Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Các dạng toán về polime và vật liệu polime (Có hướng dẫn giải) Luyện thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.55 KB, 12 trang )

GV: Đặng Thị Hương Giang – THPT Đường An

POLIME

1. Khái niệm
Polime là hợp chất hữu cơ có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở liên kết
với nhau tạo nên
Polime: (mắt xích)n
M po lime

 hệ số polime hoá n = M matxich
2. Phân loại
Dựa theo nguồn gốc:
- Polime thiên nhiên: Vd: tinh bột, xenlulozơ, protein...
- Polime tổng hợp:
polime trùng hợp : PE, PP, PVC, PS...
polime trùng ngưng: nilon-6, nilon-7...
- Polime bán tổng hợp: tơ axetat, tơ visco...
3. Cấu trúc
- Cấu trúc mạch không phân nhánh: xenlulozơ, amilozơ...
- Cấu trúc mạch phân nhánh: amilopectin...
- Cấu trúc mạng không gian: cao su lưu hoá, nhựa bakelit...
4. Tính chất vật lý
- Là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định
- Đa số không tan trong các dung môi thông thường
- Chất nhiệt dẻo: là những polime khi đun nóng chảy thành chất lỏng nhớt, để
nguội rắn lại.
- Chất nhiệt rắn là những polime khi đun nóng không nóng chảy mà bị phân
huỷ.
Một số polime có tính chất riêng:
- tính dẻo: chất dẻo


- tính đàn hồi: cao su...
- tính kết dính: keo dán...
- ...
5. Tính chất hoá học
+ phản ứng cắt mạch polime:
- Polime có nhóm chức trong mạch: bị thuỷ phân
- Polime trùng hợp bị nhiệt phân: phản ứng giải trùng hợp (đepolime hoá)
+ phản ứng giữ nguyên mạch polime:
- Phản ứng ở nhóm chức ngoại mạch
- Phản ứng thế
- Phản ứng cộng vào nối đôi...
+ phản ứng tăng mạch polime, phản ứng khâu mạch.
6. Điều chế
• phương pháp trùng hợp
• phương pháp trùng ngưng


GV: Đặng Thị Hương Giang – THPT Đường An

So sánh phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng
phản ứng trùng hợp
phản ứng trùng ngưng
phản ứng:
Monome → polime
Monome → polime + H2O
Điều kiện
Phân tử monome có liên kết Phân tử monome có ít nhất 2
của monome kém bền (liên kết bội hoặc
nhóm chức có khả năng phản
vòng kém bền)

ứng


GV: Đặng Thị Hương Giang – THPT Đường An

1. Chất dẻo
- Polietilen (P.E):

VẬT LIỆU POLIME

nCH2 = CH2 → (-CH2 - CH2 -)n
etilen
- Polipropilen (P.P):
nCH2 = CH-CH3 → (-CH2 – CH(CH3) -)n
propilen
- Poli (vinyl clorua) (P.V.C):
nCH2 = CHCl → (-CH2 - CHCl -)n
vinyl clorua
- Polistiren P.S):
nCH(C6H5) = CH2 → (-CH(C6H5) - CH2 -)n
stiren
- Poli (metyl metacrylat): thuỷ tinh hữu cơ
nCH2 = C(CH3)-COOCH3 → (-CH2-C(CH3)(COOCH3)-)n
metyl metacrylat
- Poli (metyl acrylat):
nCH2=CH-COOCH3 → (-CH2-CH(COOCH3)-)n
metyl acrylat
- Poli (vinyl axetat) (P.V.A):
nCH3COO-CH=CH2
→ (-CH(OOCCH3)-CH2-)n

vinyl axetat
- Poli (phenol fomandehit) (PPF):
o nhựa novolac :
o nhựa rezol (mạch không phân nhánh)
o nhựa rezit (mạng không gian)
2. Tơ
- Tơ thiên nhiên: bông (xenlulozơ), len (lông cừu), tơ tằm (protein)
- Tơ hoá học:
 Tơ tổng hợp: tơ poliamit (nilon, capron), tơ vinylic thế (tơ vinilon,
nitron...)
 Tơ bán tổng hợp: tơ visco, tơ axetat...
Một số loại tơ tổng hợp thường gặp:
+ Tơ nilon 6,6
nH2N(CH2)6NH2 + nHOOC(CH2)4COOH →
(-NH(CH2)6NH- CO(CH2)4CO-)n + 2nH2O
hexametylen điamin axit ađipic
poli(hexametylen ađipamit)
+ Tơ capron (nilon - 6)
nH2N-(CH2)5-COOH

(-NH-(CH2)5-CO-)n +nH2O
axit ε-amino caproic
policaproamit
+ Tơ enang (nilon - 7)


GV: Đặng Thị Hương Giang – THPT Đường An

nH2N(CH2)6COOH


(-NH(CH2)6CO-)n +nH2O
axit ω-amino enantoic
polienantamit
+ Tơ nitron (hay olon)
nCH2=CHCN
→ (-CH2-CHCN-)n
acrilonitrin (vinylxianua)
poliacrilonitrin
+ Tơ lapsan (polieste)
nHOOC-C6H4-COOH + nHO-CH2CH2-OH
→ (-CO-C6H4-COO-CH2CH2-O-)n + 2nH2O
axit terephtalic
etylenglicol
poli(etylen terephtalat)
3. Cao su
- Cao su thiên nhiên (cao su isopren)
nCH2=C(CH3)-CH=CH2 →
(-CH2 – C(CH3)=CH-CH2-)n
isopren
- Cao su tổng hợp:
o Cao su buna
nCH2=CH-CH=CH2 →
(-CH2-CH=CH-CH2-)n
buta-1,3-đien
o Cao su buna – S
nCH2=CH-CH=CH2 + nCH(C6H5)=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2–CH(C6H5)-CH2-)n
buta-1,3-đien
stiren
o Cao su buna – N
nCH2=CH-CH=CH2 + nCH(CN)=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2–CH(CN)-CH2-)n

buta-1,3-đien
acrilonitrin
o Cao su clopren
nCH2=CH - CCl=CH2 →
(-CH2 - CH = CCl - CH2-)n
clopren
4. Keo dán tổng hợp
- Nhựa vá săm
- Keo dán epoxi
- Keo dán ure-fomandehit
nH2N-CO-NH2 + nCH2=O

(-NH-CO-NH-CH2-)n + nH2O
ure
fomanđehit
poli(ure-fomanđehit)


GV: Đặng Thị Hương Giang – THPT Đường An

BÀI TẬP VỀ POLIME
Cấu trúc polime
Bài 1:
Cao su lưu hóa có dạng cấu trúc mạch polime:
A. không phân nhánh
B. mạch phân nhánh
C. mạng không gian
D. mạch thẳng
Bài 2:
(ĐH-B-08) Polime có cấu trúc mạng không gian là:

A. PE
B. PVC
C. Nhựa bakelit D. amilopectin
Bài 3:
Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. poli isopren
B. PVC
C. Amilopectin
D. PE
Bài 4:
Polime sau có tên là gì ?
-(CH2-CH(COOCH3)-)n
A. poli(metylacrylat)
B.poli(metylmetacrylat)
C. poli(vinylaxetat)
D. poli(metylpropionat)
Bài 5:
Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là:
A. [-NH-(CH2)5-CO-]n
B. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n
C. [-NH-(CH2)6-CO-]n
D. Tất cả đều sai
Tính chất của polime
Bài 6:
Nhận xét nào dưới đây về tính chất vật lí chung của polime là không
đúng ?
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng hoặc không nóng chảy mà bị
phân hủy khi đun nóng
C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung

môi thích hợp tạo dung dịch nhớt
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo dài
thành sợi
Bài 7:
Tính chất nào dưới đây không phải tính chất của cao su tự nhiên?
A. tính đàn hồi
B. không thấm khí và nước
C. không tan trong xăng và benzen D. không dẫn nhiệt
Bài 8:
(ĐH-B-10) Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng
nóng là:
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
C. nilon-6,6; poli (etylen-terephtalat); polistiren.
D. polietilen; cao su buna; polistiren.
D. polietilen; cao su buna; polistiren.
Hướng dẫn
Loại trừ đáp án:
A: tơ capron, nilon-6,6 là những polianit. Liên kết CO-NH có thể bị thủy phân
trong môi trường axit
B: poli(vinyl axetat) là polime còn chứa chức este , có thể bị thủy phân
C: nilon-6,6 là poliamit, liên kết CO-NH bị thủy phân
poli (etylen-terephtalat) có nhóm chức este -COO- cũng có thể bị thủy phân


GV: Đặng Thị Hương Giang – THPT Đường An

 Đáp án đúng là D
Bài 9:
Làm thế nào để phân biệt được các dồ dùng làm bằng da thật và bằng da

nhân tạo ( P.V.C )?
A.Đốt da thật không cho mùi khét, đốt da nhân tạo cho mùi khét
B.Đốt da thật cho mùi khét và da nhân tạo không cho mùi khét
C.Đốt da thật không cháy, da nhân tạo cháy
D.Đốt da thật cháy, da nhân tạo không cháy
Hướng dẫn
Da thật là protein, đốt cho mùi khét đặc trưng
Bài 10:
Cho polime (-NH-(CH2)5-CO-)n tác dụng với dung dịch NaOH trong điều
kiện thích hợp, sản phẩm sau phản ứng là:
A. NH3
B. NH3 và C5H11COONa
C. C5H11COONa
D. H2N(CH2)5COONa
Hướng dẫn
(-NH-(CH2)5-CO-)n bị thủy phân trong môi trường bazơ
(-NH-(CH2)5-CO-)n + nNaOH → NH2-(CH2)5-COONa + H2O
Vật liệu polime
Bài 11:
Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo ?
A. polietilen, đất sét ướt
B. polietilen, đất sét ướt, cao su
C. polietilen, đất sét ướt, polistiren
D. polietilen, polistiren, nhựa bakelit
Bài 12:
(ĐH-A-07) Nilon-6,6 là một loại:
A. polieste
B. Tơ axetat
C. poliamit
D. Tơ visco

Hướng dẫn
Poliamit là những polime mà liên kết giữa các mắt xích là liên kết -CO-NHPolieste là những polime mà liên kết giữa các mắt xích là liên kết -CO-OBài 13:
Trong số các loại tơ sau:
(1)
[-NH–(CH2)6 – NH –OC – (CH2)4 –CO-]n ,
(2)
[-NH-(CH2)5-CO-]n,
(3)
[C6H7O2(OOC-CH3)3]n
Tơ thuộc loại sợi poliamit là:
A. (1), (3)
B. (1), (2)
C. (2), (3)
D. (1),(2),(3)
Hướng dẫn
Poliamit là những polime mà liên kết giữa các mắt xích là liên kết -CO-NH Các polime (1), (2) là các poliamit
Bài 14:
(ĐH-B-11) Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ
visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn
Tơ poliamit là tơ capron và tơ nilon-6,6
Bài 15:
Tơ nilon-7 thuộc loại :
A. tơ nhân tạo
B. tơ thiên nhiên C. tơ tổng hợp
D. tơ este

Bài 16:
Theo nguồn gốc, loại tơ nào dưới đây cùng loại với len ?
A. bông
B. capron
C. visco
D. xenlulozơ axetat
Hướng dẫn


GV: Đặng Thị Hương Giang – THPT Đường An

Len là protein, thuộc loại polime thiên nhiên
Bông cũng là polime thiên nhiên => đáp án A
Bài 17:
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ
capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6
C. Tơ visco và tơ axetat
D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
Bài 18:
(ĐH-A-10) Cho các loại tơ : bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm,
tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bài 19:
(ĐH-B-13) Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ
nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:

A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron
B. tơ visco và tơ nilon-6
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6
D. sợi bông và tơ visco
Bài 20:
Trong số các polime dưới đây, loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ: (1)
sợi bông ; (2) tơ tằm ; (3) len lông cừu ; (4) tơ enang ; (5) tơ visco ; (6) tơ nilon-6 ;
(7) tơ axetat.
A. (1), (3), (5)
B. (1), (3), (5), (7)
C. (1), (5), (7)
D. (1), (4), (5),(7)
Điều chế polime
Bài 21:
Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. CH3-CH2-CH3
B. CH2=CH-CN
C. CH3-CH2-OH
D. CH3-CH3
Hướng dẫn
Điều kiện monome tham gia được phản ứng trùng hợp là trong phân tử có liên kết
kém bền
CH2=CH-CN có liên kết đôi nên tham gia phản ứng trùng hợp được
Bài 22: Poli (vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. C2H5COO–CH=CH2.
B. CH2=CH–COO–C2H5.
C. CH3COO–CH=CH2.
D. CH2=CH–COO–CH3.
Hướng dẫn
Poli (vinyl axetat) được điều chế từ phản ứng trùng hợp vinyl axetat

 Đáp án C: CH3COO-CH=CH2
Bài 23:
Một số polime được điều chế từ các monome sau:
(1) CH2 = CHCl + CH2 = CH – OCOCH3
(2) CH2 = CH – CH3
(3) CH2 = CH – CH = CH2 + C6H5 – CH = CH2
(4) H2N – (CH2)10 – COOH
Các phản ứng thuộc loại phản ứng là trùng ngưng?
A. (1) và (2)
B. (3)
C. (2) và (3)
D. (4)
Hướng dẫn
Các monome trùng ngưng được thì trong phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chức có
khả năng phản ứng
Chất (4): có 2 nhóm NH2 và COOH có thể phản ứng
Bài 24:
Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su?


GV: Đặng Thị Hương Giang – THPT Đường An

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2
B. CH3-C(CH3)=C=CH2
C. CH3-CH=C=CH2
D. CH3-CH2-C≡CH
Hướng dẫn
Chất có thể trùng hợp thành cao su thì trong phân tử phải có 2 liên kết đôi ở vị trí
liên hợp => đáp án A
Bài 25:

Nhựa polivinylclorua (P.V.C) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, để
tổng hợp ta dùng p.ứng ?
A. trùng ngưng
B. trùng hợp
C. polime hóa
D. thủy phân
Bài 26:
(ĐH-A-11) Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để
chế tạo tơ tổng hợp ?
A. trùng hợp metyl metacrylat
B. trùng hợp vinyl xianua
C. trùng ngưng hexametylenđiamin
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic
Bài 27:
(ĐH-B-07) Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp caosu buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5CH=CH2
B. CH2=CH-CH=CH2 và CH3CH=CH2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và C6H5CH=CH2
D. CH2=CH-CH=CH2 và lưu huỳnh
Bài 28:
Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng
trùng hợp monome nào sau đây:
A. Metylmetacrylat
B. Axit acrylic
C. Axit metacrylic
D. Etilen
Bài 29:
Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. cao su buna
B. cao su isopren

C. cao su buna-N
D. cao su clopren
Bài 30:
(ĐH-B-09) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N
C. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit)
D. poli (etilen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các
monome tương ứng.
Bài 31:
Polime có công thức: ( CO − C6 H 4 − COO − CH 2 − C6 H10 − CH 2 − O )n . Polime này
được điều chế từ monome:
A.HOOC–C6H4–COOH và HOCH2–C6H10–CH2OH
B. HOOC–C6H4–CH2OH và HOOC–C6H10–CH2OH
C.HOOC–C6H4–COOH và HOCH2–C6H10–COOH
D. HOOC–C6H4–CH2OH và HOCH2–C6H10–COOH
Bài 32:
(ĐH-A-09) Poli (metyl metacrylat) và nilon – 6 được tạo thành từ các
monome tương ứng là:
A. CH3 – COO – CH = CH2 và H2N – (CH2)5 – COOH.
B. CH2 = C(CH3) – COOCH3 và H2N – (CH2)6 – COOH.
C. CH2 = C(CH3) – COOCH3 và H2N – (CH2)5 – COOH.
D. CH2 = CH – COOCH3 và H2N – (CH2)6 – COOH.


GV: Đặng Thị Hương Giang – THPT Đường An

(ĐH-A-13) Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. etylen glicol và hexametylenđiamin
B. axit ađipic và glixerol

C. axit ađipic và etylen glicol.
D. axit ađipic và hexametylenđiamin
Bài 34:
Cho sơ đồ phản ứng:
CH≡CH + HCN → X
X polime Y
X + CH2=CH-CH=CH2 polime Z
Y và Z lần lượt được dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A. tơ olon và cao su buna-N
B. tơ nilon-6,6 và cao su clopren
C. tơ nitron và cao su buna-S
D. tơ capron và cao su buna
Hướng dẫn
CH≡CH + HCN → CH2=CH-CN (acrilonitrin)
nCH2=CH-CN -(CH2-CH(CN)-)n
 Y là tơ olon (hay tơ nitron)
CH2=CH-CN + CH2=CH-CH=CH2
-(CH2-CH(CN)-CH2-CH=CH-CH-CH2)n
 polime Z là caosu buna-N
 đáp án A
Bài 33:

Xác định phân tử khối, hệ số polime hoá
Bài 35:
Polietilen có khối lượng phân tử 500 đvC có hệ số trùng hợp n là:
A. 50
B. 500
C. 1700
D. 178
Hướng dẫn

PE:
-(CH2-CH2)n
M po lim e

500

Hệ số trùng hợp: n = M matxich = 28 = 178
Bài 36:
Polisaccarit ( C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 162000 đvC có số mắt
xích là :
A. 1600
B. 162
C. 1000
D. 10000
Hướng dẫn
polisaccarit:
-(C6H10O5)n
M po lim e

162000
M
Số mắt xích: n = matxich = 162 = 1000
Bài 37:
Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M ≈ 40.000) bằng:

A. 400
Hướng dẫn
Cao su buna:

B. 550


C. 740

D. 800

-(CH2-CH=CH-CH2)n
M po lim e

n = M matxich =

40000
54 = 740

Hệ số poime hóa:
Bài 38:
Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong
phân tử của lọai tơ này:
A. 113
B. 133
C. 118
D. 150


GV: Đặng Thị Hương Giang – THPT Đường An

Hướng dẫn
Tơ capron:

-(NH-(CH2)5-CO)n
M po lim e


15000
M
n = matxich = 113 = 133

Số mắt xích:
Bài 39:
Polime X có phân tử khối M = 280.000 đvC và hệ số trùng hợp n
=10.000. X là
A. PE
B. PVC
C. (-CF2-CF2-)n
D. Polipropilen
M po lim e

280000
M
n = matxich => Mmắt xích = 10000 = 28

Hệ số trùng hợp:
 Mắt xích là -CH2-CH2 Polime là PE
Bài 40:
(ĐH-A-08) Khối lượng một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của
một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon6,6 và capron nêu trên lần lượt là:
A. 121 và 114
B. 121 và 152
C. 113 và 114
D. 113 và 152
Hướng dẫn
Tơ nilon-6,6:

-(NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-)n
M po lim e

27346
226 = 121

Số mắt xích:

n = M matxich =

Tơ capron:

-(NH-(CH2)5-CO)n
M po lim e

Số mắt xích:

n = M matxich

17176
= 113 = 152

(ĐH-A-07) Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối
lượng. Trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá
trị của k là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Hướng dẫn

Clo hóa PVC: Giả sử k mắt xích phản ứng với 1 clo
-(CH2-CHCl)k- + Cl2 → -(C2kH3k-1Clk+1)- + HCl

Bài 41:

35,5.( k + 1)
.100%
12
.
2
k
+
3
k

1
+
35
,
5
(
k
+
1
)
%Cl =
= 63,96%

 k=3
Bài 42:

Clo hoá PVC được một loại tơ clorin chứa 66,67% clo. Trung bình một
phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn
Clo hóa PVC: Giả sử k mắt xích phản ứng với 1 clo
-(CH2-CHCl)k- + Cl2 → -(C2kH3k-1Clk+1)- + HCl
35,5.( k + 1)
.100%
12
.
2
k
+
3
k

1
+
35
,
5
(
k
+
1
)
%Cl =

= 66,67%

 k=2


GV: Đặng Thị Hương Giang – THPT Đường An

Bài 43:

Cứ 2 mắt xích của PVC phản ứng với 1 phân tử clo tạo thành tơ clorin.
Phần trăm khối lượng clo trong tơ clorin là :
A. 56,8%
B. 66,7%
C. 73,2%
D. 79,7%
Hướng dẫn
Clo hóa PVC: Cứ 2 mắt xích phản ứng với 1 clo
-(CH2-CHCl)2- + Cl2 → -(C4H5Cl3)- + HCl
35,5.3
.100%
%Cl = 12.4 + 5 + 35,5.3
= 66,67%

Phản ứng polime hóa
Bài 44:
(CĐ-13) Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu
suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là:
A. 1,25
B. 0,80
C. 1,80

D. 2,00
Hướng dẫn
PT :
nCH2=CH2 → -(CH2-CH2)-n
1 tấn
Số mol:

 Khối lượng etilen : .28/80% = 1,25 tấn
Bài 45:
Muốn tổng hợp 120kg poli (metyl metacrylat) thì lượng axit và ancol
tương ứng cần dùng là bao nhiêu? Biết rằng hiệu suất quá trình este hoá và quá
trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%:
A. 105,2 kg và 38,4 kg
B. 129 kg và 48 kg
C. 172 kg và 64 kg
D. 215 kg và 80 kg
Hướng dẫn
PTPƯ:
CH2=C(CH3)-COOH + CH3OH → CH2=C(CH3)-COOCH3
nCH2=C(CH3)-COOCH3 → -(CH2-C(CH3)(COOCH3))120 kg
Số mol poli (metyl metacrylat) = 120/100n kmol
=> số mol axit = số mol ancol = 120/100 = 1,2 kmol
=> khối lượng axit cần dùng: 1,2.86/(60%.80%) = 215 kg
Khối lượng ancol cần dùng: 1,2.32/(60%.80%) = 80 kg
Bài 46:
Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250
kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m 3 khí thiên nhiên (đktc). Biết CH4 chiếm 80%
thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất cả quá trình là 50%. Giá trị của V là:
A. 224,0
B. 286,7

C. 358,4
D. 448,0
Hướng dẫn
Phản ứng: 2CH4 → C2H2 + 3H2
C2H2 + HCl → C2H3Cl
nCH2=CHCl → -(CH2-CHCl)-n
mPVC = 250 kg
 nC2H3Cl = 250/62,5 = 4 kmol
 nC2H2 = 4 kmol
 nCH4 = 8 kmol
 VCH4 = 8.22,4 = 179,2 m3


GV: Đặng Thị Hương Giang – THPT Đường An

 Vkhí thiên nhiên = 179,2/80% = 224 m3
Hiệu suất 50% => V khí thiên nhiên cần dùng = 448 m3



×