Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TRAC NGHIEM 12 CHUONG i phan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.35 KB, 3 trang )

3
2
Câu 1:Hàm số y = 2 x + 3x + 5 đồng biến trên khoảng:
A. ( −1; 0)
B. ( −∞; 0)
C. (0; +∞ )
D. (1; +∞ )
3
2
Câu 2: Hàm số y = x − 3 x + 3x − 2 đồng biến trên khoảng:

3
2
Câu 11: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x − 3 x + 2 là:
A. ( 0;−2 )
B. (0; 2)
C. (2; −2)
D. (2; 2)
4
2
Câu 12: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = − x + 18 x − 1 là:
A. (0; −1)
B. (0;1)
C. ( −1; 0)
D. ( −3;80) và (3;80)

A. ( −1; +∞ )

B. ( −∞;1)
C. (1; +∞ )
D. R


2
5
x
y = − x3 +
− 8x + 1
2
Câu 3: Hàm số
nghịch biến trên khoảng:
(

1;
+∞
)
(1;
+∞
)
A.
B. R
C.
D. ( −3;1)

4

3
Câu 4: Các khoảng nghịch biến của hàm số y = x − 3 x − 1 là:
( −∞; −1)
( 1; +∞ )
( −1;1)
( −2;1)


A.

B.
C.
D.
4
2
y
=

x
+
2
x
+
5
Câu 5: Hàm số
đồng biến trên khoảng:

.

C.

D. ( −∞;1)
5x − 11
y=
x − 2 là đúng?
Câu 8: Kết luận nào về tính đơn điệu của hàm số

R \ { 2}


R \ { 2}

Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.

R \ { −3}

A.

1
x

B. y = x

4

D.

1
121

1
B. 9

Câu 20: Hàm số f ( x) = 3 − 2 x đạt giá trị lớn nhất trên [0; 3] khi:
A. x = 0
B. x = 3
C. x = 1
D. x = −3


.

3
2
C. y = x + 3 x + x − 1



2 x + 1 trên [ 1;5] là:
4
C. 11
D. 0

y=−

0; π 
2
2  là:
Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x + cos x trên đoạn 

B. Hàm số luôn đồng biến trên
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; -3) và (-3; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; -3) và (-3; +∞).
Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên các khoảng xác định:

y = x−

x −1


x4
+ x2 +1
4
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số
trên [0; 3] là:
121
A. 1
B. 5
C. -3
D. 4

B. Hàm số luôn đồng biến trên
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; 2) và (2; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; 2) và (2; +∞).
m2 x − 4
y=
x + 3 là đúng?
Câu 9: Kết luận nào về tính đơn điệu của hàm số
A. Hàm số luôn nghịch biến trên

4
2
D. y = − x − 2 x + 1

y=

.


R \ { −3}

y = x 4 + 3x2 − 1

3
2
x .x
Câu 17: Hàm y = x + 3 x − 21x − 1 có 2 điểm cực trị x1; x2 thì tích 1 2 bằng:
A. 7
B. -7
C. 2
D. -2

C. ( −∞; 0)

A. Hàm số luôn nghịch biến trên

CHƯƠNG I
( phần 1)

2

B. ( −1;1)
C. (1; +∞ )
D. (0;1)
x4
y=
− x2 + 3
4
Câu 6: Hàm số

nghịch biến trên khoảng:
A. ( 2 ; +∞ )
B. ( −2; 0)
C. ( −∞; − 2 )
D. ( −∞; 2)
4
2
Câu 7: Hàm số y = x + 3x − 5 nghịch biến trên khoảng:
B. R

ÔN TẬP

Câu 15: Số điểm cực trị của hàm số y = x − x + 1 là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 16: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:
4
2
4
2
A. y = x − 2 x − 1
B. y = 2 x + x + 1

A. ( −1; +∞)

A. ( 0; +∞)

2


Câu 13: Số cực trị của hàm số y = x + 3 x − 3 là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
x − 11
y=
x − 2 là:
Câu 14: Số điểm cực trị của hàm số
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0

π

y=

3x + 1
x −1

π

A. 0
B. 2
C. 4
D. π
3
2

Câu 22: Cho hàm số y = –x + 3x – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến
B. Hàm số luôn đồng biến
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
3
Câu 23: Trên khoảng (0; +∞) thì hàm số y = − x + 3x + 1


A. Có giá trị nhỏ nhất bằng 1
C. Không có giá trị lớn nhất

B. Có giá trị lớn nhất là bằng 3
D. Có giá trị lớn nhất là bằng 1

Câu 34: Hàm số

2

Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x − 3sin x + 2 là:
A. -8

B. 0

C.



1
4


D. 6

4
f ( x) = x +
x trên nửa khoảng (0; 4]à:
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 0

B. 5

C. -1

D. 4

3
2
Câu 26: Hàm số y = x − 3x − (m + 2) x− 5 luôn đồng biến trên R khi:
m < −5
B. m ≥ −5
C. m ≤ −5
D. m > −5
A.
3
2
Câu 27: Hàm số y = − x + (m + 1) x − (m + 1) x + 2 nghịch biến trên R khi:

m ≥ 2

A.  m ≤ −1


B. −1 < m < 2
C. −1 ≤ m ≤ 2
D.
1 3
2
y = x + ( m –1) x − (m − 1) x + 4
3
Câu 28: Hàm số
đồng biến trên R khi:
A. 0 < m < 1

B. 0 ≤ m ≤ 1

m ≥ 1

D.  m ≤ 0

C.
mx − 5
y=
x − 3 đồng biến trên các khoảng xác định khi:
Câu 29: Hàm số
5
5
5
5
m≥
m<
m≤

m>
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.

mx − 18
y=
2m − x nghịch biến trên các khoảng xác định khi:
Câu 30: Hàm số
 m > −3
m > 3

 m < −3
A. −3 ≤ m ≤ 3
B. 
C.  m < 3
D. −3 < m < 3

Câu 31: Hàm số
A. m < 0

y=

− 2mx + m − 5
x−m

đồng biến trên các khoảng xác định khi:

B. m ≤ 0
C. m < −5
D. ∀m
1
y = − x3 + mx 2 − (2m 2 − m + 7) x + m 2
3
Câu 32: Hàm số
nghịch biến trên R khi:
m ≥ 0
 m ≤ −1


A. ∀m

B. −1 ≤ m ≤ 0
C.
D. Không có giá trị m thỏa mãn
1 3
2
y = x + mx + (m + 6) x − (2m + 1)
3
Câu 33: Hàm số
có cực trị khi:
m ≥ 3

A.  m ≤ −2

A.


m ≥ 3
 m ≤ −2


A.

m ≥ 3
 m ≤ −2


m > 3

B. m < −2

C.

 m > −2
m < 3


D. −2 < m < 3

1 3
x + mx 2 + (m + 6) x − (2m + 1)
3
không có cực trị khi:
 m > −2
m < 3



B. −2 ≤ m ≤ 3
C.
D. −2 < m < 3
1
y = (m + 6) x 3 + mx 2 + x − (2m + 1)
3
Câu 35: Hàm số
có 2 cực trị khi:
m > 3

C.  m < −2 và

m > 3
 m < −2


Câu 36: Hàm số
A. m > −1

B.
y = x 4 − 2 ( m + 1) x 2 + m 2
B. m < −1
y = x 4 − 2 3m − m 2

(

Câu 37: Hàm số

 m ≥ −1

m ≤ 2


m > 1
m < 0


y=

m > 3

B.  m < 0

A. 0 ≤ m ≤ 3

(

y = x − 2 3m − m
4

Câu 38: Hàm số
A. 0 ≤ m ≤ 3

m > 3
m < 0


)

m ≠ −6


có 3 điểm cực trị khi:
C. m ≠ −1
D. m > 1
x2 + m − 1
có 3 điểm cực trị khi:

m > 0

C.  m < 3

2

D. −2 < m < 3

)x

2

+ m −1

D. 0 < m < 3
có 1 điểm cực trị khi:

m ≥ 3
m ≤ 0


C.
D. 0 < m < 3

2

y = x 3 + mx 2 +  m − ÷ x − 7
3

Câu 39: Hàm số
có cực trị tại x = 1 khi:
A.

m=

B.

7
9

B.

m > 2
m < 1


C. 1 < m < 2

D. Không có giá trị m thỏa mãn
1 3
2
2
y = x − mx + ( m − m + 1) x + 2
3

Câu 40: Hàm số
có cực đại tại x = 1 khi:
A. m = 1

B. m = 2
C. m = 2 và m = 1 D. Không có giá trị m thỏa mãn
1
y = x3 − mx 2 + ( m 2 − m + 1) x + 2
3
Câu 41: Hàm số
có cực tiểu tại x = 1 khi:
A. m = 1

C. m = 2 và m = 1 D. Không có giá trị m thỏa mãn

B. m = 2

Câu 42: Hàm số

y=

x + mx + 1
x+m
có cực đại tại x = 2 khi:
2

A. m = −1 B. m = −3 C. m = −3 và m = −1 D. Không có giá trị m thỏa mãn
2
2
3

2
Câu 43: Hàm f ( x ) = x − 3 x + mx − 1 có 2 điểm cực trị x1 , x2 : x1 + x2 = 3 khi:
A.

m =1

Câu 44: Hàm
m<5
A.

B.
y=

m=

3
2

C.

m=

2
3

D.

m=−

3

2

1 3
x − (m − 1) x 2 + (m − 5) x + 1
3
có 2 điểm cực trị trái dấu nhau khi:
m

5
m
B.
C. > 5
D. m ≥ 5


1
y = x3 − (m − 1) x 2 + (m − 5) x + 1
3
Câu 45: Hàm
có 2 điểm cực trị cùng dương khi:
m
<
5
m

5
m
A.
B.
C. > 5

D. m ≥ 5
Câu 46: Hàm số
A. m > −8

x2 − 2 x + m
4− x
có cực đại và cực tiểu khi:
m


8
B.
C. m > −8 và m ≠ 2

y=

D. m < 8

Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + x + m − 9 bằng 5 trên [1;-7] khi :
3

A. m = 3

C. m = −12 D. Không có giá trị m thỏa mãn
x3
y = − + 2 x2 − 4 x + 7m
3
Câu 48: Giá trị lớn nhất của hàm
bằng 14 trên [0;3] khi :
A. m = 2


B. m = 12

B. m = 1

C. m = −7

Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. m = ±5

B. m = 5

y=

C. m = −5

x − ( m 2 + 5)
x−2

D. m = 0

bằng -27 trên [3;4] khi:

D. Không có giá trị m thỏa mãn

x − m2 + m
f ( x) =
x+2
Câu 50: Giá trị lớn nhất của hàm
trên đoạn [-1;0] bằng -3 khi:


A. m = 2

B. m = 0

C. m = −2 ; m = 3

D. m = 1 và m = 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×