Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

trac nghiem toan giai tich hay 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.17 KB, 5 trang )

Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?
A y = x3 − 1
B y = ( x − 1) 2
C
D
Đáp án

y = x4 + x2 − 1
y = tan x
A

Cho đường cong (C ): y = x 3 − 2x 2 − 2x − 3 . Tiếp tuyến của đường cong
(C) tại điểm có hoành độ bằng -1 có phương trình là:
A y = - 3x – 7
B y = 5x + 5
C y = 5x + 1
D y=-x–5
Đáp án C
Câu 2:

Câu 3: Hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 3 nghịch biến trên khoảng:
A (−1;1)
B (1; 2)
C (0;1)
D (−∞; −1)
Đáp án B
Câu 4: Cho (P): y = x 2 − 2x + 3 . Tiếp tuyến của (P) vuông góc với
1
(d) : y = − x + 2 có phương trình là:
4
A y = 4x − 1


B y = 4x + 3
C y = 4x + 5
D y = 4x − 6
Đáp án D
Câu 5: Cho hàm số y = x 2 − 2x + 3 (C). Tại điểm M(x0;y0) thuộc (C) tiếp tuyến có
hệ số góc bằng 2 thì x0 + y0 bằng:
A 2
B 3
C 4
D 5
Đáp án D


Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1;2) ?
A y = − x2 + 2
B y = 1 − x3
C
D
Đáp án

y = x2 − 2 x + 3
1
y=
x −1
C

Các tiếp tuyến của đường cong (C ): y = x3 - 2x - 1 song song với đường
thẳng d: y = x + 2 có phương trình là:
A y = x - 1 và y = x + 4
B y = x - 1 và y = x + 3

C y = x - 1 và y = x – 2
D y = x - 3 và y = x + 1
Đáp án B
Câu 7:

x −1
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x +1
f ( x) đồng biến trên R.
f ( x) đồng biến trên các khoảng (-∞ ;-1) ∪ (-1;+∞)
f ( x) nghịch biến trên R
f ( x) nghịch biến trên các khoảng (-∞ ;-1) ∪ (-1;+∞)

Câu 8: Cho hàm số f ( x ) =
A
B
C
D
Đáp án
Câu 9:
A
B
C
D
Đáp án
Câu 10:

A
B
C

D
Đáp án

Hàm số
Hàm số
Hàm số
Hàm số
B

1 3 m 2
Với giá trị nào của m thì hàm số y = x − x − 2x + 1 đồng biến trên R ?
3
2
m>0
m<0
m∈R
m∈φ
D
1 3 m 2
Với giá trị nào của m thì hàm số y = x − x − 2x + 1 luôn đồng biến
3
2
trên tập xác định của nó ?
m>0
m<0
m∈R
m∈φ
D



Câu 11: Cho hàm số y = x 4 − 5x 2 + 4 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt
đường thẳng y = m tại bốn điểm phân biệt ?
A
9
m>−
4
B
9
m<−
4
C
9
4
Câu 12: Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số y = mx 4 + (m − 1)x 2 + 1 − 2m chỉ có
một cực trị ?
A m ≥1
B m≤0
C 0 ≤ m ≤1
D m ≤ 0 hoặc m ≥ 1
Đáp án D
Câu 13: Cho đồ thi hàm số y = ax 4 + bx 2 + c (a, b > 0) có mấy điểm cực trị ?
A 0
B 1
C 2
D 3
Đáp án B
Câu 14:
1 3
2

2
Hàm số y = x + mx + (m − 4)x + 2 đạt cực đại tại x = 1 thì m bằng:
3
A 2
B -3
C -2
D 3
Đáp án B
Câu 15: Hàm số nào sau đây có cực tiểu ?
A y = x3 − 1
B y = x −1
C y = x4 + x2 − 1
D

y=

3
x−2

Đáp án C
Câu 16: Hàm số nào sau đây có cực đại ?
A y = − x3 + 3x − 1
B y = −x + 2


C
D
Đáp án

y = x4 + 2x2 − 1

y = −2
A

Câu 17: Cho hàm số y = x 4 − 2x 2 + 2 . Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực
tiểu của đồ thị hàm số bằng:
A
2
B
3
C
5
D

7

Đáp án A
Câu 18: Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số y = x 3 + (m + 1)x 2 + 3x + 2 không có
cực trị ?
A −4 ≤ m ≤ 2
B m ≤ −4 hoặc m ≥ 2
C m ≤ −4
D m≥2
Đáp án A
Câu 19: Với các giá trị nào của m thì hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 9x + 3m − 5 có cực đại
?
A − 3B m < − 3 hoặc m > 3
C m>3
D m < −3
Đáp án B

Câu 20:
A
B
C
D
Đáp án

Đặc điểm của đồ thị hàm số bậc ba là:
Luôn có trục đối xứng
Đường thẳng nối hai điểm cực trị là trục đối xứng
Luôn có tâm đối xứng
Luôn nhận điểm cực trị làm tâm đối xứng
C

Câu 21 Với giá trị nào của m thì hàm số y = mx 3 − 2mx 2 + 3x − 1 có cực đại và cực
tiểu ?
A
9
04
B
9
m < 0 hoặc m >
4


C m>2
D m∈R
Đáp án B
Câu 22: Cho hàm số y =

A
B
C
D
Đáp án

−x + 1
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
2x

0
1
3
2
D

−2 x + 1
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
x2 + 1
A Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −1
B Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = −2
C Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 0
D Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Đáp án C

Câu 23: Cho hàm số y =

Câu 24: Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 3 xác định trên đoạn [1;3]. M và m lần lượt là
GTLN và GTNN của hàm số thì M + m bằng:
A 2

B 4
C 6
D 8
Đáp án A
Câu 25 Tổng GTLN và GTNN của hàm số f (x) = x 2 − 2x + 5 trên đoạn [ 0;3]
bằng:
A 12
B 17
C 9
D 13
Đáp án A



×