể 2 mảnh vỏ

-6,29

Hải sâm, sứa, nhím biển

0,00

Giáp xác, đv thân mềm, thủy sinh chế biến

12,09

(Nguồn: Tính toán của tác giả )


TPP-RCEP

THỦY SẢN VN

Doanh thu thuế
0

-5

-10

-15

Thặng dư NK

Thủy sản chế biến ngoài cá

15,17

Hải sâm, sứa

Phile cá

5

Mực, bạch tuộc, nhuyễn thể 2 …

-3,67


Tôm, cua ghẹ

Cá đông lạnh

10

Cá chế biến

0,02

Cá khô, hun khói

Cá tươi, ướp lạnh

Phile cá

0,00

15

Cá đông lạnh

Cá cảnh, làm giống

20

Cá tươi, ướp lạnh

Tổng
phúc lợi


Phân ngành

(Đơn vị: triệu USD)

Cá cảnh, giống

Thay đổi tổng phúc lợi Việt Nam

Phân rã phúc lợi Việt Nam

Thặng dư XK

-20

CƠ HỘI-THÁCH THỨC

ĐỊNH LƯỢNG

GIẢI PHÁP


5
ĐỊNH HƯỚNG
& GIẢI PHÁP


Hoạt động sản xuất thủy sản

#1 Khai thác


#2 Nuôi trồng

#3 Chế biến

• Điều chỉnh cơ cấu
khai thác

• Phát triển bền vững

• Giảm sơ chế, xuất thô

• Đa dạng hóa vật nuôi

• Khai thác - bảo vệ phát triển nguồn
lợi

• Bảo vệ môi trường ao
nuôi

• Phát triển chế biến
trong mối liên kết
chuỗi

TPP-RCEP

THỦY SẢN VN

CƠ HỘI-THÁCH THỨC


ĐỊNH LƯỢNG

GIẢI PHÁP


Hoạt động thương mại thủy sản


[Mã HS 0304]

Phile cá
(thặng dư XK tăng 15,24 triệu USD)

Xuất khẩu
Thủy sản chế biến
(tổng thặng dư XK tăng 17,46 triệu USD)

[Mã HS 1604, 1605]

Nhập khẩu

Cá đông lạnh
(thặng dư NK tăng 12,89 triệu USD)

[Mã HS 0303]
TPP-RCEP

THỦY SẢN VN

CƠ HỘI-THÁCH THỨC


ĐỊNH LƯỢNG

GIẢI PHÁP


Định hướng xuất khẩu
Phân ngành

Thị trường

Cá cảnh, cá giống

Malaysia, Singapore, Mỹ

Cá tươi, ướp lạnh

Nhật Bản, Malaysia, Singapore

Cá đông lạnh

Úc, Malaysia, Mexico, Peru, Singapore, Mỹ, Thái Lan, Hàn Quốc

Phile cá

Mexico

Cá làm khô, hun khói, ngâm muối

Úc, Canada, Nhật Bản, Singapore, Mỹ, Thái Lan


Tôm, cua, ghẹ thô hoặc sơ chế

Úc, Canada, Malaysia, New Zealand, Singapore, Mỹ, Thái Lan,
Trung Quốc, Hàn Quốc

Mực, bạch tuộc, nhuyễn thể 2 mảnh vỏ thô
hoặc sơ chế

Úc, Canada, Nhật Bản, Malaysia, Mexico, New Zealand, Singapore,
Mỹ, Thái Lan

Hải sâm, sứa, nhím biển thô hoặc sơ chế

Nhật Bản, Mỹ

Cá chế biến, trứng cá muối

Mexico, Mỹ

Giáp xác, động vật thân mềm và thủy sinh
chế biến

Úc, Chile, Mexico, New Zealand, Mỹ, Thái Lan, Hàn Quốc

TPP-RCEP

THỦY SẢN VN

CƠ HỘI-THÁCH THỨC


ĐỊNH LƯỢNG

GIẢI PHÁP


LỜI CẢM ƠN
PGS. TS Bùi Thị Lý
Viện Nghiên cứu Kinh tế và
Chính sách Việt Nam VEPR



×