CHUYÊN ĐỀ : NGUYÊN HÀM
ĐỀ SỐ 05
Câu 1:
2
Hàm số f (x) = ex là nguyên hàm của hàm số nào ?
2
A.
Câu 2:
ex
f (x) =
2x
dx
∫ sin 2 x cos2 x =
A. −1 + C
Câu 3:
A.
Câu 4:
∫
−
2x
( x2 + 9)
4
5
+C
D. f (x) = x2 ex - 1
B. tan x − cot x + C
C. − tan x + cot x + C
D. −
B.
−
1
3( x2 + 9)
3
+C
B. −cos2x + C
C.
C.
∫ sinx cos 2 x dx =
1
2
1
2
−
4
( x2 + 9)
5
+C
1
cos3 x + C
3
1
6
A. − cos 3 x + cos x + C
C.
1
1
−
+C
cos x sin x
1
D.
−
D.
1 4
sin x + C
4
( x2 + 9)
3
+C
Họ nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là:
A. tg3x + C
Câu 5:
2
C. f (x) = 2x ex
dx =
1
5 ( x2 + 9)
2
B. f (x) = e2x
1
2
B. − cos 3 x + cos x + C
1
1
sin 3 x + sin x + C
6
2
D.
Nguyên hàm ∫ x cos xdx =
A. x sin x + cos x + C B. x sin x − cos x + C C.
Câu 7:
−2x
dx
Nguyên hàm của (với C hằng số) là
2
1
1
cos 3 x + cos x + C
2
2
Câu 6:
A.
Câu 8:
x sin x + cos x
x
1
+C
+C
C.
1− x
1− x
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x là
1+ x
+C
1− x
B.
1
2
B. F ( x ) = cos 2 x + C
1
2
D. F ( x ) = − cos 2 x + C
C. F ( x ) = cos 2 x + C
sin 3 x
+C
3
4x + 2
dx = 2 ln ( x 2 + x + 3 ) + C
x + x+3
6x
x
x
−x
( III ) : ∫ 3 2 + 3
dx =
+ x+C
ln 6
( III )
B. ( I )
( II ) : ∫
2
(
)
A.
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là:
Câu 11:
2
D. ln 1 − x + C
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
( I ) : ∫ sin 2 x dx =
A.
x sin x − cos x
∫ 1− x
A. F ( x ) = − cos 2 x + C
Câu 9:
D.
1
cos4 x + C
4
B.
1 4
sin x + C
4
Nguyên hàm F (x) của hàm số y =
C. Cả 3 đều sai.
D. ( II )
C. −cos2x + C
D.
sin2x
khi F (0) = 0 là
sin2 x + 3
GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881
1 3
sin x + C
3
2
A. ln 1 + sin x
B.
ln 2 + sin2 x
3
D. ln 1 +
2
C. ln cos x
Nguyên hàm ∫ ln xdx =
A. ln x − x + C
B. ln x + x
C. ln x + x + C
Câu 13: Nếu ∫ f ( x) dx = e x + sin 2 x + C thì f ( x) bằng:
A. e x + 2sin x
B. e x + sin 2 x
C. e x + cos 2 x
x +1
Câu 14:
Tính: P = ∫ 2 dx
sin2 x
3
Câu 12:
D. ln x − x
D. e x − 2sin x
x +1
A.
2
2
B. P = x + 1 + ln x + x + 1 + C
P = x x2 + 1 − x + C
2
C. P = x + 1 + ln
D. Đáp án khác.
1 + x2 + 1
+C
x
Câu 15: Nguyên hàm của hàm số: y = sin2x.cos3x là:
A. sin3x + sin5x + C
C. sin3x − sin5x + C
Câu 16:
D.
2
3
3
ln3
2
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e
B.
−x
2
cos x là
1
2
1
2
A. F ( x ) = e − x ( sin x − cos x ) + C
B. F ( x ) = e − x ( sin x + cos x ) + C
1
2
1
2
C. F ( x ) = − e− x ( sin x + cos x ) + C
Câu 18:
1 3
1
sin x − sin 5 x + C
3
5
1 3
1
− sin x + sin5 x + C
3
5
x−3
, F (0) = 0 thì hằng số C bằng
x + 2x − 3
2
3
ln3
C.
D. − ln3
3
2
Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm f (x) =
A. − ln3
Câu 17:
B.
D. F ( x ) = − e− x ( sin x − cos x ) + C
2
Hàm số F (x) = ex là nguyên hàm của hàm số
2
A. f (x) = e
2x
Câu 19:
2 x2
B. f (x) = x e − 1
x
Nguyên hàm ∫ 2 x.e dx =
ex
C. f (x) =
2x
A. 2 xe x − 2e x + C
B. 2 xe x + 2e x
C. 2 xe x − 2e x
Câu 20: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. F(x) = cos6x
Câu 21:
B. F(x) = sin6x
2
D. f (x) = 2xex
D. 2 xe x + 2e x + C
1 sin 6 x sin 4 x D
+
÷
4 .
6
C. −
2
11
1
sin 6 x + sin 4 x ÷
2 6
4
Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. cos6x
B.
11
1
sin 6 x + sin 4 x ÷C.
26
4
sin6x
GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881
1 sin 6 x
+
D. −
2 6
sin 4 x
÷
4